Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

nghiên cứu hình dạng hợp lý mặt cắt đập trên cơ sở khả năng tháo và điều kiện thủy lực thuận lợi nhất. Đây là một vấn đề có ý nghĩa khoa học và thực tiễn.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.82 MB, 107 trang )

Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

1

LI CM N
Sau thi gian hc tp v lm lun vn, c s giỳp nhit tỡnh ca cỏc
thy, cụ giỏo trong trng i hc Thu li H Ni, cỏc cỏn b khoa hc - Vin
Khoa hc Thu li H Ni, n nay tụi ó hon thnh lun vn thc s k thut.
Cỏc kt qu trong lun vn l nhng úng gúp nh v mt khoa hc trong
quỏ trỡnh tớnh toỏn thy lc trn x l. Do thi gian v kinh nghim hn ch nờn
trong khuụn kh mt lun vn thc s k thut cũn tn ti mt s vn cn tip tc
nghiờn cu. Tỏc gi rt mong nhn c s gúp ý, ch bo ca cỏc thy cụ giỏo v
cỏc bn ng nghip.
Tụi gi li bit n sõu sc ti thy giỏo GS.TS Ngụ Trớ Ving ó nhit tỡnh
hng dn, cung cp cỏc thụng tin khoa hc cn thit trong quỏ trỡnh lm lun vn.
Xin chõn thnh cm n cỏc thy, cụ giỏo - Trng i hc Thu li, cỏc cỏn b
khoa hc Phũng Thu lc - Vin khoa hc Thu li v bn bố ng nghip ó tn
tỡnh ch bo, giỳp to iu kin thun li trong quỏ trỡnh hc tp nghiờn cu
tụi hon thnh tt lun vn.
Sau cựng tụi xin cm n nhng ngi thõn trong gia ỡnh ó ng viờn,
khớch l tụi trong quỏ trỡnh nghiờn cu v lm lun vn.
Xin chõn thnh cm n!
H Ni, thỏng 3 nm 2011

Nguyn Thanh Sn

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn



Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

2

MC LC
U

Trang
PHN M U

9

B
0

1.1
1.2

2.1
2.1.1
2.1.2
2.2
2.2.1
2.2.2
2.2.3
2.2.4

3.1
3.1.1
3.1.2

3.1.3
3.2
3.2.1
3.2.2
3.2.2
3.3
3.3.1
3.3.2

Chng 1 : Tng quan v cỏc loi p trn trong cỏc cụng trỡnh
thy li thy in
Cỏc p trn ó xõy dng trờn th gii .............................................
Cỏc p trn ó xõy dng Vit Nam ..............................................
Kt lun chng 1 ................................................................................
Chng 2 : Nghiờn cu c s lý thuyt v tớnh toỏn thy lc qua
p trn
Kh nng thỏo qua p trn ...............................................................
Kh nng thỏo ca p trn Creager - Ophicerov................................
Kh nng thỏo ca p trn mt ct WES ............................................
Nghiờn cu dũng chy qua cỏc dng p trn ..................................
Hin tng dũng chy qua p trn v tớnh toỏn cỏc thụng s dũng chy.......
Ni tip ca dũng trn v mt trn ........................................................
Chiu dy ca ln nc chy qua ngng trn ....................................
Ni tip ca dũng chy vi h lu p ..................................................
Kt lun chng 2 ................................................................................
Chng 3 : Kt qu tớnh toỏn thy lc p trn Bc H
Xỏc nh ta mt ct trn Bc H .................................................
Xỏc nh mt ct trn theo dng WES ...................................................
Xỏc nh mt ct trn theo dng ễphi xờrp khụng chõn khụng ..........
Xỏc nh mt ct trn thc dng cú chõn khụng, nh Elip ..................

Tớnh toỏn kh nng thỏo cho p trn Bc H .................................
Tớnh toỏn kh nng thỏo cho p trn dng WES .................................
Tớnh toỏn kh nng thỏo cho p trn dng ễphi xờrp khụng chõn
khụng ......................................................................................................
Tớnh toỏn kh nng thỏo cho p trn thc dng cú chõn khụng,
nh Elip .................................................................................................
Xỏc nh ng mt nc trờn p trn Bc H .............................
ng mt nc p trn mt ct ễphixờrp ......................................
ng mt nc p trn mt ct thc dng cú chõn khụng, nh
Elip .........................................................................................................

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

11
19
24

25
25
36
44
44
51
58
59
64
65
65
66
67

68
68
68
69
70
70
73

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
3.3.3
3.4
3.4.1
3.4.2
3.4.3

3

ng mt nc p trn mt ct WES ................................................
Tớnh toỏn phõn b ỏp sut trờn mt trn ..........................................
Phng phỏp tớnh toỏn ..........................................................................
Kt qu phõn b ỏp sut trờn mt trn ..................................................
Kt qu tớnh toỏn vn tc trờn trn ........................................................
Kt lun chng 3 ................................................................................

75
79
79

80
83
85

Chng 4 : La chn hỡnh dng hp lý cho p trn Bc H
4.1
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.3

Khỏi quỏt v mụ hỡnh thy lc trn Bc H .....................................
Mc ớch thớ nghim mụ hỡnh p trn Bc H.....................................
Thit k mụ hỡnh trn Bc H ................................................................
Cỏc kt qu thớ nghim mụ hỡnh ............................................................
So sỏnh 3 mt ct trn lý thuyt vi nhau v vi thc nghim .......
So sỏnh v kh nng thỏo ......................................................................
So sỏnh vn tc trờn trn .......................................................................
So sỏnh phõn b ỏp sut trờn b mt trn .............................................
Phõn tớch la chn mt ct hp lý cho trn Bc H .........................
Kt lun chng 4 ................................................................................
KT LUN V KIN NGH .............................................................
TI LIU THAM KHO
CC PH LC

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy


86
86
86
89
97
97
99
102
103
104
105

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

4

DANH MC HèNH V TRONG LUN VN
U

Trang
Hỡnh 1-1 : Cụng trỡnh trn x l thy in Xin'anjiang H Nam Trung Quc............................................................................................

