Kinh T Phát Tri n
N i dung
t
v
l
v
Dân s và phát tri n
Vai trò c a dân s
• Con ng i là i t ng c a s phát tri n
• 2 m t c a vi c phát tri n: ng i h ng th
u ra và
cung c p u vào cho quá trình phát tri n s n xu t
• Dân s t ng theo th i gian và không th h n ch vì lý
do o c, xã h i và chính tr
• Ch t l ng và s l ng c a dân s có nh h ng
n phát tri n kinh t
Cách tính nhân kh u
• T l sinh, t l ch t, t l t ng t nhiên
• Nguyên t c 70 và “th i gian t ng g p ôi”
• T l sinh và ch t ph n ánh tác ng qua l i gi a c
c u tu i c a dân s , kh n ng sinh theo nhóm tu i
và t l ch t
• Tu i th d tính là s n m con ng i t n t i tính
m c trung bình v i gi thi t là t l ch t các nhóm
tu i không i
• T l sinh
là s tr m t ph n trung bình sinh ra
trong c
i n u t l sinh theo nhóm tu i không thay
i
L ch s phát tri n dân s
• Th i k tr c khi có n n s n xu t nông nghi p: sinh
t b ng nhau, t ng t nhiên th p, t ng c ng <100
tri u
• Th i k s n xu t nông nghi p nh c
n cu c cách
m ng công nghi p: t ng 0,5%/n m, 1800: kho ng
11,7 t
• t cách m ng công nghi p n WAR II: 1%/n m,
1945 x p x 2,5 t
• Th i k sau WAR II: 2-3%/n m, 1987: 5 t
L ch s phát tri n dân s
Hình 7−1 diễn tả sự biến đổi nhân khẩu ở Anh và Uên-zơ, 1750 - 1950
40
Tỉ lệ phần nghìn
Tỉ lệ sinh
30
Tăng tự nhiên
Tỉ lệ chết
20
10
1750
1820
1850
1870
1930
1950
Thời gian
Tình hình nhân kh u hi n nay
Biểu 7-1. Dân số thế giới theo vùng và mức độ phát triển, 1983
Tổng dân số
Số đơn vò
triệu
(% của
tổng)
Mật độ
dân số
(trên 1
km2)
Tỉ lệ tăng
hàng
năm
1973–
1983
(%)
531
11
18
2,8
2.671
57
76
2,0
Châu u
810
17
29
0,7
Bắc và Trung Mỹ
389
8
17
1,5
Nam Mỹ
255
5
15
2,2
Các nước đang phát triển
3.500
76
49
2,1
Thu nhập thấp
2.335
50
74
2,0
Thu nhập trung bình
1.165
25
29
2,4
18
<1
4
5,1
1.115
24
21
0,7
Nền kinh tế thò trường
729
16
24
0,7
Nền kinh tế không thò trường
386
8
16
0,8
4.656
100
35
0,8
Châu Phi
Châu Á và Thái bình dương (a)
Các nước xuất khẩu dầu thu nhập cao
Các nước phát triển
Toàn thế giới
T
ng lai nhân kh u th gi i
• Gia t ng dân s không ng ng
• i u gì x y ra n u dân s t ng g p 2-3 l n hi n t i?
