Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

HS live so 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.37 KB, 5 trang )

Group Ôn thi Y Dược

/>
ĐỀ THI THỬ GROUP ÔN THI Y DƯỢC
Đề số 10 – Thời gian làm bài : 40 phút
Thầy Phan Khắc Nghệ – />LIVE SỐ 11: CHỮA ĐỀ THI THỬ SỐ 10

Câu 1. Quần thể có thành phần kiểu gen: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A của quần thể là
A. 0,25.
B. 0,5.
C. 0,4.
D. 0,6.
Câu 2. Để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, người ta phải sử dụng gen đánh dấu. Trước khi tạo
ra ADN tái tổ hợp, gen đánh dấu đã được gắn sẵn vào cấu trúc nào sau đây?
A. Tế bào nhận.
B. Gen cần chuyển.
C. Enzim restritaza.
D. Thể truyền.
Câu 3. Trong công nghệ gen, loại enzim nào sau đây được sử dụng để nối đoạn ADN của tế bào cho với thể
truyền?
A. Ligaza.

B. ADN polimeraza.

C. ARN polimeraza.

D. Rectrictaza.

Câu 4. Trong tự nhiên, thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn có xu hướng nào sau đây?
A. Tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp.
B. Có tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình được duy trì không đổi qua các thế hệ.


C. Phân hoá thành các dòng thuần khác nhau.
D. Ngày càng phong phú và đa dạng về kiểu gen.
Câu 5. iết r ng không xảy ra đô biến. Theo l thuyết, ph p lai AA b aabb cho đời con có bao nhiêu
loại kiểu gen?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,40. Quần thể trên
tự thụ phấn qua 2 thế hệ. Theo l thuyết, tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể là:
A. 0,20
B. 0,10
C. 0,30
D. 0,40
Câu 7. Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
C. Gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào.
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 8. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A. Tạo giống dâu t m tam bội.
B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôlli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
Câu 9. Phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật được sử dụng nh m
A. tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú, cung cấp cho quá trình chọn giống.
B. tạo ra các giống cây trồng mới mang nhiều đặc t nh có lợi.
C. tạo ra các dòng thuần chủng mới có năng suất ổn định.
D. tạo ra một số lượng lớn cây trồng có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn.
Câu 10. Cho các kiểu gen: (1) aa b, (2) Aa , (3)AAbb, (4) aabb, (5) XaBXaB, (6)XABXab.

Có bao nhiêu kiểu gen thuần chủng về tất cả các cặp gen đang x t?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.

Truy cập vào group “Ôn thi Y Dược” để trao đổi học tập và nhận nhiều tài liệu hay và bổ ích


Group Ôn thi Y Dược

/>
Câu 11. Ở người, bệnh mù màu do alen lặn n m trên vùng không tương đồng của NST X quy định. Một
người phụ nữ nhìn màu bình thường lấy một người chồng bị bệnh mù màu, họ sinh một con trai bị bệnh
mù màu. Người con tra này đã nhận gen bệnh từ người nào sau đây?
A. Từ bố hoặc mẹ.
B. Từ bố và mẹ.
C. Từ mẹ.
D. Từ bố.
Câu 12. Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô t nh cừu Đônly.
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
Câu 13. Để tạo ra một giống lúa mang gen chống hạn có nguồn gốc từ cây cỏ dại thì người ta sử dụng
phương pháp nào sau đây?
A. Công nghệ tế bào.
B. Lai xa.
C. Kỹ thuật di truyền.
D. Lai tế bào

