CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Công thức cộng:
6. Công thức biến tích thành tổng:
2. Công
thức nhân
đôi:
3. Công
bậc:
∗
∗
∗
∗
∗
∗
∗
∗
☆ Cơ bản:
thức hạ
Hai cung đối nhau:
∗
∗
∗
4. Công thức nhân Hai cung bù nhau:
∗∗
5. Công thức tính
7. Công thức biến tổng thành tích:
∗
∗
∗
☆ Đặc biệt:
ba:
theo t = :
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1) Phương trình dạng đặc biệt:
2) Phương trình lượng giác cơ bản:
3) Phương trình bậc nhất đối với sin và cos: (1)
Chia hai vế cho ta có: pt (1) .
Gọi là góc thỏa: , ; pt (1)
có nghiệm x
4) Phương trình đẳng cấp theo sin và cos:
∗ Đẳng cấp bậc 2: (2)
• TH1: Xét .
• TH2: Xét :
Chia hai vế pt (2) cho ta được phương trình bậc 2 theo Giải phương trình Kết luận nghiệm: gộp 2 trường hợp.
∗ Đẳng cấp bậc 3: (3)
• TH1: Xét .
• TH2: Xét :
Chia hai vế pt (3) cho ta được phương trình bậc 3 theo Giải phương trình Kết luận nghiệm: gộp 2 trường hợp.
5) Phương trình đối xứng theo sin và cos: ; (4)
Đặt với
pt (4) hay
6) Phương trình dạng: , ta đặt , nếu pt thay x bởi 2x thì ta đặt .
sin
tan
-1
1
1
cot
/6
1/2
1
-1
A (Điểm gốc)
O
cos
-1/2
-1
-1
Cung phần tư
Giá trị
I
II
+
+
III
IV
lượng giác
+
+
Đường tròn lượng
của
các giá trị
lượng
giác:
I
IV
-1 giácIII
tan
IIvà dấu
cot
-11 sin
cos +
1
+
+
+