18

Hỡnh 1-2 : Cụng trỡnh trn x l thy in Ankang H Nam - Trung
Quc ......................................................................................................


19

Hỡnh 1-3 : Cụng trỡnh trn x l thy in Sờsan 3 ...............................

22

Hỡnh 1-4 : Cụng trỡnh trn x l thy in An Khờ...............................

23

Hỡnh 2-1 : Mt ct trn dng Creager - Ophicerov ...............................

25

Hỡnh 2-2 : Cỏc dng mt ct p trn phi chõn khụng ..........................

27

Hỡnh 2-3 : Cỏc dng mt ct p trn chõn khụng ................................

28

Hỡnh 2-4 : nh p cú ca van ............................................................

31

Hỡnh 2-5 : Hỡnh dng cỏc tr bờn v giỏ tr h s xk ............................

34


Hỡnh 2-6 : Hỡnh dng cỏc tr gia v giỏ tr h s x0 ...........................

34

Hỡnh 2-7 : Cỏc ng cong xỏc nh sn ca p trn mt ct thc
dng .......................................................................................................

35

Hỡnh 2-8 : u trn phớa thng lu dựng 2 bỏn kớnh cong R1, R2 vi
mỏi xiờn (Mt ct WES) ........................................................................

37

Hỡnh 2-9 : u trn phớa thng lu dựng 3 bỏn kớnh cong R1, R2 v
R3 (Mt ct WES) .................................................................................

38

Hỡnh 2-10 : u trn phớa thng lu nhụ ra dựng ng cong Elip
(Mt ct WES) .......................................................................................

39

Hỡnh 2-11 : S mt ct p trn dng WES vi dc mt thng
lu khỏc nhau ........................................................................................

40


Hỡnh 2-12 : gii xỏc nh tip im on cong h lu v on
thng h lu trn dng WES..................................................................

41

Hỡnh 2-13 : S dũng chy ln cong theo phng thng ng .......

45

Hỡnh 2-14 : th biu th quan h phng trỡnh 2-26 ........................

47

Hỡnh 2-15 : th biu th quan h phng trỡnh 2-27 ........................

47

Hỡnh 2-16 : S tớnh toỏn ng mt nc trờn trn .........................

48

Hỡnh 2-17 : Cu trỳc li dũng chy .....................................................

55

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn



Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

5

Hỡnh 2-18 : Phõn b th nng mt trờn ln nc trn ........................

55

Hỡnh 2-19 : Xỏc nh tr s ỏp lc thy ng ........................................

57

Hỡnh 2-20 : Xỏc nh lu tc t li dũng chy ...................................

57

Hỡnh 3-1 : Mt ct trn theo dng WES ................................................

66

Hỡnh 3-2 : Mt ct trn theo dng ễphixờrp khụng chõn khụng .........

67

Hỡnh 3-3 : Mt ct trn thc dng cú chõn khụng .................................

67

Hỡnh 3-4 : S tớnh toỏn ng mt nc p trn mt ct
ễphixờrp ..............................................................................................


70

Hỡnh 3-5 : ng mt nc p trn ễphixờrp khụng chõn khụng ...

72

Hỡnh 3-6 : ng mt nc p trn thc dng cú chõn khụng ...........

75

Hỡnh 3-7 : S tớnh toỏn ng mt nc p trn mt ct WES .....

75

Hỡnh 3-8 : ng mt nc p trn dng WES ..................................

79

Hỡnh 3-9 : Phõn b ỏp sut b mt p trn ễphixờrp khụng chõn
khụng .....................................................................................................

81

Hỡnh 3-10 : Phõn b ỏp sut b mt p trn thc dng chõn khụng ....

82

Hỡnh 3-11 : Phõn b ỏp sut b mt p trn WES ...............................


83

Hỡnh 4-1 : S b trớ cỏc im v tuyn o ỏp sut trờn mt trn .....

88

Hỡnh 4-2a : Biu quan h : H s lu lng - Mc nc thng
lu, ct nc trờn p trn.....................................................................

90

Hỡnh 4-2b : Biu quan h : Kh nng thỏo Q - cao mc nc
thng lu .............................................................................................

90

Hỡnh 4-3 : ng cong phõn b ỏp sut d hp trờn mt p trn dc
tuyn 1 ...................................................................................................

92

Hỡnh 4-4 : ng cong phõn b ỏp sut d hp trờn mt p trn dc
tuyn 2 ...................................................................................................

93

Hỡnh 4-5 : ng mt nc trờn mt p trn dc tuyn 1 ..................

95


Hỡnh 4-6 : ng mt nc trờn mt p trn dc tuyn 2 ..................

96

Hỡnh 4-7 : Quan h Q = f(H) (trng hp Q thỏo bit trc) ..................

98

Hỡnh 4-8 : Quan h m = f(H) (trng hp Q thỏo bit trc) ..................

98

Hỡnh 4-9 : Quan h Q = f(H) (trng hp ct nc trn bit trc)

99

Hỡnh 4-10 : Quan h m = f(H) (trng hp ct nc trn bit trc)

99

R

R

R

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

R


Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

6

DANH MC BNG BIU TRONG LUN VN
U

Trang
Bng 1-1 : Khai thỏc thy in ca 10 nc trong t chc nng lng
quc t (IEA) .............................................................................................

11

Bng 1-2 : Khai thỏc bc thang trờn mt vi lu vc sụng Canada.......

12

Bng 1-3 : Mt s nh mỏy thy in ln nht Nauy ...............................

12

Bng 1-4 : Tim nng v hin trng khai thỏc thy in mt s nc
lỏng giờng ..................................................................................................

13

Bng 1-5 : Cỏc p cao nht th gii ........................................................


14

Bng 1-6 : Cỏc cụng trỡnh thy in cú p cao trờn 100m ó xõy dng
Trung Quc ...............................................................................................

15

Bng 1-7 : Cỏc cụng trỡnh thy in ó xõy dng Vit Nam .................

21

Bng 2-1 : Tr s bỏn kớnh R thay i theo P v Htr.................................

26

Bng 2-2 : Ta cỏc im trờn ng vin ca mt trn loi phi chõn
khụng v theo phng phỏp ễphixe rụp (dng A) ...................................