Câu 14. Ở người, tật d nh ngón tay 2-3 do gen n m trên vùng không tương đồng của NST giới t nh Y quy
định. Người chồng bị d nh ngón tay 2-3, người vợ không bị tật này. Cặp vợ chồng này sinh được 2 người
con, xác suất để có 1 trai, 1 gái, trong đó có 1 đứa d nh ngón tay 2-3 là bao nhiêu?
A. 1/8
B. 1/4
C. 3/4
D. 1/2
Câu 15. Ở một quần thể sinh vật lưỡng bội, x t một gen có 2 alen là A và a . Trong trường hợp không xảy
ra đột biến, quá trình ngẫu phối tạo ra trong quần thể này 5 loại kiểu gen về gen trên. Một ph p lai giữa
hai cá thể của quần thể này cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1. Theo l thuyết, ph p lai nào sau
đây thỏa mãn điều kiện nói trên?
A. Aa × aa.
B. Aa × AA.
C. XAXA × XaY.
D. XAXa × XAY.
Câu 16. Khi nói về gen trên nhiễm sắc thể giới t nh của người, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gen n m trên đoạn không tương đồng của NST Y không có alen tương ứng trên NST X.
B. Ở giới XY, gen n m trên đoạn không tương đồng của NST X không tồn tại theo cặp alen.
C. Gen n m trên đoạn tương đồng của NST X và Y luôn tồn tại theo cặp alen.
D. Đoạn không tương đồng của NST giới t nh X có t gen hơn đoạn không tương đồng của NST giới
tính Y.
Câu 17. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội?
A. Gây đột biến gen.
B. Công nghệ gen.
C. Cấy truyền phôi.
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 18. Khi nói về các quy luật di truyền của t nh trạng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. ản chất của quy luật phân li là sự phân li đồng đều của cặp alen.
II. Hiện tượng tương tác gen chỉ xảy ra giữa các gen không alen với nhau.
III. Thực chất của tương tác gen là sự tương tác giữa sản phẩm của các gen với nhau.

IV. Nếu kết quả của ph p lai thuận khác với kết quả của ph p lai nghịch và tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới
đực khác với tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới cái thì t nh trạng do gen n m trên nhiễm sắc thể giới t nh quy
định.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Giả sử thế hệ thứ nhất của một quần thể thực vật ở trạng thái cân b ng di truyền có q(a) = 0,2;
p(A) = 0,8. Thế hệ thứ hai của quần thể có cấu trúc di truyền là 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa. Cấu trúc di
truyền của quần thể ở thế hệ thứ ba sẽ như thế nào? iết r ng cách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ ba cũng
giống như cách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ hai.
A. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
B. 0,76AA : 0,08Aa : 0,16aa.
C. 0,78AA : 0,04Aa : 0,18aa.
D. 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa.
Câu 20. Cho cây P có kiểu hình hoa t m, thân cao lai với nhau được F1 gồm các kiểu hình với tỉ lệ: 37,5%
cây hoa t m, thân cao: 18,75% cây hoa t m, thân thấp: 18,75% cây hoa đỏ, thân cao: 12,5% cây hoa vàng,
Truy cập vào group “Ôn thi Y Dược” để trao đổi học tập và nhận nhiều tài liệu hay và bổ ích


Group Ôn thi Y Dược

/>
thân cao: 6,25% cây hoa vàng, thân thấp: 6,25% cây hoa trắng, thân cao. iết t nh trạng chiều cao cây do
một cặp gen quy định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các cặp gen quy định màu sắc hoa phân li độc lập trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
B. Có hiện tượng liên kết không hoàn toàn giữa một trong hai gen quy định t nh trạng màu sắc hoa với
gen quy định chiều cao cây.
C. Có hiện tượng liên kết hoàn toàn hai cặp gen cùng quy định t nh trạng màu sắc hoa.
D. Có hiện tượng 3 cặp gen n m trên 3 cặp NST khác nhau quy định 2 t nh trạng màu sắc hoa và chiều

