Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

bài tập chuyên đề đột biến gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.65 KB, 31 trang )

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
C. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 2: Thể đột biến là ?
A. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trội.
C. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình lặn
D. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trung gian.
Câu 3: Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?
A. giảm phân
B. phân cắt tiền phôi
C. nguyên phân
D thụ tinh
Câu 4: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. Mqh giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể
D. điều kiện sống của sinh vật
Câu 5: Điều không đúng về đột biến gen?
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
Câu 6: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là?
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác
Câu 7: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào


A. tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến. D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
Câu 8: Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:
A. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu.
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.
Câu 9: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng
A. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường.
B. ngắn hơn so với mARN bình thường.
C. dài hơn so với mARN bình thường.
D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường.
Câu 10: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 11: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến
B. đột biến gen.
C. thể đột biến.
D. đột biến điểm.
Câu 12: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 13: Loại đột biến do tác nhân hóa học 5 – Brôm Uraxin gây ra là
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T

B. biến đổi cặp A-T thành cặp G-X
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A
D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
Câu 14: Đột biến điểm có các dạng
A. mất, thêm, thay thế 1 cặp nulêôtit.
B. mất, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit
C. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
D. thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
Câu 15: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 1 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 16: Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 17: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 2 liên kết hiđrô?


A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp A-T.
Câu 18: Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 2 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X.

Câu 19: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 3 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 20: Loại đột biến gen nào xảy ra làm giảm 3 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp G-X
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 21: Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.
D. Thêm hoặc mất một cặp G-X.
Câu 22: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến gen
B. độ biến NST
C. đột biến xôma D. đột biến tiền phôi
Câu 23: Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T
B. biến đổi cặp A-T thành cặp G-X
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A
D. biến đổi cặp T-A thành cặp X-G
Câu 24: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của gen nhưng làm thay đổi số
lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Mất một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp nuclênôtit.
C. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.

Câu 25 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm
đi 2 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là :
A. A = T = 599; G = X = 900 B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 600; G = X = 899 D. A = T = 900; G = X = 599
Câu 26 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm
đi 3 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là :
A. A = T = 599; G = X = 900 B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 600; G = X = 899 D. A = T = 900; G = X = 599
Câu 27: Gen A sau đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi nhưng số liên kết hiđrô thay đổi đi một liên
kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. Mất một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp nuclênôtit.
C. Thay cặp nuclênôtit khác loại
D. Thay cặp nuclênôtit cùng loại.
Câu 28: Một gen có 150 vòng xoắn, có số nclêôtit loại guanin chiếm 10%. Sau đột biến gen có 3000 nuclêôtit và số liên kết
hiđrô là 3299. Dạng đột biến xảy ra trong gen là
A. Mất một cặp nuclêôtit A-T.
B. Thêm một cặp nuclênôtit G-X.
C. Thay cặp nuclênôtit G-X bằng cặp A-T
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 29: Một gen có 150 vòng xoắn, có số nclêôtit loại guanin chiếm 10%. Sau đột biến gen có 3000 nuclêôtit và số liên kết
hiđrô là 3301. Dạng đột biến xảy ra trong gen là
A. Mất một cặp nuclêôtit A-T.
B. Thêm một cặp nuclênôtit G-X.
C. Thay cặp nuclênôtit G-X bằng cặp A-T
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 30: Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G-X
thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến là:
A. 2350
B. 2352

C. 2347
D. 2353
Câu 31: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng
A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thêm một cặp nuclêôtit.
D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
Câu 32. Nếu một alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân thì alen đó
A. có thể phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối.
B. bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết.
C. không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình.
D. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến.
Câu 33: Khi nói về đột biến gen. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
C. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 34: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của
chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.


B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các
gen là bằng nhau.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất
hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 35. Những kì nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép?
A. Trung gian, đầu và cuối
B. Đầu , giữa, cuối

C. Trung gian, đầu và giữa
D. Đầu, giữa và cuối
Câu 36. Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 4830 nhiễm sắc thể đơn để 7 tế bào ở người nguyên phân với số
lần như nhau. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 37. Có 8 hợp tử của cùng một loài nguyên phân một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào tương đương
với 1680 NST đơn. Trong các tế bào con được tạo thành, số NST mới hoàn toàn được tạo thành từ nguyên liệu môi trường là
1568. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là
A. 2n = 24.
B. 2n = 12.
C. 2n = 8.
D. 2n = 14.
Câu 38. Ở một loài, khi lai hai cơ thể lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1. Một trong các hợp tử nguyên phân liên tiếp 4
đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có 336 cromatit. Số nhiễm sắc thể có
trong hợp tử này là
A. 28
B. 14
C. 42
D. 21
Câu 39: Cho các thông tin về đột biến sau đây:
(1) Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch.
(2) Làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN.
(4) Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
Các thông tin nói về đột biến gen là
A. (2) và (3).


B. (1) và (2).

C. (3) và (4).

D. (1) và (4).

Câu 40: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và có tỉ lệ (A+T)/(G+X)= 1,5. Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp G – X
bằng một cặp A – T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là
A. 3601.

B. 3600.

C. 3899.

D. 3599.

Câu 41: Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G –
X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 720 ; G = X = 480.

B. A = T = 419 ; G = X = 721.

C. A = T = 719 ; G = X = 481.

D. A = T = 721 ; G = X = 479.

Câu 42: Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần 1 axit amin nhưng không làm thay đổi số lượng axit
amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng?
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
B. Mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.

C. Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
Câu 43: Hoá chất gây đột biến 5–BU (5–brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá
trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X.

B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X.

C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X.
D. A–T → G–5BU → G–5BU → G–X.
Câu 44: Nội dung nào dưới đây về đột biến gen là không đúng ?
a. Đột biến gen cấu trúc được biểu hiện thành một biến đổi đột ngột, gián đoạn về 1 hoặc 1 số tính trạng nào đó trên 1 hoặc 1
số cơ thể.
b. Đa số đột biến gen thường gây ra những hậu quả có hại làm giảm khả năng sống của sinh vật.
c. Trong điều kiện tự nhiên tần số đột biến gen khá cao 10-6 đến 10-4
d. Có tính chất di truyền, riêng lẻ, ngẫu nhiên và vô hướng.
Câu 45: Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến :
a. gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử.
b. gen đột biến trội.


c. gen đột biến lặn nằm trên NST X không có alen trên NST Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY.
d. tất cả đều đúng.
Câu 46: Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
a. Thay thế và mất 1 cặp nucleotit.
b. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nucleotit
c. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotit
d. Thay thế và thêm 1 cặp nucleotit
Câu 47: Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
a. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.

b. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp.
c. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
d. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?
a. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
b. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.
c. Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba.
d. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
Câu 49: Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã khung thực hiện được ?
a. Đột biến mất ở mã mở đầu.
b. Đột biến thay ở mã kết thúc
c. Đột biến thay ở bộ ba ở giữa gen.
d. Đột biến thay ở bộ ba gần mã kết thúc
Câu 50: Những dạng đột biến nào sau đây là đột biến dịch khung?
a. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit
b. mất và thêm 1 cặp nucleotit
c. thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotit
d. Thêm và thay thế 1 cặp nucleotit
Câu 51: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?
a. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.
b. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi 1 aa ở chuỗi polypeptit
c. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
d. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polypeptit
Câu 52: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến sai nghĩa?
a. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi aa ở chuỗi polypeptit
b. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.
c. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
d. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polypeptit
Câu 53: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến vô nghĩa?
a. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.

b. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi aa ở chuỗi polypeptit
c. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
d. Đột biến mất mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polypeptit
Câu 54: Gen A bị đột biến thành gen a. Prôtêin do gen a tổng hợp kém prôtêin do gen A tổng hợp 1 aa và trong thành phân xuất
hiện 2 aa mới. Phát biểu nào dưới đây là chính xác :
a. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nucleotit
b. Gen A bị mất 3 cặp nucleotit không liên tiếp
c. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nucleotit thuộc 2 bộ ba liên tiếp nhau.
d. Số liên kết hyđro của gen a kém gen A.
Câu 55: Thể đột biến là
a. Cơ thể mang ĐBG đó biểu hiện chỉ ở KH trội.
c. Cơ thể mang ĐBG đó biểu hiện chỉ ở KH lặn
b. Cơ thể mang ĐBG đó biểu hiện chỉở KH trung gian.
d. Cơ thể mang ĐBG đó biểu hiện chỉ ở KH
Câu 56: Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
a. sinh vật nhân sơ.
b Sinh vật nhân thực đơn bào.
c. sinh vật nhân thực đa bào.
d. Tất cả các loài sinh vật.
Câu 57: Một phân tử mARN dài 4080Å có X+ U= 30% và G– U= 10% số nuclêôtit của mạch. Gen tổng hợp nên mARN này
sau khi bị đột biến tiến hành tự nhân đôi, môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mổi loại là A= T= 722; G= X= 478. Dạng
đột biến gen trên là
A. Mất 2 cặp G– X.
B. Thêm 2 cặp A– T.
C. Thay thế 2 cặp G– X bằng 2 cặp A– T.
D. Thay thế 2 cặp A– T bằng 2 cặp G– X.
Câu 58: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và 600 nuclêôtit loại guanin (G). Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp T– A
bằng một cặp A– T trở thành alen b. Chiều dài của alen b là
A. 2550Å.
B. 5100Å.

