Tải bản đầy đủ (.pdf) (182 trang)

Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 182 trang )

Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

1. TỔNG QUAN.
1.1. Tiêu chuẩn áp dụng
+) Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam TCVN 5574 – 2012: Kết cấu bê tông và bê tông
cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
+) Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCVN 2737 – 1995: Tải trọng và tác động –
Tiêu chuẩn thiết kế
+) Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCVN 10304 – 2014: Móng cọc – Tiêu chuẩn
thiết kế
+) Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCVN 5575 – 2012: Kết cấu thép – Tiêu chuẩn
thiết kế
1.2. Cơ sở thiết kế.
+) Số liệu địa chất tham khảo “Báo cáo khảo sát địa chất công trình”, công trình:
Nhà máy cám Con Cò (Proconco Factory) tại KCN Trà Nóc – Tỉnh Cần Thơ do công
ty Liên doanh xây dựng VIC lập vào tháng 11 năm 2003.
+) Bản vẽ hoàn công công trình “Nhà máy Proconco Cần thơ”, hạng mục “Hố móng dây chuyền sản xuất thức ăn tôm” do công ty phát triển KCN Cần Thơ – Đội thi
công xây dựng số 1 lập tháng 02 năm 2004.
+) Bản vẽ hiện trạng và cung cấp số liệu tải trọng (khung mới) do đơn vị thiết kế
lập có xác nhận của chủ đầu tư.

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

1


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung



2. TÍNH TOÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH.
2.1. Vật liệu sử dụng.
Bảng 2.1: Vật liệu sử dụng.
Bê tông cốt thép
Cấu kiện

Thép
Nhóm thép
Đường kính
CI
φ < 10mm
250 kG/cm²
CII
φ ≥ 10mm
Kết cấu thép
Mác
Cấp độ bền
CT34s
φ ≥ 16
8.8
φ < 16
4.6
09Mn2Si
-

Cấp độ bền
Móng,
cổ móng


B20

Cấu kiện
Cột, dầm thép
Bulong
Bulong neo

Bê tông
Mác tương ứng

2.2. Tải trọng tác dụng.
a) Tĩnh tải.
- Tải trọng sàn (thép tấm + thép U): 26,6 + 8,6×2 = 43,8 kG/m2.
- Tải trọng tole + xà gồ (tường) sơ bộ chọn 20 kG/m2.
- Trọng lượng bản thân các cấu kiện để phần mềm Etabs 9.7 tự tính.
b) Hoạt tải.
Bảng 2.2: Hoạt tải.
Khu vực
Xưởng có lắp đặt máy và có đường đi lại
Mái tole (hoạt tải sửa chữa)

Hoạt tải TC
(kG/m²)
400
30

Hệ số
tin cậy
1.2
1.3


Hoạt tải TT
(kG/m²)
480
39

Ghi chú: Giá trị hoạt tải tiêu chuẩn khu vực xưởng có lắp đặt máy và có đường đi
lại là 400 kG/m2 bao gồm hoạt tải ngắn hạng và hoạt tải dài hạng. Phần hoạt tải dài
hạng chọn 150 kG/m2, phần hoạt tải ngắn hạng là 250kG/m2.
+) Các sàn từ khung 1 đến khung 3 có giá trị tải trọng máy (hoạt tải dài hạn) nên
đặt hoạt tải tiêu chuẩn sàn là 250 kG/m2, hoạt tải máy (hoạt tải dài hạn) đặt như “Bản
vẽ hiện trạng và cung cấp số liệu tải trọng”.
+) Các sàn từ khung 3 đến khung 6 không có giá trị tải trọng máy (hoạt tải dài hạn)
nên đặt hoạt tải tiêu chuẩn ngắn hạng sàn là 250 kG/m2, hoạt tải dài hạng tiêu chuẩn là
150 kG/m2.
+) Tải trọng cầu thang: sơ bộ lấy 4T trên mỗi tầng chia đều cho 4 góc cầu thang.
c) Tải trọng gió tĩnh.
Giá trị áp lực gió được lấy cho khu vực Thành phố Cần Thơ (phân vùng áp lực gió
là IIA) có W0 = 80 kG/m2. Hệ số áp lực theo độ cao lấy theo dạng địa hình B.

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

2


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

Bảng 2.3: Tải trọng gió tĩnh.


Cao trình
(m)

k

Phương Y
Mặt đón gió
Áp lực
c
TT

Mặt khuất gió
Áp lực
c
TT

+5.5

0.892

0.8

69

-0.6

51

+8.0


0.952

0.8

73

-0.6

55

+11.5

1.024

0.8

79

-0.6

59

+15.5

1.085

0.8

83


-0.6

62

+18.0

1.110

0.8

85

-0.6

64

+20.0

1.130

0.8

87

-0.6

65

+28.4


1.202

0.8

92

-0.6

69

2.3. Phân tích nội lực.
Nội lực khung công trình được phân tích bằng phần mềm Etabs 9.7.

Mô hình công trình trong ETABS 9.7
Kết quả nội lực xem phần phụ lục
Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

3


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

Một số hình ảnh minh họa tính toán kết cấu thượng tầng:

Biểu đồ BAO lực dọc N Khung 1 (kgf)

Biểu đồ BAO lực dọc N Khung 2 (kgf).


Biểu đồ BAO lực dọc N Khung 3 (kgf)

Biểu đồ BAO lực dọc N Khung 4 (kgf).

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

4


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

Biểu đồ BAO lực dọc N Khung 5 (kgf)

Biểu đồ BAO lực dọc N Khung 6 (kgf).

Biểu đồ BAO lực cắt V2 Khung 1 (kgf)

Biểu đồ BAO lực cắt V2 Khung 2 (kgf).