cao cây.
AB
Ab
Câu 21. Cho ph p lai P ở ruồi giấm: ♀
CcDDX E X e x ♂
CcDdX e Y , đời con có thể có tối đa số
ab
aB
loại kiểu gen và số loại kiểu hình lần lượt là bao nhiêu? Cho biết mỗi gen quy định một t nh trạng, t nh
trạng trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến.
A. 240 và 32.
B. 240 và 24.
C. 360 và 64.
D. 168 và 24.
Câu 22. Một loài thực vật, t nh trạng chiều cao thân do một cặp gen quy định, t nh trạng màu hoa do một
cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 1000 cây, trong đó có
160 cây thân thấp, hoa trắng. iết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số
b ng nhau. Theo l thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đời F1 có 4 loại kiểu hình.
II. Đời F1 có 660 cây thân cao, hoa đỏ.
III. Tần số hoán vị gen 20%.
IV. Nếu cho cây P lai phân t ch thì sẽ thu được đời con có số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 40%.
V. Nếu cho cây P giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ dị hợp thì sẽ thu được đời con có số cây thân cao,
hoa đỏ chiếm 35%.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 23. Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Thế hệ xuất phát (P)
có 100% cây thân cao giao phấn ngẫu nhiên, thu được F1 có tỉ lệ 15 số cây thân cao : 1 cây thân thấp. iết không

xảy ra đột biến. Theo l thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở thế hệ P, cây thuần chủng chiếm 50%.
II. Ở thế hệ F1, cây thuần chủng chiếm 62,5%.
III. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 3/5.
IV. Nếu các cây F1 tiếp tục giao phấn ngẫu nhiên thì ở F2, cây thân thấp chiếm tỉ lệ 6,25%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 24. Ở một loài thực vật, x t 3 gen n m trên NST thường, mỗi gen có 2 alen, alen trội là trội hoàn
toàn. Thực hiện ph p lai giữa một cơ thể dị hợp 3 cặp gen với một cơ thể đồng hợp lặn về 3 cặp gen này,
thu được đời con có tỷ lệ phân li kiểu hình: 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1. iết r ng không xảy ra đột biến và
nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị b hơn 50%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. 3 cặp gen n m trên 3 cặp NST khác nhau.
B. 3 cặp gen n m trên 2 cặp NST và có hoán vị gen.
C. 3 cặp gen n m trên 2 cặp NST và liên kết hoàn toàn.
D. 3 cặp gen n m trên 1 cặp NST và có hoán vị gen.
Câu 25. Ở một loài thực vật, t nh trạng màu hoa do một gen có 2 alen quy định. Thực hiện một ph p lai P
giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng, thế hệ F1 thu được toàn cây hoa hồng. Cho
các cây hoa hồng F1tự thụ phấn thu được các hạt F2. Người ta chọn ngẫu nhiên từ F2 một hỗn hợp X hạt,
gieo thành cây chỉ thu được các cây hoa đỏ và hoa hồng, cho các cây này tự thụ phấn liên tục qua 3 thế
hệ, trong số các cây thu được ở thế hệ cuối cùng, tỉ lệ cây hoa trắng thu được là 7/20. Tỉ lệ của hạt mọc
thành cây hoa hồng trong hỗn hợp X là:
Truy cập vào group “Ôn thi Y Dược” để trao đổi học tập và nhận nhiều tài liệu hay và bổ ích


Group Ôn thi Y Dược

/>

A. 80%
B. 40%
C. 60%
D. 20%
Câu 26. X t một cặp vợ chồng, vợ bình thường và chồng bị mù màu. Cặp vợ chồng này sinh được con
trai đầu lòng vừa bị mù màu, vừa mắc hội chứng Claiphentơ. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ
không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Người vợ có kiểu gen dị hợp.
B. Người vợ bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường.
C. Người vợ bị rối loạn giảm phân 2 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường.
D. Người chồng có thể bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người vợ giảm phân bình
thường.
Câu 27. Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Ph p
lai P: AA aa, thu được các hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động lên các hợp tử F1, sau đó cho phát
triển thành các cây F1. Cho các cây F1 tứ bội tự thụ phấn, thu được F2. Cho tất cả các cây F2 giao phấn
ngẫu nhiên, thu được F3. iết r ng cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ
tinh. Theo l thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F3 là
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.
B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.
D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng.
Câu 28. iết mỗi gen quy định một t nh trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Có
bao nhiêu ph p lai sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29. Ở một loài thực vật, chiều cao cây do hai cặp gen Aa và b quy định theo kiểu: Nếu trong kiểu
gen có mặt cả hai alen trội A và thì cho kiểu hình thân cao, nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên

thì cho kiểu hình thân thấp. Màu sắc hoa do hai cặp gen Dd và Ee quy định theo kiểu: Gen E quy định hoa
màu đỏ, gen e quy định hoa màu t m, màu sắc hoa được biểu hiện khi không có gen D. Nếu trong kiểu
gen có gen D sẽ cho hoa màu trắng. Cho cây thân cao, hoa trắng (P) tự thụ phấp, thu được F1 phân li theo
tỉ lệ 6 cây cao, hoa trắng: 6 cây thấp, hoa trắng : 2 cây cao, hoa đỏ, 1 cây cao, hoa t m: 1 cây thấp, hoa đỏ.
iết các gen quy định các t nh trạng này n m trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy
ra đột biến và hoán vị gen. Kiểu gen của cây P là
Ad Be
AD
AB DE
BbEe
A.
B.
C.
D. AaBbDdEe.
aD bE
ad
ab de
Câu 30. Một loài thực vật, t nh trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và b phân li độc lập quy định. Khi trong
kiểu gen có cả hai gen trội A và thì quy định hoa đỏ; kiểu gen chỉ có 1 alen trội A thì quy định hoa
vàng. Cặp gen aa có tác động gây chết ở giai đoạn phôi. iết không xảy ra đột biến. Theo l thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong loài này có tối đa 4 loại kiểu gen về kiểu hình hoa đỏ.
II. Cho các cây có màu hoa giao phấn với nhau thì sẽ có tối đa 21 sơ đồ lai.
II. Cho các cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn ngẫu nhiên thì sẽ thu được F1 có số cây hoa đỏ chiếm 75%.
IV. Cho cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa vàng ở F1 thì sẽ thu
được cây thuần chủng với xác suất 1/3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


Truy cập vào group “Ôn thi Y Dược” để trao đổi học tập và nhận nhiều tài liệu hay và bổ ích


Group Ôn thi Y Dược

/>
Câu 31. Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; gen quy định hoa đỏ, gen
b quy định hoa trắng; gen D quy định hạt tròn, gen d quy định hạt dài, gen E quy định ch n sớm trội hoàn
toàn gen e quy định ch n muộn. iết gen trội là trội hoàn toàn, các cặp gen cùng n m trên 1 cặp NST. Cho
cây thân cao, hoa đỏ, hạt dài ch n muộn lai với cây thân thấp, hoa trắng, hạt tròn, ch n sớm, thu được F1
có 100% thân cao, hoa đỏ, hạt tròn, ch n sớm. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2. iết r ng không
xảy ra đột biến. Theo l thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F2, có tối đa 41 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ, hạt tròn, ch n sớm.
II. Ở F2, có tối đa 97 kiểu gen quy định kiểu hình trội về t nhất 3 t nh trạng.
III. Ở F2, có tối đa 127 kiểu gen quy định kiểu hình trội về t nhất 2 t nh trạng.
IV. Ở F2, có tối đa 135 kiểu gen quy định kiểu hình trội về t nhất 1 t nh trạng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 32. Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen n m trên nhiễm sắc thể thường có 4 alen quy
định. Trong đó, alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2, alen A3 và alen A4; Alen A2 quy định cánh
xám trội hoàn toàn so với alen A3 và A4; Alen A3 quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định cánh
trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân b ng di truyền có 64% con cánh đen; 20% con cánh xám; 12% con cánh
vàng; 4% con cánh trắng. iết không xảy ra đột biến. Theo l thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quần thể, cá thể cánh xám thuần chủng có tỉ lệ b ng tỉ lệ cá thể cánh vàng thuần chủng.
II. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể có kiểu hình cánh xám thì trong tổng số cá thể còn lại, tần số A2 = 0,1.
III. Nếu chỉ có các cá thể cánh đen giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh đen thuần chủng
chiếm tỉ lệ 25/64.

IV. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh trắng, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được
đời con có số cá thể cánh đen thuần chủng chiếm tỉ lệ 25/144.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Truy cập vào group “Ôn thi Y Dược” để trao đổi học tập và nhận nhiều tài liệu hay và bổ ích



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×