1
i hc Khoa hc T Khoa Sinh hc
:
; : 604240
ng dn: TS.
o v: 2011
Abstract. T c thc phm Vit Nam, thc trng v sinh
mt s sn xut ch bin thc ph ng gp
trong thc ph sn xut bia, nhn cn thit phi kim tra
v sinh trong sn xu m tra v sinh trong sn
xut hin nay; gii thiu v
sn xut bia sn xut ca Vi
nghip thc ph ng yu c
tec n phc sn ph
m tra vi sinh vt by truyn th
sch bt qu o lu
n th
a kim tra vi sinh vt bn th
sinh. Khng dnh tng s
quang ph U-1900 ( UV-VIS spectrophotometre).
Keywords. Vi sinh vt; Sinh hc; V p thc phm; Ng c thc
phm
Content.
Thc phu thit ya m
thc ph c nhng him hp,
a i s i b c ph i mi
quc gia phng qu m b sinh thc phm.
2
c t, mt thc trn xut ch bin
thc phm ng v t nhi sn xut.
Nht v v c phm trong sn xu
i nhut s
cung c dc h ch bin xut
n phm thc pht ti sc kh
c s dc phm bo chng v
i s d
tr dn ti t vong. V c t n dn
ti mng nh s nh nguy hin
i c tt, d d h tip theo.
c thc trc khuy sn xut thc
hin v c ph th v vic
m chng v c ph tng
ng sn phc qum tra
chng v c phm da tc kim tra chng sn
phm cum bc chng v sinh sn phm trong khi
sn xu m b ki
thu t chu kin v n
xut, ch bin, cung ng m m bc ph
kim tra nhanh m v n sn xut, ch bin thc
phm .
ki sinh an xu u
n xuc hin kim tra v sinh trong
n sn xut bia, v
m tra vi sinh vt truyn thquang sinh
hm tra v sinh cn sn xut bia Vi
nghip thc ph
I. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Ki sn xut bia
sn xut ca Vip thc ph
3
ng yu cn phc
sn phm.
Ch a chn king nm men, nm mc, tng Coliform
ng vi sinh vt hi
2.2. Trang thiết bị, dụng cụ và phƣơng pháp nghiên cứu
2.2.1. Dụng cụ và thiết bị, hóa chất
a. Dng c thit b
UV-VIS U-1900
+ Ni kh
+ T m
+ T cy
+ Pipet t
t c
b. t
+ Plate count agar ( Peptone t Carein 5,0g; cao nm men 2,5g; D
+
gluco 1,0g; agar 14,0g)
:
c ct. Hp kh 121
o
C,
25
o
C.
+ Lactose broth c ct
1000 mL).
:
c ct.
c ct.
hp kh 121
o
25
o
C.
4
+ Brilliant-green lactose (bile) broth ( Peptone 10g; lactose 10g; OX
bile 20g; Brilliant c ct 1000 mL).
:
c ct.
c ct.
p kh 121
o
25
o
C.
Tryptone
Tryptone ( Peptone t casein ): 20g.
NaCl: 5g.
c ct 1000 mL.
:
p kh 121
o
25
o
C.
+ R2A agar (Yeast extract 0,5; proteose peptone 0,5; casein hydrolysat
0,5; glucose 0,5; starch soluble 0,5; natri pyruvat 0,3; K
2
HPO
4
0,3; MgSO
4
0,05; agar 12,0).
h pha:
c cp kh 121
o
C trong
25
o
C.
+ Kovacs
+ Oxidase
+ Fluoro cult (Tryptone 5,0; NaCl 5,0; Sorbit 1,0; Tryptophan 1,0; 4-
brom-4chlor-3 indoly B-D- glactogyranoside (X-gal) 0,08; 4-
metylumbelliferyl -D-glucuronide (MGG) 0.05; 1--D-1-
thiogalactopyranoside 0.1 ).
:
c ct
5
c ct
p kh 121
o
C,
25
o
C.
2.2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.2.1.Phương pháp kiểm tra vi sinh vật bằng nuôi cấy truyền thống
n th bin nh
u vi sinh vt hng c mi vi sinh vt s n
n lc hoc s u hic ng nghim. D
kim tra s ng vi sinh vt trong m th a dch
m khun lc s d kim tra s
ng nm men, nm mc.
2.2.2.1.1.
