Bài 3 : công thức lợng giác
( Tiết :58-59 PPCT)
1. Mục tiêu
1.1 Kiến thức
-Hiểu công thức tính sin,cóin,tang và cotang của tổng hiệu hai góc
- Từ các công thức cộng suy ra công thức góc nhân đôi
- Hiểu công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành
tích
1.2 Kỹ năng
-Vận dụng đợc công thức tính sin,cóin,tang ,côtang của tổng ,hiệu hai
góc ,công thức góc nhân đôi để giải các bài toán nh tính giá trị lợng giác
của một góc,rút gọn những biểu thức lợng giác cơ bản và chứng minh một
số đẳng thức
- Vận dụng đợc công thức biến đổi tích thành tổng , công thức biế đổi tổng
thành tích vào một số công thức biến đổi ,rút gọn biểu thức
1.3 T duy và thái độ
- Phát triển t duy lôgíc
- Cẩn thận chính xác
2. Các ph ơng tiện dạy học
-Ggk
-Mô hình đờng tròn lợng giác
3 . Ph ơng pháp
- Phơng pháp gợi mở vấn đáp, có vận dụng qua phơng pháp hoạt động
nhóm trong quá trình dạy học
4. Tiến trình bàI học và các hoạt động
Tiết 59
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV:Gọi 3 học sinh thực hiện
BT1 : b BT2: a BT5: c
HĐGV HĐHS
Gọi bài tập 1và 2 : ĐT học sinh tb
BT5c: HS khá
BT1: b
+ Kiểm tra bài tập làm ở nhà của học
sinh dới lớp , có giải đáp các thắc mắc
của học sinh dới lớp
Sin
7 2(1 3)
sin( )
12 4 3 4
+
= + =
2(1 3)
cos( ) cos( )
12 4 3 4
+
= =
tan
13
tan( ) 2 3
12 12
= + =
BT2:a
KQ:
1 6
cos( ) ( 1)
3 2 3
+ =
BT5:c
KQ: sin2a=-3/4 ; cos2a=
7
4
tan2a=
3
7
Hoạt dộng 2: Xây dựng công thức biến đổi tích thành tổng- ví
dụ vận dụng
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Nhắc lại công thức
cộng ( yêu cầu học
sinh nhắc lại)
+ Hớng dẫn phơng
pháp chứng minh công
thức từ công thức cộng
+ Khuyến khích học
sinh cho điểm nếu học
sinh nào trả lời tốt câu
hỏi
+ Học sinh có thể hiểu
đợc ý nghĩa của công
thức
+ Học sinh trao đổi
theo bàn gọi đại diện
học sinh nêu phơng
pháp
cos(a+b)=cosacosb-
sinasinb(1)
cos(a-
b)=cosacosb+sinasinb(2)
sin(a+b)=sinacosb+sinbcos
a(3)
sin(a-
b)=sinacosb+sinbcosa(4)
(1)-(2) ; (1)+(2) KQ
(4)-(3) KQ
Học sinh nêu cách chứng
minh
III/ Công thức biến đổi tích
thành tổng, tổng thành tích
1. Công thức biến đổi
tích thành tổng
(SGK)
VD1: Tính giá trị của biểu
thức
A=
3
sin cos
8 8
=...=
1 2
(1 )
2 2
VD2: CM đẳng thức
sin(a+b)sin(a-b)=sin
2
a-sin
2
b
=cos
2
b-cos
2
a
CM:
VT: 1/2[cos2b-cos2a]=
1/2[1-2sin
2
b-
1+2sin
2
a]=sin
2
a-sin
2
b
Hoạt động 3: Xây dựng công thức biến đổi tổng thành tích- Vận
dụng
HĐGV HĐHS Ghi bảng
+Hớng dẫn cách đặt đăt u=a-b 2. Công thức biến đổi
a+b=v; a-b=u
Cách biểu diễn avà b
theo u và v
Tham khảo SGK ví dụ
3
v=a+b
Ta có a=
2
u v+
b=
2
u v
Thay vào công thức biến
đổi tích thành tổng ta có
điều phải CM
tổng thành tích
(SGK)
VD:
Tính
A=cos
5 7
cos cos
6 9 9
+ +
Giải:
KQ: 0
Hoạt động 4: Củng cố bài thông qua các bài tập
BT7: Biến đổi thành tích các biểu thức sau
a. 1-sinx=sin
2
x/2+cos
2
x/2-2sinx/2cosx/2=2cos
2
(
4 2
x
+
)
b. Tơng tự cho các phần khác
BTVN: 7,8 3,4( SGK Trang 154-155)