Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

01 DE THI THU 2016 muc tieu tren 8 50 diem 60 cau DZ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.74 KB, 6 trang )

Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (PEN-I) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: Thayhungdz

01 – RÈN LUYỆN GIẢI ĐỀ TRƯỚC KÌ THI – HOCMAI.VN
Dành cho các bạn có mục tiêu 8.50 điểm trở lên
Thầy Đặng Việt Hùng – Đề số 01
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.

19

Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kếp hợp A và B cách nhau 25 cm dao động với phương trình
uA = uB = 3 cos(40πt) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 0,4 m/s. Gọi d là đường thẳng thuộc mặt nước đi
qua A và vuông góc với AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng d là
A. 26
B. 24
C. 20
D. 22.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang - phát quang là đúng?
A. ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10−8 (s) sau khi ánh sáng kích thích tắt.
B. ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng nhỏ hơn bước ánh sáng kích thích.
C. ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 3: Một nguồn O trên mặt nước phát sóng với phương trình u O = 2cos(40πt) (mm), truyền đi với tốc độ 0,5 m/s.
Xét điểm A cách nguồn O đoạn 25cm, số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đường tròn tâm A bán kính AO
thuộc mặt nước (không tính nguồn O) là
A. 41
B. 39
C. 37
D. 40
Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng như hình vẽ, trong đó hai tụ điện giống nhau. Ban đầu K ngắt, khi


K
cường độ dòng trong mạch bằng không, thì hiệu điện thế trên tụ điện C1 bằng U0. Khi cường độ dòng
trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta đóng K. Xác định hiệu điện thế trên các tụ điện khi dòng trong
L
mạch lại bằng không.
C1 C2
A. U0.
B. 2U0
U
C. 2U 0
D. 0 .
2
Câu 5: Trong một ống Rơnghen người ta tao ra một điện áp không đổi U = 2,1.104 V giữa hai cực. Tần số cực đại mà
ống Rơnghen có thể phát ra là
A. 5,07.1018 Hz.
B. 10,14.1018 Hz.
C. 15,21.1018 Hz.
D. 20,28.1018 Hz.
13,6
Câu 6: Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = − 2 ( eV ) với n ∈ N, trạng thái cơ
n
bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử
hấp thụ một phô tôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với λ0 thì λ
3200
81
A. nhỏ hơn
lần.
B. lớn hơn
lần.
81

1600
C. nhỏ hơn 50 lần.
D. lớn hơn 25 lần.
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5 cm. Vật có khối lượng 250 (g) và độ cứng lò xo 100 N/m.
Lấy gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau π/20 (s) đầu
tiên và vận tốc của vật khi đó là
A. 5 cm ; –50 cm/s.
B. 2,5 cm ; 50 cm/s.
C. 5 cm ; 50 cm.
D. 2,5 cm ; –50 cm/s.
Câu 8: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
C. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
Câu 9: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo
thời gian?
A. lực, vận tốc, năng lượng toàn phần.
B. động năng, tần số, lực.
C. biên độ, tần số, gia tốc.
D. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần.
Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động theo phương trình
u A = 5cos ( 24 πt + π ) mm và u B = 5cos ( 24 πt ) mm . Tốc độ truyền sóng là v = 48 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi
Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016 !


Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (PEN-I) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
Facebook: Thayhungdz
khi sóng truyền đi. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm I , bán kính R = 5 cm, điểm I cách đều A và B
một đoạn 25 cm. Điểm M trên đường tròn đó cách A xa nhất dao động với biên độ bằng