26

Bng 2-3 : Ta cỏc im ca ng cong mt trn kiu chõn khụng
nh p hỡnh Elip .....................................................................................

29

Bng 2-4 : H s co hp ng a khi nc chy di ca van ..................

31


Bng 2-5 : Bng tra h s shd ph thuc vo gúc aB v aH v t s a/CB ........

32

Bng 2-6 : H s hiu chnh ct nc sH ca p trn khụng chõn
khụng .........................................................................................................

33

Bng 2-7 : Tr s (Z/P)k xỏc nh trng thỏi phõn gii chy ngp ca p
trn thnh mng v p trn cú mt ct thc dng ...................................

35

Bng 2-8 : H s ngp sn ca p trn mt ct thc dng khụng chõn
khụng .........................................................................................................

36

Bng 2-9 : Giỏ tr R1, R2 v cỏc tham s ng cong mt trn (dựng cho
mt ct WES) ............................................................................................

37

Bng 2-10 : H s nh hng ca mỏi thng lu p (dựng cho mt ct
WES) .........................................................................................................

43

Bng 2-11 : H s lu lng ca p trn WES .......................................


43

Bng 2-12 : H s hỡnh dng tr pin ca p trn dang WES ..................

44

Bng 3-1 : Ta mt cong trn phớa h lu (Mt ct dng WES)..........

65

Bng 3-2 : Ta mt cong trn theo dng ễphixờrp khụng chõn
khụng .........................................................................................................

66

Bng 3-3 : Kt qu tớnh thỏo i vi mt ct dng WES ..........................

68

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

7

Bng 3-4 : Kt qu tớnh thỏo i vi mt ct ễphixờrp khụng chõn

khụng .........................................................................................................

69

Bng 3-5 : Kt qu tớnh thỏo i vi mt ct thc dng cú chõn khụng,
nh Elip ....................................................................................................

69

Bng 3-6 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=2530m3/s
(Mt ct ễphixờrp) ..................................................................................

70

Bng 3-7 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=3329m3/s
(Mt ct ễphixờrp) ..................................................................................

71

Bng 3-8 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=3388m3/s
(Mt ct ễphixờrp) ..................................................................................

71

Bng 3-9 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=4356m3/s
(Mt ct ễphixờrp) ..................................................................................

71

Bng 3-10 : ng mt nc on cong (Mt ct ễphixờrp) ................


72

Bng 3-11 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=2530m3/s
(Mt ct chõn khụng, nh Elip) ................................................................

73

Bng 3-12 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=3329m3/s
(Mt ct chõn khụng, nh Elip) ................................................................

73

Bng 3-13 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=3388m3/s
(Mt ct chõn khụng, nh Elip) ................................................................

74

Bng 3-14 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=4356m3/s
(Mt ct chõn khụng, nh Elip) ................................................................

74

Bng 3-15 : ng mt nc on cong (Mt ct chõn khụng nh Elip).........

74

Bng 3-16 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=2530m3/s,
on 1-C (Mt ct WES) ...........................................................................


76

Bng 3-17 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=2530m3/s,
on 8-B (Mt ct WES) ...........................................................................

76

Bng 3-18 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=3329m3/s,
on 1-C (Mt ct WES) ...........................................................................

76

Bng 3-19 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=3329m3/s,
on 8-B (Mt ct WES) ...........................................................................

77

Bng 3-20 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=3388m3/s,
on 1-C (Mt ct WES) ...........................................................................

77

Bng 3-21 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=3388m3/s,
on 8-B (Mt ct WES) ...........................................................................

77

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn



Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

8

Bng 3-22 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=4356m3/s,
on 1-C (Mt ct WES) ...........................................................................

78

Bng 3-23 : ng mt nc on thng cp lu lng Q1=4356m3/s,
on 8-B (Mt ct WES) ...........................................................................

78

Bng 3-24 : ng mt nc on cong (Mt ct WES) .........................

78

Bng 3-25 : Phõn b ỏp sut mt trn (Mt ct ễphixờrp) .....................

80

Bng 3-26 : Phõn b ỏp sut mt trn (Mt ct chõn khụng, nh Elip) ...

81

Bng 3-27 : Phõn b ỏp sut mt trn (Mt ct WES) ..............................


82

Bng 3-28 : Vn tc trờn mt trn (Mt ct ễphixờrp) ...........................

83

Bng 3-29 : Vn tc trờn mt trn (Mt ct chõn khụng, nh Elip).........

84

Bng 3-30 : Vn tc trờn mt trn (Mt ct WES)....................................

84

Bng 4-1 : Ta cỏc im o ỏp sut trờn mt trn................................

88

Bng 4-2 : Cỏc cp lu lng dựng trong thớ nghim...............................

89

Bng 4-3 : Kt qu tr s lu lng ..........................................................

89

Bng 4-4 : Tr s chiu cao ỏp sut d ti cỏc im trờn trn ...................

91


Bng 4-5 : Bng o cao ng mt nc trờn mụ hỡnh mt ct Bc
H ..............................................................................................................

94

Bng 4-6 : So sỏnh h s lu lng m (trng hp Q thỏo bit trc) .......

97

Bng 4-7 : So sỏnh h s lu lng m(trng hp ct nc trn bit
trc) .........................................................................................................

97

Bng 4-8 : So sỏnh kh nng thỏo Q (trng hp ct nc trn bit
trc) .........................................................................................................

97

Bng 4-9 : So sỏnh vn tc ti im u tiờn mt cong trn .....................

100

Bng 4-10 : So sỏnh vn tc ti im u tiờn ca on cong ngc.......

101

Bng 4-11 : So sỏnh vn tc ti im thp nht ca on cong ngc.....

101


Bng 4-12 : So sỏnh vn tc ti im cui mi phun ..............................

101

Bng 4-13 : So sỏnh ỏp sut ti im u tiờn mt cong trn ...................

102

Bng 4-14 : So sỏnh ỏp sut ti im u tiờn ca on cong ngc .......

102

Bng 4-15 : So sỏnh ỏp sut ti im thp nht ca on cong ngc .....

102

Bng 4-16 : So sỏnh ỏp sut ti im cui mi phun ...............................