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

5


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Biểu đồ BAO lực cắt V2 Khung 3 (kgf)


Biểu đồ BAO lực cắt V2 Khung 5 (kgf)

Phụ lục nội lực khung

Biểu đồ BAO lực cắt V2 Khung 4 (kgf)

Biểu đồ BAO lực cắt V2 Khung 6 (kgf)

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

6


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

Biểu đồ BAO moment M3 Khung 1 (kgf.m)

Biểu đồ BAO moment M3 Khung 2 (kgf.m)

Biểu đồ BAO moment M3 Khung 3 (kgf.m)

Biểu đồ BAO moment M3 Khung 4 (kgf.m)

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

7



Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Biểu đồ BAO moment M3 Khung 5 (kgf.m)

Phụ lục nội lực khung

Biểu đồ BAO moment M3 Khung 6 (kgf.m)

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

8


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

2.4. Kiểm tra các tiết diện.
2.4.1. Kiểm tra tiết diện cột.
KIỂM TRA CỘT THÉP C2 (I200x400x14x12)
(Đại diện cho cột C1, C9, C10, C15, C16 từ cao trình +0.200 đến +11.500)
a - Vật liệu :
Cường độ thép tính toán:
Môđun đàn hồi:
b - Kích thước cột:
Chiều dài:
Hệ số chiều dài tính toán:

R=

2,100 kG/cm²
E = 2,100,000 kG/cm²
L=
mx =
my =
Lox =
Loy =

Chiều dài tính toán:

530 cm
0.7
0.5
371.0 cm
265.0 cm

c - Tiết diện cột:
bc =
20 cm
dc =
1.6 cm
hb =
36.8 cm
db =
0.8 cm
h=
40 cm
d - Các đặc trưng tiết diện hình học:
Diện tích tiết diện:
A=

93.440 cm²
Diện tích tiết diện phần cánh:
Ac =
32.000 cm²
Diện tích tiết diện phần bụng:
Ab =
29.440 cm²
Bán kính quán tính của tiết diện cột theo trục x:
rx = ix =
16.976 cm
Bán kính quán tính của tiết diện cột theo trục y:
ry = iy =
4.780 cm
Mômen quán tính của tiết diện theo trục x:
Ix = 26929.015 cm4
Mômen quán tính của tiết diện theo trục y:
Iy = 2134.903 cm4
Mômen kháng uốn của tiết diện theo trục x:
Wx = 1346.451 cm3
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục y:
Wy =
213.490 cm3
Chiều dài cột theo phương x:
Lx =
371.000 cm
Chiều dài cột theo phương y:
Ly =
265.000 cm
lx =
Độ mảnh của cột theo phương x:

21.854
ly =
Độ mảnh của cột theo phương y:
55.440
lx' =
Độ mảnh quy ước của cột theo phương x:
0.691
ly' =
Độ mảnh quy ước của cột theo phương y:
1.753
[l]=
Độ mảnh giới hạn đối với cột khung nhà CN nhiều tầng:
120
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện độ mảnh giới hạn
e - Nôi lực tại tiết diện tính toán:
Mômen tại tiết diện tính toán theo phương x:
Mx =
1326600 kGcm
Mômen tại tiết diện tính toán theo phương y:
My =
26900 kGcm
Lực dọc tại tiết diện tính toán:
N=
91138 kG
f - Kiểm tra độ bền của cột:
Điều kiện kiểm tra độ bền của cột :
- N,M x ,M y : Các trị số nội lực trong cùng tổ hợp tải trọng.




M . y M y .x
N
 x 
  .R
Ath
I x th
I y th

- M x : Mômen trong mp uốn,My: Mômen vuông góc mp uốn
- x,y:Toạ độ điểm kt ứng suất, thường nằm trên biên tiết diện
- A th ,I th : Tương ứng là diện tích và mômen quán tính của tiết
diện nguyên(hoặc tiết diện thu hẹp)

VT =
2087 kG/cm²
VP =
2100 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện bền
g - Kiểm tra ổn định tổng thể của cột:
g.1 Trong mặt phẳng uốn
- Ổn định tổng thể của cột nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:
- j lt : Hệ số uốn dọc lệch tâm, phụ thuộc vào
N j lt A ng  R 
độ mảnh và độ lệch tâm tính đổi
jlt =
0.551
VT =
1770 kG/cm²
VP =
2100 kG/cm²

Kết luận: Thỏa mãn điều kiện về ổn định tổng thể





Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

9


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

g.2 Ngoài mặt phẳng uốn
- Ổn định tổng thể của cột nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:
- j y : Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột
N c j y A ng  R 
jy =
0.961
- c: Hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen uốn và
VT =
1685 kG/cm²
hình dạng tiết diện
VP =
2100 kG/cm²
c=
0.602
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện về ổn định tổng thể

h - Kiểm tra ổn định cục bộ của cột:
h.1- Điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh:





b0 d c  [b0 d 

[bo/d] =
14
bo/dc =
6
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện về ổn định cục bộ bản cánh
h.2- Điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng:

[

h0 d b  h0 d



[ho/d] =
51
hb/db =
46
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện về ổn định cục bộ bản bụng
Không cần đặt sườn gia cường ngang
Kiểm tra cho trường hợp không cần đặt sườn gia cường dọc:
C1 =

21.5 cm
A kiểm tra =
98.4 cm²
>A=
93.440 cm²
Kết luận: Không cần kiểm tra lại các điều kiện ổn định tổng thể

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

10


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

KIỂM TRA CỘT THÉP C16 (I150x300x14x12)
(Đại diện cho cột C1, C2, C9, C10, C15 từ cao trình +11.500 đến +28.400)
a - Vật liệu :
Cường độ thép tính toán:
Môđun đàn hồi:
b - Kích thước cột:
Chiều dài:
Hệ số chiều dài tính toán:

R=
2,100 kG/cm²
E = 2,100,000 kG/cm²
L=
mx =

my =
Lox =
Loy =

Chiều dài tính toán:

400 cm
0.7
0.5
280.0 cm
200.0 cm

c - Tiết diện cột:
bc =
15 cm
dc =
1.6 cm
hb =
26.8 cm
db =
0.8 cm
h=
30 cm
d - Các đặc trưng tiết diện hình học:
Diện tích tiết diện:
A=
69.4 cm²
Diện tích tiết diện phần cánh:
Ac =
24.0 cm²

