Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

Bài soạn G.An số học 6( chuẩn kiến thức kĩ năng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.16 KB, 116 trang )

GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
CHƯƠNG I ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1. Tập hợp- Phần tử của tập hợp
Tiết :1
Tuần 1
Ngày soạn:3/8
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức cơ bản: HSlàm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ
Biết viết tập hợp bằng hai cách:Liệt kê các phần tử và
Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
2. Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng sử dụng các ký hiệu ∈ , ∉
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết tập hợp
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Thầy : SGK, phấn màu,bảng phụ
- Tro ø: SGK,bảng con
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
- Ổn đònh: Điểm danh
- Giới thiệu chương trình toán 6
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Các ví dụ
GV cho HS quan sát hình 1
SGK
GV hỏi tập hợp các đồ vật
trên bàn là gì?
GV gọi HS cho ví dụ về tập
hợp
Hoạt động 2: Cách viết
.Các kí hiệu
GV hướng dẫn HS cách
viết kí hiệu tập hợp A các


số tự nhiên nhỏ hơn 4
Gọi HS viết kí hiệu tập hợp
B các chữ cái a,b,c
GV giới thiệu 2 cách viết
tập hợp
Ngoài cách viếtliệt kê các
phần tử của tập hợp
A=0;1;2;3
Ta còn viết tập hợp theo
cách chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử của
tập hợp
A =x∈N,x<4
1 HS trả lời câu hỏi và cho ví
dụ
1HS khác cho ví dụ
1 HS lên bảng viết tập hợpB
các chữ cái a,b,c
B=a,b,c
HS nhắc lại 2 cách viết tập
hợp
2HS lên bảng viết tập hợp D
các số tự nhiên nhỏ hơn 7
bằng 2 cách
1. Các ví dụ
- Tập hợp các đồ vật (sách, bút)
trên bàn
- Tập hợp các học sinh lớp 6A
- Tập hợp các STN nhỏ hơn 4
- Tập hợp các chữ cái a,b,c

2. Cách viết .Các kí hiệu
a. Cách viết:
- Người ta thường đặt tên
tập hợp bằng các chữ cái in
hoaA,B,C,..
- Các phần tử được viết
trong 2 dấu ngoặc nhọn , cách
nhau bởi dấu , hoặc dấu ;
- Mỗi phần tử được liệt kê
1 lần, thứ tự liệt kê tùy ý
Ví dụ1 : A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 4
A=0;1;2;3
Các số 0;1;2;3là các phần tử của tập hợp
A
Ví dụï 2:B là tập hợp các chữ cái a,b,c
B=a,b,c
Các chữ cái a,b,c là các phần tử của tập
hợp B
Để viết 1 tập hợp thường có 2 cách:
- Liệt kê các phần tử của
tập hợp
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 1
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
GV gọi2HS lên bảng viết
tập hợp D các số tự nhiên
nhỏ hơn 7 bằng 2 cách
GV hướng dẫn cho HS cách
đọc và viết kí hiệu
∈ (đọc là thuộc về)

∉(đọc là không thuộc về)
A=0;1;2;3
1∈A
5∉A
GV hướng dẫn HS vẽ minh
họa tập hợp A, tập hợp B
Gọi HS vẽ minh họa tập
hợp D
Hoạt động 3: Củng cố
HS làm BT 1, 5 tr.6
• Dặn dò : BTVN : 2,3,4
tr.6
D=0;1;2;3;4;5;6
D =x∈N,x<7
HS điền kí hiệu ∈ , ∉ vào chỗ
trống
1 . . . D
7. . . . D
Một HS lên bảng vẽ minh
họa tập hợp D
Các HS khác vẽ trong bảng
con
A=0;1;2;3
- Chỉ ra tính chất đặc trưng
cho các phần tử của tập hợp đó
A =x∈N,x<4
b. Kí hiệu:
∈ (đọc là thuộc về)
∉(đọc là không thuộc về)
Ví dụ : A=0;1;2;3

1∈A ( 1thuộc A)hoặc (1 là phần tử của
A)
5∉A(5khôngthuộcA)hoặc(5không là
phần tử của A)
c. Minh họa:
Tập hợp được minh họa bằng một vòng
kín , mỗi phần tử được biểu diễn bởi 1
dấu chấm bên trong
• Rút kinh nghiệm :
§2 TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Tiết:2
Ngày soạn:3/8
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức cơ bản: HS biết được tập hợp các số tự nhiên
Biết biễu diễn STN trên tia số
2. Kỹ năng: HS phân biệt được tập hợp N và N
*
.Biết sử dụng kí hiệu ≥ và ≠ , biết viết STN liền
sau ,liền trước của một số tự nhiên
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Thầy : SGK, phấn màu,bảng phụ
- Tro ø: SGK,bảng con
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
- Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Để viết một tập hợp có những
cách nào

Hãy viết tập hợp B các số
HS lên bảng trả lời câu hỏi
Có 2 cách viết tập hợp là :
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 2
A
0
2
3
1
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
tựnhiênnhỏ hơn 8 bằng cả 2
cách
Hoạt động 2: Tập hợp N và N
*
Ta đãbiết các số 0;1;2 …là các
số tự nhiên, tập hợp các số tự
nhiên được kí hiệu là N. Hãy
điền vào ô trống các kí hiệu
thích hợp
GV vẽ tia số ,giới thiệu điểm
0;1;2
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn
bởi mấy điểm
GV giới thiệu tập hợp N
*
Hoạt động 3: Thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên
GV chỉ trên tia số gọi HS nhận
xét vò trí của điểm biểu diễn số
nhỏ và số lớn

Gọi HS điền kí hiệu thích hợp
vào ô trống
GV giới thiệu kí hiệu ; ≥

Nếu a<10 và10<13 thì ta suy ra
điều gì?
Tổng quát nếu a<b vàb<c thì ta
suy ra điều gì?
GV giới thiệu STN liền sau
liền trước của một số tự nhiên
Trong các STN ,số nào nhỏ
nhất , lớn nhất
GV hỏi: Vậy tập hợp các STN
có bao nhiêu phần tử?
Hoạt động 4: Củng Cố –
Luyện Tập:
Viết số tự nhiên liền
sau:17;99;a
Viết số tự nhiên liềntrước số
35;1000;b
Liệt kê các phần tử
Nêu dấu hiệu đặc trưng cho các
phần tử của tập hợp
B=x∈N/ x< 8 
B=1;2;3;4;5;6;7 
HS lên bảng điền kí hiệu
5 ∈ N; 0,2∉N
HS lên bảng ghi trên tia số và
đọc các điểm 3;4;5;6
HS trả lời :’

Mỗi số tự nhiên được biểu diễn
bởi 1 điểm duy nhất trên tia so
HS điền vào ô trống các kí hiệu
3∈N; 1∈ N
*
; 0∉N
*
;0∈ N
HS đọc mục a trong SGK
Nhận xét trên tia số điểm biểu
diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu
diễn số lớn hơn
HS điền kí hiệu
3<5 173>17

HS viết tập hợp
A=x∈N/ 3≤x≤9bằng cách liệt
kê các phần tử
HS trả lời a<13
HS trả lời
Nếu a<b vàb<c thì a<c
HS cho ví dụvà làm BT9
HS trả lời
Số 0 là STN nhỏ nhất
Số tự nhiên lớn nhất không có
Tập hợp các số tự nhiên có vô sô
phần tử
2HS lên bảng
Số tự nhiên liền sau:17 là 18 ;
1. Tập hợp N và N