C. 1800Å.
D. 3600Å
Câu 59: Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2Å và mất 8 liên kết hiđrô. Khi 2 gen đồng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp
thì số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu là
A. A= T= 8; G= X= 16.
B. A= T= 16; G= X= 8.
C. A= T= 7; G= X= 14.
D. A= T= 14; G =X= 7.


Câu 60: Một phân tử ADN dài 1,02mm có 12.10 5 ađênin. Phân tử đó mất đi một đoạn dài 0,51μm trong đó có 20% timin. Đoạn
phân tử ADN còn lại tự nhân đôi 2 lần cần môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit các loại là
A. A= T= 2398800; G= X= 3598200.
B. A= T= 1199100; G= X= 1799100.
C. A= T= 3597300; G= X= 5398200.
D. A= T= 3598200; G= X= 5397300.
Câu 61: Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ bị đột biến thành alen a quy định tính trạng mắt trắng. Khi 2 gen nói
trên tự tái bản 4 lần thì số nuclêôtit trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắt trắng 32 nuclêôt it tự do và gen mắt trắng tăng lên 3
liên kết hiđrô. Hãy xác định kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến?
A. Mất 1 cặp G– X.
B. Thay thế 3 cặp A– T bằng 3 cặp G– X.
C. Thêm 1 cặp G– X.
D. Thay thế 1 cặp G– X bằng 1 cặp A– T.
Câu 62: Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
C. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
D. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
Câu 63: Một gen có chiều dài 0,408μm và 900A, sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không đổi nhưng số liên kết hiđrô
của gen là 2703. Loại đột biến đã phát sinh là

A. Thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Thay thế 3 cặp A– T bằng 3 cặp G– X.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 64: Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 4; 19 và 33.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại
axit amin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc. Hậu quả của đột biến trên là
A. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
B. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.
C. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.
D. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
Câu 65: Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’TAX XXX AAA XGX TTT GGG GXG ATX5’. Một đột
biến thay thế nuclêôtit thứ 13 (theo chiều 3’→5’) trên gen là T bằng A. Số axit amin của phân tử prôtêin do gen đột biến mã hóa

A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 3
Câu 66: Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ xitôzin trở thành dạng hiếm (X *) thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu gen đột
biến tạo ra?
A. 7
.B. 4.
C. 3.
D. 8.
Câu 67: Gen D có 150 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ A= 1,5 X . Gen D bị đột biến dạng thay thế một cặp G– X bằng một cặp A– T trở
thành alen d. Tổng số liên kết hiđrô của alen d là
A. 3599.
B. 3601.
C. 3899.
D. 3600.
Câu 68: Gen A có 90 vòng xoắn và có 20% ađênin, bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit loại A– T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của

mỗi mạch. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là
A. A= T= 360; G= X= 537.
B. A= T= 360; G= X= 543.
C. A= T= 357; G= X= 540.
D. A= T= 360; G= X= 537
Câu 69: Một gen có chiều dài 4080Å, có A= T= 480 nu. Gen bị đột biến điểm mất đi 2 liên kết hiđrô. Số lượng nuclêôtit loại G,
X ở gen sau đột biến là
A. G= X= 718.
B. G= X= 719.
C. G= X= 720.
D. G= X= 721.
Câu 70: Gen B dài 3060Å bị đột biến thành gen b. Khi gen b tự nhân đôi 1 lần môi trường nội bào cung cấp 1804 nuclêôtit. Đột
biến trên thuộc dạng
A. Mất 1 cặp nuclêôtit.
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Thêm 2 cặp nuclêôtit.
D. Mất 2 cặp nuclêôtit.
Câu 71: Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra các gen
con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại
ađênin và 1617 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen Alà
A. mất một cặp A– T.
B. thay thế một cặp A– T bằng một cặp G– X.
C. mất một cặp G– X.
D. thay thế một cặp G– X bằng một cặp A– T
Sử dụng sơ đồ sau để trả lời các câu hỏi từ số 72 đến 76.
Sơ đồ biểu thị 4 trường hợp đột biến phát sinh từ 1 đoạn gen bình thường.
I A-X-G-T-A
III A-T-X-A
T-G-X-A-T
T-A-G-T

A-T-G-X-A
T-A-X-G-T
II
A-T-G-X-A-A
A-G-G-X-A
T-A-X-G-T-T
IV
T-X-X-G-T
Câu 72: Hậu quả của đột biến ở trường hợp (I) là :
a. Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn gen không đổi.
b. Số liên kết hiđro của đoạn gen tăng lên 1.


c. Số liên kết hiđro của đoạn gen giảm 1.
d. Số liên kết hiđro của đoạn gen giảm 2.
Câu 73: Giống nhau về hậu quả của cả 4 trường hợp đột biến đó là :
a. số liên kết hiđro của đoạn gen tăng lên.
b. cấu trúc của đoạn gen thay đổi
c. số liên kết hiđro của đoạn gen giảm xuống.
d. số lượng nucleotit của đoạn gen không thay đổi.
Câu 74: Đột biến xảy ra ở trường hợp (II) thuộc dạng nào sau đây?
a. Thêm 1 cặp nucleotit loại G-X.
b. Thêm 1 cặp nucleotit loại A-T
c. Mất 1 cặp nucleotit loại G-X.
d. Mất 1 cặp nucleotit loại A-T
Câu 75: Hậu quả của đột biến ở trường hợp (III) là :
a. Số liên kết hiđro của gen không đổi.
b. số cặp nucleotit của gen không đổi.
c. đoạn gen mất 1 nucleotit
d. Đoạn gen giảm bớt chiều dài 3,4 ăngstron

Câu 76: Dạng đột biến xảy ra ở trường hợp (IV) là :
a. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
b. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
c. Thêm 1 cặp nucleotit t G-X.
d. Thêm 1 cặp nucleotit A-T.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 77 đến 79 : Cho một đoạn mARN có trình tự các bộ ba như sau tương ứng với thứ
tự :
……………AGG- UAX- GXX- AGX- AXA- XXX………..
6
7
8
9
10
11
Câu 77: Một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ 10 trên mạch gốc của gen mã cho mARN trên, làm cho G bị thay bởi A sẽ làm cho bộ
ba mã trên mARN trở thành :
a. AAA.
b. ATA.
c. AXA.
d. AUA.
Câu 78: Một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ 9 trên gen mã cho mARN trên làm mất cặp nuclêôtit T-A sẽ làm cho trình tự của các
nuclêôtit trên mARN như sau :
a. …..AGG-UAX-GXX-GXA-XAX-XX…
b. AGG-UAX-GXX-UGX-AXA-XXX…
c. …...AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX…
d. AGG-UAX-GXU-XAG-XAX-AXX-X…
Câu 79: Một đột biến đảo cặp nuclêôtit X-G của bộ ba thứ 6 với cặp T-A ở bộ ba thứ 7 của gen mã cho mARN trên sẽ dẫn đến
kết quả :
a. Làm ít nhất 2 aa tương ứng với vị trí mã thứ 6 và thứ 7 bị thay đổi.
b. làm trình tự của các nuclêôtit bị thay đổi từ vị trí mã thứ 6 trở về sau.

c. làm trình tự của các nuclêôtit bị thay đổi từ vị trí mã thứ 7 trở về sau.
d. Chỉ thay 1 aa tương ứng với vị trí mã thứ 7.
Câu 80: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất?
A. sợi nhiễm sắc.
B. crômatit ở kì giữa.
C. sợi siêu xoắn.
D. nuclêôxôm.
Câu 81: Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng
A. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
B. phân li nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.
C. tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.
D. điều hòa hoạt động các gen trong ADN trên NST.
Câu 82: Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vì
A. đường kính của nó rất nhỏ. B. nó được cắt thành nhiều đoạn.
C. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ.
D. nó được dồn nén lai thành nhân con.
Câu 83: Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự
A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST.
B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.
C. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST.
D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
Câu 84: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 85: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.