Diện tích tiết diện phần bụng:
Ab =
21.4 cm²
Bán kính quán tính của tiết diện cột theo trục x:
rx = ix =
12.6 cm
Bán kính quán tính của tiết diện cột theo trục y:
ry = iy =
3.6 cm
Mômen quán tính của tiết diện theo trục x:
Ix = 10972.2 cm4
Mômen quán tính của tiết diện theo trục y:
Iy =
901.1 cm4
Mômen kháng uốn của tiết diện theo trục x:
Wx =
731.5 cm3
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục y:
Wy =
120.2 cm3
Chiều dài cột theo phương x:
Lx =
280.0 cm
Chiều dài cột theo phương y:
Ly =
200.0 cm
lx =
Độ mảnh của cột theo phương x:
22.3
ly =

Độ mảnh của cột theo phương y:
55.5
lx' =
Độ mảnh quy ước của cột theo phương x:
0.704
ly' =
Độ mảnh quy ước của cột theo phương y:
1.756
[l]=
Độ mảnh giới hạn đối với cột khung nhà CN nhiều tầng:
120
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện độ mảnh giới hạn
e - Nôi lực tại tiết diện tính toán:
Mômen tại tiết diện tính toán theo phương x:
Mx =
906500 kGcm
Mômen tại tiết diện tính toán theo phương y:
My =
3800 kGcm
Lực dọc tại tiết diện tính toán:
N=
49926 kG
f - Kiểm tra độ bền của cột:
Điều kiện kiểm tra độ bền của cột :
- N,M x ,M y : Các trị số nội lực trong cùng tổ hợp tải trọng.



M . y M y .x
N

 x 
  .R
Ath
I x th
I y th

- M x : Mômen trong mp uốn,My: Mômen vuông góc mp uốn
- x,y:Toạ độ điểm kt ứng suất, thường nằm trên biên tiết diện
- A th ,I th : Tương ứng là diện tích và mômen quán tính của tiết
diện nguyên(hoặc tiết diện thu hẹp)

VT =
1990 kG/cm²
VP =
2100 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện bền
g - Kiểm tra ổn định tổng thể của cột:
g.1 Trong mặt phẳng uốn
- Ổn định tổng thể của cột nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức:
- j lt : Hệ số uốn dọc lệch tâm, phụ thuộc vào
N j lt A ng  R 
độ mảnh và độ lệch tâm tính đổi
jlt =
0.399
VT =
1802 kG/cm²
VP =
2100 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện về ổn định tổng thể






Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

11


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

g.2 Ngoài mặt phẳng uốn
- Ổn định tổng thể của cột nén đúng tâm được kiểm tra theo công thức :
- j y : Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột
N c j y A ng  R 
jy =
0.960
- c: Hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen uốn và
VT =
1599 kG/cm²
hình dạng tiết diện
VP =
2100 kG/cm²
c=
0.468
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện về ổn định tổng thể
h - Kiểm tra ổn định cục bộ của cột:
h.1- Điều k iện ổn định cục bộ của bản cánh:




lngang =



b0 d c  [b0 d 

[bo/d] =
14
bo/dc =
4
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện về ổn định cục bộ bản cánh
h.2- Điều k iện ổn định cục bộ của bản bụng:

[

h0 d b  h0 d



[ho/d] =
51
hb/db =
34
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện về ổn định cục bộ bản bụng
Không cần đặt sườn gia cường ngang
Kiểm tra cho trường hợp k hông cần đặt sườn gia cường dọc :
C1 =

21.5 cm
A kiểm tra =
82.4 cm²
>A=
69.440 cm²
Kết luận: Không cần kiểm tra lại các điều kiện ổn định tổng thể

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

12


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

2.4.2. Kiểm tra tiết diện dầm.
KIỂM TRA DẦM TỔ HỢP HÀN I200x400x12x10
(dầm B178 cao trình +11.500, đại diện cho các dầm I200x400x12x10)
A - VẬT LIỆU :
Cường độ thép chịu kéo tính toán:
Môđun đàn hồi:
Cường độ thép chịu cắt tính toán:
Cường độ tính toán của l/k hàn:

R=
E=
Rc =
Rgt =
Rgh =

βh =
βt =

H/s chiều sâu n/c của đường hàn

2100
2100000
1200
1600
1800
0.7
1

kG/cm²
kG/cm²
kG/cm²
kG/cm²
kG/cm²

Hệ số điều kiện làm việc:
γ=
1
B - NỘI LỰC TÍNH TOÁN DẦM:
Mômen tại tiết diện tính toán:
M = 1,882,700 kG.cm
Lực cắt tại tiết diện tính toán:
Q=
10,212 kG
C - TIẾT DIỆN DẦM:
hb =

37.6 cm
hc =
38.8 cm
δb =
1 cm
h=
40 cm
bc =
20 cm
lo =
600 cm
δc =
1.2 cm
L=
600 cm
D - CÁC ĐẶC TRƯNG TIẾT DIỆN HÌNH HỌC:
Diện tích tiết diện:
A=
85.6 cm²
Diện tích tiết diện phần cánh:
Ac =
24.0 cm²
Diện tích tiết diện phần bụng:
Ab =
37.6 cm²
Bán kính quán tính của tiết diện dầm theo trục x:
rx = ix =
16.2 cm
Bán kính quán tính của tiết diện dầm theo trục y:
ry = iy =

4.3 cm
Mômen quán tính của tiết diện theo trục x:
Ix =
22501 cm4
Mômen quán tính của tiết diện theo trục y:
Iy =
1603 cm4
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục x:
Wx =
1125 cm³
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục y:
Wy =
160 cm³
Mômen tĩnh của bản cánh lấy đối với trục trung hòa:
Sc =
466 cm³
Mômen tĩnh của 1/2 tiết diện dầm đối với trục trung hòa:
Sx =
642 cm³
Mômen quán tính của tiết diện lấy đối với cánh nén:
Icn =
54717 cm4
Mômen chống uốn của tiết diện lấy đối với cánh nén:
Wcn =
2736 cm³
E - KIỂM TRA ĐỘ BỀN:
Độ bền chịu uốn:

  M Wth  R


Trong đó:
M: mômen tại tiết diện cần kiểm tra,
Wth: mômen chống uốn thực tế (không kể phần giảm yếu)
VT =
1673 kG/cm²
VP =
2100 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu cắt:
Q
S

 

max

Id b

c

 R c

VT =
211 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu uốn và cắt đồng thời:

 td   12  3 12  1.15R
 1  Mhb Whd 
 1  QS c I xd b 

VT =
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện

1587 kG/cm²

VP =

=
=

1200 kG/cm²

1573 kG/cm²
211 kG/cm²
VP =

2415 kG/cm²

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

13


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

F - ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM:
Kiểm tra ổn định tổng thể theo điều kiện:


  M max j dWcn   0.95R
φd =
1.00 (Phụ thuộc vào φ1)
VT =
688 kG/cm²
VP =
1995 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định tổng thể
Giá trị φ1 xác định theo công thức:
2

I h E
j1   y  
I x  l0  R

0.951 ; Trong đó:

=

Ψ: hệ số phụ thuộc vào l/k dầm ở các gối tựa, dạng và vị trí tải trọng tác dụng lên dầm và a
Tra bảng:
Ψ=
3.003
Giá trị α xác định theo công thức:

l d 
  8 0 c 
 hc bc 

2


 ad b 3 
1 

 bd 3
c c 


=

10.753

G - ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA CÁNH VÀ BỤNG DẦM:
Điều kiện ổn định cục bộ của cánh nén:

b0 d c  0.5 E R
VT =
7.917
VP =
15.811
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm giữa nhịp dưới tác dụng của ứng suất pháp:

l b   h 0 d b  R E  [l b   5 . 5

VT =
1.189
VP =
3.200
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ

ĐK ổn định cục bộ của bụng dầm gần gối tựa chịu ứng suất tiếp dưới tác dụng của tải trọng động:

h0 d

b

 2 .2

E R

VT =
37.600
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
H - KIỂM TRA DẦM CHỊU LỰC TẬP TRUNG :
Kiểm tra bản bụng chịu ứng suất cục bộ:

 cb 

VP =

69.570

P
P

 R
Fcb d b Z

M=
745100 kG.cm

(Moment tại vị trí lực tập trung)
P=
3754 kG
(Lực tập trung trên dầm)
Q=
2632 kG
(Lực cắt tại vị trí lực tập trung)
Z=
4 cm
VT =
988 kG/cm²
VP =
2100 kG/cm²
Kết luận: Không cần bố trí sườn đứng gia cường
Kiểm tra điều kiện bền:

 td 

 12   cb2   cb  1  3 12  1 . 15 R

VT =
1006 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện bền
I - LIÊN KẾT CÁNH DẦM VỚI BẢN BỤNG:
Chiều cao đường hàn cần thiết là:

hh 

QS c
2Rg min I d


Q=
Sc =
Id =
(βRg)min =

γ=
Chiều cao đường hàn lựa chọn:
J - KIỂM TRA VÕNG:
f=
0.400 cm
Kết luận: Thỏa độ võng

VP =

=

2415 kG/cm²

0.084 cm

10212 kG
466 cm³
4
22501 cm
1260 kG/cm²
1

hh 


0.6 cm
f/L =

0.001

[f/L] =

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

0.003

14


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

KIỂM TRA DẦM TỔ HỢP HÀN I150x400x12x10
(dầm B178 cao trình +15.500, đại diện cho các dầm I150x400x12x10)
A - VẬT LIỆU :
Cường độ thép chịu kéo tính toán:
Môđun đàn hồi:
Cường độ thép chịu cắt tính toán:
Cường độ tính toán của l/k hàn:

R=
E=
Rc =
Rgt =

Rgh =
βh =
βt =

H/s chiều sâu n/c của đường hàn

2100
2100000
1200
1600
1800
0.7
1

kG/cm²
kG/cm²
kG/cm²
kG/cm²
kG/cm²

Hệ số điều kiện làm việc:
γ=
1
B - NỘI LỰC TÍNH TOÁN DẦM:
Mômen tại tiết diện tính toán:
M = 1,883,500 kG.cm
Lực cắt tại tiết diện tính toán:
Q=
13,370 kG
C - TIẾT DIỆN DẦM:

hb =
37.6 cm
hc =
38.8 cm
δb =
1 cm
h=
40 cm
bc =
15 cm
lo =
600 cm
δc =
1.2 cm
L=
600 cm
D - CÁC ĐẶC TRƯNG TIẾT DIỆN HÌNH HỌC:
Diện tích tiết diện:
A=
73.6 cm²
Diện tích tiết diện phần cánh:
Ac =
18.0 cm²
Diện tích tiết diện phần bụng:
Ab =
37.6 cm²
Bán kính quán tính của tiết diện dầm theo trục x:
rx = ix =
15.6 cm
Bán kính quán tính của tiết diện dầm theo trục y:

ry = iy =
3.0 cm
Mômen quán tính của tiết diện theo trục x:
Ix =
17983 cm4
Mômen quán tính của tiết diện theo trục y:
Iy =
678 cm4
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục x:
Wx =
899 cm³
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục y:
Wy =
90 cm³
Mômen tĩnh của bản cánh lấy đối với trục trung hòa:
Sc =
349 cm³
Mômen tĩnh của 1/2 tiết diện dầm đối với trục trung hòa:
Sx =
526 cm³
Mômen quán tính của tiết diện lấy đối với cánh nén:
Icn =
45683 cm4
Mômen chống uốn của tiết diện lấy đối với cánh nén:
Wcn =
2284 cm³
E - KIỂM TRA ĐỘ BỀN:
Độ bền chịu uốn:

  M Wth  R


Trong đó:
M: mômen tại tiết diện cần kiểm tra,
Wth: mômen chống uốn thực tế (không kể phần giảm yếu)
VT =
2095 kG/cm²
VP =
2100 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu cắt:
Q
S

 

max

Id b

c

 R c

VT =
260 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu uốn và cắt đồng thời:

 td   12  3 12  1.15R
 1  Mhb Whd 

 1  QS c I xd b 
VT =
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện

1986 kG/cm²

VP =

=
=

1200 kG/cm²

1969 kG/cm²
260 kG/cm²
VP =

2415 kG/cm²

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

15


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

F - ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM:
Kiểm tra ổn định tổng thể theo điều kiện:


  M max j dWcn   0.95R
φd =
0.81 (Phụ thuộc vào φ1)
VT =
1016 kG/cm²
VP =
1995 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định tổng thể
Giá trị φ1 xác định theo công thức:
2

I h E
j1   y  
I x  l0  R

0.628 ; Trong đó:

=

Ψ: hệ số phụ thuộc vào l/k dầm ở các gối tựa, dạng và vị trí tải trọng tác dụng lên dầm và a
Tra bảng:
Ψ=
3.749
Giá trị α xác định theo công thức:

l d 
  8 0 c 
 hc bc 


2

 ad b 3 
1 

 bd 3
c
c



=

21.407

G - ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA CÁNH VÀ BỤNG DẦM:
Điều kiện ổn định cục bộ của cánh nén:

b0 d c  0.5 E R
VT =
5.833
VP =
15.811
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm giữa nhịp dưới tác dụng của ứng suất pháp:

l b   h 0 d b  R E  [l b   5 . 5

VT =
1.189

VP =
3.200
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
ĐK ổn định cục bộ của bụng dầm gần gối tựa chịu ứng suất tiếp dưới tác dụng của tải trọng động:

h0 d

b

 2 .2

E R

VT =
37.600
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
H - KIỂM TRA DẦM CHỊU LỰC TẬP TRUNG :
Kiểm tra bản bụng chịu ứng suất cục bộ:

 cb 

VP =

69.570

P
P

 R
Fcb d b Z


M=
453700 kG.cm
(Moment tại vị trí lực tập trung)
P=
4836 kG
(Lực tập trung trên dầm)
Q=
8715 kG
(Lực cắt tại vị trí lực tập trung)
Z=
4 cm
VT =
1273 kG/cm²
VP =
2100 kG/cm²
Kết luận: Không cần bố trí sườn đứng gia cường
Kiểm tra điều kiện bền:

 td 

 12   cb2   cb  1  3 12  1 . 15 R

VT =
956 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện bền
I - LIÊN KẾT CÁNH DẦM VỚI BẢN BỤNG:
Chiều cao đường hàn cần thiết là:

hh 


QS c
2Rg min I d

Q=
Sc =
Id =
(βRg)min =

γ=
Chiều cao đường hàn lựa chọn:
J - KIỂM TRA VÕNG:
f=
1.300 cm
Kết luận: Thỏa độ võng

VP =

=

2415 kG/cm²

0.103 cm

13370 kG
349 cm³
4
17983 cm
1260 kG/cm²
1


hh 

0.6 cm
f/L =

0.002

[f/L] =

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

0.003

16


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

KIỂM TRA DẦM TỔ HỢP HÀN I150x300x10x8
(dầm B54 cao trình +18.000, đại diện cho các dầm I150x300x10x8)
A - VẬT LIỆU :
Cường độ thép chịu kéo tính toán:
Môđun đàn hồi:
Cường độ thép chịu cắt tính toán:
Cường độ tính toán của l/k hàn:
H/s chiều sâu n/c của đường hàn


R=
2100 kG/cm²
E = 2100000 kG/cm²
Rc =
1200 kG/cm²
Rgt =
1600 kG/cm²
Rgh =
1800 kG/cm²
βh =
0.7
βt =
1

Hệ số điều kiện làm việc:
γ=
1
B - NỘI LỰC TÍNH TOÁN DẦM:
Mômen tại tiết diện tính toán:
M = 960,400 kG.cm
Lực cắt tại tiết diện tính toán:
Q=
5,202 kG
C - TIẾT DIỆN DẦM:
hb =
28 cm
hc =
29 cm
δb =
0.8 cm

h=
30 cm
bc =
15 cm
lo =
600 cm
δc =
1 cm
L=
600 cm
D - CÁC ĐẶC TRƯNG TIẾT DIỆN HÌNH HỌC:
Diện tích tiết diện:
A=
52.4 cm²
Diện tích tiết diện phần cánh:
Ac =
15.0 cm²
Diện tích tiết diện phần bụng:
Ab =
22.4 cm²
Bán kính quán tính của tiết diện dầm theo trục x:
rx = ix =
12.2 cm
Bán kính quán tính của tiết diện dầm theo trục y:
ry = iy =
3.3 cm
Mômen quán tính của tiết diện theo trục x:
Ix =
7773 cm4
Mômen quán tính của tiết diện theo trục y:

Iy =
564 cm4
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục x:
Wx =
518 cm³
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục y:
Wy =
75 cm³
Mômen tĩnh của bản cánh lấy đối với trục trung hòa:
Sc =
218 cm³
Mômen tĩnh của 1/2 tiết diện dầm đối với trục trung hòa:
Sx =
296 cm³
Mômen quán tính của tiết diện lấy đối với cánh nén:
Icn =
18791 cm4
Mômen chống uốn của tiết diện lấy đối với cánh nén:
Wcn =
1253 cm³
E - KIỂM TRA ĐỘ BỀN:
Độ bền chịu uốn:

  M Wth  R

Trong đó:
M: mômen tại tiết diện cần kiểm tra,
Wth: mômen chống uốn thực tế (không kể phần giảm yếu)
VT =
1853 kG/cm²

VP =
2100 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu cắt:
Q
S

 

max

Id b

c

 R c

VT =
182 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu uốn và cắt đồng thời:

 td   12  3 12  1.15R
 1  Mhb Whd 
=
=
 1  QS c I xd b 
VT =
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện


1739 kG/cm²

VP =

1200 kG/cm²

1730 kG/cm²
182 kG/cm²
VP =

2415 kG/cm²

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

17


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

F - ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM:
Kiểm tra ổn định tổng thể theo điều kiện:

  M max j dWcn   0.95R
φd =
0.83 (Phụ thuộc vào φ 1 )
VT =
928 kG/cm²
VP =

1995 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định tổng thể
Giá trị φ 1 xác định theo công thức:
2

I h E
j1   y  
I x  l0  R

=

0.697 ; Trong đó:

Ψ: hệ số phụ thuộc vào l/k dầm ở các gối tựa, dạng và vị trí tải trọng tác dụng lên dầm và a
Tra bảng:
Ψ=
3.843
Giá trị α xác định theo công thức:

l d
  8 0 c
 hc bc





2

3


ad 
1  b 3 
 bd 
c c 


=

22.753

G - ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA CÁNH VÀ BỤNG DẦM:
Điều kiện ổn định cục bộ của cánh nén:

b0 d c  0.5 E R
VT =
7.100
VP =
15.811
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm giữa nhịp dưới tác dụng của ứng suất pháp:

l b   h 0 d b  R E  [l b   5 . 5

VT =
1.107
VP =
3.200
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
ĐK ổn định cục bộ của bụng dầm gần gối tựa chịu ứng suất tiếp dưới tác dụng của tải trọng động:


h0 d

b

 2 .2

E R

VT =
35.000
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
H - KIỂM TRA DẦM CHỊU LỰC TẬP TRUNG :
Kiểm tra bản bụng chịu ứng suất cục bộ:

 cb 

VP =

69.570

P
P

 R
Fcb d b Z

M=
38000 kG.cm
(Moment tại vị trí lực tập trung)

P=
3179 kG
(Lực tập trung trên dầm)
Q=
4837 kG
(Lực cắt tại vị trí lực tập trung)
Z=
3 cm
VT =
1169 kG/cm²
VP =
2100 kG/cm²
Kết luận: Không cần bố trí sườn đứng gia cường
Kiểm tra điều kiện bền:

 td 

 12   cb2   cb  1  3 12  1 . 15 R

VT =
413 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện bền
I - LIÊN KẾT CÁNH DẦM VỚI BẢN BỤNG:
Chiều cao đường hàn cần thiết là:

hh 

QS c
2Rg min I d


Q=
Sc =
Id =
(βRg )min =

γ=
Chiều cao đường hàn lựa chọn:
J - KIỂM TRA VÕNG:
f=
0.400 cm
Kết luận: Thỏa độ võng

=

VP =

2415 kG/cm²

0.058 cm

5202 kG
218 cm³
7773 cm4
1260 kG/cm²
1

hh 

0.6 cm
f/L =


0.001

[f/L] =

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

0.003

18


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

KIỂM TRA DẦM ĐỊNH HÌNH
(dầm B98 cao trình +20.000, đại diện cho các dầm I125x240)
A - VẬT LIỆU VÀ TẢI TRỌNG
Cường độ thép chịu kéo tính toán:
R=
2100
Môđun đàn hồi:
E = 2100000
Cường độ thép chịu cắt tính toán:
Rc =
1200
B - NỘI LỰC TÍNH TOÁN DẦM:
Mômen tại tiết diện tính toán:
M = 420400

Lực cắt tại tiết diện tính toán:
Q=
289
C - CÁC ĐẶC TRƯNG TIẾT DIỆN HÌNH HỌC:
Dầm định hình:
Mômen quán tính của tiết diện theo trục x:
Mômen quán tính của tiết diện theo trục y:
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục x:
Mômen tĩnh của 1/2 tiết diện dầm đối với trục trung hòa:
D - KIỂM TRA ĐỘ BỀN:
Độ bền chịu uốn:

  M Wth  R
VT =

1326 kG/cm²

VP =

2100 kG/cm²

kG/cm2
kG/cm2
kG/cm2
kG.cm
kG
F=
Ix =
Iy =
Wx =

Sx =

37.5
3800
260
317
178

cm²
cm4
cm4
cm³
cm³

h=
db =

24 cm
0.56 cm

lo =

376 cm

L=

376 cm

Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu cắt:


 

Q max S x
  Rc
Id b

VT =
24 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
E - ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM:

VP =

2100 kG/cm²

  Mmax jdWng  0.95R

VT =
1326 kG/cm²
VP =
1995 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định tổng thể
jd phụ thuộc vào j1:
jd =
Giá trị j1 xác định theo công thức:

1.000

2


I h E
j1   y  
I x  l0  R

=

147.670 ; Trong đó:

 : hệ số phụ thuộc vào l/k dầm ở các gối tựa, dạng và vị trí tải trọng tác dụng lên dầm và 
Tra bảng:
=
529.731
Giá trị  xác định theo công thức:

  1 . 54

I xn  l 0 
 
Iy  h 

F - KIỂM TRA VÕNG:
f=
f/L =
[f/L] =
Kết luận: Thỏa độ võng

2

=


6602

0.6 cm
0.002
0.003

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

19


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

KIỂM TRA DẦM ĐỊNH HÌNH
(dầm B49 cao trình +11.500, đại diện cho các dầm I100x200)
A - VẬT LIỆU VÀ TẢI TRỌNG
Cường độ thép chịu kéo tính toán:
R=
2100
Môđun đàn hồi:
E = 2100000
Cường độ thép chịu cắt tính toán:
Rc =
1200
B - NỘI LỰC TÍNH TOÁN DẦM:
Mômen tại tiết diện tính toán:
M = 307500

Lực cắt tại tiết diện tính toán:
Q=
343
C - CÁC ĐẶC TRƯNG TIẾT DIỆN HÌNH HỌC:
Dầm định hình:
Mômen quán tính của tiết diện theo trục x:
Mômen quán tính của tiết diện theo trục y:
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục x:
Mômen tĩnh của 1/2 tiết diện dầm đối với trục trung hòa:
D - KIỂM TRA ĐỘ BỀN:
Độ bền chịu uốn:

  M Wth  R
VT =

1671 kG/cm²

VP =

2100 kG/cm²

kG/cm2
kG/cm2
kG/cm2
kG.cm
kG
F=
Ix =
Iy =
Wx =

Sx =

26.8
1840
115
184
104

cm²
cm4
cm4
cm³
cm³

h=
db =

20 cm
0.52 cm

lo =

376 cm

L=

376 cm

Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu cắt:


 

Q max S x
  Rc
Id b

VT =
37 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
E - ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM:

VP =

2100 kG/cm²

  Mmax jdWng  0.95R

VT =
1671 kG/cm²
VP =
1995 kG/cm²
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định tổng thể
jd phụ thuộc vào j1:
jd =
Giá trị j1 xác định theo công thức:

1.000

2


I h E
j1   y  
I x  l0  R

=

80.966 ; Trong đó:

 : hệ số phụ thuộc vào l/k dầm ở các gối tựa, dạng và vị trí tải trọng tác dụng lên dầm và 
Tra bảng:
=
457.863
Giá trị  xác định theo công thức:

  1 . 54

I xn  l 0 
 
Iy  h 

F - KIỂM TRA VÕNG:
f=
f/L =
[f/L] =
Kết luận: Thỏa độ võng

2

=


5703

1 cm
0.0027
0.0033

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

20


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

Phụ lục nội lực khung

2.5. Kiểm tra các liên kết nút khung.
2.5.1. Chi tiết chân cột.
CHI TIẾT CHÂN CỘT (chân cột C10)
a. Tính toán bản đế
Nội lực:
Ntu =
Mmax =

1,640,294 kG.cm

Vtu =
Chân cột:
b=
h=

Thép:

48,561 kG
5,301 kG

20 cm
40 cm
R=

γc =

2100 kG/cm²
10 cm

Chọn c1 =
Chọn c2 =
δdd =
Bbd = b+2c1 =

1

9.2 cm
0.8 cm

40 cm
Chiều dài bản đế được xác định theo điều kiện chịu ép cục bộ của bê tông móng
Giả thuyết móng sử dụng bêtông B20 có Rb=115kG/cm2 và hệ số
tăng cường độ b  1.08 - tương ứng với kích thước móng là (0.5×0.6) m
Rb, loc = αϕbRb =
α=


- từ đó xác định được:
Ψ=

124 kG/cm²
1

0.8
2


  6M 
N
N
 

Lbđ 
 

 

2BbđRb,loc
 2BbđRb,loc   BbđRb,loc 

56.30 cm

Theo cấu tạo và khoảng cánh bố trí bu lông neo, chiều dài bản đế với c2 = 9.2 cm là

Lbđ = h + 2δdd+2×c2 =


60
cm
Tính ứng suất phản lực của bêtông móng phía dưới bản đế:
N
6M


Bbđ Lbđ
Bbđ L2bđ
N
6M



Bbđ Lbđ Bbđ L2bđ

 max 

88.58

 min

-48.11 kG/cm²

σmax, σmin

ψRb,loc =

<


99.2 kG/cm²

kG/cm²

=> Thỏa

400
100

200

100

220

100

196

OÂ 1

200

43.47
65.80

100

50


1

100

92 8

150

98

2

389

196

102

8

20.24

400

150
200

600

12


84

8 92

50

47.99

88.58
70

125 10 125
400

70

194

OÂ 2

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

21


100

100


92

50

1

88.58
70

125 10 125

70

Công trình: Khung tháp
400 dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

194

OÂ 2

Phụ lục nội lực khung

Bề dày bản đế chân cột được xác định từ điều kiện chịu uốn của bản đế do
ứng suất phản lục trong bêtông móng. Xét các ô bản đế:
+) Ô 1:
a2=d1=
22 cm
b2=
8.4 cm
b2/a2=


0.382

0.06
=> αb =
σ1 =
88.58 kG.cm²
2
2572 kG.cm
=> M 1   b 1 d1 
+) Ô 2:
a2=d2=
20 cm
b2=
19.4 cm
b2/a2=

0.97

0.112
=> αb =
σ2 =
65.8 kG.cm²
2
2948 kG.cm
=> M 2   b 1d 2 
Vậy bề dày bản đế xác định theo công thức:
t bd 

6 M max


R c

=> Chọn chiều dày bản đế:

2.9 cm
tbđ =

3 cm

b. Tính toán dầm đế
Kích thước dầm đế (đã chọn) như sau:
δdd =
0.8 cm
bdd = Bbđ =
40 cm
Chiều cao: hdd phụ thuộc vào đường hàn liên kết dầm đế vào cột phải đủ khả năng
truyền lực do ứng suất phản lực của bêtông móng.

Lực truyền vào một dầm đế do ứng suất phản lực của bêtông móng:
(10+9.8)×65.80×40 =

Ndd =

52114 kG
Chọn chiều cao của đường hàn liên kết dầm đế vào cột là hh=
0.8 cm
Từ đó xác định được chiều dài tính toán của đường hàn liên kết dầm đế vào cột:
lh 


N dd

2hh (  Rw ) min  c

β=

26 cm
0.7

Rw =
1800 kG/cm²
γc =
1
=> Chọn chiều cao dầm đế hdd =

30 cm

c. Tính toán sườn A

Sơ đồ tính sườn là dầm công-xôn ngàm vào bản bụng cột bằng 2 đường hàn
liên kết. Ta có:
2×10.2×43.47 =
qs =
886.8 kG/cm
Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

22


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con

ls =

Phụ lục nội lực khung

19.6 cm
q s l s2
Ms 

2

170336.544 kG.cm

Qs  q s l s 

17381 kG

Chọn bề dày sườn δs =
0.8 cm
Chiều cao của sườn xác định sơ bộ từ điều kiện chịu uốn:
hs 