*

Tập hợp các số tự nhiên được kí
hiệu là N
N=0;1;2;3;4;5;6;7… 
Mỗi số tự nhiên được biễu diễn
bởi 1 điểm trên tia số
Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi
là điểm a
Tập hợp N
*
: Là tập hợp các số tự
nhiên khác 0
N
*
=1;2;3;4;5;…
2. Thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên:
a. Trong 2số tự nhiên khác
nhau có 1 số nhỏ hơn số kia
Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ
ở bên trái điểm biểu diễn số lớn
Nếu a nhỏ hơn b, taviết a<b hoặc
b>a
Nếu a nhỏ hơn hoặc bằng b,
taviết:a≤b hoặc b≥a
d. Nếu a<b vàb<c thì a<c
Ví dụ: a<10và10<13 thì a<13
e. Mỗi STN có 1 số liền sau
duy nhất. Hai số tự nhiên liên

tiếp hơn kém nhau 1 đơn vò
Ví dụ: Số tự nhiên liền sau số 2là
số 3
Số tựnhiên liền trước số2 là số 1
Số 2 và số 3 là hai số tự nhiên
liên tiếp
f. Số 0 là STN nhỏ nhất
Không có số tự nhiên lớn nhất
g. Tập hợp các số tự nhiên
có vô sô phần tử
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 3
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
Dặn dò:
BT:7;8;10tr.7-8
liền sau 99la100; liền sau a là
a+1
Số tự nhiên liền trước35là 34;liền
trước1000là 999;liền trước b là b
–1
• Rút kinh nghiệm :
§3 GHI SỐ TỰ NHIÊN
Tiết:3
Ngày soạn:3/8
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức cơ bản: HS hiểu thế nào là hệ thập phân
Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30
2. Kỹ năng: HS phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân
3. Thái độ: Giúp cho HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Thầy : SGK, phấn màu,bảng phụ
- Tro ø: SGK,bảng con
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
- Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ
Viết tập hợp Nvà N
*

Làm BT 7
Hãy viết tập hợp B các số
tư ïnhiên nhỏ hơn 1
Hoạt động 2: Số và chữ số
Em hãy đọc ba số tự nhiên
bất kỳ
GV giới thiệu 10 chữ số
dùng để ghi số tự nhiên
Gv hướng dẫn HS phân
biệt số và chữ số
Hoạt động 3 : Hệ thập
phân
Gv giới thiệu cách ghi số
trong hệ thập phân
HS lên bảng trả lời câu hỏi
N=0;1;2;3;4;5.. 
N
*
=1;2;3;4;5;..
B=0

HS cho ví dụ
7 là STN có 1 chữ số
17 là STN có 2 chữ số
57894 là STN có 5 chữ số
HS làm BT 11b
Số 1425
Số trăm:14
Chữ số hàng trăm: 4
Số chục 142
Chữ số hàng chục:2
1. Số và chữ số
Với 10 chữ số:0;1;2;3;4;5;6;7;8;9ta
ghiđược mọi số tự nhiên
Một số tự nhiên có thể có 1;2;3;…chữ số
Ví dụ:
7 là STN có 1 chữ số
17 là STN có 2 chữ số
57894 là STN có 5 chữ số
Chú ý:
1/Khi viết các STN có từ 5 chữ số trở lên
ta tách riêng từng nhóm 3 chữ số từ phải
sang trái cho dễ đọc
2/Cần phân biệt số với chữ số ,số chục
với chữ số hàng chục,số trăm với chữ số
hàng trăm
2. Hệ thập phân:
Cách ghi số như trên là cách ghi số trong
hệ thập phân
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 4
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ

GVviết số 235dưới dạng
tổng:
235=20+30+5
Nhận xét giá trò của mỗi
chữ số trong một số ở
những vò trí khác nhau ?
Hoạt động4 Chú ý
GV giới thiệu các số La
Mã và cách ghi số La Mã
Ví dụ : VII=V+I+I
Hai số đặc biệt IV ,IX
GV giới thiệu cách ghi số
La Mã từ XI đến XXX
Hoạt động 5: Củng cố-
Luyện tập
HS làm BT 12;13
Viết tập hợp các chữ số
của số 2000
Viết STN nhỏ nhất
- có 4 chữ số
- có 4 chữ sốkhác nhau
Đọc các số La Mã:
XIV; XXVII; XIX
Viết bằng số La Mã:11;
26;18;29
• Dặn dò:
BT:11;14;15 tr.10
HS viết theo cách trêncho các
số 222, ab, abc
222=200+20+2

ab= a.10+b
abc=a.100+b.10+c
Mỗi chữ số trong một số ở
những vò trí khác nhau có giá
trò khác nhau
HS đọc và ghi các số La Mã
từ I đến X
HS lên bảng ghi các số La Mã
từ XI đến XXX
HS lên bảng giải:
A=0;2 
1000
1023
14;27;29
XI; XXVI;XVIII;XXIX
Cứ 10 đơn vò ở một hàng làm thành 1đơn
vò ở hàng liền trước nó
Mỗi chữ số trong một số ở những vò trí
khác nhau có giá trò khác nhau
Ví dụ: 222=200+20+2
ab= a.10+b
abc=a.100+b.10+c
3. Chú ý:
Ngoài cách ghi số như trên còn có những
cách ghi số khác
Các số La Mã từ 1đến 30được ghi bởi 3
chữ số:
I tương ứng với 1
V tương ứng với 5
X tương ứng với 10

Các số La Mã từ 1 đên10 là:
I; II ; III ; IV ; V
1; 2; 3 ; 4 ; 5
VI;VII;VIII;IX;X
6 ;7 ;8 ;9 ;10
Nếu thêm vào bên trái mỗi chữ số trên:
-Một chữ số X ta được các số La Mã từ 1
đến 20
XI;XII ;XIII ; XIV ; XV
11; 12; 13 ; 14 ; 15
XVI;XVII;XVIII;XIX;XX
16 ; 17 ; 18 ; 19 ;20
Hai chữ số X ta được các số La Mã từ 21
đến 30
XXI;XXII ;XXIII ; XXIV ; XXV
21; 22; 23 ; 24 ; 25
XXVI;XXVII;XXVIII;XXIX;XXX
26 ; 27 ; 28 ; 29 ;30
• Rút kinh nghiệm :
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 5
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
§4 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP. TẬP HP CON
Tiết :4
Tuần 2
Ngày soạn:6/9
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức cơ bản: HS nắm được một tập hợp có thể có một ,nhiều phần tử,vô số phần tử hoặc
không có phần tử nào
3. Kỹ năng: Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho trước không? Biết

xác đònh số phần tử của một tập hợp
4. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác , khả năng suy luận chặt chẽ
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
- Trò: SGK
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
- Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV
(1)
Hoạt động của HS
(2)
Ghi Bảng
(3)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ( 5’)
Làm BT14
Viết giá trò của số abcd trong hệ
thập phân
Hoạt động 2: Số phần tử của
một tập hợp
GV gọi HS cho ví dụ tập hợp có
1 phần tử , 2 phần tử
GV giới thiệu tập hợp có 10
phần tử , vô số phần tử
GV gọi HS làm BT?1
GV nêu ?2
Tìm số tự nhiên x mà x+5=2
GV giới thiệu tập hợp rỗng
Một HS lên bảng trả lời câu hỏi
Một HS nhận xét bài làm của

bạn
HS cho ví dụ
A={5 }
B={5;3 }
C={x∈N/x< 10 }
N={0;1;2;3;4;5 …}
Tập hợp D có 1 phần tử
Tập hợp E có 2 phần tử
Tập hợp H có 11 phần tử
Không có số tự nhiên nào
1. Số phần tử của một tập
hợp
a. Ví dụ1:
A={5 }có 1 phần tử
B={5;3 } có 2 phần tử
C={x∈N/x< 10 } có 10 phần tử
N={0;1;2;3;4;5 …} có vô số phần
tử
b. Tập hợp rỗng :
Tập hợp không có phần tử nào gọi
là tập hợp rỗng
Kí hiệu:∅
Ví dụ: Tập hợp các số tự nhiên x
sao cho x+2=1 là tập hợp rỗng
Hoạt động3:
Tập hợp con
GV nêu ví dụ tập hợp E và F
trong SGK
GV giới thiệu tập hợp con ,kí
hiệu , cách đọc

GV minh họa hai tập hợp trên
bằng hình vẽ
HS kiểm tra các phần tử của tập
hợp E có thuộc tập hợp F hay
không
E={x,y}
F={x,y,c,d}
Mọi phần tử của tập hợp E đều
2. Tập hợp con
Ví dụ:
E={x,y}
F={x,y,c,d}
Mọi phần tử của tập hợp E đều
thuộc tập hợp F
Tập hợp E là tập hợp con của tập
hợp F
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 6
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ

Hoạt động 4:Hai tập hợp bằng
nhau
GV gọi HS làm BT ?3
Thông qua BT?3 gv giới thiệu
hai tập hợp bằng nhau
Hoạt động 5: Củng cố:
BT 16
• Dặn dò:BT về nhà:
18,19,20 tr13
thuộc tập hợp F
Một HS trả lời

M={1;5 }
A={1;3;5 }
B={5;1;3 }
M⊂A M⊂B
A⊂B
B⊂A
Một HS lên bảng trả lời:
a)A={20}A có 1 phần tử
b) B={0 } B có 1 phần tử
c) C=N
C có vô số phần tử
d) D=∅
D không có phần tử nào
Tổng quát:
Nếu mọi phần tử của tập hợp A
đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A
gọi là tập hợp con của tập hợp B
Kí hiệu : A⊂B
hay:B⊃A
đọc A là tập hợp con của B
hay A được chứa trong B
hay B chứa A
3. Hai tập hợp bằng nhau
Nếu A⊂B và B⊂A thì ta nói A và
B là hai tập hợp bằng nhau
Kí hiệu: A=B
• Rút kinh nghiệm
LUYỆN TẬP
Tiết :5
Ngày soạn:8/08

Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức cơ bản : HS nắm được một tập hợp có thể có một ,nhiều phần tử,vô số phần tử hoặc
không có phần tử nào
2. Kỹ năng: Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho trước không? Biết
xác đònh số phần tử của một tập hợp
3. Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác , khả năng suy luận chặt chẽ
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
- Trò: SGK
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
- Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Một tập hợp có thể có bao
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 7
c
x
F
E
y
d
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
nhiêu phần tử?
Giải BT 17
Hoạt động 2:Tìm số phần tử của
một tập hợp
GV gọi HS đọc đề BT 21
GV hướng dẫn cách tìm số phần
tử của tập hợp A gọi HS tìm số

phần tử của tập hợp B
Hoạt động 3: Số chẵn, số lẻ
GV gọi HS đọc đề BT 22
Số chẵn là gì?
Số lẻ là gì?
Hai số chẵn hoặc lẻ liên tiếp
hơn kém nhau mấy đơn vò?
GV gọi HS giải BT22
a) Viết tập hợpC các số chẵn
nhỏ hơn 10
b) Viết tập hớp L các số lẻ lớn
hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20
c) Viết tập hợp A 3số chẵn liên
tiếp trong đó số nhỏ nhất là18
d) Viết tập hợp B 4 số lẻ liên
tiếp trong đó số lớn nhất là31
Gọi HS đọc đề bàitập23
Tìm số phần tử của tập hợp
C={8;10;12;…;30}
Tổng quát tìm số phần tử của
tập hợp các số chẵn từ a đến b
các số lẻ từ m đến n
Tìm số phần tử của tập hợp D ,
tập hợp E
Hoạt động 4: Sử dụng kí hiệu
tập hợp con . Viết tập hợp
GV gọi HS đọc và giải BT 24
GV giới thiệu bảng phụ bảng
diện tích các nước trong khối
Asean

Củng cố:
Tính số phần tử của tập hợp
A các số chẵn nhò hơn 20
B={32;34;36;..;96}
C={31;33;35;..;81}
Một HS lên bảng trả lời câu hỏi
Một HS nhận xét bài làm của
bạn
B={10;11;12;…;99}
có 99-10+1=90 phần tử
Số chẵn là số tự nhiên có chữ
số tận cùng là 0,2,4,6,8
Số lẻ là số tự nhiên có chữ số
tận cùng là 1,3,5,7,9
Hai số chẵn hoặc lẻliên tiếp
hơn kém nhàu đơn vò
1 HS trả lời:
C={0;2;4;6;8}
L={11;13;15;17;19}
A={18;20;22}
B={25;27;29;31}
1 HS khác nhận xét câu trả lời
của bạn
Có(30-8):2+1=12phần tử
Tập hợp các số chẵn từ a đến b
có (b-a):2+1 phần tư
Tập hợp các số lẻ từ m đến n có
(n-m):2+1 phần tử
õ D={21;23;25;…;99}
Có (99-21):2+1= 40 phần tử

E={32;34;36;..;96}
Có (96-32):2+1=33 phần tử
A là tập hợp các sốtự nhiên nhỏ
hơn10
B là tập hợp các số chẵn
N* là tập hợp các số tự nhiên
khác 0
A⊂N B⊂N N*⊂N
HS đọc bảng phụ BT 25
Viết tập hợp A 4 nước có diện
1. Số phần tử của một tập
hợp
A={8;9;10….20}
có 20-8+1=13 phần tử
BT21
Tìm số phần tử của tập hợp B
B={10;11;12;…;99}
có 99-10+1=90 phần tử
2. Số chẵn , số lẻ:
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số
tận cùng là 0,2,4,6,8
Số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận
cùng là 1,3,5,7,9
Hai số chẵn hoặc lẻliên tiếp hơn
kém nhàu đơn vò
BT 22
C={0;2;4;6;8}
L={11;13;15;17;19}
A={18;20;22}
B={25;27;29;31}

BT 23
C={8;10;12;…;30}
Có(30-8):2+1=12phần tử
Tập hợp các số chẵn từ a đến b có
(b-a):2+1 phần tữ
Tập hợp các số lẻ từ m đến n có
(n-m):2+1 phần tử
D={21;23;25;…;99}
Có (99-21):2+1= 40 phần tử
E={32;34;36;..;96}
Có (96-32):2+1=33 phần tử
BT 24
Cho A là tập hợp các sốtự nhiên
nhỏ hơn10
B là tập hợp các số chẵn
N* là tập hợp các số tự nhiên khác
0
Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan
hệ mỗi tập hợp trên với tập hợp N
các số tự nhiên
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 8
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
Dặn dò ( BTVN )
Cho A là tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn100
L là tập hợp các số lẻ Dùng kí
hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ
mỗi tập hợp trên với tập hợp N
các số tự nhiên
tích lớn nhất

A= {In đô,Mi-an-ma,Thái Lan,
Việt Nam}
Tập hợp B 3 nước có diện tích
nhỏ nhất
B={Xin-ga-po,Bru-nây,Cam-
pu-chia}
A⊂N B⊂N N*⊂N
BT 25
Tập hợp A 4 nước có diện tích
lớn nhất
A= {In đô,Mi-an-ma,Thái Lan,
Việt Nam}
Tập hợp B 3 nước có diện tích nhỏ
nhất
B={Xin-ga-po,Bru-nây,Cam-pu-
chia}
• Rút kinh nghiệm :
§5 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Tiết :6
Ngày soạn: 8/08
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức cơ bản : HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép
cộng và phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất trên vào việc tính nhanh
3. Thái độ : HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào
giải toán
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
- Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
KIểm tra bài tập về nhà
Hoạt động 2:
Tổng và tích hai số tự nhiên
GV gọi HS tính chu vi 1 sân
HCN dài 32m ,rộng 25m
GV giới thiệu phép cộng và
phép nhân
GV hỏi HS nêu các kí hiệu
phép nhân đã học
GV giới thiệu a.b=ab
4.x.y=4xy
Một HS lên bảng sửa BT
Một HS nhận xét bài làm của
bạn
HS lên bảng tính
Chu vi của sân hình chữ nhựt là:
(32+25).2=114m
HS làm BT ?1
Điền vào chỗ trống
HS làm BT ?2
Chỉ vào phép tính tương ứng ?1
Tích của một số với 0 thì bằng 0
Nếu tích của hai thừa số mà
1. Tổng và tích hai số tự
nhiên:
Phép cộng hai số tự nhiên bất kỳ