D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 86. Một gen phân mảnh dài 0,714 micromet chứa các đoạn mã hóa và không mã hóa xem kẽ nhau theo tỉ lệ lần lượt là
1:3:4:2:6:5.có bao nhiêu cặp nucleotic trong các đoạn exon?
A.4200
B.1000
C.1100
D.2200


Câu 87. Một phân tử AND của sinh vật khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị tái bản. Đơn vị tái bản 1 có 15
đoạn okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn okazaki. Đơn vị tái bản 3 có 20 đoạn okazaki.Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực
hiện quá trình tái bản trên là:
A.53
B.56
C.59
D.50
Câu 88. Theo dõi quá trình nhân đôi của một AND, người ta thấy có 80 đoạn Okazaki, 90 đoạn mồi. Số đơn vị tái bản là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 89. Một gen ở sinh vật nhân thực có chứa 201 đoạn exon và intron. Số đoạn exon và intron lần lượt là
A. 100, 101
B. 101, 100
C. 201, 200
D. 200, 201
Câu 90. Số lk hidro giữa các cặp G-X gấp 1,5 lần số lk hidro giữa các cặp A-T. Tỉ lệ % các loại nu của gen lần lượt là
A. A=T=15%; G=X=35%
B. A=T=35%; G=X=15%
C. A=T=25%; G=X= 25%

D. A=T=30%; G=X=20%
Câu 91: Ở sinh vật nhân thực, phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này
được gọi là
A. ribôxôm.
B. pôlixôm.
C. axit amin.
D. nhiễm sắc thể.
Câu 92: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. tâm động.
B. hai đầu mút NST.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi đầu nhân đôi.
Câu 93: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở
A. tâm động.
B. hai đầu mút NST.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi sự nhân đôi
Câu 94: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể đơn nhân đôi thành NST kép diễn ra ở
A. kì trung gian.
B. kì giữa.
C. kì sau.
D. kì cuối.
Câu 95: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào
A. kì trung gian.
B. kì giữa.
C. kì sau.
D. kì cuối.
Câu 96: Trong nguyên phân, các NST kép tách nhau ra thành NST đơn rồi tiến về 2 cực của tế bào diễn ra ở
A. kì trung gian.
B. kì giữa.

C. kì sau.
D. kì cuối.
Câu 97: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn mạnh diễn ra ở
A. kì trung gian.
B. kì giữa.
C. kì sau.
D. kì cuối.
Câu 98: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh
vật nhân thực được gọi là
A. ADN.
B. nuclêôxôm.
C. sợi cơ bản.
D. sợi nhiễm sắc.
Câu 99: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NSTở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A. 11nm.
B. 30nm.
C. 300nm.
D. 700nm.
Câu 100: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là
A. nuclêôxôm.
B. polixôm.
C. nuclêôtit.
D. sợi cơ bản.
Câu 101: Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 102: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 103: Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 104: Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 105: Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 106: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là


A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 107: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.

Câu 108: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn không làm thay đổi lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 109: Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.
D. hoán vị gen.
Câu 110: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. mất đoạn.
D. lặp đoạn.
Câu 111: Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho
A. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào.
B. sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào.
C. sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa.
D. sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào.
Câu 112: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát hiện ở tế
bào
A. thực khuẩn.
B. vi khuẩn.
C. xạ khuẩn.
D. sinh vật nhân thực.
Câu 113: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này không thể phát hiện
ở tế bào
A. tảo lục.
B. vi khuẩn.

C. ruồi giấm.
D. sinh vật nhân thực.
Câu 114: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là
A. lặp đoạn.
B. mất đoạn.
C. đảo đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 115: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A. Đột biến gen.
B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Đột biến lệch bội.
Câu 116: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất?
A. sợi nhiễm sắc.
B. crômatit ở kì giữa.
C. sợi siêu xoắn.
D. nuclêôxôm.
Câu 117: Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng
A. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
B. phân li nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.
C. tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.
D. điều hòa hoạt động các gen trong ADN trên NST.
Câu 118: Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vì
A. đường kính của nó rất nhỏ. B. nó được cắt thành nhiều đoạn.
C. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ.
D. nó được dồn nén lai thành nhân con.
Câu 119: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng
A. mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể.

D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 120: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 121: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn và mất đoạn.
C. đảo đoạn.
D. hoán vị gen.
Câu 122: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 123: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn,.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 124: Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn nhỏ.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn lớn.
Câu 125: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa quan trọng trong tiến hoá của bộ gen là
A. mất đoạn, đảo đoạn.
B. đảo đoạn, lặp đoạn.
C. lặp đoạn, dung hợp NST.

D. chuyển đoạn, mất đoạn.
Câu 126: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 127: Loại đột biến cấu trúc NST làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh vật là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 128: Đột biến cấu trúc NST làm ảnh hưởng đến thành phần và cấu trúc của vật chất di truyền là


A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, đảo đoạn.
Câu 129: Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác nhờ áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn nhỏ.
Câu 130: Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột
biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là
A. lặp đoạn. B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ.
Câu 131: Giả sử một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật có trình tự các gen là ABCDEFGH bị đột biến thành NST có trình tự
các đoạn như sau: ABCDEFHG. Dạng đột biến đó là
A. đảo đoạn.

B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ.
Câu 132: Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. máu khó đông.B. bạch Đao.
C. ung thư máu.
D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 133: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền.
B. chọn giống , nghiên cứu di truyền.
C. tiến hoá, chọn giống.
D. tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền.
Câu 134: Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thể
A. là những điểm mà tại đó phân tử AND bắt đầu được nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiếm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiếm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 135: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. là những điểm mà tại đó phân tử AND bắt đầu được nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiếm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiếm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 136: Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người, ta thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính là XY, XXY, XXXY đều là
nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO, XXX đều là nữ. Có thể rút ra kết luận:
A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.
B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen qui định tính trạng giới tính.
D. Gen qui định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
Câu 137: Biết hàm lượng ADN trong một tê bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm
lượng ADN nhân của tế bào đang ở kì sau của Giảm phân I là
A. 1x

B. 2x
C. 0.5x
D. 4x
Câu 138: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của
giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?
A. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 139: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới một
A. hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
B. số cặp nhiễm sắc thể.
C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
D. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
Câu 140: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
A. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
B. một số cặp nhiễm sắc thể.
C. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
D. toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
Câu 141: Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là
A. thể lệch bội.
B. đa bội thể lẻ.
C. thể tam bội.
D. thể tứ bội.
Câu 142: Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là
A. thể lệch bội.
B. đa bội thể chẵn.
C. thể dị đa bội.
D. thể lưỡng bội.
Câu 143: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là

A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.
B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.
D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
Câu 144: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến
A. lệch bội.
B. đa bội.
C. cấu trúc NST.
D. số lượng NST.
Câu 145: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
D. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.


Câu 146: Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 22 NST ở trạng thái
chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là
A. 2n – 2
B. 2n – 1 – 1
C. 2n – 2 + 4
D. A, B đúng.
Câu 147: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là
A. 12.
B. 24.
C. 25.
D. 23.
Câu 148: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba.
B. thể ba kép.

C. thể bốn.
D. thể tứ bội
Câu 149: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba.
B. thể ba kép.
C. thể bốn.
D. thể tứ bội
Câu 150: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
A. một số cặp nhiễm sắc thể. B. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
C. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.
D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
Câu 151: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST?
A. 7.
B. 14.
C. 35.
D. 21.
Câu 152: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen
aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là
A. 11 đỏ: 1 vàng.
B. 5 đỏ: 1 vàng.
C. 1 đỏ: 1 vàng.
D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 153: Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ.
B. Đao.
C. siêu nữ.
D. Claiphentơ.
Câu 154: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ.
B. Đao.

C. siêu nữ.
D. Claiphentơ.
Câu 155: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể
A. một nhiễm.
B. tam bội.
C. đa bội lẻ.
D. đơn bội lệch.
Câu 156: Một đàn ông có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể XXY. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ.
B. Đao.
C. siêu nữ.
D. Claiphentơ.
Câu 157: Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng
A. tự đa bội.
B. tam bội.
C. tứ bội.
D. dị đa bội.
Câu 158: Các đa bội lệch có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền.
B. chọn giống, nghiên cứu di truyền.
C. chọn giống, tiến hoá, nghiên cứu di truyền.
D. chọn giống, tiến hoá.
Câu 159: Sự không phân ly của bộ nhiễm sắc thể 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên
A. giao tử 2n.
B. tế bào 4n.
C. giao tử n.
D. tế bào 2n.
Câu 160: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A thể 1 nhiễm.
B. thể ba nhiễm.

C . thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép.
D. thể khuyết nhiễm.
Câu 161: Sự thụ tinh giữa giao tử (n+1) với giao tử n sẽ tạo nên
A thể 1 nhiễm.
B. thể ba nhiễm.
C . thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép.
D. thể khuyết nhiễm.
Câu 162: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn.
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật.
C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
D. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
Câu 163: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
B. quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp nhiễm sắc thể tại kỳ sau của quá trình phân bào.
D. thoi vô sắc không hình thành trong quá trình phân bào.
Câu 164: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21NST cá thể đó thuộc thể
A. dị bội.
B. tam nhiễm.
C. tam bội.
D. đa bội lệch.
Câu 165: Một loài có bộ NST 2n = 24. Một các thể của loài trong tế bào có 48 NST cá thể đó thuộc thể
A. tứ bội.
B. bốn nhiễm.
C. dị bội.
D. đa bội lệch.
Câu 166: Thể đa bội được hình thành do trong phân bào
A. một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly.