103

R

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

R

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn



Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

9

PHN M U
I. Tớnh cp thit ca ti:
Cụng trỡnh thy in Bc H xõy dng trờn sụng Chy, huyn Bc H, tnh
Lo Cai. Nhim v ch yu l phỏt in, cú cụng sut lp mỏy N lm = 90MW, in
R

R

lng trung bỡnh hng nm 377 triu KWh. p chớnh dõng nc cao 75m kt cu
Bờ tụng trng lc, p trn x l vi lu lng 3513 m3/s (p = 0.5%) v 4356m3/s
P

P

P

P

(p = 0.1%). õy l mt p trn bng bờ tụng trng lc tng i cao nc ta
c xõy dng trong iu kin t nhiờn cú a hỡnh, a cht phc tp mt tnh
min nỳi (Lo Cai); l cụng trỡnh thỏo l quan trng trong u mi cụng trỡnh thy
in Bc H nhm m bo cụng trỡnh lm vic an ton v thỏo l kp thi.
Vic nghiờn cu kh nng thỏo v cỏc yu t, trong ú xỏc nh hỡnh dng
mt ct p v kt cu ca nú chim vai trũ quan trng. Vỡ vy ti ny nhm
nghiờn cu hỡnh dng hp lý mt ct p trờn c s kh nng thỏo v iu kin thy
lc thun li nht. õy l mt vn cú ý ngha khoa hc v thc tin.

II. Mc ớch ca ti:
-

Nghiờn cu ch dũng chy qua p trn thy in Bc H

-

Tỡm gii phỏp thớch hp cho p trn, hp lý nht v mt thy lc v n nh
lõu di

III. Phng phỏp tip cn v phng phỏp nghiờn cu
-

Phng phỏp nghiờn cu lý lun l tng quan v phõn tớch cỏc kt qu
nghiờn cu cú liờn quan n ti ó c cụng b, xỏc nh cỏc yu t thy
lc trn x l Bc H.

-

Tham kho kt qu nghiờn cu thớ nghim mụ hỡnh thu lc trn x l Bc
H, so sỏnh v i chng vi tớnh toỏn.

IV. Kt qu d kin t c:
Xỏc nh c kh nng thỏo v cỏc thụng s ca dũng chy qua cỏc loi mt
ct trn nc khỏc nhau, so sỏnh vi thc nghim chn hỡnh dng mt ct p
trn Bc H hp lý nht.
V. Ni dung ca lun vn
Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn



Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

10

Chng 1: Tng quan v cỏc loi p trn trong cỏc Cụng trỡnh thy li thy in
1.1. Cỏc p trn ó xõy dng trờn th gii
1.2. Cỏc p trn ó xõy dng Vit Nam
Chng 2 : Nghiờn cu c s lý thuyt v tớnh toỏn thy lc qua p trn
2.1. Kh nng thỏo qua p trn
2.2. Nghiờn cu dũng chy qua cỏc dng p trn
Chng 3 : Kt qu tớnh toỏn thy lc p trn Bc H
3.1. Xỏc nh ta mt ct trn Bc H
3.2. Tớnh toỏn kh nng thỏo cho p trn Bc H
3.3. Xỏc nh ng mt nc trờn p trn Bc H
3.4. Tớnh toỏn phõn b ỏp sut trờn mt trn Bc H
Chng 4: La chn hỡnh dng hp lý cho p trn Bc H
4.1. Khỏi quỏt v mụ hỡnh thy lc trn Bc H
4.2. So sỏnh 3 mt ct trn lý thuyt vi nhau v vi thc nghim
4.3. Phõn tớch la chn mt ct hp lý cho trn Bc H
Kt lun v kin ngh
1. Nhng kt qu t c ca lun vn
2. Nhng tn ti ca lun vn v kin ngh
Ti liu tham kho
Cỏc ph lc

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn



Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

11

CHNG 1
TNG QUAN V CC LOI P TRN TRONG
CC CễNG TRèNH THY LI - THY IN
1.1

Cỏc p trn ó xõy dng trờn th gii
Thy in chim 1/5 sn lng in trờn th gii. Trong thc t, nú úng vai

trũ ch yu trong vic cung cp in 55 quc gia. Cụng sut lp t thy in hin
nay l 737,4 GW, vi tng in lng hng nm c tớnh l 2.767 TWh, cú khong
118 GW cụng sut ang c xõy dng. Hai phn ba tim nng thy in kh thi v
kinh t k thut ca th gii cha c khai thỏc. Tuy nhiờn phm vi khai thỏc
cỏc vựng khỏc nhau mt cỏch ỏng k. Chõu u v Bc M hu ht tim nng
thy in ó c khai thỏc ht. Chõu , Chõu Phi v Nam M ni m phn ln
nhu cu v nc v nng lng l cp thit li vn cũn nhng tim nng ỏng k
cha c s dng.
Theo s liu ca t chc Hip hi nng lng Quc t (IEA) n nm 1996,
ch tớnh 10 nc trong t chc ny l: Canada, Trung Quc, Phn Lan, Phỏp, Italia,
Nht Bn, Nauy, Tõy Ban Nha, Thy in v Anh ( Trung Quc ch tớnh thy
in nh) ó cú tng cụng sut thy in l 263 GW, in lng hng nm 956.9
TWh, em li thu nhp hng nm khong 30 t USD ( bng 1-1)
Bng 1-1:Khai thỏc thy in ca 10 nc trong t chc nng lng Quc t (IEA)
Tờn nc


Nm

Canaa
Trung Quc
Phn Lan
Phỏp
Italia
Nht Bn
Nauy
Tõy Ban Nha
Thy in
Anh

1995
1995
1995
1995
1995
1995
1996
1996
1996
1996

Cụng sut
lp mỏy
(GW)
64,5
49
2,8

25
16,4
42,1
28
17,7
16,15
1,35

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

in nng
( TWh)

