Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

10 đề thi thử tốt nghiệp Lý 12 có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 141 trang )

NHÓM KYSER ÔN THI THPT

KHÓA ĐỀ THI THỬ THPT 2019

PAGE TÀI LIỆU KYS

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút
Đề số 25. Thầy Chu Văn Biên

Câu 1: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa
A. Luôn hướng về vị trí mà nó đổi chiều.
B. Có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. Có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. Có độ lớn và hướng không đổi.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình
=
x A cos ( ωt + ϕ ) . Vận tốc của vật
có biểu thức là
A. v = ωA cos ( ωt + ϕ ) .

B. v = −ωA sin ( ωt + ϕ ) .

C. v = −A sin ( ωt + ϕ ) .

D. v = ωA sin ( ωt + ϕ ) .

Câu 3: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.


D. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí gia tốc đổi chiều.
Câu 4: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí mà gia tốc của vật bằng 0.
Câu 5: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động
là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động diều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn
đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

1


Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
=
x 6 cos π t (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 16,58 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 59,22 cm / s2 .
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình
=
x 5cos 4 π t (x tính bằng cm, t

tính bằng s). Tại thời điểm t = 2,125s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s.

B. 20π cm/s.

C. −20π cm/s.

D. 0 cm/s.

Câu 8: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng
100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 =
10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8 s.

B. 0,4 s.

C. 0,2 s.

D. 0,6 s.

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 4 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị
trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.

B. 8 cm/s.

C. 3 cm/s.

D. 16 cm/s.


Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li=
độ x 2 cos ( 2 πt + π / 3) (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.

B. − 3 cm.

C. -2 cm.

D.

3 cm.

=
x 5cos ( πt + π / 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ
π2 =
10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 50π cm / s2 .

B. 100 cm / s2 . C. 50π cm / s2 .

D. 50 cm / s2 .

Câu 12: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc
6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J.

B. 0,018 J.


C. 18 J.

D. 36 J.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2/3 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5 s.

B. 1 s.

C. 0,5 s.

D. 0,75 s.

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,6 s. Biết trong mỗi chu
kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 (m / s2 ). Chiều dài quỹ đạo
của vật nhỏ của con lắc là:
A. 48 cm.

B. 16 cm.

C. 36 cm.

D. 32 cm.

=
x 4 cos πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình
thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm là:


Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

2


A. 0,5 s.

B. 1 s.

C. 0,25 s.

D. 2 s.

Câu 16: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.

B. 40 cm/s.

C. 80 cm/s.

D. 60 cm/s.

Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x = 3 cm,
vật có động năng gấp 3 thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 3,5 cm.

B. 4,0 cm.

C. 2,5 cm.


D. 6,0 cm.

Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng
của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,5 s vật ở vị trí có li độ là
A. 10 cm.

B. – 5 cm.

C. 0 cm.

D. 5 cm.

Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g dao động
điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 2 cm. Lấy π2 =
10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 1 cm thì vận
tốc của vật có độ lớn là
A. 20 3π cm/s.

B. 10π cm/s.

C. 20π cm/s.

D. 10 3π cm/s.

Câu 20: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. Nhanh dần đều.

B. Chậm dần đều.


C. Nhanh dần.

D. Chậm dần.

Câu 21: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có
A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. Độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
C. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 23: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức

F = −0,96 cos ( 4t + π / 4 ) (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là
A. 8 cm.

B. 6 cm.

C. 12 cm.

D. 10 cm.

Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 120 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có
tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg.


B. 1,2 kg.

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

C. 0,8 kg.

D. 1,0 kg.
3


Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của
nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 50 3 cm / s2 . Biên độ
dao động của chất điểm là
A. 5 cm.

B. 4 cm.

C. 10 cm.

D. 8 cm.

=
x 4 cos ( 2 πt / 3) (x tính bằng cm; t tính bằng
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2017 tại thời điểm
A. 3015 s.

B. 6030 s.


C. 3016 s.

D. 3025 s.

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có
động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là
A. 26,12 cm/s.

B. 24,85 cm/s.

C. 14,64 cm/s.

D. 21,96 cm/s.

Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Trong một chu
kì, tỉ số thời gian dãn và nén của lò xo là 2. Tình tần số dao động của con lắc. Lấy g = π2 m / s2 .
A. 2,5 Hz.