C. một cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
D. một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
Câu 167: Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể
A. tam nhiễm.
B. tam bội.
C. ba nhiễm kép.
D. tam nhiễm kép.
Câu 168: Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể
A. bốn nhiễm.
B. bốn nhiễm kép.
C. dị bội lệch.
D. tứ bội.


Câu 169: Dị đa bội là hiện tượng trong tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể
A. lưỡng bội của loài. B. lưỡng bội của 2 loài. C. lớn hơn 2n.
D. đơn bội của 2 loài.
Câu 170: Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là
A. AABB.
B. AAAA.
C. BBBB.
D. AB.
Câu 171: Sự kết hợp giữa giao tử 2n của loài A với giao tử 2n của loài B tạo thể
A. tứ bội.
B. song nhị bội thể.
C. bốn nhiễm.
D. bốn nhiễm kép.
Câu 172: Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở
A. vi khuẩn.
B. các loài sinh sản hữu tính.

C. ở thực vật.
D. nấm.
Câu 173: Trong tự nhiên đa bội thể ở động vật thường chỉ gặp ở
A. các loài tạo đời con có khả năng sống không qua thụ tinh, giun đất.
B. giun đất, cá, ong.
C. các loài trinh sản, giun nhiều tơ.
D. các loài trinh sản, cá, ong.
Câu 174: Đối với thể đa bội đặc điểm không đúng là
A. tế bào có số lượng ADN tăng gấp đôi.
B. sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.
C. tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt.
C. không có khả năng sinh sản.
Câu 175: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể
ba kép là
A. 18.
B. 10.
C. 7.
D. 24.
Câu 176: Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ bội là
A. 18.
B. 8.
C. 7.
D. 24.
Câu 177: Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 4. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tam bội là
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 12.
Câu 178: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là
A. 18.

B. 8.
C. 7.
D. 24.
Câu 179: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. số nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là
A. 24.
B. 48.
C. 28.
D. 16.
Câu 180: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen
AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh,
tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 181: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 44.
B. 45.
C. 46.
D. 47.
Câu 182: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n - 1) ?
A.Bệnh hồng cầu hình liềm
B. Hội chứng Tơcnơ
C.Hội chứng Đao
D. Hội chứng AIDS
Câu 183: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội
thể một kép là:
A. 22
B. 23
C. 26
D. 21

Câu 184: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo
thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển
thành
A. thể lưỡng bội
B. thể đơn bội.
C. thể tam bội. D. thể tứ bội.
Câu 185: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo
thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với nhau sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể lưỡng bội
B. thể đơn bội.
C. thể tam bội. D. thể tứ bội.
Câu 186 : Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể một (2n – 1) B. thể ba (2n + 1).
C. thể bốn (2n + 2).
D. thể không (2n – 2)
Câu 187: Tế bào thể một nhiễm có số nhiễm sắc thể là
A. 2n+1
B. 2n-1.
C. 2n+2
D. 2n-2.
Câu 188: Tế bào thể khuyết nhiễm có số nhiễm sắc thể là
A. 2n+1
B. 2n-1.
C. 2n+2
D. 2n-2.
Câu 189: Tế bào thể tam nhiễm có số nhiễm sắc thể là
A. 2n+1
B. 2n-1.
C. 2n+2
D. 2n-2.

Câu 190: Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n có thể tạo ra
A. thể một nhiễm
B. thể tam nhiễm
C. thể tam bội
D. thể tứ bội
Câu 191: cônsixin thường được dùng để gây đột biến đa bội ở thực vật, do nó có khả năng
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển.
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào
C. cản trở sự hình thành thôi phân bào làm cho NST không phân li
D. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ
Câu 192: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm thuộc thể
lệch bội dạng bốn nhiễm là
A. 10.
B. 16.
C. 32.
D. 12.
Câu 193: Ở ngô bộ nhiễm sắc thể 2n=20. có thể dự đoán số lượng NST đơn trong tế bào của thể bốn đang ở kì sau của quá tình
nguyên phân là


A. 44
B. 20
C. 80
D. 22
Câu 194: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen
AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh,
tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

Câu 195: Ở cà độc dược(2n=24), người ta đã phát hiện các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể. Các thể ba này
A. có số lượng NST trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.
B. có số lượng NST trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
C. có số lượng NST trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
D. có số lượng NST trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
Câu 196: Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
B. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản bình thường.
C. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
D. Thể di đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.
Câu 197: Một gen chiều dài 3468 Ao và có 30% số nuclêôtit thuộc loại guanin. Sau khi bị đột biến điểm, gen còn chứa 2652
liên kết hiđrô. Kết quả trên xác định rằng dạng đột biến gen đã xảy ra là:
a. Mất 1 cặp nuclêôtit
b. Thêm 1 cặp nuclêôtit
c. Thay 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác cùng loại
d. Thay 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác không cùng loại
Câu 198: Gen B bị đột biến mất 1 đoạn và trở thành gen b. Do hiện tượng này, phân tử protein do gen b mã hóa giảm 20 axit
amin so với protein do gen B mã hóa. Gen b có G = 30% và đoạn mất đi có G = 20%. Khi gen B và gen b cùng nhân đôi 1 lần
đã lấy từ môi trường 4680 nuclêôtit. Số luợng từng loại nuclêôtit của gen b bằng:
a. A = T = 456; G = X = 684
b. A = T = 420; G = X = 720
c. A = T = 480; G = X = 720
d. A = T = 360; G = X = 840
Câu 199: Gen bình thường mã hóa 1 chuỗi polipeptit hoàn chỉnh chứa 398 axit amin. Gen bị đột biến mất 1 đoạn chứa 9 cặp
nuclêôtit nằm trên 2 mạch. Sau đột biến, gen tiến hành sao mã và đã sử dụng của môi trường 5955 ribônuclêôtit tự do. Số lần
sao mã của gen đột biến nói trên bằng:
a. 5 lần
b. 6 lần
c. 4 lần
d. 7 lần

Câu 200 : Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc gen mất đi 1 bộ ba. Như vậy chiều dài của gen sau đột biến
sẽ như thế nào so với trước đột biến?
a. Tăng 10,2 Ao
b. Giảm 10,2 Ao
c. Tăng 20,4 Ao d. Giảm 20,4 Ao

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
C. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 2: Thể đột biến là ?
A. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trội.
C. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình lặn
D. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trung gian.
Câu 3: Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?
A. giảm phân
B. phân cắt tiền phôi
C. nguyên phân
D thụ tinh
Câu 4: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. Mqh giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể
D. điều kiện sống của sinh vật
Câu 5: Điều không đúng về đột biến gen?
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.

D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
Câu 6: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là?
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác
Câu 7: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
A. tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến.
D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.


Câu 8: Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:
A. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu.
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.
Câu 9: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng
A. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường.
B. ngắn hơn so với mARN bình thường.
C. dài hơn so với mARN bình thường.
D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường.
Câu 10: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 11: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến

B. đột biến gen.
C. thể đột biến.
D. đột biến điểm.
Câu 12: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 13: Loại đột biến do tác nhân hóa học 5 – Brôm Uraxin gây ra là
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T
B. biến đổi cặp A-T thành cặp G-X
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A
D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
Câu 14: Đột biến điểm có các dạng
A. mất, thêm, thay thế 1 cặp nulêôtit.
B. mất, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit
C. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
D. thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
Câu 15: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 1 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 16: Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 17: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 2 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp A-T.
Câu 18: Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 2 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 19: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 3 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 20: Loại đột biến gen nào xảy ra làm giảm 3 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp G-X
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 21: Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.
D. Thêm hoặc mất một cặp G-X.
Câu 22: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến gen
B. đột biến NST
C. đột biến xôma
D. đột biến tiền phôi
Câu 23: Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T

B. biến đổi cặp A-T thành cặp G-X
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A
D. biến đổi cặp T-A thành cặp X-G
Câu 24: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của gen nhưng làm thay đổi số
lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Mất một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp nuclênôtit.
C. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 25 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm
đi 2 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là :
A. A = T = 599; G = X = 900
B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 600; G = X = 899
D. A = T = 900; G = X = 599


Câu 26 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm
đi 3 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là :
A. A = T = 599; G = X = 900
B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 600; G = X = 899
D. A = T = 900; G = X = 599
Câu 27: Gen A sau đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi nhưng số liên kết hiđrô thay đổi đi một liên
kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. Mất một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp nuclênôtit.
C. Thay cặp nuclênôtit khác loại
D. Thay cặp nuclênôtit cùng loại.
Câu 28: Một gen có 150 vòng xoắn, có số nclêôtit loại guanin chiếm 10%. Sau đột biến gen có 3000 nuclêôtit và số liên kết

hiđrô là 3299. Dạng đột biến xảy ra trong gen là
A. Mất một cặp nuclêôtit A-T.
B. Thêm một cặp nuclênôtit G-X.
C. Thay cặp nuclênôtit G-X bằng cặp A-T
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 29: Một gen có 150 vòng xoắn, có số nclêôtit loại guanin chiếm 10%. Sau đột biến gen có 3000 nuclêôtit và số liên kết
hiđrô là 3301. Dạng đột biến xảy ra trong gen là
A. Mất một cặp nuclêôtit A-T.
B. Thêm một cặp nuclênôtit G-X.
C. Thay cặp nuclênôtit G-X bằng cặp A-T
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 30: Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G-X
thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến là:
A. 2350
B. 2352
C. 2347
D. 2353
Câu 31: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng
A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thêm một cặp nuclêôtit.
D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
Câu 32. Nếu một alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân thì alen đó
E. có thể phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối.
F. bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết.
G. không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình.
H. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến.
Câu 33: Khi nói về đột biến gen. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.

C. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 34: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của
chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các
gen là bằng nhau.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất
hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 35. Những kì nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép?
A. Trung gian, đầu và cuối
B. Đầu , giữa, cuối
C. Trung gian, đầu và giữa
D. Đầu, giữa và cuối
Câu 36. Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 4830 nhiễm sắc thể đơn để 7 tế bào ở người nguyên phân với số
lần như nhau. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 37. Có 8 hợp tử của cùng một loài nguyên phân một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào tương đương
với 1680 NST đơn. Trong các tế bào con được tạo thành, số NST mới hoàn toàn được tạo thành từ nguyên liệu môi trường là
1568. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là
A. 2n = 24.
B. 2n = 12.
C. 2n = 8.
D. 2n = 14.
Câu 38. Ở một loài, khi lai hai cơ thể lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1. Một trong các hợp tử nguyên phân liên tiếp 4
đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có 336 cromatit. Số nhiễm sắc thể có

trong hợp tử này là
A. 28
B. 14
C. 42
D. 21
Câu 39: Cho các thông tin về đột biến sau đây:
(1) Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch.
(2) Làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN.
(4) Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
Các thông tin nói về đột biến gen là


A. (2) và (3).

B. (1) và (2).

C. (3) và (4).

D. (1) và (4).

Câu 40: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và có tỉ lệ (A+T)/(G+X)= 1,5. Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp G – X
bằng một cặp A – T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là
A. 3601.

B. 3600.

C. 3899.

D. 3599.


Câu 41: Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G –
X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 720 ; G = X = 480.

B. A = T = 419 ; G = X = 721.

C. A = T = 719 ; G = X = 481.

D. A = T = 721 ; G = X = 479.

Câu 42: Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần 1 axit amin nhưng không làm thay đổi số lượng axit
amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng?
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
B. Mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
Câu 43: Hoá chất gây đột biến 5–BU (5–brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá
trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X.

B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X.

C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X.
D. A–T → G–5BU → G–5BU → G–X.
Câu 44: Khi nói về đột biến gen. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
C. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

Câu 45: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của
chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các
gen là bằng nhau.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất
hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 46: Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
a. Thay thế và mất 1 cặp nucleotit.
b. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nucleotit
c. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotit
d. Thay thế và thêm 1 cặp nucleotit
Câu 47: Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
a. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
b. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp.
c. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
d. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?
a. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
b. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.
c. Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba.
d. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
Câu 49: Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã khung thực hiện được ?
a. Đột biến mất ở mã mở đầu.
b. Đột biến thay ở mã kết thúc
c. Đột biến thay ở bộ ba ở giữa gen.
d. Đột biến thay ở bộ ba gần mã kết thúc
Câu 50: Những dạng đột biến nào sau đây là đột biến dịch khung?
a. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit

b. mất và thêm 1 cặp nucleotit
c. thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotit
d. Thêm và thay thế 1 cặp nucleotit
Câu 51: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?


a. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.
b. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi 1 aa ở chuỗi polypeptit
c. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
d. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polypeptit
Câu 52: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến sai nghĩa?
a. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi aa ở chuỗi polypeptit
b. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.
c. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
d. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polypeptit
Câu 53: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến vô nghĩa?
a. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.
b. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi aa ở chuỗi polypeptit
c. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
d. Đột biến mất mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polypeptit
Câu 54: Gen A bị đột biến thành gen a. Prôtêin do gen a tổng hợp kém prôtêin do gen A tổng hợp 1 aa và trong thành phân xuất
hiện 2 aa mới. Phát biểu nào dưới đây là chính xác :
a. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nucleotit
b. Gen A bị mất 3 cặp nucleotit không liên tiếp
c. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nucleotit thuộc 2 bộ ba liên tiếp nhau.
d. Số liên kết hyđro của gen a kém gen A.
Câu 55: Thể đột biến là
a. Cơ thể mang ĐBG đó biểu hiện chỉ ở KH trội.
c. Cơ thể mang ĐBG đó biểu hiện chỉ ở KH lặn
b. Cơ thể mang ĐBG đó biểu hiện chỉở KHtrung gian.

d. Cơ thể mang ĐBG đó biểu hiện chỉ ở KH
Câu 56: Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
a. sinh vật nhân sơ.
b Sinh vật nhân thực đơn bào.
c. sinh vật nhân thực đa bào.
d. Tất cả các loài sinh vật.
Câu 57: Một phân tử mARN dài 4080Å có X+ U= 30% và G– U= 10% số nuclêôtit của mạch. Gen tổng hợp nên mARN này
sau khi bị đột biến tiến hành tự nhân đôi, môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mổi loại là A= T= 722; G= X= 478. Dạng
đột biến gen trên là
A. Mất 2 cặp G– X.
B. Thêm 2 cặp A– T.
C. Thay thế 2 cặp G– X bằng 2 cặp A– T.
D. Thay thế 2 cặp A– T bằng 2 cặp G– X.
Câu 58: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và 600 nuclêôtit loại guanin (G). Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp T– A
bằng một cặp A– T trở thành alen b. Chiều dài của alen b là
A. 2550Å.
B. 5100Å.
C. 1800Å.
D. 3600Å
Câu 59: Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2Å và mất 8 liên kết hiđrô. Khi 2 gen đồng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp
thì số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu là
A. A= T= 8; G= X= 16.
B. A= T= 16; G= X= 8.
C. A= T= 7; G= X= 14.
D. A= T= 14; G =X= 7.
Câu 60: Một phân tử ADN dài 1,02mm có 12.10 5 ađênin. Phân tử đó mất đi một đoạn dài 0,51μm trong đó có 20% timin. Đoạn
phân tử ADN còn lại tự nhân đôi 2 lần cần môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit các loại là
A. A= T= 2398800; G= X= 3598200.
B. A= T= 1199100; G= X= 1799100.
C. A= T= 3597300; G= X= 5398200.

D. A= T= 3598200; G= X= 5397300.
Câu 61: Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ bị đột biến thành alen a quy định tính trạng mắt trắng. Khi 2 gen nói
trên tự tái bản 4 lần thì số nuclêôtit trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắt trắng 32 nuclêôt it tự do và gen mắt trắng tăng lên 3
liên kết hiđrô. Hãy xác định kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến?
A. Mất 1 cặp G– X.
B. Thay thế 3 cặp A– T bằng 3 cặp G– X.
C. Thêm 1 cặp G– X.
D. Thay thế 1 cặp G– X bằng 1 cặp A– T.
Câu 62: Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
C. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
D. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
Câu 63: Một gen có chiều dài 0,408μm và 900A, sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không đổi nhưng số liên kết hiđrô
của gen là 2703. Loại đột biến đã phát sinh là
A. Thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Thay thế 3 cặp A– T bằng 3 cặp G– X.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 64: Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 4; 19 và 33.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại
axit amin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc. Hậu quả của đột biến trên là
A. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
B. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.
C. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.
D. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.