Tim nng lớ
thuyt

Tim nng
kh thi

330,7
185
9,3
69
52
88,7
112,7
41,6
64
3,9


183,6 GW
680 GW

118GW
139 GW

500 TWh
150 TWh
200 TWh

178,3 TWh
64 TWh
130 TWh

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

12

Canaa l mt trong nhng nc khai thỏc ngun thy nng ln nht trờn
th gii, hin nay cú cụng sut lp t vo khong 64,5 GW, in nng bỡnh quõn
hng nm 330,7TWh, chim t trng 69% c cu ngun trờn 60% tim nng kh thi
ó khai thỏc, ( cú th vớ d v khai thỏc thy in mt vi h thng lu vc sụng)
(bng 1-2)
Bng 1-2 : Khai thỏc bc thang trờn mt vi lu vc sụng Canaa
Lu vc sụng
v nh mỏy


Nm hon
thnh

Ct nc
(m)

S t
mỏy

Cụng sut
lp mỏy
(MW)

in nng
bỡnh quõn
nm (GWh)

Betsiamit 2
Betsiamit 1
Outardes 2
Outardes 3
Manic 1
Manic 2
Manic 3

1960
1959
1978
1969
1967

1967
1976

116
266
82
144
37
70
94

5
8
3
4
3
8
6

718
936
454
756
184
1015
1183

2386
4354
1633

3372
247
4931
4057

Nauy l nc Bc u cú tim nng thy in phong phỳ, hin nay cú cụng
sut lp t khong 28GW, in nng bỡnh quõn hng nm 112,7 TWh, chim t
trng khong 99% c cu ngun, trờn 70% tim nng kh thi ó c khai thỏc.
Nauy cú 10 h thng sụng ln vi lu lng bỡnh quõn trờn 100m3/s, cựng vi a
P

P

hỡnh dc l thun li cho vic xõy dng cho cỏc nh mỏy thy in ln cú ct nc
cao, ( bng 1-3) thng kờ 10 cụng trỡnh ln nht ca Nauy.
Bng 1-3 : Mt s nh mỏy thy in ln nht Nauy
Tờn nh mỏy

Thuc vựng

Kvilldal
Sima
Tonstad
Aurlad I-1956
Saurlad (PPS)
Rana
Tokke
Evanger
Brokke
Svartesen


Rogaland
Hordaland
Vest-Agder
Sogn og Fjordane
Rogaland
Nordland
Telemark
Hordaland
Aust-Agder
Nordland

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Cụng sut lp mỏy
( MW)
1240
1120
960
675
640
500
430
330
330
310

in nng bỡnh
quõn nm (GWh)
2913

2812
3666
1956
846
1890
2142
1229
1417
1200

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

13

Vi cỏc nc chõu v ASEAN, tỡnh hỡnh phỏt trin thy in ti nm
2003 trong h thng in lc c túm tt trong (bng 1-4). T cỏc s liu thng kờ
cho thy t trng cụng sut thy in trong h thng in ca cỏc quc gia khu vc
chõu : Trung Quc (24%), Nht Bn (20%), n (24%), Hn Quc (7.6%), i
Loan (14%), Thỏi Lan (13%), Malaysia (14%), Indonesia(14%), Philipin (18%),
Vit Nam (37%), Lo (97%), Myama (30%). Cỏc s liu cho thy vai trũ ca thy
in chim mt t trng ln (trờn 20%) cỏc nc nh Trung Quc, n , Vit
Nam, Lo, Myanma, Nht Bn.
Bng 1-4 : Tim nng v hin trng khai thỏc thy in mt s nc lỏng ging
STT

Tờn nc, Tnh


1
2
3
4
5
6

Campuchia
Lo
Myanma
Thỏi Lan
Vit Nam
Tnh Võn Nam (TQ)
Tng cng

Tim nng kh thi
(TWh)
41
102
366
49
85
400
1043

Tng in nng ó khai
thỏc (TWh)
3,6
1,1
6,9

19
28,1
58,7

Mt s nc v vựng lõn cn Vit Nam cú tim nng v kh thi thy in
khỏ ln cha c khai thỏc, ú l iu kin thun li cho Vit nam cú th nhp
khu in nng t cỏc nc ny. Trung Quc l mt trong cỏc nc giu tim nng
thy in nht th gii, tim nng lý thuyt 6,870 t kWh/nm,tim nng k thut
vi cụng sut lp mỏy 447,32 GW, in lng 2,318 t kWh/nm. n nm 2003,
tng cụng sut thy in ca Trung Quc khong 83GW, in lng hng nm
285TWh. Cú th núi, Trung Quc l nc ang phỏt trin thy in mnh m nht
th gii, bi vỡ tim nng thy in cũn khỏ ln cha c khai thỏc v nhu cu
phỏt trin in nng hng nm tng trng khỏ ln. Nhng cụng ngh mi, tiờn tin
nht trong xõy dng cỏc cụng trỡnh thy in ang c ỏp dng Trung Quc.
Bng 1-5 v 1-6 gii thiu cỏc thụng s chớnh ca mt s cụng trỡnh cú p
cao nht th gii v cỏc cụng trỡnh thy in cú p cao hn 100m ó v ang c
xõy dng th gii v Trung Quc.
Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

14

Bng 1-5 : Cỏc p cao nht th gii (Tt c cỏc loi p)
Quc gia

Loi p


Rogun
Nurek
Grande Dixence
Inguri
Vajont
Tehri
Chicoasen

Nm hon
thnh
1991
1980
1961
1980
1961
1997
1980

CIS
CIS
Switzerland
CIS
Italya
India
Mexico

ER
TE
PG

VA
VA
TE/ER
TE/ER

Chiu cao
(m)
335
300
285
272
262
261
261

8

Kishau

1995

India

TE/ER

253

9

Mauvoisin


1957

Switzerland

VA

250,5

10

Guavio

1989

Colombia

TE/ER

246

11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22

Sayano Shushensk
Mica
Chivor
Kishau
El Cajon
Chirkey
Oroville
Bhakra
Hoover
Contra
Mrantinje
Dworshak