A. 9,98 mm
B. 8,56 mm
C. 9,33 mm
D. 10,56 mm
Câu 11: Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên
dây AB có 13 nút sóng thì tần số f2 phải có giá trị là
5f
13f
11f
6f
A. f 2 = 1 .
B. f 2 = 1 .
C. f 2 = 1 .
D. f 2 = 1 .
6
11
13
5
4
Câu 12: Cho khối lượng lượng các hạt nhân nơtron mn = 1,0087u, proton mp = 1,0073u, Heli (2 He) mHe = 4,0015u,
238
Urani 92
U có mU = 238,0508u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng hạt nhân Urani, năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân Heli:
A. lớn hơn một lượng 0,298 MeV.
B. nhỏ hơn một lượng 0,358 MeV.
C. lớn hơn một lương 0,358 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng 0,298 MeV.
7
Câu 13: Bắn một hạt protôn vào hạt hạt nhân 3 Li đứng yên . phản ứng tạo ra hai hạt X giống nhau, bay ra cùng tốc độ

và hợp với phương ban đầu của prôton các góc có cùng độ lớn 300. Xem khối lượng các hạt tỉ lệ với số khối của nó. Tỉ
số độ lớn vận tốc của hạt X và hạt prôtôn là
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
4
2
4 2
4 3
Câu 14: Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi
A. tất cả các êlectron bật ra từ catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
B. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.
C. có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
D. số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Vectơ vận tốc không đổi khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Vận tốc của dao động điều hoà có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên và triệt tiêu khi ở vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc không đổi chiều khi vật đi từ biên này sang biên kia.
D. Gia tốc của dao động điều hoà có giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng và triệt tiêu khi ở vị trí biên.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn AB dao động ngược pha nhau với tần số f = 20
Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 40 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt chất lỏng có MA = 18 cm, MB = 14
cm, NA = 15 cm, NB = 31 cm. Số đường dao động có biên độ cực đại giữa hai điểm M, N là
A. 9 đường.
B. 10 đường.
C. 11 đường.

D. 8 đường.
Câu 17: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng
0,52 µm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số
phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
1
4
2
1
A.
.
B. .
C. .
D. .
10
5
5
5
Câu 18: Một con lắc đơn gồm sợi dây l không dãn, khối lượng không đáng kể, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với
viên bi sắt khối lượng m mang điện tích q. Đặt hệ trong một điện trường đều có cường độ điện trường không đổi. Khi
E thẳng đứng hướng xuống con lắc dao động với chu kỳ T1 = 1,6 s. Quay điện trường theo chiều ngược lại, con lắc
dao động với chu kỳ T2 = 2,4 s. Khi E nằm ngang, con lắc dao động với chu kỳ gần với giá trị nào nhất?
A. 1,82s
B. 2s
C. 1,88s
D. 1,53s
Câu 19: Một đoạn mạch AM gồm một biến trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp đoạn mạch đó với một
đoạn mạch MB chỉ chứa một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
có biểu thức u = Uocos(ωt) V. Để khi R thay đổi mà điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM không đổi thì ta phải có
A. LCω2 = 1.
B. LCω2 = 2.

C. 2LCω= 1.
D. 2Lω2C = 1.
Câu 20: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở
R1 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch AM là U1, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là U2. Nếu U 2 = U12 + U 22 thì hệ thức liên hệ
nào sau đây đúng?
A. L = CR1R2.
B. C = LR1R2.
C. LC = R1R2.
D. LR1 = CR2.
Câu 21: Đặt một điện áp u = U0cos(ωt) Vvào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện C có điện dung
thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn dây có cảm kháng 50 Ω. Giảm điện dung một lượng
10−3
∆C =
F thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80π rad/s. Tần số góc ω của dòng điện trong mạch là

A. 40π rad/s
B. 60π rad/s
C. 100π rad/s
D. 50π rad/s
Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016 !


Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (PEN-I) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
Facebook: Thayhungdz
Câu 22: Cho đoạn mạnh điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C, biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.

C. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp trên hai đầu cuộn dây.
Câu 23: Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l. Người ta thấy trên dây có những điểm dao động cách
nhau l1 thì dao động với biên độ 4 cm, người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một khoảng l2 (l2 > l1) thì các điểm
đó có cùng biên độ a. Giá trị của a là
B. 4 cm
C. 2 2 cm
D. 2 cm
A. 4 2 cm
Câu 24: Đạt điện áp u = 100 2 cos(ωt + φ)V vào 2 đầu mạch điện gồm RLC (r = 0) mắc nối tiếp, dòng điện qua mạch
π
π


là i1 = 2 cos  ωt −  A . Khi nối tắt 2 đầu cuộn cảm thì dòng điện qua mạch là i 2 = 2 cos  ωt +  A . Các giá trị R,
6
2


ZL, ZC lần lượt là

A. 50 3 Ω, 50 Ω, 100 Ω

B. 50 3 Ω, 100 Ω, 50 Ω

C. 50 Ω, 50 3 Ω, 100 3 Ω

D. 50 Ω, 100 3 Ω, 50 3 Ω

Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao

nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5 (s) và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc
76
khi nó ở vị trí thấp nhất là
. Lấy g = π2. Biên độ dao động của con lắc là
75
A. A = 5 cm.
B. A = 4 cm.
C. A = 3 cm.
D. A = 2 cm.
Câu 26: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C
để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây
lần lượt là UR = 100 2 V, UL = 100 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. U C = 100 3V
B. UC = 100 2V
C. UC = 200 V.
D. UC = 100 V
Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biên độ
dao động của con lắc là α0 = 80. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để quả cầu của con lắc dịch chuyển được một cung

có độ dài bằng
rad là
45
1
1
1
A.
s.
B. s.
C. s.

D. 1 s.
2
6
3
Câu 28: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i = 2sin(100πt) A. Tại thời điểm t1 nào
đó, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1 A. Đến thời điểm t = t1 + 0,005 (s), cường độ dòng điện bằng
A.

3A.

B. − 3A.

C.

2A.

D. − 2A.

Câu 29: Một mạch dao động điện từ lý tưởng LC, biết rằng thời gian ngắn nhất giữa hai lần năng lượng điện trường
π
bằng năng lượng từ trường là ∆t = .10−5 s . Mặt khác, khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì độ
4
lớn điện áp trên tụ bằng 2V và độ lớn cường độ dòng điện qua nó bằng 2 mA. Lấy π2 = 10 . Độ tự cảm L của mạch dao
động bằng
A. 5 mH
B. 2,5 mH
C. 2.10-4 H
D. 0,4 mH
Câu 30: Một chất điểm có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động điều hòa. Khi chất điểm ở cách vị trí cân bằng 4
cm thì tốc độ của vật bằng 0,5 m/s và lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng 0,25 N. Biên độ dao dộng của chất

điểm là
A. 2 14 cm.
B. 4,0 cm.
C. 5 5 cm.
D. 10 2 cm.
Câu 31: Lần lượt đặc các điện áp xoay chiều u1 = U 2 cos (100πt + φ1 ) ; u 2 = U 2 cos (120πt + φ 2 ) và
u 3 = U 2 cos (110πt + φ3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là i1 = I 2 cos (100πt ) ;
2π 
2π 


i 2 = I 2 cos  120πt +
 và i3 = I' 2 cos  110πt −
 . So sánh I và I ' , ta có
3 
3 


A. I > I '.
B. I < I '.
C. I = I '.

D. I = I ' 2.

Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016 !


Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (PEN-I) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
Facebook: Thayhungdz

Câu 32: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một hiệu điện thế không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay chiều
có giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của
cuộn dây bằng
1
A. 1.
B.
.
C. 3 .
D. 2 .
3
Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện
áp hai đầu đoạn mạch lệch pha là ϕ so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn
mạch chứa LC là uLC và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR. Biểu thức điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
 u 
B. U 20R = u 2 R +  LC 
 tan ϕ 