B. 1 Hz.

C. 2 Hz.

D. 1,25 Hz.

Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với chu kì 0,1 s. Thời gian dài nhất để vật đi được
quãng đường 10 cm là
A. 1/15 (s).

B. 1/40 (s).


C. 1/60 (s).

D. 1/30 (s).

Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có tốc
độ nhỏ hơn 0,5 3 tốc độ cực đại là
A. 2T/3.

B. T/3.

C. T/6.

D. T/12.

Câu 31: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 1,5 (s), với biên độ
A. Sau khi dao động được 3,5 (s) vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. Dương qua cị trí cân bằng.

B. Âm qua vị trí cân bằng.

C. Dương qua vị trí có li độ -A/2.

D. Âm qua vị trí có li độ A/2.

Câu 32: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn
vật nhỏ m1. Ban đầu giữa vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối
lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo
phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng
cách giữa hai vật m1 và m2 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 4,6 cm.

B. 2,3 cm.

C. 5,7 cm.

D. 3,2 cm.

Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong
một chu kỳ, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v ≥ 0,25 3πv tb là:
A. T/3.

B. 2T/3.

C. T/6.

D. T/2.

Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực
đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời
Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

4


gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 25 3 / 4 N là 0,1 s. Quãng
đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 40 cm.

B. 60 cm.


C. 80 cm.

D. 115 cm.

Câu 35: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo dãn đều;
khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy
π2 =
10. Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị dãn gần

giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,9 s.

B. 0,38 s.

C. 3,5 s.

D. 1,7 s.

Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên
mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2N
lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm =
t 25π / 80 s thì ngừng tác dụng lực F.
Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có gá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau
đây:


A. 9 cm.

B. 7 cm.

C. 5 cm.

D. 11 cm.

Câu 37: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường
thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật
nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ
trục vuông góc xOy, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ
giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối
quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết lực kéo về
cực đại tác dụng lên vật 1 gấp 3 lần lực kéo về cực đại tác dụng
lên vật 2. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật
1 là
A. 1/9.

B. 9.

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

C. 1/27.

D. 27.
5


Câu 38: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng

độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt=
x1 5cos ω t (cm) và

=
x 2 6 cos ( ωt + π / 3) (cm). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn
nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 5,6 cm.

B. 6 cm.

C. 6,3 cm.

D. 8,5 cm.

Câu 39: Một con lắc lò xo có m = 400 g và k = 12, 5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến
dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía
dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,1 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều
hòa. Lấy
=
g 10m / =
s2 ; π2 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ
của vật tại thời điểm t2 = 0,3 s là
A. 40π cm/s.

B. 20π cm/s.

C. 20 3 cm/s.

D. 20π 3 cm/s.


Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục
Ox với các phương trình lần lượt=
là x1 A1 cos ( ωt + ϕ1 )

=
và x 2 A 2 cos ( ωt + ϕ 2 ) với ω > 0. Hình bên là một phần
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích y = x1x 2 theo thời
gian t. Đặt α = ϕ2 + ϕ2 thì độ lớn cos α bằng
A. 0,625.

B. 0,866.

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

C. 0,500.

D. 0,75.

6


45 đề ôn lí mức 7 điểm 2019:
/>GV: Trần Văn Hậu
Alo + Zalo: 0942481600


NHÓM KYSER ÔN THI THPT

KHÓA ĐỀ THI THỬ THPT 2019


PAGE TÀI LIỆU KYS

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút
Đề số 25. Thầy Chu Văn Biên

ĐÁP ÁN
1-A

2-B

3-D

4-D

5-C

6-C

7-C

8-C

9-D

10-B

11-D


12-A

13-A

14-C

15-A

16-B

17-D

18-D

19-D

20-C

21-B

22-D

23-C

24-B

25-B

26-D


27-B

28-A

29-D

30-A

31-C

32-A

33-A

34-C

35-B

36-C

37-B

38-C

39-A

40-D

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn A.