Cng canh thang lng n i mt
ng 10 mL mu (hoc dung dch mi u th
ng duham lc. Tip theo, cng canh thang
lng n i mng 1 mL mu (hoc dung dch m
trong mi u th ng duham lc. Cng
canh thang lng n i m ng 0.1 mL mu (hoc dung dch
mtrong mi u th ng duham lc.
ng sau khi cho m nhi 35
o
C trong 24 ho
i nhng u hin tip lt 10
ng
p 35
o
c kt qu theo
bng kt qu trong ISO 9308-phn II. Mi biu hi
ng.
Chuyn ti
p 44
o
i
u biu hing trong ng, chng t s t
ca E.coli.
6
2.2.2.1.2.
Chun b dch. Nu tng lo
h hp cho tng ri
, kh ng ni hc 121
o
y 1mL
mu vi t l c kh
i m ch. Sa i h
khong thch sau kh ngui 40-50
o
y
ni ht t c ngun khi mt th
li, ghi s m c gi
r 35
o
c kt qu
2.2.2.1.3. Tng vi sinh vt hi
S dng 15,2g/1000 mL, tip
p kh 121
o
Ly 1 mL mu hoc mc kh
y n
u mi ht t c ngui khi mt thi
p petri, bao
giy r 35
o
thc
kt qu b n l
khun l th ng.
2.2.2.2. Phương pháp xác định độ sạch bằng ATP quang sinh
u ng d m tra nhanh v sinh trong
n sn xut bia b c cn phi tin
- Nhn dm kim kim kim
i hi din cho hiu qu c sinh. Kt qu thu
c s phn c t hiu qu c sinh.
m ki
B mt tic tip vi sn ph mt tip vi
sn phm.
7
- Lp k hoch ly m sn xung k hoch ly mu,
tn sut ly mp tng v m tra.
Thu thp d ling gii hng quy: Nn
ding v sinh hin ti c m tra. Nhng d li
gm t m tra c tr tr sinh sch s.
- gii h liu v sinh
tng v t hp vn xung kt qu
kim tra v ng s ting mc kim s sinh
bng ATP quang sinh.
- ng thit b
Đặc tính kỹ thuật của máy:
+ Khong tuy-99000 RLU
t qu
u nn < 10 RLU
ng kim tra: HACCP, Test and store, Test only
i cc nho v i
nh bng dng c ly
mc s dng
+ Que ly mu b mt:
y my mu ra khi dng c Clean- mt
kim tra vi ding 10cm2
Hoc: Cn tht que ly mng c Clean-trace, n xu
l ho
c kt qut dng c Clean- phn nhn mu ci
c kt qu khoy.
+ Que ly mc:
y my mu khi dng c Aqua- y
mch kim tra
8
Hoc: Cn tht que ly mng c Aqua-trace, l hot
c kt qut dng c Aqua- phn nhn mu ci
c kt qu y.
2.2.2.3. Ứng dụng máy đo quang UV-VIS U-1900
Đặc tính kỹ thuật
H quang: Ratio beam
-1100nm
rng di quang ph: 4 nm
Stray light: trong 0.5 % (220 nm NaI; 340 nm NaNO
2
)
D
measurement
Photometric range: Abs (-3.000 ti 3.000)
% T (0 ti 300%T)
N (0.000 ti 9999)
i 0.5 Abs)
% 0.3 T
i 0.5 Abs)
% 0.15 T
T
ting sau khi b
i 950 nm)
9
Ngu
Detector: Silicon photodiode
Ti c chun b. S dng
n d- 1100 nm.
II. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
c hin kim tra v sinh mt s m trng y
chuyn sn xu
c sn phm
n phm
3.1. Phƣơng pháp phân tích truyền thống
3.1.1. Kiểm tra ở các tec lên men
Chỉ tiêu phân tích
Rửa lần 1
Rửa lần 2
Rửa lần 3
Rửa lần 4
Tổng vi sinh vật hiếu khí
5.4 x10
6
5.8 x10
6
5.2 x10
4
1.5 x10
3
Tổng nấm men, nấm mốc
4.2 x 10
3
3.7 x10
3
3.2 x10
3
1.0 x 10
2
Tổng E.coli (MPN)
0
0
0
0
Tổng Coliform (MPN)
4
2,0
2,0
<2,0
Chỉ tiêu phân tích
Rửa lần 1
Rửa lần 2
Rửa lần 3
Rửa lần 4
10
Chỉ tiêu phân tích
Rửa lần 1
Rửa lần 2
Rửa lần 3
Rửa lần 4
Tổng vi sinh vật hiếu khí
4.2 x10
6
3.7 x10
6
2.1 x10
4
1.0 x10
3
Tổng nấm men, nấm mốc
3.6 x10
3
3.7x10
3
1.9 x10
3
1.0 x10
2
Tổng E.coli (MPN)
0
0
0
0
Tổng Coliform (MPN)
2,0
4,0
2,0
2,0
Chỉ tiêu phân tích
Rửa lần 1
Rửa lần 2
Rửa lần 3
Rửa lần 4
Tổng vi sinh vật hiếu khí
5.7 x10
6
5.5 x10
6
4.7 x10
4
1.8 x10
3
Tổng nấm men, nấm mốc
3.4 x10
3
3.3x10
3
2.6 x10
3
0.5 x 10
2
Tổng E.coli (MPN)
0
0
0
0
Tổng Coliform (MPN)
4,0
2,0
<2,0
2,0
Kiểm tra ở máy lọc sản phẩm
c sn phm t 1
Chỉ tiêu phân tích
Rửa lần 1
Rửa lần 2
Rửa lần 3
Rửa lần 4
Tổng vi sinh vật hiếu khí
6.2 x10
3
5.9 x10
3
3.0 x10
2
0.5 x10
2
Tổng nấm men, nấm mốc
5.6 x10
2
5.7x10
2
2.0 x10
2
1.3 x 10
Tổng E.coli (MPN)
0
0
0
0
Tổng Coliform (MPN)
2,0
2,0
4,0
<2,0
c sn pht 2
11
Chỉ tiêu phân tích
Rửa lần 1
Rửa lần 2
Rửa lần 3
Rửa lần 4
Tổng vi sinh vật hiếu khí
6.1 x10
3
6.0 x10
3
2.0 x10
2
5 x10
Tổng nấm men, nấm mốc
4.7 x10
2
4.8 x10
2
3.0 x10
2
12
Tổng E.coli (MPN)
0
0
0
0
Tổng Coliform (MPN)
4,0
<2,0
2,0
<2,0
c sn pht 3
Chỉ tiêu phân tích
Rửa lần 1
Rửa lần 2
Rửa lần 3
Rửa lần 4
Tổng vi sinh vật hiếu khí
5.9 x10
3
5.7 x10
3
1.0 x10
2
20
Tổng nấm men, nấm mốc
5.0 x10
2
4.7 x10
2
5.0 x10
12
Tổng E.coli (MPN)
0
0
0
0
Tổng Coliform (MPN)
2,0
2,0
2,0
<2,0
Kiểm tra ở các tec sản phẩm
Tec sn phm 1
Chỉ tiêu phân tích
Rửa lần 1
Rửa lần 2
Rửa lần 3
Rửa lần 4
Tổng vi sinh vật hiếu khí
6.3 x10
3
6.2 x10
3
10 x10
2
20
Tổng nấm men, nấm mốc
4.8 x10
2
4.2 x10
2
3.0 x10
17
Tổng E.coli (MPN)
0
0
0
0
Tổng Coliform (MPN)
2,0
<2,0
2,0
<2,0
Tec sn phm 2
12
Chỉ tiêu phân tích
Rửa lần 1
Rửa lần 2
Rửa lần 3
Rửa lần 4
Tổng vi sinh vật hiếu khí
6.0 x10
3
6.1 x10
3
8.0 x10
2
12
Tổng nấm men, nấm mốc
5.7 x10
2
5.4 x10
2
6.2 x10
14
Tổng E.coli (MPN)
0
0
0
0
Tổng Coliform (MPN)
2,0
<2,0
2,0
<2,0
Tec sn phm 3
Chỉ tiêu phân tích
Rửa lần 1
Rửa lần 2
Rửa lần 3
Rửa lần 4
Tổng vi sinh vật hiếu khí
5.4 x10
3
4.8 x10
3
9 x10
2
17
Tổng nấm men, nấm mốc
4.8 x10
2
4.5 x10
2
3.0 x10
11
Tổng E.coli (MPN)
0
0
0
0
Tổng Coliform (MPN)
2,0
2,0
2,0
<2,0
3.2. Phƣơng pháp ATP quang sinh học
3.2.1. Kiểm tra ở các tec lên men
Số thứ tự
Tên mẫu
Tec 1 (RLU)
Tec 2 (RLU)
Tec 3 (RLU)
1
Vệ sinh lần 1
6608
5500
6740
2
Vệ sinh lần 2
5460
4673
6580
3
Vệ sinh lần 3
520
510
495
13
4
Vệ sinh lần 4
295
297
285
Khi v ln ra th n,
u khong 6000 RLU. T ln 3 tr v
c khong 500 RLU. Km tra (ln
4) mt mi 300 RLU c 3 tec
3.2.2. Kiểm tra ở máy lọc sản phẩm
Mu ly c sn phc ti vi lc, x
b cn ln lc.