• S cung c p c a trái t có gi i h n v di n tích và
ngu n tài nguyên thiên nhiên
Nguyên nhân c a s gia t ng dân s
• Thomas R. Malthus : “s am mê gi i tính”
• Không úng: thu nh p t ng l i gi m sinh (gi i thích
theo sinh h c và kinh t )
Nguyên nhân c a s gia t ng dân s
C ch gi m t l sinh:
• kh n ng sinh
tùy thu c s l a ch n có cân
nh c, s con c a 1 ôi v ch ng ph i
c xã h i
ch p nh n
• Vi c h n ch sinh
ph i hi u là có l i v m t kinh
t và xã h i
• K thu t làm gi m sinh ph i s n có, v ch ng ph i
bi t nh ng k thu t ó và ng ý s d ng chúng
Nguyên nhân c a s gia t ng dân s
Thuy t sinh s n hi n i:
• Gi i thích sinh s n d i hình th c cung c u
• Malthus: “tình d c” và “có con không theo ý mu n”
• Có nhi u con
c xem là tiêu chu n xã h i m t s
n i
• L i ích và chi phí c a vi c có con: kinh t và tinh th n
Nguyên nhân c a s gia t ng dân s
Nh ng hàm ý:
• Nh n ng sinh s n cao h n khi con cái nh tu i có
th lao ng
ki m ti n
• Gi m t vong tr s sinh có th làm gi m t l sinh vì
ít c ng t
c mong mu n
• H th ng m b o xã h i giúp
ít h n
• Sinh gi m khi ph n tham gia nhi u công vi c xã h i
h n, không phù h p v i sinh
nh h
ng c a t ng dõn s
Thu nhaọp theo ủau ngửụứi
Y'
Y
P'
P
P
P'
Daõn soỏ
nh h
ng c a t ng dân s
• Thu nh p theo u ng i có th gi m: t ng t l ph
thu c ng th i gi m tiêu th và t ng s ng i
h ng các d ch v xã h i làm gi m u t tích l y
• H n ch tích l y cá nhân
u t chi u sâu
nâng cao n ng su t và thu nh p
• nh h ng n môi tr ng: khai thác t ai, tài
nguyên, r ng
Chính sách dân s
•
c
Lao
ng và phát tri n
Vai trò c a lao
ng
M c gia t ng s l
ng lao
ng
• Các n c ang phát tri n có s ng i mu n làm vi c
t ng 2% m i n m
• S gia t ng có liên quan n s gia t ng dân s
•
tr kho ng 15 n m
M c gia t ng s l
ng lao
ng
Bảng 8-1: Tốc độ gia tăng lực lượng lao động 1960-2000. Tốc độ tăng hàng năm tính theo %
Thực tế
Dự đoán
1960-70 1970-82
1980-2000
Các nước châu Á có thu nhập trung
bình và thấp
1,8
2,1
2,0
Mỹ La tinh và Vùng Caribê
2,4
2,6
2,7
Trung Đông và Bắc Phi
2,0
2,6
3,2
Phần châu Phi cận sa mạc Xahara
2,0
2,2
3,3
Tất cả các nền kinh tế đang phát triển
1,8
2,1
2,2
Các nền kinh tế công nghiệp thò trường
1,2
1,2
0,5
Các nền kinh tế Đông Âu phi thò trường
0,9
1,0
0,5
Nguồn: Ngân hàng Thế giới, Báo cáo phát triển thế giới, 1984 (New York: báo đại học Oxford, 1984), trang 258-259
Các lo i hình cơng vi c
Bảng 8-2: Các phần đóng góp lao động ở một nước đang phát triển điển hình
Mức thu nhập quốc dân bình quân theo đầu
người 1983 tính bằng đô la
Số phần trăm lao động trong:
$320
$960
$1.600 $2.560
$3.200
Sản xuất chính
66
49
39
30
25
Công nghiệp
9
21
26
30
33
Dòch vụ
25
30
35
40
42
Nguồn: Các loại hình phát triển, 1950-1970 (báo cáo của trường đại học Oxford gửi cho Ngân hàng thế giới, 1975 trang 20-21.
Các lo i hình công vi c
•
•
•
•
•
•
a s làm nông nghi p
c tr l ng th p do d cung trong khi các y u t
nh trang thi t b , ngo i t thi u
Ít h c th c và kinh nghi m
làm vi c v i n ng su t
cao
Thi u kh n ng lao ng chân tay vì thi u s c kh e
và dinh d ng
Chênh l ch m c l ng theo trình
cao (Á: 40-80%;
Phi: 70-100%) vì s lành ngh ít và h c hành thì t n
kém
R t nhi u lao ng ch a
c s d ng
C c u th tr
ng lao
ng
• C
Wage
Wage
Wage
S
S
Wf
S
Wi
D
D
Ef
Sf
1. Chính th c
Employment
Ei
Wr
Employment
2. Phi chính th c thành th
D
Er
Employment
3. Nông thôn
ánh giá vi c s d ng lao
• Các n c phát tri n ánh giá ngu n lao ng qua
khái ni m l c l ng lao ng
• Các n c ang phát tri n: s ng i mu n làm vi c
nhi u h n s ng i ang làm vi c và nhi u ng i
ang làm vi c ch a s d ng h t n ng l c
• Ph bi n vi c làm không ch c ch n, n a ngày hay
làm vi c cho gia ình
• “Lao ng n n lòng” ông o
• Lao ng n ít
c a vào th ng kê
ng