cho ta số tự nhiên duy nhất là tổng
của chúng
a +b=c
(số hạng+số hạng =Tổng)
Phép nhân hai số tự nhiên bất kỳ
cho ta số tự nhiên duy nhất là tích
của chúng a .b=c
(Thừa số .Thừa số =Tích)
Chú ý:
a.b=ab(a nhân b)
4.x.y=4xy
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 9
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
Hoạt động3: Tính chất của
phép cộng và phép nhân các
số tự nhiên
GV treo bảng tính chất của
phép cộng và phép nhân các số
tự nhiên
Hỏi phép cộng các số tự nhiên
có những tính chất gì?
phép nhâncác số tự nhiên có
những tính chất gì?
Tính chất nào liên quan cả hai
phép cộng và nhân?
Hoạt động 4: Củng cố:
Phép cộng và phép nhân các số
tự nhiên có tính chất gì giống
nhau
• Dặn dò:BT về nhà:ˆ28,29,30

tr16,17
bằng 0 thì có ít nhất một thừasố
bằng 0
HS phát biểu các tính chất làm
BT ?3a
46+17+54=(46+54)+17
=100+17=117
HS phát biểu các tính chất của
phép nhân
Làm BT ?3b)
4.37.25=4.25.37=100.37
=3700
HS trả lời tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng làm BT3c
87.36+87.64=87(36+64)
=87.100
=8700
Tính chất giao hoán , kết hợp
Làm BT 26,27
Tích của một số với 0 thì bằng 0
Nếu tích của hai thừa số
mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa
Số bằng 0
2. Tính chất của phép cộng
và phép nhân các số tự
nhiên
a. Tính chất giao hoán
-Khi đổi chỗ các số hạng trong
một tổng thì tổng không đổi

-Khi đổi chỗ các thừa số trong một
tích thì tích không thay đổi
b. Tính chất kết hợp
-Muốn cộng một tổng hai số với
một số thứ ba , ta có thể cộng số
thứ nhất với tổng của số thứ hai và
thứ ba
- Muốn cộng một tổng hai số với
một số thứ ba , ta có thể cộng số
thứ nhất với tổng của số thứ hai và
thứ ba
-Muốn nhân một tích hai số với
một số thứ ba , ta có thể nhân số
thứ nhất với tích của số thứ hai và
thứ ba
c. Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
Muốn nhân một số với một tổng
,ta có thể nhân số đó với từng số
hạng của tổng , rồi cộng các kết
quả lại
• Rút kinh nghiệm :
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 10
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
LUYỆN TẬP
Tiết :7-8
Tuần 3
Ngày soạn:10/08
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức cơ bản : HS nắm vững và vận dụng các tính chất giao hoán của phép cộng và phép
nhân
2. Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng nhận tính nhanh
3. Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác , khả năng suy luận chặt chẽ
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ,máy tính
- Trò: SGK,bảng con,máy tính
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
- Ổn đònh: Điểm danh
Tiết 7
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gọi 1HS lên bảng
Phát biểu tính chất của phép
cộng
Làm BT 31a
Hoạt động 2: Tính nhanh
GV gọi HS áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp để tính
nhanhBT31b
GV hướng dẫn BT 31c
Cộng số đầu và số cuốita được
mấy cặp số 50 và còn dư số nào?
Tổng của chúng bằng bao nhiêu?
GV gọi HS đọc BT 32
GV hướng dẫn bài mẫu gọi HS
giải BT 32a
Hoạt động 3:Tìm số chưa biết
của dãy số
Em hãy tính tổng của số thứ nhất

và số thứ hai ta được số thứ ba ,
tương tự cho số thứ 7bằng tổng
của các số thứ mấy?
Tương tự cho các số còn lại
Tìm 4 số nữa của dãy số
1 HS lên bảng trả lời câu hỏi và
làm BT
a)135+360+65+40
=(135+65)+(360+40)
=200+400=600
b)463+318+137+22
=(463+137)+(318+22)
=600+340=940
5 cặp số 50 và còn dư số 25
50.5+25=275
996+45=996+4+41
=1000+41=1041
1+1=2
1+2=3
2+3=5
3+5=8
5+8=13
8+13=21
21+13=34
21+34=55
DạngI:Tính nhanh
BT 31
a)135+360+65+40
=(135+65)+(360+40)
=200+400=600

b)463+318+137+22
=(463+137)+(318+22)
=600+340=940
c)20+21+22+…+30
=20+30+21+29+…+24+26
=50+50+50+50+50+25
=275
BT32
Câua: 996+45=996+4+41
=1000+41=1041
BT33
Tìm số chưa biết của dãy
số1,1,2,3,5,8,….
Trong dãy số trên mỗi số kể từ
số thứ ba , bằng tổng của hai số
liền trước
Viết tiếp bốn số nữa của dãy số
1,1,2,3,5,8,13,21,34,55
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 11
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
Hoạt động 4:
Sử dụng máy tính bỏ túi
Gv giới thiệu một số nút phím
trong máy tính SHARPtk-340
Máy tính sharp cho cách cộng
với một số nhiều lần( số hạng
lặp lại đặt sau
Hoạt động 4: Củng cố(7’)
Tính nhanh
35+160+265+40

998+17
Dặn dò(3’)Làm BT 32b
Sử dụng máy để tính
1256+1234;5789+1234
5896+1234
1534+217+217+217
HS nhắc lại công dụng của các
nút
Dùng máy tính bỏ túi tính các
tổng
1364+4578=5942
6453+1469
Ấn nút
6453+1469=Kết quả7922
5421+1469
Ấn nút
5421=Kết quả 6890
BT34
Sử dụng máy tính bỏ túi
-Nút mở máy: ON/C
-Nút tắt máy:OFF
-Các nút số từ 0đến 9
-Nút dấu +
-Nút dấu =
-Nút xóaCE
CỘng hai hay nhiều số:
13+28
Nút ấn
13+28=Kết quả41
214+37+9

Nút ấn
214+37+9= Kết quả260
Tiết 8
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gọi 1HS lên bảng
Phát biểu tính chất của phép
nhân
Làm BT 35
Hoạt động 2: Tính nhẩm
GV hướng dẫn cách tính nhẩm
45.6 bằng tính chất kết hợp của
phép nhân
45.6=45.(2.3)=(45.2).3
=90.3=270
Hoặc áp dụng tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép
cộng
45.6=(40+5).6=40.6+5.6
=240+30=270
Gọi 2HS lên bảng giải BT 36
Hoạt động 3: Tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép
trừ
GV giới thiệu tính chất
a(b-c)=ab-ac
13.99
=13.(100-1)
1 HS lên bảng trả lời câu hỏi và
làm BT
15.2.6=5.3.12=15.3.4

4.4.9=8.18=8.2.9
36a)
15.4=15.2.2=30.2=60
25.12=25.4.3=100.3=300
125.16=125.8.2=1000.2
=2000
36b)25.12=25.(10+2)
=25.10+25.2=250+50=300
34.11=34.(10+1)
=34.10+34.1=340+34=374
47.101=47.(100+1)
=47.100+47.1
=4747
Hs giải BT 37
DạngII:Tính nhẩm
BT 36
a
15.4=15.2.2=30.2=60
25.12=25.4.3=100.3=300
125.16=125.8.2=1000.2
=2000
36b)25.12=25.(10+2)
=25.10+25.2=250+50=300
34.11=34.(10+1)
=34.10+34.1=340+34=374
47.101=47.(100+1)
=47.100+47.1
=4747
BT37
Tính chất phân phối của phép

nhân đối với phép trừ
a(b-c)=ab-ac
16.99=16.(20-1)
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 12
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
=1300-13=1287
Hoạt động 4: Sử dụng máy tính
bỏ túi
GV giới thiệu nút dấu nhân
Hướng dẫn HS sử dụng máy tính
bỏ túi để tính phép nhân
Củng cố : Dùng máy tính để
nhân số 142857 với 2,3,4,5,6 tìm
ra tính chất đặc biệt
• Dặn dò BTVN 40tr20
16.99=16.(20-1)
=16.20-16=320-16=304
46.99=46.(100-1)
=46.100-46=4600-46=4554
HS dùng máy tính để tính
375.376=14100
624.625=390000
13.81.215=226395
=16.20-16=320-16=304
46.99=46.(100-1)
=46.100-46=4600-46=4554
BT 38: Sử dụng máy tính bỏ
túi
Nút dấu nhân:X
42.37