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng
về vị trí cân bằng (tại đây lực kéo về đổi chiều).
Câu 2: Chọn B.

v = x′ = −ωA sin ( ωt + ϕ ) .
Câu 3: Chọn D.
Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng động năng của vật tới vị trí gia tốc đổi chiều.
Câu 4: Chọn D.
Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí mà gia tốc của vật bằng 0.
Câu 5: Chọn C.
Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều và
bằng mω2 A.
Câu 6: Chọn C.
Gia tốc cực đại: a max =
ω2 A =
59,22cm / s2 .
Câu 7: Chọn C.
Vận tốc: v =
x′ =
−20π sin 4 πt ( cm / s ) . Thay số: v =
−20π sin 4 π.2,125 =
−20π (cm/s).
Câu 8: Chọn C.
Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

1


Chu kì: T =



m
0,1
=

=
0,2(s).
k
100

Câu 9: Chọn D.

Vận tốc cực đại: v max =
ωA = A =
16 ( cm / s ) .
T

Câu 10: Chọn B.
Li độ: x = 2 cos ( 2 π.0,25 + π / 3) = − 3 cm.
Câu 11: Chọn D.

(

)

Gia tốc của vật có độ lớn cực đại: amax =
ω2 A =
50 cm / s 2 .
Câu 12: Chọn A.


mω2 A2
Cơ năng:
=
W = 0,036( J ).
2
Câu 13: Chọn A.
Chu kì: T=

1
= 1,5(s ).
f

Câu 14: Chọn C.
Từ k ∆l0 =mg ⇒ T =2 π

∆l0
∆l0
m
=2 π
⇒ 0,6 =2 π
⇒ ∆l0 =0,09(m)
k
g
g

Vì thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén nên

A =2 ∆l0 =18(cm) ⇒ L =2 A =36 ( cm ) .
Câu 15: Chọn A.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng A / 2 là


T
= 0,5(s ).
4

Câu 16: Chọn B.
Vận tốc cực đại: vmax =ωA =

k
80
A=
.2 =40 ( cm / s ) .
m
0,2

Câu 17: Chọn D.
1
A

Wt = 4 W ⇒ x = 2 ⇒ A = 6(cm)
Từ W
.
=
d 3Wt ⇒ 
W = 3 W
 d 4
Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

2



Câu 18: Chọn D.
Vì t2 − t1= 2,5s= 5T nên li độ x=
2 x=
1 5 cm.
Câu 19: Chọn D.
Độ lớn vận tốc:
k
100 2 2
v =
ω A2 − x 2 = A2 − x 2 =
2 − 1 =π
10 3 ( cm / s ) .
m
0,1
Câu 20: Chọn C.
Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần.
Câu 21: Chọn B.
Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
Câu 22: Chọn D.
Vì a = −ω2 x nên gia tốc luôn hướng về VTCB và độ lớn tỉ lệ với li độ x.
Câu 23: Chọn C.
Đối chiếu F = −0,96 cos 4 t ( N ) với biểu thức tổng quát F = −mω2 A cos ( ωt + ϕ )

ω
 = 4 ( rad / s )
⇒ A=
0,12(m).
 2
0,96 ( N )

mω A =
Câu 24: Chọn B.
Vì x ⊥ v và hai thòi điểm vuông pha (t2 – t1 = (2n-1)T/4) nên
=
ω

v2
=
x1

50
k 120
= 10 ( rad / s ) ⇒ =
m
=
= 1,2(kg ).
5
ω2 102

Câu 25: Chọn B.
v2
Phối hợp các công thức x 2 +
= A2 ; a = −ω2 x; vmax = ωA ta suy ra:
2
ω
2

 aA   v

 +

 v 2   vmax
 max 

2

2

 50 3   10 2

A  +   =1 ⇒ A =4(cm).
 =1 ⇒ 

2

 20
  20 

Câu 26: Chọn D.
Cách 1: Giải PTLG. =
T


= 3(s )
ω

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

3



 2 πt 2 π
=
t 1 = 1(s )
2 πt
2 πt
1  3
3
4 cos
=−2 ⇒ cos
=− ⇒ 
⇒
3
3
2
2(s )
 2 πt =− 2 π + 2 π t2 =
 3
3
2017
+ t1 1008.3=
+ 1 3025(s ).
= 1008 dư 1 ⇒ t2.1008=
+1 1008T =
2

Cách 2: Dùng VTLG
Quay một vòng qua li độ x = -2 cm là hai lần. Để có lần thứ
2017 = 2.1008 + 1 thì phải quay 1008 vòng và quay thêm một
góc 2 π / 3, tức tổng góc quay:
=

∆ϕ 1008.2 π + 2 π / 3.
∆ϕ
thời gian:=
t =
ω

1008.2 π +

3


3 3025(s ).
=

Câu 27: Chọn B.