Câu 65: Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’TAX XXX AAA XGX TTT GGG GXG ATX5’. Một đột
biến thay thế nuclêôtit thứ 13 (theo chiều 3’→5’) trên gen là T bằng A. Số axit amin của phân tử prôtêin do gen đột biến mã hóa


A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 3
Câu 66: Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ xitôzin trở thành dạng hiếm (X *) thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu gen đột
biến tạo ra?
A. 7
.B. 4.
C. 3.
D. 8.
Câu 67: Gen D có 150 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ A= 1,5 X . Gen D bị đột biến dạng thay thế một cặp G– X bằng một cặp A– T trở
thành alen d. Tổng số liên kết hiđrô của alen d là
A. 3599.
B. 3601.
C. 3899.
D. 3600.
Câu 68: Gen A có 90 vòng xoắn và có 20% ađênin, bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit loại A– T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của
mỗi mạch. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là
A. A= T= 360; G= X= 537.
B. A= T= 360; G= X= 543.
C. A= T= 357; G= X= 540.
D. A= T= 360; G= X= 537
Câu 69: Một gen có chiều dài 4080Å, có A= T= 480 nu. Gen bị đột biến điểm mất đi 2 liên kết hiđrô. Số lượng nuclêôtit loại G,
X ở gen sau đột biến là
A. G= X= 718.
B. G= X= 719.
C. G= X= 720.
D. G= X= 721.
Câu 70: Gen B dài 3060Å bị đột biến thành gen b. Khi gen b tự nhân đôi 1 lần môi trường nội bào cung cấp 1804 nuclêôtit. Đột
biến trên thuộc dạng

A. Mất 1 cặp nuclêôtit.
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Thêm 2 cặp nuclêôtit.
D. Mất 2 cặp nuclêôtit.
Câu 71: Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra các gen
con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại
ađênin và 1617 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen Alà
A. mất một cặp A– T.
B. thay thế một cặp A– T bằng một cặp G– X.
C. mất một cặp G– X.
D. thay thế một cặp G– X bằng một cặp A– T
Sử dụng sơ đồ sau để trả lời các câu hỏi từ số 72 đến 76.
Sơ đồ biểu thị 4 trường hợp đột biến phát sinh từ 1 đoạn gen bình thường.
I A-X-G-T-A
III A-T-X-A
T-G-X-A-T
T-A-G-T
A-T-G-X-A
T-A-X-G-T
II
A-T-G-X-A-A
A-G-G-X-A
T-A-X-G-T-T
IV
T-X-X-G-T
Câu 72: Hậu quả của đột biến ở trường hợp (I) là :
a. Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn gen không đổi.
b. Số liên kết hiđro của đoạn gen tăng lên 1.
c. Số liên kết hiđro của đoạn gen giảm 1.
d. Số liên kết hiđro của đoạn gen giảm 2.

Câu 73: Giống nhau về hậu quả của cả 4 trường hợp đột biến đó là :
a. số liên kết hiđro của đoạn gen tăng lên.
b. cấu trúc của đoạn gen thay đổi
c. số liên kết hiđro của đoạn gen giảm xuống.
d. số lượng nucleotit của đoạn gen không thay đổi.
Câu 74: Đột biến xảy ra ở trường hợp (II) thuộc dạng nào sau đây?
a. Thêm 1 cặp nucleotit loại G-X.
b. Thêm 1 cặp nucleotit loại A-T
c. Mất 1 cặp nucleotit loại G-X.
d. Mất 1 cặp nucleotit loại A-T
Câu 75: Hậu quả của đột biến ở trường hợp (III) là :
a. Số liên kết hiđro của gen không đổi.
b. số cặp nucleotit của gen không đổi.
c. đoạn gen mất 1 nucleotit
d. Đoạn gen giảm bớt chiều dài 3,4 ăngstron
Câu 76: Dạng đột biến xảy ra ở trường hợp (IV) là :
a. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
b. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
c. Thêm 1 cặp nucleotit t G-X.
d. Thêm 1 cặp nucleotit A-T.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 77 đến 79 : Cho một đoạn mARN có trình tự các bộ ba như sau tương ứng với thứ
tự :
……………AGG- UAX- GXX- AGX- AXA- XXX………..
6
7
8
9
10
11
Câu 77: Một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ 10 trên mạch gốc của gen mã cho mARN trên, làm cho G bị thay bởi A sẽ làm cho bộ

ba mã trên mARN trở thành :
a. AAA.
b. ATA.
c. AXA.
d. AUA.


Câu 78: Một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ 9 trên gen mã cho mARN trên làm mất cặp nuclêôtit T-A sẽ làm cho trình tự của các
nuclêôtit trên mARN như sau :
a. …..AGG-UAX-GXX-GXA-XAX-XX…
b. AGG-UAX-GXX-UGX-AXA-XXX…
c. …...AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX…
d. AGG-UAX-GXU-XAG-XAX-AXX-X…
Câu 79: Một đột biến đảo cặp nuclêôtit X-G của bộ ba thứ 6 với cặp T-A ở bộ ba thứ 7 của gen mã cho mARN trên sẽ dẫn đến
kết quả :
a. Làm ít nhất 2 aa tương ứng với vị trí mã thứ 6 và thứ 7 bị thay đổi.
b. làm trình tự của các nuclêôtit bị thay đổi từ vị trí mã thứ 6 trở về sau.
c. làm trình tự của các nuclêôtit bị thay đổi từ vị trí mã thứ 7 trở về sau.
d. Chỉ thay 1 aa tương ứng với vị trí mã thứ 7.
Câu 80: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất?
A. sợi nhiễm sắc.
B. crômatit ở kì giữa.
C. sợi siêu xoắn.
D. nuclêôxôm.
Câu 81: Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng
A. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
B. phân li nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.
C. tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.
D. điều hòa hoạt động các gen trong ADN trên NST.
Câu 82: Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vì

A. đường kính của nó rất nhỏ. B. nó được cắt thành nhiều đoạn.
C. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ.
D. nó được dồn nén lai thành nhân con.
Câu 83: Nội dung nào dưới đây về đột biến gen là không đúng ?
a. Đột biến gen cấu trúc được biểu hiện thành một biến đổi đột ngột, gián đoạn về 1 hoặc 1 số tính trạng nào đó trên 1 hoặc 1
số cơ thể.
b. Đa số đột biến gen thường gây ra những hậu quả có hại làm giảm khả năng sống của sinh vật.
c. Trong điều kiện tự nhiên tần số đột biến gen khá cao 10-6 đến 10-4
d. Có tính chất di truyền, riêng lẻ, ngẫu nhiên và vô hướng.
Câu 84: Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến :
a. gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử.
b. gen đột biến trội.
c. gen đột biến lặn nằm trên NST X không có alen trên NST Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY.
d. tất cả đều đúng.
Câu 85: Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự
A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST.
B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.
C. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST.
D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
Câu 86: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 87: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.


Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
C. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 2: Thể đột biến là ?
A. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trội.
C. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình lặn
D. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trung gian.
Câu 3: Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình?
A. giảm phân
B. phân cắt tiền phôi
C. nguyên phân
Câu 4: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. Mqh giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.

D thụ tinh


C. sức đề kháng của từng cơ thể
D. điều kiện sống của sinh vật
Câu 5: Điều không đúng về đột biến gen?
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
Câu 6: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là?
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.

B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác
Câu 7: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
A. tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến. D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
Câu 8: Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:
A. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu.
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.
Câu 9: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng
A. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường.
B. ngắn hơn so với mARN bình thường.
C. dài hơn so với mARN bình thường.
D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường.
Câu 10: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 11: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến
B. đột biến gen.
C. thể đột biến.
D. đột biến điểm.
Câu 12: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.

C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 13: Loại đột biến do tác nhân hóa học 5 – Brôm Uraxin gây ra là
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T
B. biến đổi cặp A-T thành cặp G-X
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A
D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
Câu 14: Đột biến điểm có các dạng
A. mất, thêm, thay thế 1 cặp nulêôtit.
B. mất, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit
C. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
D. thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
Câu 15: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 1 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 16: Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 1 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 17: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 2 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp A-T.
Câu 18: Loại đột biến gen nào xảy ra làm mất 2 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.

C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 19: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 3 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 20: Loại đột biến gen nào xảy ra làm giảm 3 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp G-X
D. Thêm một cặp G-X.
Câu 21: Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.
D. Thêm hoặc mất một cặp G-X.
Câu 22: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là


A. đột biến gen
B. đột biến NST
C. đột biến xôma D. đột biến tiền phôi
Câu 23: Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T
B. biến đổi cặp A-T thành cặp G-X
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A
D. biến đổi cặp T-A thành cặp X-G
Câu 24: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của gen nhưng làm thay đổi số
lượng liên kết hiđrô trong gen?

A. Mất một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp nuclênôtit.
C. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 25 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm
đi 2 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là :
A. A = T = 599; G = X = 900 B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 600; G = X = 899 D. A = T = 900; G = X = 599
Câu 26 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm
đi 3 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là :
A. A = T = 599; G = X = 900 B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 600; G = X = 899 D. A = T = 900; G = X = 599
Câu 27: Gen A sau đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi nhưng số liên kết hiđrô thay đổi đi một liên
kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. Mất một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp nuclênôtit.
C. Thay cặp nuclênôtit khác loại
D. Thay cặp nuclênôtit cùng loại.
Câu 28: Một gen có 150 vòng xoắn, có số nclêôtit loại guanin chiếm 10%. Sau đột biến gen có 3000 nuclêôtit và số liên kết
hiđrô là 3299. Dạng đột biến xảy ra trong gen là
A. Mất một cặp nuclêôtit A-T.
B. Thêm một cặp nuclênôtit G-X.
C. Thay cặp nuclênôtit G-X bằng cặp A-T
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 29: Một gen có 150 vòng xoắn, có số nclêôtit loại guanin chiếm 10%. Sau đột biến gen có 3000 nuclêôtit và số liên kết
hiđrô là 3301. Dạng đột biến xảy ra trong gen là
A. Mất một cặp nuclêôtit A-T.
B. Thêm một cặp nuclênôtit G-X.
C. Thay cặp nuclênôtit G-X bằng cặp A-T
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.