Ấn nút
42X37=Kết quả 1554
• Rút kinh nghiệm :
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 13
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
§6 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Tiết :9
Ngày soạn:11/08
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức cơ bản :HS hiểu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tựnhiên, kết quả
của phép chia là một số tự nhiên
2. Kỹ năng : Biết vận dụng các quan hệ giữa các số trong phép trừ,phép chia hết ,phép chia
có dư
3. Thái độ : HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép trừvà phép chiavào giải một vài
bài toán thực tế
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
- Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
KIểm tra bài tập về nhà
Hoạt động 2:
Phép trừ hai số tự nhiên
Tìm x biết 2+x=5
6+x=5
GV giới thiệu cách xác đònh
hiệu bằng tia số

Gọi HS nhắc lại mối quan hệ
giữa các số trong phép trừ
Hoạt động3: Phép chia hết và
phép chia có dư
GV gọi HS tìm số tự nhiên x
sao cho
3.x=12
5.x=12
Từ đó GV giới thiệu phép chia
GV gọi HS làm BT ?2
Xét hai phép chia 12:3 và
14:3 ,tìm số dư của hai phép
chia trên
Một HS hết bảng sửa BT
Một HS nhận xét bài làm của
bạn
HS hết bảng tìm x
X=5-2=3
6+x=5
Không có giá trò của x
HS vẽ tia số tìm hiệu của 5-2
HS giải BT ?1
Hslên bảng tìm x
3.x=12
ta có x=4
vì 3.4=12
không có số tự nhiên x nào để
5.x=12
0:a=0 a khác 0
a:a=1

a:1=a

12:3=4số dư là 0
1. Phép trừ hai số tự nhiên
Cho hai số tự nhiên a và b
Nếu có số tự nhiên x sao cho
b+x=a thì ta có phép trừ
a-b=x
a - b = c
(Số bò trừ-Số trừ=Hiệu)
Điều kiện để có hiệu a-b là
a ≥ b
Số bò trừ-sốtrừ=Hiệu
Số bò trừ= Số trừ+ Hiệu
Số trừ = Số bò trừ-Hiệu
2. Phép chia hết và phép
chia có dư
a) Phép chia hết
Cho hai số tự nhiên a và b , trong
đó b khác 0 , nếu có số tự nhiên x
sao cho b.x=a thì tanói a chia hết
cho b và ta có phép chia hết a:b=x
a:b=c
(Số bò chia: Số chia=Thương)
b) Phép chia có dư
Cho hai số tự nhiên a và b , trong
đó b khác 0, ta luôn tìm được hai
số tự nhiên q và r duy nhất sao
cho:
a=b.q+r

(0≤r<b)
Nếu r=0 ta có phép chia hết
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 14
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
GV giới thiệu phép chia có dư
Hoạt động 4: Củng cố:
GV gọi HS làm ?3
BT41,44a ,e
Cũng cố quan hệ giữa các số
trong phép chia , phép trừ
• Dặn dò:BT về nhà: 42,
43, 44( bcd) , 45
14:3 được 4 số dư là 2
a)600:17được 35 dư là5
b) 1312:32=41
c)15:0 Không xảy ra vì số dư
bằng 0
d)x:13 được 4 dư 15
Không xảy ra vì số dư lớn hơn
số chia
BT41
Huế –Nha Trang:
1278-658=620km
Nha Trang_TPHCM:
1710-1278=432km
BT44a)392:28
q=14,r=0
420:b=12
b=35
r≠0 ta có phép chia có dư

Tóm tắt
1. Điều kiện để thực hiện
được phép trừ là số bò trừ lớn
hơn hoặc bằng số trừ
2. Số tự nhiên a chia hết cho
số tự nhiên bkhác 0 nếu có số
tự nhiên q sao cho a=b.q
3. Trong phép chia có dư:
SBC=Số chia.Thương + Số dư
a = b.q + r (0<r<b)
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số
chia
4. Số chia bao giờ cũng khác
0
• Rút kinh nghiệm :
LUYỆN TẬP
Tiết : 10 –11
Tuần 4
Ngày soạn : 12/08
Ngày dạy :
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức cơ bản : - HS nắm được quan h giữa các số trong phép trừ và phép chia.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán phép trừ, phép chia. Giải toán tìm x. Biết sử dụng
máy tính để tính toán.
3. Thái độ : Không lạm dụng máy tính. Biết tự làm đúng 1 bài toán. Biết vận dụng tính chất
của phép tính để tính nhẩm, tính nhanh.
B. Phương tiện dạy học :
• Thầy : Sách giáo khoa, phấn màu, bảng phụ
• Trò : Sách giáo khoa.
C. Tiến trình bài dạy :

• Ổn đònh : Điểm danh.
Tiết 10
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Phát biểu mối quan hệ giữa các
số trong phép trừ?
HS lên bảng trả lời. Giải BT
43
Gọi khối lượng quả bí là xg.
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 15
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
Điều kiện để thực hiện được
phép trừ là gì?
Giải BT 43
Hoạt động 2 : Giải toán tìm x.
GV gọi HS đọc đề BT 47
GV hướng dẫn HS giải. Gọi lần
lượt 2 HS lên bảng giải BT
47abc.
Củng cố lại mối quan hệ :
SBT = Hiệu + ST
ST = SBT - Hiệu
SH + SH = Tổng
SH = Tổng - SH đã biết
Hoạt động 3 : Tính nhẩm
GV hướng dẫn BT 48
Thêm vào số hạng này, bớt đi số
hạng kia cùng một số
( chẵn chục, chẵn trăm)
57 + 96 =(57-4)+(96+4)

= 53 + 100 =153
Đối với phép trừ tính nhẩm bằng
cách thêm vào số bò trừ và số trừ
cùng một số.
135 - 98 =(135+2)-(98+2)
= 137 - 100 = 37
Hoạt động 4: Sử dụng máy tính
bỏ túi.
GV hướng dẫn HS sử dụng các
nút trên máy tính để làm toán
cộng, trừ.
Củng cố : Tím x
( x -53 ) - 17 = 32
23 - ( x + 14 ) = 0
Dặn dò : BT 47c
BT 48, 49 còn lại
BT 51( không bắt buộc )
x +100g = 1kg+500g
x +100g = (1000+500)g
x = (1500-100)g=1400g
HS lên bảng giải BT
47a/
(x-35) -120 = 0
SBT - ST = Hiệu
SBT = Hiệu + ST
x - 35 = 120
SBT ST= Hiệu
x = 120 + 35 = 155
47b/
124+(118 -x) = 217

SH + SH = Tổng
SH = Tổng-SH đã biết
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
SBT-ST= Hiệu
ST = SBT - Hiệu
x = 118 - 93
x = 25
HS giải BT
48/ 35 + 98
Thêm vào số thích hợp là số
2 ở số 98, bớt ở số 35 đi 2.
(35-2)+(98+2)=33+100
= 133
HS lên bảng tính :
BT49/ 1354 - 997
Thêm vào số thích hợp ở
997 là 3 nên 1354 thêm 3
(1354+3) - (997+3)
= 1357 - 1000 = 357
HS dùng máy để tính :
425 - 257
652 - 46 - 46 - 46
91 - 56
82 - 56
73 - 56

I. Tìm số tự nhiên x :
47a/
( x - 35) - 120 = 0

x - 35 = 120
x = 120 +35
x = 155
47b/
124 +( 118 - x ) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93
x = 25
II. Tính nhẩm :
BT 48a/
35 + 98 = (35 - 2) + ( 98 + 2)
= 33 + 100
= 133
BT 49/
1354 - 997
= ( 1354 + 3 ) - ( 997 + 3 )
= 1357 - 1000
= 357
III. Sử dụng máy tính bỏ túi :
Nút dấu : (- ) ; ( + )
Tính : 45 - 28 + 14
Ấn nút : (4)(5) (-) (2)(8) (+) (1)(4) (=)
kết quả 31
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 16
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
Tiết 11
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1 : Tính nhẩm
GV hướng dẫn HS BT52a