 ∆S
=
v
=
∆t

A 2 A

5 2 −1
2
2
=
T
1

24
12

(

)


⇒ v ≈ 24,85(cm / s ).

Câu 28: Chọn A.
Lò xo dãn khi − A ≤ x ≤ ∆l0 và nén khi ∆l0 ≤ x ≤ A. Vì thời
gian dãn gấp đôi thời gian nén nên ∆l=
2 0,04 m.
0 A /=

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

4


Tần=
số: f

1 k
1
g
=
= 2,5 ( Hz ) .
2 π m 2 π ∆l0


Câu 29: Chọn D.
Thòi gian dài nhất ứng với vật đi chậm nhất ⇒ Vật đi xung quanh vị trí biên (vd biên x = A), đi từ x = A/2
đến x = A rồi về x = A/2. Thời gian đi đó sẽ là:
∆t =

T T T 1
+ =
=
(s)
6 6 3 30

Câu 30: Chọn A.
A
v1 =0 ⇒ x1 =A
x1 =A → x2 =
T
2T

2
t
⇒ 4 ∆=
t

3
A → ∆=
6
3
=
vmax ⇒=

x2
v2

2
2

Câu 31: Chọn C.
Chọn lại gốc thời gian t = t0 = 3,5 s thì pha dao động có dạng:=
φ



=
t
t
T
3

Để tìm trạng thái ban đầu ta cho t = -3,5 s thì
A

14 π  x = A cos φ = −
Φ=−
⇒
2.
3
v = − Aω sin φ > 0

Câu 32: Chọn A.


Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

5


+ Giai đoạn 1: Cả hai vật cùng dao động với biên độ A, tần số góc ω =

k
và tốc độ cực đại
m1 + m2

v0 = ωA.
+ Giai đoạn 2: Đến VTCB m2 tách ra khỏi m1 thì
*m1 dao động điều hòa với tần số góc ω′ =

v0
m1
k
và biên độ A
(vì tốc độ cực đại không
=′ =
A
m1
ω′
m1 + m2

đổi vẫn là v0!).
*m2 chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 và khi m1 đến vị trí biên dượng (lần 1) thì m2 đi được quãng

=

đường S v0

m
m1
T′
k
π
1
A. 2 π 1
A
=
.
k
m1 + m2
4 m1 + m2 4
2

Lúc này khoảng cách giữa hai vật:
∆x = S − A′ =

m1
m1
π
A
−A
≈ 4,04 ( cm ) .
2
m1 + m2
m1 + m2


Câu 33: Chọn A.

ω ωA 3
4A
A
T
⇒=
⇒=
v1 0,25 3π=
vtb 0,25 3π = 0,25 3π.4. A. =
x1
t1
=
T

2
2
12

T
 Vïng tèc ®é ≥ n»m trong [ − x + x ] ⇒ ∆=
t 4t=
1
1
1

3

Câu 34: Chọn C.


5 3
F = k x


 10
= kA ⇒ 
 Fmax

1 =
2
kA
W =
10

2

=

F
Fmax

=

x
A

⇒ x =

A 3
2


W
A
= ⇒ A = 20cm
Fmax 2

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

6


Vì là lực kéo nên lúc này lò xo dãn. Vật đi từ x =
∆t =

A 3
A 3
đến x = A rồi đến x =
. Thời gian đi sẽ là:
2
2

T T T
+ =
= 0,1 ⇒ T = 0,6 ( s ) .
12 12 6

t = 0, 4s = 0,3 + 0,1 =

T
+

2

2. A

T
6

′ = 3 A = 75 ( cm ) .
⇒ Smax

Smax = A

Câu 35: Chọn B.