6M s

d s R c

24.66 cm

=> Chọn hs =
28 cm
Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương:


 td   12  3 12 

2112

1.15R =

kG/cm²

2415 kG/cm²

σtd ≤ 1.15R => Thỏa
Chọn chiều cao đường hàn liên kết sườn A vào bản bụng cột hh=
Diện tích tiết diện và mômen chống uốn của các đường hàn này là:
2×0.8×(28-1) =
Aw =
43.2 cm
0.8  28  1

6

0.8 cm

2

Ww  2 

194.4 cm³

Khả năng chịu lực của các đường hàn này kiểm tra theo công thức:

 td

M
  s
 Ww

2


V
   s

 Aw

2


 


( Rw ) min  c 

=>  td  ( Rw ) min  c

964 kG/cm²
1260 kG/cm²

(Thỏa)

d. Tính toán sườn B

Tương tự sườn A, với bề rộng truyền tải vào sườn là: 40 cm
40×88.58 =
qs =
3543.2 kG/cm
ls =
9.2 cm
Ms 

q s l s2

2

Qs  q s l s 

149948.224 kG.cm
32597 kG

Chọn bề dày sườn δs =
1 cm
Chiều cao của sườn xác định sơ bộ từ điều kiện chịu uốn:
hs 

6M s

d s R c

20.7 cm

=> Chọn hs =
30 cm

Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương:

 td   12  3 12 

2131

kG/cm²

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

23


Công trình: Khung tháp dây chuyền sản xuất thức ăn cá con
1.15R =

Phụ lục nội lực khung

2415 kG/cm²

σtd ≤ 1.15R => Thỏa
Chọn chiều cao đường hàn liên kết sườn A vào bản bụng cột hh=
Diện tích tiết diện và mômen chống uốn của các đường hàn này là:
2×0.8×(30-1) =
Aw =
46.4 cm
0.8  30  1
Ww  2 

6


0.8 cm

2

224.3 cm³

Khả năng chịu lực của các đường hàn này kiểm tra theo công thức:
 td

M
  s
 Ww

2

2


V 
   s  

 Aw 

( Rw ) min  c 

=>  td  ( Rw ) min  c

970 kG/cm²
1260 kG/cm²


(Thỏa)

e. Tính toán bulông neo
Chiều dài vùng bêtông chịu nén dưới bản đế là c =
38.9 cm
Chọn k.cách từ mép biên bản đế chân cột đến tâm bulông neo là
Ta xác định được:
a = Lbđ/2 – c/3 =
17 cm

5 cm

y = Lbđ – c/3 – 5 =

42 cm
Tổng lực kéo trong thân các bulông neo ở một phía chân cột:
T1 

M  N .a

y

19399 kG

Chọn thép bulông neo mác 09Mn2Si có Rba =
Diện tích tiết diện cần thiết của một bulông neo:
T1
Fbayc 


2.55
n1 Rba
n1 =
4 bu lông

1900 kG/cm²
cm²

Chọn bulông ϕ27 có Fbn = 4.59 cm2, chiều sâu neo Ln = 1000mm.
Tính lại tổng lực kéo trong thân các bulông neo ở một phía chân cột:
M
N
T2 


8525
kG/cm²
Lb
2
Lb =
50 cm

Do T2 < T1 nên đường kính bulông neo đã chọn là đạt yêu cầu
f. Tính toán các đường hàn liên kết cột vào bản đế
Các đường hàn liên kết tiết diện cột vào bản đế được tính toán trên quan niệm momen và
lực dọc do các đường hàn ở bản cánh chịu, còn lực cắt do các đường hàn ở bản bụng
chịu, nội lực để tính toán đường hàn chọn trong bảng tổ hợp nội lực chính là cặp đã dùng
để tính các bulông neo. Các cặp khác không nguy hiểm bằng, lực kéo trong bản cánh cột
do momen và lực dọc phân vào theo:
Nk 


M
N


h
2

16727

kG

Công ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

24


M
h

N
2


 sản xuất thức ăn cá con
Cơng trình: Khung N
tháp
k dây chuyền

Phụ lục nội lực khung


Tổng chiều dài tính tốn của các đường hàn liên kết ở một bản cánh cột (kể cả các đường
hàn liên kết dầm đế vào bản đế):
 40  1 
 20  0.8

 40  20

cm
 l1w  2   2  1  2   2  1  2   2  1  72.2
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản cánh cột theo:
hhyc 

Nk

l1w (  Rw ) min  c

0.18 cm

Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản bụng cột theo:
hhyc 

V

l 2 w ( Rw ) min  c

0.06 cm

∑l2w =
74.4 cm

Chọn hh= 0.8 cm. Cấu tạo chân cột thể hiện ở hình:

8 bulong neo D27

200

100

150

8 92

50

290

400
100

30 10

8 bulong neo D27

280

Hàn góc
Hf =8mm

Sườn B


100

8

300

Bản đế dày 30mm

Dầm đế C

Sườn A

8

8
92 8

50

88

50

200

200

150

50


70

600

125 10 125

CỘT
I200x400x16x8
Hàn góc
Hf =8mm

100

150

196

400

200

600

800

196

8


70

400

CHI TIẾT CHÂN CỘT CC

CHI TIẾT BẢN ĐẾ
TỈ LỆ: 1/10

SL: 06 CHI TIẾT, TỈ LỆ: 1/10

g. Kiểm tra lại với cặp nội lực:
Nmax =
144,592 kG
Mtu =

11,464 kG.cm

Vtu =
38 kG
Tính ứng suất phản lực của bêtơng móng phía dưới bản đế:
 max 

N
6M


Bbđ Lbđ
Bbđ L2bđ


60.72 kG/cm²

 min 

N
6M


Bbđ Lbđ Bbđ L2bđ

59.77 kG/cm²

σmax, σmin

<

ψRb,loc =

99.2 kG/cm²

=> Thỏa

Nhận xét: σmax < σ2 ở cặp nội lực trước nên khơng cần kiểm tra lại.

Cơng ty TNHH Kiểm định – Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Nam Mekong

25



×