Câu 30: Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G-X
thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến là:
A. 2350
B. 2352
C. 2347
D. 2353
Câu 31: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng
A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thêm một cặp nuclêôtit.
D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
Câu 32. Nếu một alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân thì alen đó
A. có thể phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối.
B. bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết.
C. không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình.
D. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến.
Câu 33: Khi nói về đột biến gen. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
C. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 34: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của
chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các
gen là bằng nhau.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất
hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 35. Những kì nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép?

A. Trung gian, đầu và cuối
B. Đầu , giữa, cuối
C. Trung gian, đầu và giữa
D. Đầu, giữa và cuối
Câu 36. Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 4830 nhiễm sắc thể đơn để 7 tế bào ở người nguyên phân với số
lần như nhau. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 37. Có 8 hợp tử của cùng một loài nguyên phân một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào tương đương
với 1680 NST đơn. Trong các tế bào con được tạo thành, số NST mới hoàn toàn được tạo thành từ nguyên liệu môi trường là
1568. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là
A. 2n = 24.
B. 2n = 12.
C. 2n = 8.
D. 2n = 14.


Câu 38. Ở một loài, khi lai hai cơ thể lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1. Một trong các hợp tử nguyên phân liên tiếp 4
đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có 336 cromatit. Số nhiễm sắc thể có
trong hợp tử này là
A. 28
B. 14
C. 42
D. 21
Câu 39: Cho các thông tin về đột biến sau đây:
(1) Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch.
(2) Làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN.

(4) Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
Các thông tin nói về đột biến gen là
A. (2) và (3).

B. (1) và (2).

C. (3) và (4).

D. (1) và (4).

Câu 40: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và có tỉ lệ (A+T)/(G+X)= 1,5. Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp G – X
bằng một cặp A – T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là
A. 3601.

B. 3600.

C. 3899.

D. 3599.

Câu 41: Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G –
X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 720 ; G = X = 480.

B. A = T = 419 ; G = X = 721.

C. A = T = 719 ; G = X = 481.

D. A = T = 721 ; G = X = 479.


Câu 42: Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần 1 axit amin nhưng không làm thay đổi số lượng axit
amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng?
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
B. Mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
Câu 43: Hoá chất gây đột biến 5–BU (5–brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá
trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X.

B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X.

C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X.
D. A–T → G–5BU → G–5BU → G–X.
Câu 44: Nội dung nào dưới đây về đột biến gen là không đúng ?
a. Đột biến gen cấu trúc được biểu hiện thành một biến đổi đột ngột, gián đoạn về 1 hoặc 1 số tính trạng nào đó trên 1 hoặc 1
số cơ thể.
b. Đa số đột biến gen thường gây ra những hậu quả có hại làm giảm khả năng sống của sinh vật.
c. Trong điều kiện tự nhiên tần số đột biến gen khá cao 10-6 đến 10-4
d. Có tính chất di truyền, riêng lẻ, ngẫu nhiên và vô hướng.
Câu 45: Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến :
a. gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử.
b. gen đột biến trội.
c. gen đột biến lặn nằm trên NST X không có alen trên NST Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY.
d. tất cả đều đúng.
Câu 46: Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
a. Thay thế và mất 1 cặp nucleotit.
b. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nucleotit
c. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotit
d. Thay thế và thêm 1 cặp nucleotit

Câu 47: Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
a. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
b. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp.
c. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
d. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?
a. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
b. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.


c. Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba.
d. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
Câu 49: Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã khung thực hiện được ?
a. Đột biến mất ở mã mở đầu.
b. Đột biến thay ở mã kết thúc
c. Đột biến thay ở bộ ba ở giữa gen.
d. Đột biến thay ở bộ ba gần mã kết thúc
Câu 50: Những dạng đột biến nào sau đây là đột biến dịch khung?
a. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit
b. mất và thêm 1 cặp nucleotit
c. thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotit
d. Thêm và thay thế 1 cặp nucleotit
Câu 51: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?
a. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.
b. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi 1 aa ở chuỗi polypeptit
c. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
d. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polypeptit
Câu 52: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến sai nghĩa?
a. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi aa ở chuỗi polypeptit
b. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.

c. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
d. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polypeptit
Câu 53: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến vô nghĩa?
a. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.
b. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi aa ở chuỗi polypeptit
c. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
d. Đột biến mất mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polypeptit
Câu 54: Gen A bị đột biến thành gen a. Prôtêin do gen a tổng hợp kém prôtêin do gen A tổng hợp 1 aa và trong thành phân xuất
hiện 2 aa mới. Phát biểu nào dưới đây là chính xác :
a. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nucleotit
b. Gen A bị mất 3 cặp nucleotit không liên tiếp
c. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nucleotit thuộc 2 bộ ba liên tiếp nhau.
d. Số liên kết hyđro của gen a kém gen A.
Câu 55: Thể đột biến là
a. Cơ thể mang ĐBG đó biểu hiện chỉ ở KH trội.
c. Cơ thể mang ĐBG đó biểu hiện chỉ ở KH lặn
b. Cơ thể mang ĐBG đó biểu hiện chỉở KHtrung gian.
d. Cơ thể mang ĐBG đó biểu hiện chỉ ở KH
Câu 56: Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
a. sinh vật nhân sơ.
b Sinh vật nhân thực đơn bào.
c. sinh vật nhân thực đa bào.
d. Tất cả các loài sinh vật.
Câu 57: Một phân tử mARN dài 4080Å có X+ U= 30% và G– U= 10% số nuclêôtit của mạch. Gen tổng hợp nên mARN này
sau khi bị đột biến tiến hành tự nhân đôi, môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mổi loại là A= T= 722; G= X= 478. Dạng
đột biến gen trên là
A. Mất 2 cặp G– X.
B. Thêm 2 cặp A– T.
C. Thay thế 2 cặp G– X bằng 2 cặp A– T.
D. Thay thế 2 cặp A– T bằng 2 cặp G– X.

Câu 58: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và 600 nuclêôtit loại guanin (G). Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp T– A
bằng một cặp A– T trở thành alen b. Chiều dài của alen b là
A. 2550Å.
B. 5100Å.
C. 1800Å.
D. 3600Å
Câu 59: Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2Å và mất 8 liên kết hiđrô. Khi 2 gen đồng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp
thì số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu là
A. A= T= 8; G= X= 16.
B. A= T= 16; G= X= 8.
C. A= T= 7; G= X= 14.
D. A= T= 14; G =X= 7.
Câu 60: Một phân tử ADN dài 1,02mm có 12.10 5 ađênin. Phân tử đó mất đi một đoạn dài 0,51μm trong đó có 20% timin. Đoạn
phân tử ADN còn lại tự nhân đôi 2 lần cần môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit các loại là
A. A= T= 2398800; G= X= 3598200.
B. A= T= 1199100; G= X= 1799100.
C. A= T= 3597300; G= X= 5398200.
D. A= T= 3598200; G= X= 5397300.
Câu 61: Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ bị đột biến thành alen a quy định tính trạng mắt trắng. Khi 2 gen nói
trên tự tái bản 4 lần thì số nuclêôtit trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắt trắng 32 nuclêôt it tự do và gen mắt trắng tăng lên 3
liên kết hiđrô. Hãy xác định kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến?
A. Mất 1 cặp G– X.
B. Thay thế 3 cặp A– T bằng 3 cặp G– X.
C. Thêm 1 cặp G– X.
D. Thay thế 1 cặp G– X bằng 1 cặp A– T.
Câu 62: Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
C. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.



D. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
Câu 63: Một gen có chiều dài 0,408μm và 900A, sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không đổi nhưng số liên kết hiđrô
của gen là 2703. Loại đột biến đã phát sinh là
A. Thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Thay thế 3 cặp A– T bằng 3 cặp G– X.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 64: Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 4; 19 và 33.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại
axit amin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc. Hậu quả của đột biến trên là
A. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
B. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.
C. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.
D. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
Câu 65: Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’TAX XXX AAA XGX TTT GGG GXG ATX5’. Một đột
biến thay thế nuclêôtit thứ 13 (theo chiều 3’→5’) trên gen là T bằng A. Số axit amin của phân tử prôtêin do gen đột biến mã hóa

A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 3
Câu 66: Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ xitôzin trở thành dạng hiếm (X *) thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu gen đột
biến tạo ra?
A. 7
.B. 4.
C. 3.
D. 8.
Câu 67: Gen D có 150 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ A= 1,5 X . Gen D bị đột biến dạng thay thế một cặp G– X bằng một cặp A– T trở
thành alen d. Tổng số liên kết hiđrô của alen d là
A. 3599.