A. U 0R = u LC cosϕ + u R sin ϕ

2

2

 u 
2
C. U 20R = ( u LC ) +  R 
D. U 0R = u LCsinϕ + u R cosϕ
 tan ϕ 
Câu 34: Hạt nhân 226
88 Ra đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng của hạt α

trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Năng
lượng tỏa ra trong một phân rã là
A. 4,886 MeV.
B. 5,216 MeV.
C. 5,867 MeV.
D. 7,812 MeV.
Câu 35: Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động riêng là T. Tụ điện phẳng, giữa hai bản là chân không. Đặt
d
vào giữa hai bản của tụ một lớp điện môi cùng diện tích, có hằng số điện môi là ε = 2 , bề dày là a = với d là khoảng
2
cách giữa hai bản của tụ điện. Khi đó mạch dao động có chu kỳ là
2T
T
A.
B. 2 3T
C. 2T
D.
3
3
Câu 36: Một nguồn S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A,
B cùng phía so với S và AB = 100 m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 75 m có mức cường độ âm 40dB. Biết vận
tốc âm trong không khí là 340 m/s và cho rằng môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2).
Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là
A. 18,1 mJ
B. 207,9 µJ
C. 207,9 mJ
D. 181,1 µJ
Câu 37: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Trong một chu kì, khoảng thời
gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360 3 cm/s2 là 2/9 s. Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động là
A. 8 mJ.

B. 6 mJ.
C. 2 mJ.
D. 4 mJ.
Câu 38: Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3,60 MeV bắn vào hạt nhân
23
11 Na đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là α và X. Giả sử hạt α bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt
prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Năng
lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 2,40 MeV .
B. 4,02 MeV.
C. 1,85 MeV.
D. 3,70 MeV.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp vào hai điểm A, B.
M là điểm nối giữa tụ điện và điện trở thuần. Khi điện áp đặt vào hai điểm A, B có dạng u = 80 2 cos(100 πt)V thì hệ

số công suất của mạch là

2
. Khi diện áp tức thời giữa hai điểm AM là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở
2


A. 64 V
B. 56 V
C. 102,5 V
D. 48 V
Câu 40: Tại thời điểm t = 0, một chất điểm dao động điều hoà có toạ độ xo,vận tốc vo. Tại một thời điểm t ≠ 0 nào đó,
toạ độ và vận tốc chất điểm lần lượt là x và v trong đó x 2 ≠ x 2o . Chu kì dao động của vật bằng

A. 2π


x 2 − x o2
.
v 2 − v o2

B. 2π

v 2 − v o2
.
x 2 − x o2

C. 2π

v 2o − v 2
.
x 2 − x o2

D. 2π

x 2 − x o2
.
v 2o − v 2

Câu 41 : Chiếu lần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỉ lệ λ1 : λ2 : λ3 = 6: 3: 4 vào một tấm kim loại thì nhận được vận
tốc ban đầu cực đại theo tỉ lệ v1 : v2 : v3 = 1 : 3 : k. Trong đó k bằng:
A. 2
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 42. Một ống tia X có bước sóng ngắn nhất là 50 nm. Để tăng khả năng đâm xuyên của tia X ta tăng điện áp giữa

anot và catot thên 25%. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra ki đó là
A. 12,5nm
B. 40 nm
C. 60 nm
D. 125 nm
Câu 43: Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Ban-me , λ1 là bước
sóng dài nhất của dãy Pa-sen trong quang phổ của Hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λα, λβ, λ1 là
Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016 !


Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (PEN-I) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
Facebook: Thayhungdz
1
1
1
1
1
1
A. λ1 = λα - λβ.
B. λ1 = λ α + λ β .
C.
=
− .
D.
=
+ .
λ1 λβ λ α
λ1 λβ λ α
Câu 44: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân:
A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu.