Fmax A + ∆l
=
= 3 ⇒ ∆l = 2 A;
Fmin ∆l − A
∆l =4(cm)
⇒ω=
OImax = 30 + ∆l + A = 12cm ⇒ 
=
 A 2(cm)

g
= 5π ( rad / s ) .
∆l

Lò xo luôn bị dãn:
tdan= T=



= 0, 4(s ).
ω

Câu 36: Chọn C.

 x′ = A + x =
m π
25π
T
−A 
T = 2π
= (s ) ⇒ t =
= 3T + ⇒ x =
⇒
k 10
80
8
2
ωA 2

v = 2

x ′2 +

⇒ A=′

v2
ω2


= 0,7654 A= 0,7654

1 

1 −
A
2


F
≈ 0,038 ( m ) .
k

Câu 37: Chọn B.
 ω1 A1
2
ω A = 3
m2 1  ω1 A 1 
 2 2
m1ω12 A1 = 3m2 ω22 A2
x  v 
Từ   + 


= 

 = 1⇒  A
m1 3  ω2 A2 
 A   ωA 

 2 =3
 A1
2

2

A2
= 9
A1

Câu 38: Chọn C.
Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

7


π
Từ: ∆x = x2 − x1 = 6∠ − 5 = 31∠1,94
3
⇒ dmax
=

2

a2 + ( ∆xmax )=

32 +

( 31 )=
2


6,32 ( cm ) .

Câu 39: Chọn A.
Độ cứng của lò xo dao động: k’ = 2k = 25 N/m.
mg

∆l0= k ′ = 16 ( cm )
Độ dãn lò xo ở VTCB và tần số góc: 
k′
ω
=
= 2,5π ( rad / s )

m

Từ t = 0 đến t1 cả lò xo và vật cùng rơi (vật ở E).
Khi t = t1 li độ của vật so với O là x = -16 cm.
Vì t2 −=
t1 0,2 =
(s)

T
ω X =π
40 ( cm / s ) .
nên V′ =
4

Câu 40: Chọn D.
ϕ=ϕ −ϕ

α=ϕ2 +ϕ 1

2
1
Từ: 
=
→ y A1 A2 cos ϕ + A1 A 2 cos ( 2ωt + α )

11¤
=


=
13¤

=
6¤

A1 A2 cos ϕ + A1 A2 cos ( 0 + α )

β+α=0 cos α =0,75
.
A1 A2 cos ϕ + A1 A2 cos ( β + α ) 
→
cos ϕ =0,625
A1 A2 cos ϕ + A1 A2 cos ( 3β + α )

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

8



NHÓM KYSER ÔN THI THPT

KHÓA ĐỀ THI THỬ THPT 2019

PAGE TÀI LIỆU KYS

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút
Đề số 26. Thầy Chu Văn Biên

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi
nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 2: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. khi động năng bằng 3 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.
D. khi động năng bằng 2 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
B. động năng của chất điểm giảm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

B. hướng về vị trí mà gia tốc bằng 0.
C. Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. Hướng về vị trí mà vận tốc bằng 0.
Câu 5: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Quãng đường vật đi được trong T/6 có thể lớn hơn A.
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
Câu 6: Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.
B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.
Câu 7: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

1


A. Khác tần số, cùng pha với li độ.
B. Cùng tần số, ngược pha với li độ.
C. Khác tần số, ngược pha với li độ.
D. Cùng tần số, cùng pha với li độ.
Câu 8: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật có lúc tăng có lúc giảm.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với

một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác
dụng lên
A. Viên bi luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi.
B. Điểm cố định luôn là lực kéo.
C. Viên bi luôn hướng theo chiều dương quy ước.
D. Điểm cố định có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 10: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 11: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình
=
x A cos ( 2ωt ) . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
B. 0,5mωA 2 .

A. mωA 2 .

C. 2mω2 A 2 .

D. 0,5mω2 A 2 .

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng
bằng 8/9 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn.
A. 6 cm.

B. 2 cm.

C. 4 cm.


D. 3 cm.

Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi
thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. Tăng

2 lần.

B. Giảm 2 lần.

C. Không đổi.

D. Tăng 2 lần.

Câu 14: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s.
Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có gia tốc cực đại là
A. 500 cm / s2 .