Nhân thừa số này, chia thừa số
kia cho cùng 1 số
52b/ Nhân cả SBC và SC cho
cùng 1 số
Gọi HS tìm số thích hợp cho mỗi
bài.
52c/ Hướng dẫn tính chất
( a + b ) : c = (a:c) + (b:c )
132 : 12
Phân tích 132 dưới dạng tổng a +
b sao cho a 12,
b 12.
Hoạt động 2 : Giải toán
BT54/
GV gọi HS đọc đề bài; GV
hướng dẫn cách giải.
Tìm số người ở mỗi toa 1 chỗ ( 1
người )
1000 : 96 = ? toa . Thừa ?
người. Cần thêm một toa nữa.
Hoạt động 3 : Sử dụng máy tính
bỏ túi
GV hướng dẫn học sinh nút (÷ )
để làm tính chia
Củng cố : Tính nhẩm và tính
bằng máy :
154.50
317 : 25
• Dặn dò : BT 53.
HS lên bảng giải tính

nhẩm :
14.50 (số thích hợp là2)
16.25(số thích hợp là 4) HS
lên bảng tính nhẩm
1400 : 25 (số thích hợp là 4)
HS lên bảng giải :
132 : 12
= (120 + 12 ) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11
HS tóm tắt đề :
Cần chở 1000 khách
1 toa : 12 khoang
1 khoang : 8 chỗ
1 toa ? chỗ
? toa.
HS dùng máy tính để tính :
VT ôtô biết 6g đi được
288km
Chiều dài hcn có : diện tích
1530m
2
, rộng 34m
Gọi 2 HS lên bảng tính.
I. Tính nhẩm :
a/ 14.50 = (14 : 2).(50.2)
= 7.100 = 700
16.25 = ( 16 : 4 ).( 25.4 )
= 4.100 = 400
b/ 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2)

= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400.4) : ( 25.4 )
= 5600 : 100 = 56
c/ 132 : 12 = ( 120 + 12 ) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11
II. Giải toán :
54/ Số người ở mỗi toa :
12.8 = 96
1000 : 96 = 10 dư 40
Cần ít nhất 11 toa để chở hết 1000
khách.
III. Sử dụng máy tính bỏ túi
Nút dấu chia (÷ )
Phép tính :
608 : 32
Ấn nút : (6)(0)(8) (÷ ) (3)(2)
(=) kết quả 19.
• Rút kinh nghiệm
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 17
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
§7 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Tiết : 12
Ngày soạn: 15/08
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức cơ bản : HS nắm được đònh nghóa về lũy thừa , phân biệt được cơ số và số mũ,
nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2. Kỹ năng : Biết viết gọn lũy thừa.Tính giá trò một lũy thừa. Biết nhân hai lũy thừa cùng cơ

số
3. Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác, cẩn thận, thấy được sự tiện lợi của cách viết
gọn bằng lũy thừa.
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
• Ổn đònh:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Viết tổng sau bằng cắch dùng
phép nhân
2+2+2+2
a+a+a+a
GV giới thiệu :
2.2.2.2
a.a.a.a
ta có thể viết gọn là gì?
Hoạt động 2:Lũy thừa với số
mũ tự nhiên
GV giới thiệu 2.2.2.2viết gọn là
2
4

Ta viết: 2.2.2.2=2
4

Vậy :a.a.a.a viết gọn là gì?
GV HS cách đọc lũy thừa, cơ
số, số mũ

HS lên bảng
2+2+2+2=2.4=8
a+a+a+a=a.4
HS trả lời :
a.a.a.a=a
4

đọc là a mũ 4
hoặc a lũy thừa 4
I. Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
Ví dụ: 2.2.2.2=2
4
( 2 mũ 4 hoặc
đọc 2 lũy thưa 4)
a.a.a.a=a
4
a.a.a….a=?(có n thừa số)
Em hãy phát biểu đònh nghóa
lũy thừa bậc n của số a
a gọi là gì , n gọi là gì?
Vậy phép tính nâng lên lũy
thừa là gì?
HS đọc dònh nghóa lũy thừa
( nhiều lần)
Làm BT ?1
7
2
Cơ số :7 , số mũ:2
Giá trò của lũy thừa

7
2
=7.7=49
Cơ số : 3 Số mũ:4
3
4
=3.3.3.3=81
Phép nâng lên lũy thừa là phép
a.a.a…a=a
n

Đònh nghóa : Lũy thừa bậc n của
a là tích của n thừa số bằng
nhau ,mỗi thừa số bằng a
a
n
=a.a…a ( n thừa số), n≠0
a gọi là cơ số , n gọi là số mũ
Phép nâng lên lũy thừa là phép
nhân nhiều thừa số bằng nhau
Chú ý: a
1
=a
a
2
=a.a
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 18
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
GV hướng dẫn HS cách đọc
a

2
=a.a
(a bình phương)
a
3
=a.a.a
(a lập phương)
5 bình phương bằng bao nhiêu?
2 lập phương bằng bao nhiêu?
Khai triển và viết gọn
2
3
.2
2

a.a
3
Vậy
a
m
.a
n
=?
GọiHS phát biểu quy tắc nhân
hai lũy thừa cùng cơ số
Củng cố:
BT 56, 57
• Dặn dò: BT
58,59,62,63tr 28
nhân nhiều thừa số bằng nhau

5bình phương
5
2
=5.5=25
2 lập phương
2
3
=2.2.2=8
HS lên bảng
2
3
.2
2
=2.2.2.2.2=2
5
a.a
3
=a.a.a.a=a
4
HS lập lại quy tắc nhiều lần
Giải BT60
3
3.
.3
4
=3
3+
4 =3
7
Hai HS lên bảng giải

(a bình phương)
a
3
=a.a.a
(a lập phương)
II. Nhân hai lũy thừa cùng
cơ số:
Ví dụ: 2
3
.2
2
=2.2.2.2.2=2
5
=2
2+3
a.a
3
=a.a.a.a=a
4
a
1+3
Tổng quát: a
m
.a
n
= a
m+n
Quy tắc:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số
ta giữ nguyên cơ số và cộng các

số mũ
• Rút kinh nghiệm :
LUYỆN TẬP
Tiết : 13
Tuần 5
Ngày soạn : 15/08
Ngày dạy :
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức cơ bản : - HS biết tính giá trò của từng lũy thừa. Biết giải toán nhân 2 lũy thừa
cùng cơ số.
2. Kỹ năng : Tính toán đúng lũy thừa. So sánh kết quả sau khi tính lũy thừa.
3. Thái độ : Tính toán cẩn thận. Tránh sai nhân cơ số với số mũ. Hiểu đúng ý nghóa lũy
thừa.
B. Phương tiện dạy học :
• Thầy : Sách giáo khoa, phấn màu, bảng phụ
• Trò : Sách giáo khoa.
C. Tiến trình bài dạy :
• Ổn đònh : Điểm danh.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Phát biểu đònh nghóa lũy thừa ?
Tính : 2
2
; 2
3
;9
2
;11
2
;3

3
; 4
3

Hoạt động 2 : Tính giá trò lũy
HS trả lời và tính :
2
2
= 4 ; 2
3
= 8 ;
9
2
= 81 ; 11
2
= 121 ;
3
3
= 27 ; 4
3
= 64
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 19
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
thừa.
GV gọi HS đọc đề BT 47
GV hướng dẫn HS giải.
10
n
= 10.10…..10


n lần
10
n
= 100000….0

n số 0
Tránh sai :
10
2
= 20
10
3
= 30
Hoạt động 3 : So sánh 2 lũy
thừa.
GV gọi HS tính và so sánh
2
3
và 3
2

2
10
và 100
Hoạt động 4: Nhân 2 lũy thừa
cùng cơ số :
GV gọi HS trả lời Đ, S
BT 63
Gỏi HS sửa đúng đối với bài
toán kết quả sai