1989
1973
1957
1995
1985
1978
1968
1963
1936
1965
1976
1973


CIS
Canda
Colombia
India
Honduras
CIS
USA
India
Honduras
CIS
USA
India

VA/PG
TE/ER
TE/ER
PG
VA
VA
TE
PG
VA/PG
VA
VA
PG

245
242
237
236

234
233
230
226
221
220
220
219

23

Gien Canyon

1966

USA

VA

215

24
25

Toktogul
Daniel Johnson
Upper Miill Branch
Taillings
Luzzone
Keban

Dez
Khudomi

1978
1968

USA
Canada

PG
MV

214
213

1963

USA

TE

213

1963
1974
1962
1991

Switzerland
Turkey

Iran
CIS

VA
TE/ER/PG
VA
VA

208
207
203
201

STT

Tờn cụng trỡnh

1
2
3
4
5
6
7

26
27
28
29
30


Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

15

Bng 1-6: Cỏc cụng trỡnh thy in p cao trờn 100m ó xõy dng Trung Quc

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22

Nm
Tờn cụng trỡnh hon
thnh
Ertan
1999
Deji
1974
Tianshengqiao1 2000
Longyangxia
1989
Dongfeng
1997
Wujiangdu
1983
Dongjiang
1990
Lijiaxia
1997
Geheyan
1995
Baishan
1986
Liujiaxia
1969

Zengwen
1973
Shimen
1964
Manwan
1995
Jiangya
1999
Hunanzhen
1979
Ankang
1997
Guxian
1995
Feicui
1987
Baiyun
1997
Wushe
1959
Yunfeng
1965

23

Fengtan

1977

24

25
26
27
28
29
30

Taotan
Yantan
Huoanglongtan
Panjiakou
Xin'anjiang
Zhaxi
Chaishitan

1998
1995
1978
1984
1960
1962
1999

Tnh

Loi
p

T Xuyờn
VA

i Loan
VA
Võn Nam
ER
Thanh Hi
VA
Quý Chõu
VA
Quý Chõu
PG
H Nam
VA
Thanh Hi
VA
H Bc
VA
Cỏt Lõm
VA
Cam Tỳc
PG
i Loan TE/ER
Võn Nam TE/ER
H Nam
PG
Trit Giang
PG
Sn Tõy
CB
H Nam
PG

i Loan
PG
H Nam
VA
i Loan
ER
Cỏt Lõm
PG
H Nam
PG
Qung
VA
ụng
Qung Tõy
ER
H Bc
PG
H Bc
PG
Trit Giang
PG
H Nam
PG
Võn Nam
CB
Trit Giang
ER

Dung tớch
h (Triu

m3)
5800
232
8900
27630
9150
2100
9150
1630
3400
5320
6120
9924
316
9204
1750
2060
2580
1175
406
360
150
3708
1644
96
2610
1162.5
2930
21626
3505

437

Chiu
cao (m)
240
181
178
178
168
165
157
155
151
149.5
147
136.5
133
132
131
129
128
125
122.5
120
114
113.8
113
111
110
107

106
105
104
103

Ghi chỳ : VA- p vũm; CB-p bn chng; TE-p t ỏ, PG-p bờ tụng
trng lc, MV-p liờn vũm, ER-p ỏ .
Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

16

Vi lch s phỏt trin cụng trỡnh thy li- thy in núi chung, cụng trỡnh
thy cụng núi riờng, ngy cng cú nhiu cụng trỡnh cú quy mụ ln c thit k v
xõy dng. Cú th núi ch yu cỏc cụng trỡnh thy in ln u thuc dng cụng
trỡnh ct nc cao H 15m. Cụng trỡnh thỏo l cỏc cụng trỡnh ny cn phi thỏo
vi lu lng ln t vi ngn m3/s ti hng trm ngn m3/s (cụng trỡnh Tam HipP

P

P

P

Trung Quc), t lu cú th lờn ti 400 m3/s.m. Chớnh vỡ vy vic nghiờn cu hỡnh
P


P

dng ca cụng trỡnh trn x l t xa ó c cỏc nh khoa hc quan tõm.
Ngc dũng lch s, t nhng nm 1886-1888 Bin gin ó cụng b kt qu
nghiờn cu rt chi tit v p trn thnh mng, ri nm 1889 Pascan cng cn c
vo cỏc nguyờn tc tin hnh nghiờn cu thc nghim.
Phng trỡnh mt di ca lung nc trn t do cú dng tng quỏt:
2

X
X
Y
= A
+ B
+C + D
Hd
H
H
d
d

(1-1)

Theo s liu ca US Bereau of Reclamation (M) v Hinds, Creager, Justin,
Ippen, Blaisdell ó a ra phng trỡnh sau cho cỏc h s A, B, C , D:
A 0.425 + 0.25
=

hv

Hd

0.411 1.603
B=

=
C 0.15 0.45

(1-2)

h
hv
h
1.568 v 0.892 v + 0.127
Hd
Hd
Hd

hv
Hd

(1-3)

(1-4)
5

h
2
0.57 0.02 10 v 0.208
D=


Hd

(1-5)

Nh vy, nu ct nc lu tc ti gn h v = 0 thỡ :
R

A = 0.425; B = 0.055;

C= 1.15;

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

R

D= 0.559

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

17

Cỏc phng trỡnh trờn khụng cú giỏ tr vi

h
X
0.50; v khi v > 0.20 thỡ

Hd
Hd

phi cú s liu kim nh riờng. Cỏc phng trỡnh trờn c thit lp trong iu kin
dũng ti p chy ờm (Fr<1).
Trong thc t chu nh hng ca nhiu nhõn t nờn mt ct trn khụng cũn
c ỳng nh lý thuyt. Vỡ th sau ny ngi ta ó nghiờn cu hon thin hn v
ln lt ra i cỏc mt ct sau:
+ Mt ct De Marchi (1928)
+ Mt ct Creager (1929) da trờn s liu ca Bazin
+ Mt ct Creager ci tin (1945) da trờn s liu ca US Bureau of
Reclamation ( t cỏc th nghim Denver M)
+ Mt ct Scimemi (1930)
+ Mt ct Escande (1937)
+ Mt ct Smetana (1948-1949)
+ Mt ct Creager- Ophicerop
+ Mt ct Lane- Dvis (1952) da trờn s liu ca ca Bagin, Scimemi v
US Bureau of Reclamation (t cỏc th nghim Fort-Collins M)
+ Mt ct WES (1952) ca Weterways Exoriment Station (M)
Di õy l bn dng phng trỡnh mt ct trn c ỏp dng v nhc n
nhiu nht.
* Mt ct Scimemi:
1.85