B. 50 cm / s2 .

C. 250 cm / s2 .

D. 25 cm / s2 .

Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 10 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương =
trình x 10 cos10πt ( cm ) (t đo bằng ms). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
π2 =
10. Cơ năng của con lắc bằng


A. 0,10 J.

B. 0,05 J.

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

C. 50000 J.

D. 0,50 J.

2


Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: cơ năng, vận tốc,
gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
B. Động năng.

A. Vận tốc.

C. Gia tốc.

D. Cơ năng.

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình
=
x 10 cos 2 πt (cm). Quãng đường
đi được của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,25 s là
A. 10 cm.


B. 50 cm.

C. 40 cm.

D. 20 cm.

Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng 20π2 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa
trong thời gian 4,2 s thực hiện được 21 dao động. Giá trị của m là
A. 75 g.

B. 200 g.

C. 50 g.

D. 100 g.

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 1,5T

A. 10 cm.

B. 50 cm.

C. 45 cm.

D. 30 cm.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10t cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của
vật này là
A. 250 cm / s2 .


B. 50 cm / s2 .

C. 500 cm / s2 .

D. 2 cm / s2 .

Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω . Cơ năng của con lắc:
A. Có độ lớn gấp 2 lần thế năng khi công suất lực kéo về cực đại.
B. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tầm số góc ω .
C. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2 ω .
D. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 0,5 ω .
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4 π cos ( 2 πt + π / 3) (cm/s). Gốc
tọa độ tại vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0.

B. x =

3, v = 2 π cm/s.

C. x = − 3 , v = 0.

D. x = 0, v = 2 π cm/s.

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình
=
x 8cos ( πt + π / 4 ) (x tính bằng
cm, t tính bằng s) thì
A. quãng đường đi được từ t = 1,25 s đến t = 4,75 s là 56 cm.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4 s.

D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 24: Hại vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng
tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t.
Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau.
A. π / 3.

B. 2 π / 3.

B. C. 5π / 6.

D. π / 6.

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

3


Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò

(

)

xo dài 44,25 cm. Lấy g = π2 m / s2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm.

B. 40 cm.

C. 42 cm.


D. 38 cm.

Câu 26: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc
dao động điều hòa trên phương ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là 2
m / s2 . Cơ năng của con lắc là:
A. 0,0125 J.

B. 0,02 J.

C. 0,01 J.

D. 0,05 J.

=
x A cos ( 2 πt − 2 π / 3) cm (t đo bằng giây).
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 115,5 s.

B. 691/6 s.

C. 151,5 s.

D. 31,25 s.

Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
=
x 4 cos πt (t tính bằng s). Tính từ lúc t = 0, quãng
đường vật đi được trong giây thứ 2019 là:

A. 32224 cm.

B. 16112 cm.

C. 8 cm.

D. 16 cm.

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra
khói vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160 / π cm/s. Cơ năng
dao động của con lắc là
A. 320 J.

B. 6, 4.10−2 J.

C. 3,2.10−2 J.

D. 3,2 J.

Câu 30: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng với
chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thơi gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian
mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2 s.

B. 0,1 s.

C. 0,3 s.

D. 0,4 s.


Câu 31: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng
không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g
vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài 33 cm, g = 10m / s2 . Dùng
hai lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B
nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 70 cm như hình vẽ. Lúc
này, VTCB O của vật cách B một đoạn
A. 39 cm.

B. 32 cm.

C. 40 cm.

D. 31 cm.

Câu 32: Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 20 (N/m), vật nặng M = 100 (g)
có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, người ta bắn một vật
m = 100 g với tốc độ 3 m/s dọc theo trục của lò xo đến đập vào vật M. Sau khi va chạm hai vật dính vào
nhau và cùng dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động điều hòa là
A. 15 cm.

B. 10 cm.

C. 4 cm.

D. 8 cm.

Câu 33: Lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 30 cm. Treo vào đầu dưới một vật nhỏ thì thấy
hệ cân bằng khi lò xo dãn 10 cm. Kéo vật thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019


4


vật vận tốc 20 cm/s hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng lên.
Lấy g = 10 m / s2 . Viết phương trình dao động.
A. x 2 2 cos (10t − 3π / 4 ) cm.
=
B. x 2 cos (10t − 3π / 4 ) cm.
=
C. x 2 2 cos (10t + π / 4 ) cm.
=
D. x 2 cos (10t + π / 4 ) cm.
=
Câu 34: Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200 gam, treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, có
chiều dài tự nhiên 30 cm. Nâng vật theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi
buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính
chiều dài ngắn nhất của lò xo.
A. 26 cm.