Hãy viết kết quả của phép tính
dưới dạng 1 lũy thừa
a
m
.a
n
.a
k
= ?
GV gọi Hs làm BT 64
Củng cố : BT 61
Số nào là lũy thừa của 1 số tự
nhiên.
• Dặn dò :
BT viết dưới dạng 1 lũy thừa :
13
2
.13
3
; x.x
5
; a
3
.a.a
2
So sánh : 5
2
và 2
5
;

3
4
, 4
3
và 3.4
2 HS lên bảng tính :
10
2
; 10
3
; 10
4
; 10
5
; 10
6
và viết dưới dạng lũy thừa
của 10.
1000 = 10
3
1000000 = 10
6
1000.…0 = 10
12

12 số 0
HS lên bảng tính
2
3
= 2.2.2 = 8

3
2
= 3.3 = 9
3
2
> 2
3
2
10
= 2.2……..2 = 1024

10 lần
1024>100
2
10
> 100
HS trả lời và sửa sai
a/ 2
3
.2
2
= 2
6
( sai )
Sửa đúng 2
5
b/ 2
3
.2
2

= 2
5
(đ)
c/ 5
4
.5 = 5
4
(s)
Sửa đúng 5
5
HS trả lời :

a
m
.a
n
.a
k
= a
m+n+k
HS lên bảng giải :
8 = 2
3
; 16 = 4
2
= 2
4
27 = 3
3
; 64 = 8

2
= 4
3
81 = 9
2
; 100 = 10
2

I. Tính giá trò lũy thừa :
BT62 Tính
a/ 10
2
= 10.10 = 100
10
3
= 10.10.10 = 1000
10
4
= 10000
10
5
= 100000
10
6
= 1000000
b/ Viết dưới dạng lũy thừa của 10.
1000 = 10
3
1000000 = 10
6

1000.…0 = 10
12

12 số 0
II. So sánh 2 lũy thừa :
BT 65/ Bằng cách tính hãy cho biết
số nào lớn hơn trong 2 số sau :
a/ 2
3
và 3
2

2
3
= 2.2.2 = 8
3
2
= 3.3 = 9
3
2
> 2
3
b/ 2
10
và 100
2
10
= 2.2……..2 = 1024

10 lần

1024>100
2
10
> 100
III. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
BT 63
Câu
Đ
S
a/ 2
3
.2
2
= 2
6
x
b/ 2
3
.2
2
= 2
5
x
c/ 5
4
.5 = 5
4
x
BT 65
Viết kết quả phép tính dưới dạng 1

lũy thừa :
a/ 2
3
.2
2
.2
4
= 2
3+2+4
= 2
9
b/ 10
2
.10
3
.10
5
= 10
2+3+5
= 10
10
c/ x.x
5
= x
1+5
= x
6
d/ a
3
.a

2
.a
5
= a
3+2+5
= a
10
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 20
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
• Rút kinh nghiệm :
§8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Tiết : 14
Ngày soạn: 16/08
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức cơ bản : HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số
2. Kỹ năng :. Biết chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác, cẩn thận, thấy được sự tiện lợi của cách viết
gọn bằng lũy thừa.Biết vận dụng các quy tắc nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ số
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
• Ổn đònh:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài

Phát biểu quy tắc nhân hai
lũy thừa cùng cơ số
Sửa BT về nhà

GV sửa sai cho HS nếu có
Hoạt động 2: Ví dụ
Ta đã biết: 5
3
.5
4
=5
7
Hãy cho biết: 5
7
: 5
4
=?
5
7
: 5
3
=?
Vậy
a
9
: a
4
= a
?
a
9
: a
5
= a

?
Hoạt động 3: Quy tắc
Tổng quát với m>n
a
m
:a
n
=a
?
Quy ứoc a
0
=1
Tính 1517
0
=?
HS lên bảng trả lời quy tắc và công
thức
a
m.
a
m
=a
m+n
13
2
.13
13
=13
2+3
=13

5
a
3.
a.a
2
=a
3+1+2
=a
6

HS lên bảng giải:
5
7
: 5
4
=5
3
5
7
: 5
3
=5
4
a
9
: a
4
= a
5
a

9
: a
5
= a
4
HS trả lời và phát biểu quy tắc nhiều
lần
a
m
:a
n
=a
m-n
(a ≠0;m≥n)
1517
0
=1
I. Ví dụ:
5
7
: 5
4
=5
3
=5
7-4
5
7
: 5
3

=5
4
=5
7-3
a
4.
a
5
=a
9
Do đó: a
9
: a
4
= a
5
a
9
: a
5
= a
4
với a khác 0
II. Tổng quát:
Với m>n ta có:
a
m
:a
n
=a

m-n
(a ≠0;m≥n)
Quy ứoc a
0
=1
Ví dụ: 1517
0
=1
Em hãy áp dụng công thức
chia hai lũy thừa cùng cơ số
để tính:
7
12
:7
4

x
5
: x
HS lên bảng tính
7
12
:7
4
=7
3
x
5
: x=x
4

Quy tắc :Khi chia hai lũy thừa
cùng cơ số khác 0 ,ta giữ
nguyên cơ số và trừ các số mũ
Ví dụ:
7
12
:7
4
=7
3
x
5
: x=x
4
10
3
:10
2
=10
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 21
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
Hoạt động 4:Chú ý
Em hãy viết số 2475 dưới
dạng 1 tổng?
Hãy viết các số
2000,400,70,5 dưới dạng 1
lũy thừa của 10
Củng cố-Luyện tập:
GV gọi HS trả lời BT 69
BT 70: Viết abcde dưới

dạng tổng lũy thừa của 10
• Dặn dò: BTVN: 67,
68, 71
2475=2000+400+70+5
2000=2.10
3
400=4.10
2
70=7.10
1
5=5.10
0

3
3
.3
4
=3
12
(S); 9
12
(S); 3
7
(Đ);6
7
(S)
b)5
5
:5=5
5

(S); 5
4
(Đ);5
3
(S);1
4
(S)
abcde
=a.10000+b.1000+c.100+d.10+e
abcde
=a.10
4
+b.10
3
+c.10
2
+d.10+e
III. Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được
dưới dạng tổng các lũy thừa
của 10
VÍ dụ: 2475=2000+400+70+5
=2.10
3
+4.10
2
+7.10
1
+5.10
0


• Rút kinh nghiệm :
§9 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết 15
Ngàysoạn: 1/10
Ngày dạy:
A. MUC TIÊU
1. Kiến thức cơ bản : HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
2. Kỹ năng :Biết vận dụng các quy ước để tính đúng giá trò của biểu thức
3. Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác , cẩn thận trong tính toán
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
• Trò: SGK
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
• Ổn đònh: Điểm danh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc chia hai lũy
thừa cùng cơ số. Viết dạng tổng
quát
Tính :2
6
:2; 8
5
:8
3
; 10
7
:10
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu

thức
GV viết các dãy tính
5+3-2;12:6.2; 4
2
giới thiệu đây
là các biểu thức
Em hãy cho biết biểu thức là
gì?
Một HS lên bảng trả lời câu hỏi
Các HS khác làm ra giấy
Một HS nhận xét bài làm của
bạn
HS phát biểu khái niệm biểu
thức
Tính :2
6
:2; 8
5
:8
3
; 10
7
:10
I. Nhắc lại về biểu thức
Các số được nối với nhau bởi dấu
các phép tính cộng , trừ, nhân
,chia,nâng lên lũy thừalàm thành
một biểu thức
Ví dụ: 5+3-2;12:6.2; 4
2

là các biểu
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 22
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
GV giới thiệu phần chú ý
Hoạt động 3 : Thứ tự thực
hiện các phép tính trong biểu
thức
Để vào bài GV gọi 2HS lên
bảng tính 2 ví dụ
2 HS lên bảng tính
48-32+8
60:2.5
thức
• Chú ý:
- Một số cũng là một
biểu thức
- Trong biểu thức có
thể có các dấu ngoặc để chỉ
thứ tự thực hiện các phép tính
II. Thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức
1. Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc
Vậy đối với biểu thức không có
dấu ngoặc chỉ có phép cộng ,trừ
hoặc nhân chia ta thực hiện thứ
tự phép tính như thế nào?
Trong trường hợp biểu thức có
các phép tính cộng ,trừ ,nhân,
chia , lũy thừa ta thực hiện phép

