TRƯỜNG THCS PHÚ ĐA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. (2,0 điểm)
3 x y 7
x y 1
1.
Giải hệ phương trình
2.
Giải phương trình 4 x 4 3x 2 1 0 .
Câu 2. (3,0 điểm)
1
2
1. Cho hàm số y ax2 , với a 0 . Xác định hệ số a , biết đồ thị của hàm số đi
qua điểm A(2;1) .
2. Cho phương trình x 2 4 x 5m 2 0 (1), với m là tham số.
a. Giải phương trình (1) khi m 1.
b. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn:
x1 x2 2 x1 x2 14 .
Câu 3. (1,5 điểm) : Hai xe ô tô cùng xuất phát đi từ A đến B. Vận tốc xe ô tô thứ
nhất nhanh hơn vận tốc xe ô tô thứ hai là 10km/h nên xe ô tô thứ nhất đến B sớm
hơn xe ô tô thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc mỗi xe ô tô biết độ dài quãng đường từ A
đến B là 200 km.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O. Hai tiếp
tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại M, tia AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D.
Gọi E là trung điểm đoạn thẳng AD; tia CE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F.
Chứng minh rằng:
1. Tứ giác OBMC nội tiếp một đường tròn;
2. MB2 = MD.MA và MOC = MEC ;
3. BF // AM.
Câu 5. (0,5 điểm) :Cho hai phương trình x 2 2013 x 1 0 (2) và
x 2 2014 x 1 0 (3). Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình (2) ; x3 , x4 là nghiệm của
phương trình (3). Tính giá trị của biểu thức P = (x1 x3 )( x2 x3 )( x1 x4 )( x2 x4 ).
-----------------Hết------------------GV: Nguyễn Minh Quyết
TRƯỜNG THCS PHÚ ĐA
HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2017 - 2018
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 1
1
(1 điểm)
(2 điểm)
3 x y 7
4 x 8
x 2
x 2
x y 1
x y 1 x y 1 y 1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) (2; 1) .
Ta có:
0,75
0,25
Đặt: x2 t, t 0.
Khi đó, phương trình đã cho trở thành: 4t 2 3t 1 0
1
2
(1 điểm)
0,5
Vì a b c 4 3 1 0 nên pt trên có nghiệm t1 1, t 2 .
4
Vì t 0 nên t1 1 không thỏa mãn điều kiện.
1
1
1
Với t t 2 . Khi đó: x 2 x .
4
4
2
0,5
1 1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = - ;
2 2
Câu 2
1
(1 điểm)
(3 điểm)
Vì đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2;1) nên, ta có:
1
a.(2)2 1
2
1
2a 1 a (thoả mãn điều kiện a 0 )
2
1
Vậy a là giá trị cần tìm.
2
0,5
0,25
0,25
a. x 2 4 x 5m 2 0
Thay m 1 vào phương trình (1), ta được pt:
x 2 4 x 3 0 (2)
Vì a b c 1 4 3 0 nên pt (2) có nghiệm x1 1, x 2 3 .
Vậy với m 1 thì pt (1) có nghiệm x1 1, x 2 3 .
2
(2 điểm)
b. Ta có: ' (2)2 1.(5m 2) 4 5m 2 6 5m
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi và chỉ khi:
6
6 5m 0 5m 6 m
5
x x 4
Theo hệ thức Vi – ét, ta có: 1 2
(3)
x1.x2 5m 2
Theo đề bài, ta có: x1 x2 2 x1 x2 14
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
(4)
Thay (3) vào (4) , ta được:
4 2(5m 2) 14 10m 8 14 10m 6 m
3
(thỏa mãn ĐK
5
0,25
6
m )
5
Vậy m
3
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
5
0,25
Câu 3
(1,5 điểm)
Gọi vận tốc xe ô tô thứ hai là x (km/h), với x > 0.
Khi đó, vận tốc xe ô tô thứ nhất là x + 10 (km/h)
200
(giờ)
x 10
200
Thời gian xe ô tô thứ hai đi quãng đường từ A đến B là :
(giờ)
x
200 200
Lập phương trình:
1 (5)
x
x 10
Giải phương trình (5) tìm được x1 40, x2 50 .
Thời gian xe ô tô thứ nhất đi quãng đường từ A đến B là :
(1,5 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,5
Vì x 0 nên x2 50 không thoả mãn điều kiện của ẩn.
0,25
Vậy vận tốc xe ô tô thứ nhất là 50 (km/h);
vận tốc xe ô tô thứ hai là 40 (km/h).
Câu 4
(3 điểm)
Hình vẽ:
A
F
E
O
C
B
D
M
Vì MB, MC là hai tiếp tuyến của đường tròn tâm O (gt) nên
1
(1 điểm)
MB OB; MC OC MBO MCO = 900
0,25
Xét tứ giác OBMC có:
MBO + MCO = 900 900 1800 , mà MBO, MCO là hai góc ở vị trí đối
0,5
diện nhau.
Suy ra, tứ giác OBMC nội tiếp một đường tròn đường kính OM (đpcm)
0,25
Xét (O) có: MBD MAB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến với
dây cung cùng chắn BD )
Xét MBD và MAB có:
2
(1 điểm)
MBD MAB (cm trên)
0,5
M chung
Do đó: MBD
MAB (g.g)
MB MD
MB2 MA.MD
MA MB
(đpcm)
Tứ giác MCOE nội tiếp (vì MCO + MEO 1800 ) nên MOC = MEC (6)
( hai góc nội tiếp chắn cung MC)
Ta có: MOC
BFC
3
(1,0 điểm)
(đpcm)
0,5
1
1
BOC = sđ BC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau);
2
2
1
sđ BC (góc nội tiếp) BFC MOC (7)
2
Từ (6) và (7) suy ra: BFC MEC , mà BFC, MEC là hai góc ở vị trí đồng
vị.
Do đó: BF // AM (đpcm)
Câu 5
0,5
0,5
(0,5 điểm)
Chứng tỏ hai phương trình có nghiệm.
Theo hệ thức Vi – ét ta có:
x1x2 = 1, x3x4 = 1 , x1+x2 = - 2013, x3 + x4 = - 2014
Biến đổi kết hợp thay: x1x2 = 1; x3x4 = 1
P = (x1 x3 )( x2 x3 )( x1 x4 )( x2 x4 )
(0,5 điểm)
= (x1x2 + x2x3 - x1x4 - x3x4 )(x1x2 + x1x3 - x2x4 - x3x4)
= (x2x3 - x1x4 )(x1x3 - x2x4 )
= x1x2x32 - x3x4x22 - x3x4x12 + x1x2x42
= x32 - x22 - x12 + x42
= (x3 + x4 )2 - 2x3x4 - ( x2+ x1)2 + 2x1x2
= (x3 + x4 )2 - ( x2+ x1)2
Thay x1+x2 = -2013; x3 + x4 = -2014 được :
P = 20142 - 20132 =2014+2013 =4027
KL:……
Tổng điểm
0,25
0,25
10