Số thứ tự
Tên mẫu
Đợt 1 (RLU)
Đợt 2 (RLU)
Đợt 3 (RLU)
1
Vệ sinh lần 1
790
795
787
2
Vệ sinh lần 2
792
620
690
3
Vệ sinh lần 3
254
265
235
4
Vệ sinh lần 4
150
120
137
hai ln v c sn phm vc sch, sau ln
th 3 v sinh kt qu RLU c u nh c sn
phm ch sau 3 l u v sinh.
3.2.3. Kiểm tra ở các tec sản phẩm
Số thứ tự
Tên mẫu
Tec 1 (RLU)
Tec 2 (RLU)
Tec 3 (RLU)
1
Vệ sinh lần 1
870
734
674
2
Vệ sinh lần 2
723
627
580
3
Vệ sinh lần 3
225
243
235
14
4
Vệ sinh lần 4
131
127
130
Sau l sinh vn
ln 3, tt c t kt qu c sn
phm, tec sn phu sau 3 ln v sinh.
3.3. Đánh giá sự tƣơng thích giữa kiểm tra vi sinh vật bằng phƣơng pháp
truyền thống và đo ATP quang sinh
3.3.1. Mẫu đã biết trước nồng độ
n b u th c
n. Mc chun b t n
trong sn xut bia, vi n
6
t c
chun b vi nhiu mc n i h s
-1
, 10
-2
,
10
-3
, 10
-4
kt qu b
Tên mẫu
Tổng vi sinh vật
(CFU)
Đo ATP (RLU)
Mẫu ban đầu
3.5 x 10
6
2302
Mẫu 10
-1
3.5 x 10
5
747
Mẫu 10
-2
3.5 x 10
4
243
Mẫu 10
-3
3.5 x 10
3
158
Mẫu 10
-4
3.5 x 10
2
132
Qua bng kt qu ta thy kt qu c t
ng s t RLU
n khi s ng t n. a n
mu 10
-4
u 10
-3
, kt qu nhy vt
gia mu 10
-1
10
-2
c bi mu so vi m
10 ln ( Mu 10
-1
).
15
3.3.2. Mẫu trên dây truyền sản xuất bia
a. Kim tra
Tec 1
Tên mẫu
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (CFU)
Đo ATP (RLU)
Rửa lần 1
5.8 x 10
6
6608
Rửa lần 2
5.4 x10
6
5460
Rửa lần 3
5.2 x 10
4
520
Rửa lần 4
1.5 x 10
3
295
Tec 2
uang sinh
Tên mẫu
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (CFU)
Đo ATP (RLU)
Rửa lần 1
4.2 x 10
6
5500
Rửa lần 2
3.7 x10
6
4673
Rửa lần 3
2.1 x 10
4
510
Rửa lần 4
1.0 x 10
3
297
Tec 3
Tên mẫu
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (CFU)
Đo ATP (RLU)
16
Rửa lần 1
5.7 x 10
6
6740
Rửa lần 2
5.5 x10
6
6580
Rửa lần 3
4.7 x 10
4
495
Rửa lần 4
1.8 x 10
3
285
Nh:
sinh, ra l i nhiu th hin
c nh truyn th
ln ra th 3, i thy biu hit s i v sinh,
n ln ra cui (l m bo v sinh mt.