X
Y
= 0.5

Hd
Hd


(1-6)

* Mt ct Creager:
1.80

X
Y
= 0.47

Hd
Hd

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

(1-7)

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

18

Mt ct ny ng vi h s an ton 10% i vi ct nc:
* Mt ct Creager- Ophicerop:
1.80

X
Y

= 0.475

Hd
Hd

(1-8)

* Mt ct WES :
X n = k .H dn 1Y

(1-9)

Trong ú:
- k, n l cỏc thụng s ph thuc vo dc mt thng lu p
- X, Y l ta ca mt p
Trong bn dng mt ct p trn nờu trờn, hai dng mt ct c dựng ph
bin nht l mt ct p trn khụng chõn khụng Creager- Ophixerop , nú c cỏc
nh khoa hc Liờn Xụ (c) nghiờn cu v ng dng trong mt thi gian di, ri
Trung Quc v cỏc nc xó hi ch ngha theo ú ỏp dng rng rói.
Mt ct dng WES c cỏc nh khoa hc M nghiờn cu v ỏp dng ph
bin cỏc nc Bc M, Tõy u, Trung Quc v Vit Nam trong nhng nm gn
õy cng c ỏp dng nhiu nh p trn thy in Sờ San 4, thy in Bn V,
p trn h Ca t, p trn thy in Sn La.

Hỡnh 1-1: Cụng trỡnh trn x l thy in Xinanjiang H Nam Trung Quc
Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn



Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

19

Hỡnh 1-2: Cụng trỡnh trn x l thy in Ankang H Nam Trung Quc
1.2

Cỏc p trn ó xõy dng Vit Nam
Nc ta cú 2360 con sụng cú chiu di trờn 10km, trong ú cú 9 h sụng

chỡnh v din tớch lu vc hn 10.000 km2. Tng lng dũng chy trong nm 835 t
P

P

m3. õy l ngun ti nguyờn di do nhng li phõn b khụng u c v khụng gian
P

P

v thi gian, khong 70ữ75% lng dũng chy nm tp trung vo 3-4 thỏng mựa
ma. Trong ú 3 thỏng mựa khụ ch chim 5ữ8%. Vỡ vy vo mựa ma thỡ gõy l
lt cũn mựa kit thỡ gõy hn hỏn khc nghit cho mt s khu vc. Vi iu kin t
nhiờn ca nc ta nh ó nờu trờn v nhu cu dựng nc, nhu cu phũng l nht l
i vi vựng ng bng Bc b....thỡ bin phỏp h cha iu tit nc l bin
phỏp thy li ph bin v hiu qu nht.

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn



Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

20

Theo con s thng kờ ca B NN & PTNT nm 2002 c nc cú 1967 h
(dung tớch mi h trờn 2.105m3). Trong ú 11 h thy in cú tng dung tớch 19 t
P

P

m3 cũn li 1956 h thy nụng vi dung tớch 5,842 t m3. Nu ch tớnh h cú dung
P

P

P

P

tớch 1 triu m3 tr lờn thỡ nc ta cú 587 h cú nhim v ti l chớnh. Hu ht cỏc
P

P

p c xõy dng nc ta s dng bng vt liu a phng nh p t, p ỏ
, p t ỏ hn hp, gn õy mt s p bờ tụng v bờ tụng ct thộp ó c xõy
dng.
Cỏc sụng cung cp cho mt ngun nng lng ln, tng tim nng khai thỏc

hp lý v thy in ca c nc c khong 85 t KWh. Hin nay mi khai thỏc
c 19 t KWh chim 22% tng tim. Trong khi t trng cụng sut thy in trong
h thng in ca quc cỏc quc gia ch chim 73%.
Trong nhng nm gn õy thc hin ng li m ca ca ng v Nh
nc, tỡnh hỡnh phỏt trin kỡnh t ngy cng tng, i sng nhõn dõn ngy mt nõng
cao, nhiu thnh ph, cỏc khu ụ th mi, cỏc khu cụng nghip v cỏc khu ch xut
c quy hoch v xõy dng. Vi s phỏt trin mnh m ú iu tt yu l nhu cu
v in nng hng lot cụng trỡnh thy in va v ln ó c khi cụng v xõy
dng.
Trong (bng 1-7) l cỏc thụng s chớnh ca mt s cụng trỡnh thy li, thy
in ó v ang xõy dng nc ta. p t cú chiu cao ln nht l 47m ( p
c Hnh- Thỏc M),p t ỏ hn hp 128m (p Hũa Bỡnh), p ỏ lừi sột
93.5m (p Hm Thun), p ỏ bờ tụng bn mt 90m (p Tuyờn Quang), p bờ
tụng trng lc 79m (Se San3), p bờ tụng m ln 80m (p A Vng)....
Theo thng kờ cho thy, nc ta cỏc cụng trỡnh thy nụng cú ct nc
thp thng s dng hỡnh thc trn nh rng, trn bờn.... i vi cụng trỡnh p cú
ct nc cao cú ti 80% cụng trỡnh s dng hỡnh thc trn thỏo l cú mt ct trn
thc dng dng Creager-Ophicerop. Gn õy mt s cụng trỡnh ó thit k trn cú
mt ct trn thc dng dng WES nh cụng trỡnh thy in Sn La, sụng Tranh 2,
Ca t.... Cỏc cụng trỡnh thy in thng cú p cao trờn 30m ( thy in Sn La
Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

21

cú p cao n 138m), lu lng x ln t vi nghỡn m3/s n vi chc nghỡn m3/s,

P

P

P

P

t lu cú th t 100m3/s.m n 350 m3/s.m.
P

P

P

P

Bng 1-7: Cỏc cụng trỡnh thy in ó xõy dng Vit Nam

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

Lu lng
Khoang trn
Chiu
Chiu rng
Cụng trỡnh
q
S
Kớch cao p trn (m)
3
Q (m /s) 3
(m)
(m /sm) khoang thc
Sụng Hinh
6 182
85.9
6
12x13.2