tính theo thứ tự nào?
Trường hợp biểu thức có nhiều
dấu ngoặc ta thực hiện thứ tự
phép tính như thế nào?
Gọi một HS lên bảng tính ví dụ
Hoạt động3: Củng cố
Tìm chỗ sai trong bài toán
45-15.2=30.2=60
• Dặn dò :BTVN 73-
77tr.32
1 HS nhận xét kết quả và cách
làm của bạn
Tính từ trái qua phải
Tính lũy thừa rồi đến nhân
chia , cộng trừ
Một HS lên bảng làm ví dụ
HS đọc quy tắc trong SGK
Một HS lên bảng tính 100:
{2[52-(35-8)]}
Một HS phát biểu chỗ sai của
bài toán ( nhân trước ,trừ sau)
a. Nếu chỉ có phép
cộng và trừ(hoặc chỉ có phép
nhân và chia)ta thực hiện
phép tính theo thứ tự từ trái
sang phải
Ví dụ: 48-32+8=16+8=24
60:2.5=30.5=150
b. Nếu có các phép
tính cộng ,trừ ,nhân chia

,nâng lên lũy thừa ta thực
hiện phép tính nâng lên lũy
thừa trước ,rồi đến nhân
chia ,cuối cùng là cộng trừ
Ví dụ: 62:4.3+2.52
=36:4.3+2.25
=9.3+50
=27+50
=77
2. Đối vơi biểu thức có dấu
ngoặc
Nếu biểu thức có nhiều dấu ngoặc
ta thực hiện theo thứ tự:Tính trong
ngoặc tròn trước , rồi đến ngoặc
vuông , cuối cùng là ngoặc nhọn
Ví dụ : 100:{2[52-(35-8)]}
=100:{2{52-27]}
=100:{2.25}
=100:50
=2


• Rút kinh nghiệm :
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 23
GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
LUYỆN TẬP
Tiết : 16 – 17
Tuần 6
Ngày soạn: 3/09
Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức cơ bản : HS nắm các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
2. Kỹ năng : Biết vận dụng các quy ước thứ tự thực hiện phép tính trong trường hợp biểu
thức có ngoặc, không ngoặc. Sử dụng được máy tính để tính dãy số.
3. Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác, cẩn thận linh hoạt trong tính nhanh.
B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ
- Trò: SGK
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
- Ổn đònh: điểm danh
Tiết 16
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Phát
biểu thứ tư thực hiện phép
tính đối với biểu thức không
có dấu ngoặc.
- Đối với
biểu thức có nhiều dấu
ngoặc thực hiện phép tính
như thế nào?
Hoạt động 2: Thực hiện phép
tính.
GV gọi HS đọc đề bài 73c và
lên bảng giải. Áp dụng tính
chất nào để tính nhanh?
Đối với phép tính có nhiều dấu
ngoặc ta thực hiện theo thứ tự
nào ?
GV gọi HS làm BT 77b GV sửa

sai ( nếu có )
HS có thể sai
(125+35 trước)
Hoạt động3: Tìm số tự nhiên
x
GV gọi HS đọc đề 74a
541+(218-x)=735
GV gọi HS nêu các bước giải
Chốt lại : Số hạng + số hạng =
tổng
HS tính :
3.4
2
+ 18 : 3
2
Tính :
80 - [ 130 - (12 - 4)
2
]
HS lên bảng tính :
39.213+87.39
Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng.
HS đáp :
Tính trong ngoặc tròn trước
[ ] { }
HS lên bảng tính :
12:{390:[500-(125+35.7)]}
541 + (218 - x ) = 735
số hạng+số hạng tổng

số hạng = tổng-số hạng đã biết
218 - x = 735 -541= 194
SBT- ST = hiệu
ST = SBT - hiệu
X = 218 - 194 = 24
HS giải BT 74d
I. Thực hiện phép tính :
73c/
39.213+87.39
= 39(213+87)=39.300
= 11700
77a/
27.75+25.27-150
=27(75+25)-150
=2700 - 150 = 2550
77b/
12:{390:[500-(125+35.7)]}
=12:{390:[500-(125+245)]}
=12:{390 :[500 -370 ]}
=12: {390 :130 }
=12 :3 = 4
II. Tìm số tự nhiên x :
74a/
541 + (218 - x) = 735
218 - x = 735 -541
218 - x = 194
x = 218 -194
x = 24
74d/
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 24

GA: SỐ HỌC 6 Trường : THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
Tím số hạng ta làm như thế nào
?
Số bò trừ-số trừ=hiệu
Tìm số trừ = ?
Tìm số bò trừ = ?
Nhắc lại quy tắc nhân 2 lũy
thừa cùng cơ số.

Hoạt động 4: Củng cố:
BT 75
Dặn dò:BT về nhà 74bc,78,80
3
2
.3
3
= 3
5
= 243
12x - 33 = 243
12x - 33 = 3
2
.3
3
12x - 33 = 3
5
= 243
12x = 243 +33
x = 276 : 12
x = 23

Tiết 17
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 1:
Tìm số tự nhiên x
GV gọi HS giải BT 74c
Lưu ý tránh sai
3x = 24 - 1
Hoạt động 2: Tính giá trò biểu
thức
Ta thực hiện thứ tự phép tính
trong biểu thức này như thế nào
?
BT 78
Gọi HS điền số vào
BT 79
( GV hướng dẫn )
Hoạt động 3 : Điền vào ô vuông
dấu >, <, =
GV chuẩn bò sẵn bảng phụ
Hoạt động 4 : Sử dụng máy tính
bỏ túi
GV hướng dẫn HS sử dụng các
nút :M+; M-; MR; OFF
Củng cố : Tìm x
( 6x - 39 ) : 3 = 201
Sử dụng máy để tính
Dặn dò : Xem lại các bài luyện
tập chuẩn bò kiểm tra 1 tiết.
Một HS lên bảng giải BT 74c
96 - 3( x + 1) = 42

HS trả lời tính trong ngoặc trước
Phần trong ngoặc : Nhân chia
trước, cộng trừ sau, từ trái qua
phải
Hai bút bi : 1500đ 1 chiếc
3 quyển vở:1800đ 1 quyển
HS lên bảng tính vế trái, vế
phải, so sánh ghi dấu >, <, =
vào ô vuông
HS dùng máy để tính :
( 8 - 2 ).3 = 18
2.6 + 3.5 = 27
98 - 2.37 = 24
HS lên bảng tính :
( 274 + 318 ).6
34.29 + 14.35
49.62 - 32.51
I. Tìm số tự nhiên x :
74c/
96 - 3( x + 1 ) = 42
3( x + 1 ) = 96 - 42
3( x + 1 ) = 24
( x + 1 ) = 24 : 3
x = 8 - 1
x = 7
II. Tính giá trò biểu thức :
78/
12000-(1500.2 +1800.3 + 1800.2 :3
)
= 12000-(3000+5400+1200)

= 12000 - 9600 = 2400
III. Điền vào ô vuông :
1
2
 1 ; 2
2
 1+3; 3
2
 1+3+5
1
3
 1
2
- 0
2
; 2
3
 3
2
-

1
2
3
3
 6
2
-

3

2
; 4
3
 10
2
- 6
2
(0 + 1)
2
=0
2
+1
2
;(1+2)
2
 1
2
+2
2
(2+3)
2
 2
2
+ 3
2
IV. Sử dụng máy tính bỏ túi
để tính biểu thức :
- Để thêm số vào nội
dung bộ nhớ rồi ấn nút M+
- Để bớt số ở nội

dung bộ nhớ ấn nút M-
- Để gọi lại nội dung
ghi trong bộ nhớ ấn nút MR
hay RM hay R-CM
VD : 98 - 2.37
Ấn nút 98 M+ 2 x 37 M-
Rồi ấn nút MR ( kết quả 24)
GV : Hoàng Ngọc Điệp . Trang 25

×