Nm tra nhanh b
sinh khi ch s RLU nh
b. Kim tra c sn phm
t 1
sinh
Tên mẫu
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (CFU)
Đo ATP (RLU)
Rửa lần 1
6.2 x 10
3
790
Rửa lần 2
5.9 x10
3
792
Rửa lần 3
3.0 x 10
2
254
Rửa lần 4
0.5 x 10
2
150
t 2
Tên mẫu
Tổng vi sinh vật
Đo ATP (RLU)
17
hiếu khí (CFU)
Rửa lần 1
6.1 x 10
3
795
Rửa lần 2
6.0 x10
3
620
Rửa lần 3
2.0 x 10
2
265
Rửa lần 4
0.4 x 10
2
120
t 3
p
Tên mẫu
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (CFU)
Đo ATP (RLU)
Rửa lần 1
5.9 x 10
3
787
Rửa lần 2
5.7 x10
3
690
Rửa lần 3
1.0 x 10
2
235
Rửa lần 4
2.0 x 10
117
Nh c sn phm t sau ln ra th ba s m bo v sinh
t, c t ch s u nh
a. Kim tra n phm
b. Tec 1
Tên mẫu
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (CFU)
Đo ATP (RLU)
Rửa lần 1
6.3 x 10
3
870
18
Rửa lần 2
6.2 x10
3
723
Rửa lần 3
10 x 10
2
225
Rửa lần 4
2.0 x 10
131
Tec 2
Tên mẫu
Tổng vi sinh vật hiếu
khí (CFU)
Đo ATP (RLU)
Rửa lần 1
6.0 x 10
3
734
Rửa lần 2
6.1 x10
3
627
Rửa lần 3
8.0 x 10
2
243
Rửa lần 4
1.2 x 10
127
Tec 3
Tên mẫu
Tổng vi sinh vật
hiếu khí (CFU)
Đo ATP (RLU)
Rửa lần 1
5.4 x 10
3
674
Rửa lần 2
4.8 x10
3
580
Rửa lần 3
9.0 x 10
2
235
Rửa lần 4
1.7 x 10
130
Nh n ra v sinh th u
v v s c c 3 tec sau ln ra th u nh
300.
19
3.4. Khảo sát ứng dụng phƣơng pháp tạo màu xác định tổng số Coliform
trên máy quang phổ U-1900 ( UV-VIS spectrophotometre)
S d c thi sau v sinh c ng sn xu kim tra
Coliforms. T ngun c thc Coliforms tng s u
M x 5
-1
; M x 10
-1
; M x 10
-2
quang ph UV-VIS.
ba m n ( M x 5
-1
; M
x 10
-1
; M x 10
-2
). t -1100nm, t t qu
N M x 10
-2
mL
-2
190 1100nm
Peak
Valley
Thứ tự
WL
Abs
WL
Abs
1
967
0.467
1078
0.265
2
655
0.930
908
0.322
3
614
0.957
644
0.897
4
284
3.587
559
0.830
5
243
3.776
277
3.551
N M x 10
-1
-1
190 1100nm
Peak
Valley
Thứ tự
WL
Abs
WL
Abs
1
972
0.409
1074
0.220
20
2
292
3.646
907
0.258
3
242
3.753
273
3.591
N M x 5
-1
-1
190 1100nm
Peak
Valley
Thứ tự
WL
Abs
WL
Abs
1
970
0.447
910
0.306
2
655
0.951
644
0.914
3
614
0.979
558
0.840
4
292
3.637
276
3.587
5
241
3.793
c 3 mc n hp th t cao nht 243nm.
ch ty nm trong
di ph t 400 nm- 800nm. Do vo c
400 nm 800 nm. Kt qu
N u M
800nm
Peak
Valley
Thứ tự
WL
Abs
WL
Abs
1
613.5
0.928
569.0
0.825
N M x 5
-1
21
-1
800nm
Peak
Valley
Thứ tự
WL
Abs
WL
Abs
1
615
0.992
568
0.886
N M x 10
-1
-1
800nm
Peak
Valley
Thứ tự
WL
Abs
WL
Abs
1
615
0.909
588.5
0.775
N M x 10
-2
-2
800nm
Peak
Valley
Thứ tự
WL
Abs
WL
Abs
1
656
1.301
640.5
1.272
2
617
1.301
565.5
1.089
N M x 10
-3
-3
800nm
Peak
Valley
Thứ tự
WL
Abs
WL
Abs
1
657
0.972
636.5
0.960
2
617.5
0.985
561
0.823
22
c 5 mc n, scan t c
hp th cao nht c
thi ly b chc thi sau khi v sinh c kt
qu
ng 32
-VIS 1900
Tên mẫu
ABS
MPN
(coliforms)
M
1.634
13 x 10
5
M x 10
-1
1.442
80 x 10
4
M x 10
-2
1.266
50 x 10
3
M x 10
-3
1.223
40 x 10
2
M x 10
-4
0.852
23 x 10
M x 10
-5
0.074
40
Nh:
ng kt qu hp
UV- nh
coliform truyn thu nh coliform: ISO 9308-
2). S hp th ABS gic n
t b UV VIS 1900 c
nh s t ca coliform.