42
72
Ngũi Nhỡ
1 291
19.9
8
65
Thỏc Nhng
540
9.8
2
55
Thụng Gút
1 530
7.7
5.5
200
Ho Bỡnh
35 400
394
6
15x18
128
90
Thỏc B
3 230
108
3
10x13
45

30
Tr An
18 700 156
8
15x19
45
120
Thỏc M
4 122
94
4
11x11
46
44
a Nhim
4 500 102.3
4
11x13.7
69
44
Ialy
13 733 152.6
6
15x18.8
69
90
Tuyờn Quang 12 736 283
4
15x15
90

45
Qung Tr
1 159
38.6
3
10x8.73
75
30
Bỏi Thng 9 700
44.1
12
17
220
Cm Sn
476
24.4
3
5
19.5
Thỏc Hung 3 000
32.4
5
93
Lũng Sụng
2 093
43.6
6
48
Bn Thch
36.72

2.8
6
4.2
13.2
i Li
366
11.4
4
12.5
32
An Trch
1 800
37.5
12
48
p Ni
270
6
3
45
Sờ san 3
14 036
156
6
15x16
69
90
Sụng Ba H 28 945 160.8
12
15x16

45.5
180
P

P

P

P

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

22

Hỡnh 1-3: Cụng trỡnh trn x l thy in Sờsan 3

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

23
Tim đập dâng


MNLKT 516.8 MNDBT 515.0
Kênh dẫn vào

KN29
KN25

i=0

41

20

IIA

i=0.1
1.5

20

0
R3

KN73

IA1

8'5
5"


471.00

i=0.19
8

4.00

1:2

IV-26

IV-25

4

.00

IIB

Mũi phóng

Anke Xem bản vẽ
2697-KN03-TH27

4 95

5

486.0


1

480

.7

.7

476.0
1:1.5

4 94

99
.8.8
94
4494

464.0
1:1

486.0

496.0

7

1:1.5

0

95
1
56

496.0

.7

7

476.0

456.0
1:0.5

1
56

0
90

Tim tuyến tràn

i = 0.1

1:1.5

1:1.5

1:1


476.0

1:1.5

mc 0+300

1

0

1

20

56

mc 0+480

mc 0+390

mc 0+330

0

15

56

2

56

500.0

mc 0+240

510.0

mc 0+210

5.
0
51

1:0.5
Đuờng thi công

486.0

mc 0+360

n
trà

mc 0+180 520.
0

505.0

ập


456.0
464.0

486
.0

mc 0+420

476.0
1:1
.5

520.40

Đ

0
45

525

520.0

mc 0+90

515.0

67
15


mc 0+150

505.0

67
15

0
50

510.0

d

o


525.0

nh

ẫn

510.5

mc 0+120




1:1


1:1

495.0

1:0.5

500.0

67
15

1:1.5

TD

493

493

0
55

đáy442.5

0
10


T1A

Hố xói

1:2

i = 0.198

mc 0+450

495.0

4 94

ốc

.8

ớc
nu

1:1.5

497.5

490.0

ối
kh
h n

tín trà
p
n
ạ ậ
ih đ
iớ g
G ượn
l

D

1:1.405

6

4 94

4 94

495

.0

1:1.5

2
56

0
00


Gi? i h?n tớnh kh?i
lu ? ng d?p dõng

20 .75
4 96

1:1.5

+491.81

K

Hỡnh 1-4: Cụng trỡnh trn x l thy in An Khờ

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

24

KT LUN CHNG 1
Trong chng I, lun vn ó cp ti nhng vn nh sau :
-

Tim nng v tỡnh hỡnh xõy dng p trn trờn th gii


-

Tim nng v tỡnh hỡnh xõy dng p trn Vit Nam

-

Khỏi quỏt quỏ trỡnh nghiờn cu gn lin vi s ra i ca cỏc dng mt ct
p trn
T cỏc ni dung trờn, tỏc gi cú nhng nhn xột nh sau :

-

p trn l mt trong nhng cụng trỡnh ch yu v quan trng u mi
thy li, thy in, cú nhim v m bo cho s lm vic an ton v n nh
lõu di ca h cha nc.

-

Dng mt ct p trn c s dng rng rói nht l dng mt ct Creager Ophicerov. Mt ct dng WES mi ra i, c nghiờn cu ti M cú u
im hn, vỡ th Vit Nam cng ó tip thu v ang ng dng vo xõy dng
mt s cụng trỡnh thy li, thy in nh : thy in Sn La, h cha nc
Ca t, thy in Bn V...

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật


25

CHNG 2
NGHIấN CU C S Lí THUYT V TNH TON
THY LC QUA P TRN
2.1 Kh nng thỏo qua p trn
2.1.1 Kh nng thỏo ca p trn Creager - Ophicerov
Xỏc nh mt ct trn Creager Ophicerov

n'

n
x

o'
A
n
G

B

a

P

C

E

y


R

n'

D

d

Hỡnh 2-1: Mt ct trn dng Creager - Ophicerov
xỏc nh c mt ct p trn ễphixờrp ta thc hin theo cỏc bc sau:
- Xỏc nh ct nc H TK
R

- Cn c vo ta bng 2-2 v ng cong OB
- V ng thng BC v DE tip tuyn vi ng cong ú cựng vi ng
thng nm ngang to thnh gúc 2 .
R

R

- on cong ngc cú bỏn kớnh R khụng nh hng ti kh nng thỏo m
ch yu l cú liờn quan n vic ni tip dũng chy vi h lu. Nu ni tip tt thỡ
ly giỏ tr R theo bng 2-1 trong ú H tr l ct nc trờn nh p trn. Khi thit k
R

R

cú th ly giỏ tr R nh sau:
+ i vi p thp trờn nn mm cú ct nc trờn nh trn ln thỡ :

R = (0.50ữ1.0) (H TK +Z max )
R

R

R

(2-1)

R

+ i vi p cao trờn nn ỏ, ct nc trờn nh nh hn 5m thỡ:
R = (0.25ữ0.50) (H TK +Z max )
R

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

R

R

R

(2-2)

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


×