Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Quy trình thiết kế Công nghệ chế tạo máy SPKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.29 KB, 10 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
----------

MÔN:

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
BÀI SỐ 1:

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ (ĐỀ 1)
Giảng viên hướng dẫn:

ThS. Nguyễn Hoài Nam

Nhóm:
SVTH:

MSSV:

Nhóm CT3_N5, Chiều thứ 3_Phòng B207
TP. Hồ Chí Minh, tháng 3 năm 2019


THỨ TỰ NỘI DUNG

2


1. Liệt kê bề mặt cần gia công
Có 6 bề mặt cần gia công, đó là các bề mặt (1), (2), (3), (4), (5),


(6) như hình vẽ

2. Chuẩn thô và chuẩn tinh

Chọn chuẩn thô và chuẩn tinh như hình vẽ

3


3. Xác định phương pháp gia công thô cho từng bề mặt
3.1. Nguyên công 1:

STT

Phương
Loại máy
Pháp
Kẹp chặt Tiện
bằng
mâm cặp
4 chấu ở
2 mép
3.2. Nguyên công 2:

Dao

Mặt
phẳng
gia công
Mặt

phẳng

Dao

Phương
Pháp

Loại máy

Sử dụng Phay
mặt

CCX

Dao tiện CCX 12
mặt

CCX

Phay mặt CCX 12
đầu

4

PP
gia
công
Tinh

PP

gia
công
Thô


(2)

phẳng
(1) làm
định vị
Sử dụng Phay
mặt
phẳng
(1) làm
định vị

Phay mặt CCX 10
đầu

Tinh

Dao

PP
gia
công

3.3. Nguyên công 3:

Mặt

phẳng
gia công
Mặt
phẳng
(3)
Mặt
phẳng
(4)

Phương
Pháp

Loại máy

Sử dụng Phay

phân
độ để gia
công
Sử dụng Phay

phân
độ để gia
công

CCX

Phay mặt CCX 12
đầu


Thô

Phay mặt CCX 12
đầu

Thô

3.4. Nguyên công 4:
NG4: Khoan

5


Mặt
phẳng
gia công
Mặt
phẳng
(5)

Phương
Pháp

Loại máy

Đặt trên Phay
máy
phay
Giữ
Phay

nguyên
gá đặt

Dao

CCX

PP
gia
công

Mũi
Khoan

CCX 12

Trên
mm

Dao
phay
ngón

CCX 9

Tinh

Dao

CCX


PP
gia
công

15

3.5. Nguyên công 5:

Mặt
phẳng
gia công
Mặt
phẳng
(5)

Phương
Pháp

Loại máy

Đặt trên Phay
máy
phay

Dao Phay IT10
mặt đầu

3.6. Nguyên công 6:


6

Tinh


Mặt
phẳng
gia công
Mặt
phẳng
(6)

Phương
Pháp

Loại máy

Đặt trên Phay
máy
phay

Dao

CCX

Dao Phay IT10
mặt đầu

PP
gia

công
Tinh

4. Gia công lần cuối
_ Sử dụng mặt phẳng “chuẩn tinh” (mặt phẳng (1) ) để gia công
tinh
_ Sử dụng các trình tự nguyên công trên để đạt ccx đã chọn
5. Các nguyên công (NC)
NC1:
- Kẹp chặt bằng mâm cặp 4 chấu ở 2 mép để trên máy tiện
- Tiện tinh mặt phẳng (1)
NC2: Trên máy phay đứng
_ B1: Đặt mặt phẳng 1 lên bàn máy để làm chuẩn
_ B2: Dùng dao phay mặt đầu để phay mặt phẳng (2) lần 1, đạt
CCX 12

7


_ B3: Dùng dao phay mặt đầu để phay mặt phẳng (2) lần 2, đạt
CCX 10
NC3:
_ Sử dụng ụ phân độ để gia công
_ Dùng dao phay mặt đầu để phay mặt phẳng (3)
_ Thay dao phay ngón hoặc để dao phay mặt đầu như cũ, phay
bậc mặt phẳng (4)
NG5: Tiện tinh lỗ
NG6: Phay mặt phẳng (6)

8



6. Bản vẽ chi tiết

9


7. Bản vẽ phôi đúc lồng khuôn

10



×