B. 3601.
C. 3899.
D. 3600.
Câu 68: Gen A có 90 vòng xoắn và có 20% ađênin, bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit loại A– T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của
mỗi mạch. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là
A. A= T= 360; G= X= 537.
B. A= T= 360; G= X= 543.
C. A= T= 357; G= X= 540.
D. A= T= 360; G= X= 537
Câu 69: Một gen có chiều dài 4080Å, có A= T= 480 nu. Gen bị đột biến điểm mất đi 2 liên kết hiđrô. Số lượng nuclêôtit loại G,
X ở gen sau đột biến là
A. G= X= 718.
B. G= X= 719.
C. G= X= 720.
D. G= X= 721.
Câu 70: Gen B dài 3060Å bị đột biến thành gen b. Khi gen b tự nhân đôi 1 lần môi trường nội bào cung cấp 1804 nuclêôtit. Đột
biến trên thuộc dạng
A. Mất 1 cặp nuclêôtit.
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Thêm 2 cặp nuclêôtit.
D. Mất 2 cặp nuclêôtit.
Câu 71: Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra các gen
con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại
ađênin và 1617 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen Alà
A. mất một cặp A– T.
B. thay thế một cặp A– T bằng một cặp G– X.
C. mất một cặp G– X.
D. thay thế một cặp G– X bằng một cặp A– T
Sử dụng sơ đồ sau để trả lời các câu hỏi từ số 72 đến 66.
Sơ đồ biểu thị 4 trường hợp đột biến phát sinh từ 1 đoạn gen bình thường.

I A-X-G-T-A
III A-T-X-A
T-G-X-A-T
T-A-G-T
A-T-G-X-A
T-A-X-G-T
II
A-T-G-X-A-A
A-G-G-X-A
T-A-X-G-T-T
IV
T-X-X-G-T
Câu 72: Hậu quả của đột biến ở trường hợp (I) là :
a. Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn gen không đổi.
b. Số liên kết hiđro của đoạn gen tăng lên 1.
c. Số liên kết hiđro của đoạn gen giảm 1.
d. Số liên kết hiđro của đoạn gen giảm 2.
Câu 73: Giống nhau về hậu quả của cả 4 trường hợp đột biến đó là :
a. số liên kết hiđro của đoạn gen tăng lên.
b. cấu trúc của đoạn gen thay đổi
c. số liên kết hiđro của đoạn gen giảm xuống.
d. số lượng nucleotit của đoạn gen không thay đổi.
Câu 74: Đột biến xảy ra ở trường hợp (II) thuộc dạng nào sau đây?
a. Thêm 1 cặp nucleotit loại G-X.
b. Thêm 1 cặp nucleotit loại A-T
c. Mất 1 cặp nucleotit loại G-X.
d. Mất 1 cặp nucleotit loại A-T
Câu 75: Hậu quả của đột biến ở trường hợp (III) là :
a. Số liên kết hiđro của gen không đổi.
b. số cặp nucleotit của gen không đổi.

c. đoạn gen mất 1 nucleotit
d. Đoạn gen giảm bớt chiều dài 3,4 ăngstron


Câu 76: Dạng đột biến xảy ra ở trường hợp (IV) là :
a. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
b. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
c. Thêm 1 cặp nucleotit t G-X.
d. Thêm 1 cặp nucleotit A-T.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 77 đến 79 : Cho một đoạn mARN có trình tự các bộ ba như sau tương ứng với thứ
tự :
……………AGG- UAX- GXX- AGX- AXA- XXX………..
6
7
8
9
10
11
Câu 77: Một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ 10 trên mạch gốc của gen mã cho mARN trên, làm cho G bị thay bởi A sẽ làm cho bộ
ba mã trên mARN trở thành :
a. AAA.
b. ATA.
c. AXA.
d. AUA.
Câu 78: Một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ 9 trên gen mã cho mARN trên làm mất cặp nuclêôtit T-A sẽ làm cho trình tự của các
nuclêôtit trên mARN như sau :
a. …..AGG-UAX-GXX-GXA-XAX-XX…
b. AGG-UAX-GXX-UGX-AXA-XXX…
c. …...AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX…
d. AGG-UAX-GXU-XAG-XAX-AXX-X…

Câu 79: Một đột biến đảo cặp nuclêôtit X-G của bộ ba thứ 6 với cặp T-A ở bộ ba thứ 7 của gen mã cho mARN trên sẽ dẫn đến
kết quả :
a. Làm ít nhất 2 aa tương ứng với vị trí mã thứ 6 và thứ 7 bị thay đổi.
b. làm trình tự của các nuclêôtit bị thay đổi từ vị trí mã thứ 6 trở về sau.
c. làm trình tự của các nuclêôtit bị thay đổi từ vị trí mã thứ 7 trở về sau.
d. Chỉ thay 1 aa tương ứng với vị trí mã thứ 7.
Câu 80: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất?
A. sợi nhiễm sắc.
B. crômatit ở kì giữa.
C. sợi siêu xoắn.
D. nuclêôxôm.
Câu 81: Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng
A. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
B. phân li nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.
C. tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.
D. điều hòa hoạt động các gen trong ADN trên NST.
Câu 82: Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vì
A. đường kính của nó rất nhỏ. B. nó được cắt thành nhiều đoạn.
C. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ.
D. nó được dồn nén lai thành nhân con.
Câu 83: Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự
A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST.
B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.
C. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST.
D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
Câu 84: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.

Câu 85: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 86. Một gen phân mảnh dài 0,714 micromet chứa các đoạn mã hóa và không mã hóa xen kẽ nhau theo tỉ lệ lần lượt là
1:3:4:2:6:5.có bao nhiêu cặp nucleotic trong các đoạn exon?
A.4200
B.1000
C.1100
D.2200
Câu 87. Một phân tử AND của sinh vật khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị tái bản. Đơn vị tái bản 1 có 15
đoạn okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn okazaki. Đơn vị tái bản 3 có 20 đoạn okazaki.Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực
hiện quá trình tái bản trên là:
A.53
B.56
C.59
D.50
Câu 88. Theo dõi quá trình nhân đôi của một AND, người ta thấy có 80 đoạn Okazaki, 90 đoạn mồi. Số đơn vị tái bản là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 89. Một gen ở sinh vật nhân thực có chứa 201 đoạn exon và intron. Số đoạn exon và intron lần lượt là
A. 100, 101
B. 101, 100
C. 201, 200
D. 200, 201
Câu 90. Số lk hidro giữa các cặp G-X gấp 1,5 lần số lk hidro giữa các cặp A-T. Tỉ lệ % các loại nu của gen lần lượt là
A. A=T=15%; G=X=35%

B. A=T=35%; G=X=15%
C. A=T=25%; G=X= 25%
D. A=T=30%; G=X=20%
Câu 91: Ở sinh vật nhân thực, phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này
được gọi là
A. ribôxôm.
B. pôlixôm.
C. axit amin.
D. nhiễm sắc thể.
Câu 92: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là


A. tâm động.
B. hai đầu mút NST.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi đầu nhân đôi.
Câu 93: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở
A. tâm động.
B. hai đầu mút NST.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi sự nhân đôi
Câu 94: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể đơn nhân đôi thành NST kép diễn ra ở
A. kì trung gian.
B. kì giữa.
C. kì sau.
D. kì cuối.
Câu 95: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào
A. kì trung gian.
B. kì giữa.
C. kì sau.

D. kì cuối.
Câu 96: Trong nguyên phân, các NST kép tách nhau ra thành NST đơn rồi tiến về 2 cực của tế bào diễn ra ở
A. kì trung gian.
B. kì giữa.
C. kì sau.
D. kì cuối.
Câu 97: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn mạnh diễn ra ở
A. kì trung gian.
B. kì giữa.
C. kì sau.
D. kì cuối.
Câu 98: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh
vật nhân thực được gọi là
A. ADN.
B. nuclêôxôm.
C. sợi cơ bản.
D. sợi nhiễm sắc.
Câu 99: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NSTở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A. 11nm.
B. 30nm.
C. 300nm.
D. 700nm.
Câu 100: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là
A. nuclêôxôm.
B. polixôm.
C. nuclêôtit.
D. sợi cơ bản.
Câu 101: Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.

C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 102: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 103: Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 104: Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 105: Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 106: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 107: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.

C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 108: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn không làm thay đổi lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 109: Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.
D. hoán vị gen.
Câu 110: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. mất đoạn.
D. lặp đoạn.
Câu 111: Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho
A. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào.
B. sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào.
C. sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa.
D. sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào.


×