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
T kt qu u c t s kt lun sau:
1. y vi sinh vt truyn th
quang sinh h nh.
23
2. m, d thc hit
qu nhanh v v sinh an
c phm.
T kt qu u cho th
t qu nh t s khu vc v
truyn sn xuu v v sinh.
n, d thc hin, d n
ng.
+ T kt qu c b c s
ng vi sinh vt sng tt
dinh dng cho vi sinh vn.
+ Nh v sn xu bin thc phm khc
ph c v sinh tc thi.
t s hn ch:
kic tng s vi sinh vi
c tng loi vi sinh vt.
a mi que th ly mi que ly
mu ch c mt ln duy nht, ny m
y li nhiu ln.
3. ng dng c
ph UV- t ch gi
hp th ng s Coliform trong m ng d
UV-nh m t ca coliform mt
i.
Kiến nghị:
1.
ra ng dng ru qu n phi
o nhia.
ng dng c UV-
vinh tng s vi sinh vng s coliforms. Cng
24
c hp th vi sinh vt, t
cho ra mt kt qu hp th ABS ca vi
sinh vt tng s ng s coliforms
References :
Ting Vit
1. Kiu Hu nh (2010), Giáo trình vi sinh vật học thực phẩmt bn
c Vit Nam.
2. Nguyng HMột số
phương pháp nghiên cứu vi sinh vật họct bn khoa hc k
thut, tp3.
3. NguyKiểm tra số lượng và phân lập các nhóm vi sinh
vậtt bi hc tng hp, tp 1
4. Nguyt (1974), Phân tích lương thực thực phẩmt bn
khoa hc k thut.
5. NguyThực hành vi sinh vật họct b
dc.
6n Quang (1969), Vệ sinh thực phẩm, V k
thut.
7 Vệ sinh dinh dưỡng và vệ sinh
thực phẩmt bn Y hc.
8Kỹ thuật xét nghiệm vi sinh vật họct bn Y
hc.
9 Nguyn (1995), Vi sinh vật y họct bn Y hoc.
10c Phm (2000), Vi sinh vt h sinh thc phm,
t bp.
11. Ph n, Nguyn (1975), Vệ sinh
thực phẩmt bn Y hc.
25
12. PhNghiên cứu ứng dụng phương pháp phân tích
nhanh để để kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm.
2002. B p
13Kiểm tra chất lượng sản phẩm nông nghiệpt
b H
14n, Nguyc (1991), Kiểm nghiệm
chất lượng và thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩmt bn Y
hc.
15. Ứng dụng các phương pháp phân tích công cụ trong kiểm soát môi trường
và thực phẩm (1999), Hi tho khoa hi.
16. Ứng dụng các phương pháp phân tích công cụ hiện đại trong môi trường
và an toàn lương thực thực phẩm (1994), Hi tho khoa hi.
17. Phm Thu YKiểm tra quá trình vệ sinh trong sản xuất thực
phẩm, đánh giá sự tương thích giữa phương pháp kiểm tra truyền
thống và phương pháp đo ATP quang sinh họcn tt nghip.
18 , The Royal
Society Of Chemistry.
Pari.
20
Connecticut.
21. R.D. Gonzalez. L.M. Tamagnini, P.D. Olmos, G.B. de Sousa (2003),
Coliformss and
Escherichia coli determination in ready-to- Food
Microbiology, 20, pp. 601-604.
22. Denis Byamukama, Frank Kansiime, Robert L. Mach, and Andreas H.
Determination of Escherichia coli Cotamination
with Chromocult Coliforms Agar Showed a High Level of
Discrimination Efficiency for Differing Fecal Pollution Levels in