B. 24 cm.

C. 30 cm.

D. 22 cm.

Câu 35: Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α1, α 2 và chu kì
tương ứng T1, T2 với T2 = 0,4T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian T1/3 đầu tiên, quãng
đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số α1 / α 2 bằng
A. 0,37.


B. 2,3.

C. 0,43.

D. 2,7.

Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 1,96 m treo vào
điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về
bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải
sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D,
vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng
hình bên). Biết TD = 1,32 m và α1 =α 2 =40. Bỏ qua

(

)

mọi ma sát. Lấy g = π2 m / s2 . Chu kì dao động của
con lắc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,26 s.

B. 2.61 s.

B. C. 2,64 s.

D. 2,77 s.

Câu 37: Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một
điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo.

Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không
dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình
bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi 9,66
= 4 + 4 2 ) rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m / s2 và π2 =
10. Thời gian tính từ lúc
thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là
A. 0,19 s.

B. 0,21 s.

C. 0,17 s.

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

D. 0,23 s.

5


Câu 38: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò xo có độ cứng 200
N/m, vật có khối lượng 2 / π2 kg. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật một lực có độ
lớn 8 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát. Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là
A. 2 cm.

B. 2,5 cm.

C. 4 cm.

D. 8 cm.


Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị
trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong
giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10m / s2 . Độ biến dạng cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 9,9 cm.

B. 10,0 cm.

C. 8,8 cm.

D. 7,0 cm.

Câu 40: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng khối lượng 200 (g) dao động điều hòa

(

)

theo phương thẳng đứng với biên độ 15 (cm), lấy g = 10 m / s2 . Trong một chu kỳ, thời gian lò xo nén

A. 0,460 s.

B. 0,084 s.

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

C. 0,168 s.

D. 0,230 s.


6


NHÓM KYSER ÔN THI THPT

KHÓA ĐỀ THI THỬ THPT 2019

PAGE TÀI LIỆU KYS

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút
Đề số 26. Thầy Chu Văn Biên

ĐÁP ÁN
1-A

2-C

3-C

4-B

5-C

6-B

7-B

8-D


9-D

10-A

11-C

12-C

13-C

14-A

15-B

16-D

17-B

18-B

19-D

20-C

21-A

22-B

23-A


24-D

25-D

26-A

27-B

28-C

29-B

30-C

31-D

32-A

33-A

34-D

35-A

36-C

37-A

38-D


39-D

40-C

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn A.
Cơ năng: W =

1 2
kA : Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
2

Câu 2: Chọn C.
Khi Wd = 3Wt thì x = ± A / 2 ⇒ a = ±ω2 A / 2.
Câu 3: Chọn C.
Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 4: Chọn B.
Lực kéo về tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng (gia tốc bằng 0).
Câu 5: Chọn C.
Quãng đường vật đi được tối đa trong T/ là A nên S ≤ A.
Câu 6: Chọn B.
Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 7: Chọn B.
Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ.
Câu 8: Chọn D.
Cơ năng của vật dao động điều hòa được bảo toàn.
Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

1



Câu 9: Chọn D.
Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
Câu 10: Chọn A.
2

2

x  v 
Vì   + 
1 nên đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip.
 =
 A   ωA 
Câu 11: Chọn C.
1
2
Cơ năng của vật dao động điều hòa: W = m ( 2ω) A2 =
2 mω2 A2 .
2

Câu 12: Chọn C.
Tính: Wd=

8
1
A
W ⇒ Wt=
W ⇒ x= = 2 ⇒ A − x= 4 ( cm )
9
9

3

Câu 13: Chọn C.
Từ ω = 2 πf =


=
T

k
không phụ thuộc vào biên độ.
m

Câu 14: Chọn A.
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ ω thì hình chiếu của nó trên
một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo sẽ dao động điều hòa với biên độ đúng bằng R và tần số góc đúng
bằng ω.
Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ A = 10
=
ω 5rad / s ⇒ Gia tốc cực đại là amax =
cm và tần số góc
ω2 A =
500cm / s 2 .
Câu 15: Chọn B.
2

2
mω2 A2 0,01. (10π ) .0,1
Cơ năng của con =
lắc: W =

= 0,05( J ).
2
2

Câu 16: Chọn D.
Trong dao động điều hòa, cơ năng được bảo toàn.
Câu 17: Chọn B.
Vì vật xuất phát từ vị trí biên và t = 1,25 s = 5.T/4 nên S = 5A = 50 cm.
Câu 18: Chọn B.
Chu kì T = 2 π

4,2
m ∆t
m
=
⇔ 2π
=
⇒ m = 0,2(kg ).
k
n
21
20π2

Câu 19: Chọn D.
Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

2


Quãng đường vật đi được trong 0,5T luôn là 2A nên quãng đường đi được trong 1,5T = 3.0,5T là 3.2A =

30 cm.
Câu 20: Chọn C.
Gia tốc cực đại amax =
ω2 A =
500cm / s 2 .
Câu 21: Chọn A.
Khi công suất lực kéo về cực đại thì x = ± A / 2 nên Wt = W / 2.
Câu 22: Chọn B.

v =


Từ a=


x
=


π

4 π cos  2 πt + 
3



π

v = 4 π cos  2 π.0 + 3  = 2 π ( cm / s )
π  t =0 




→
v′′= −8π2 sin  2 πt +  
3

 x= −a= 2 sin  2 π.0 + π = 3 ( cm )


3 
−a
π


ω2

= 2 sin  2 πt + 
3

ω2

Câu 23: Chọn A.
Tính:

 x(1,25) = 0


T ⇒ S = 7 A = 56(cm).
t

t
s

=
=
3,5(
)
7.
2 1

4
Câu 24: Chọn D.
Từ đồ thị, v=2 đạt cực tiểu trước khi x1 đạt cực tiểu là 4 ô = 4/12 chu kì = T/3  2 π / 3.
Mà v2 sớm pha hơn x2 là π / 2 ⇒ x2 sớm pha hơn x1 là π / 6.
Câu 25: Chọn D.


ω = T = 4 π
Tính: 
⇒=
S 44,25 − 6,25
= 38(cm).
mg
g
∆l0 =
=
= 0,0625(m)= 6,25(cm)
k
ω2



Câu 26: Chọn A.
2

kx 2 mv2 ( ma )
mv2
Tính: W =
+
=
+
=0,0125( J ).
2
2
2k
2

Câu 27: Chọn B.
Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

3


Chu kì T = 2 π / ω = 1(s ). Từ vòng lượng giác ta thấy:
Lần 1 vật đến x = A/2 là t01 =

T
T T T T
, lần 2 là t02 = + + = ,
6
6 6 6 2


…,
Lần 231 = 2.115 + 1 là t231 = nT + t01 = 115T +

T 691
=
(s ).
6
6

Câu 28: Chọn C.
Trong giây thứ 2019, tức là với khoảng thời gian 1 s = T/2, quãng đường đi được là S = 2A = 8 cm.
Câu 29: Chọn B.

m π
=s

T =
kA2 20.0,082

k 5
W

=
=
= 0,064( J ).

2
2
A

A
4
160
4
v =

=
⇒ A = 8(cm)

T
π
π/5
Câu 30: Chọn C.

Vì td · n / tnÐn = 3 nên =
A

2 ∆l0 . Lực đàn hồi và lực kéo về ngược hướng khi vật ở trong đoạn

0 ≤ x ≤ A / 2. Khoảng thời gian cần tính chính là t = 2.T/8 = 0,3 s.
Câu 31: Chọn D.
Lúc đầu ở VTCB: k ∆l0 =
mg với ∆l0= 0,33 − 0,25= 0,08(m)

l 0,14(m)
∆l1 + ∆l=
∆l + ∆l=
∆=
2 AB − 2l0
2 0,2

⇒ 1
⇒ 1
Lúc sau ở VTCB: 
k l2 + mg
k ∆l 1 =∆
∆l 1 =∆l2 + 0,08 ∆l2 =0,06(m)

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

4


×