B. Chỉ có sự tương tác của các hạt nhân mới tạo được phản ứng hạt nhân
C. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân dưới dạng động năng của các hạt nhân tạo thành.
D. Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác bằng tổng khối lượng nghỉ của các hạt
nhân tạo thành.
Câu 45 : Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là
là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh
sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra
ngoài không khí là
A. chùm tia sáng màu vàng.
B. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím
D. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
Câu 46: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại.
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
Câu 47: Một lăng kính có góc chiết quang là 600 chiết suất n = 3 đối với ánh sáng màu vàng của Natri. Chiếu vào
mặt bên của lăng kính một chùm tia sáng trắng mảnh song song và được điều chỉnh sao cho góc lệch với ánh sáng vàng
cực tiểu. Góc tới của chùm tia sáng trắng là
A. 750
B. 250
C. 300
D. 600
210
Câu 48: Hạt nhân 210
84 Po đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt 84 Po , α và X lần lượt
là 209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Cho khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng
bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α và hạt X xấp xỉ là
A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV.

B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV.
C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV.
D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV.
Câu 49: Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng
lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo
A. N về L.
B. N về K.
C. N về M.
D. M về L.
Câu 50: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ còn lại 40% hạt
nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 900 s thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban
đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là
A. 300 s.
B. 350 s.
C. 500 s.
D. 450 s.
Câu 51: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây có điện trở thuần r = 20 Ω và độ tự cảm
L = 2 H, tụ điện có điện dung C = 100 µF mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u = 240cos100t(V). Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên cuộn
dây là:
A. Pr = 108 W
B. Pr = 88,8 W
C. Pr = 28,8 W
D. Pr = 12,8 W
Câu 52: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song hẹp có các thành phần đơn sắc : tím, đỏ, vàng, lam.
Thứ tự các tia sáng theo góc khúc xạ tăng dần là:
A. đỏ, vàng, lam, tím
B. lam đỏ tím vàng
C. vàng, tím, lam, đỏ.
D. tím, đỏ, lam, vàng.

Câu 53: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu
điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng
điện và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là đúng:
A. u chậm pha hơn i một góc π/4
B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4
C. u chậm pha hơn i một góc π/3
D. u sớm pha i một góc π/4
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số có pha ban đầu khác nhau?
A. Tần số của dao động tổng hợp bằng tổng các tần số của các dao động thành phần.
B. Tần số góc của dao động tổng hợp bằng tần số góc của các dao động thành phần.
C. Chu kì của dao động tổng hợp bằng tổng các chu kì của các dao động thành phần.
D. Biên độ của dao động tổng hợp bằng tổng các biên độ của các dao động thành phần.
Câu 55: Nguồn âm đặt tại O có công suất truyền âm không đổi. Trên cùng nửa đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C
theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là b ( B ) ; mức

Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016 !


Khóa học Luyện giải đề môn Vật lí (PEN-I) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: Thayhungdz

cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3b ( B ) . Biết 4OA = 3OB . Coi sóng âm là sóng cầu và môi trường
truyền âm đẳng hướng. Tỉ số

OC
bằng:
OA


346
256
276
75
B.
C.
D.
56
81
21
81
Câu 56: Khi tăng điện áp của một ống tia X thêm 40 % thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm đi:
A. 12,5 %.
B. 15,7 %.
C. 32,2 %.
D. 28,6 %.
Câu 57: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
D. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
Câu 58: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là 2 m, ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sát đến vị trí cách hai
khe 2,4 m thì thấy vị trí vân sáng thứ 4 trùng với vị trí vân sáng thứ 3 trước khi thực hiện các thay đổi, chiết suất n là
A. 4/3.
B. 1,5.
C. 1,65.
D. 1,6.
Câu 59: Mạch RLC nối tiếp mắc vào điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi
được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị

này thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở
A. Luôn tăng
B. Tăng sau đó giảm
C. Giảm sau đó tăng
D. Luôn giảm
Câu 60: Một dao động có phương trình u = asin20πt cm. Sau thời gian 2,7 s thì sóng tạo ra bởi dao động này sẽ truyền
đi được quãng đường bao nhiêu lần bước sóng?
A. 27 lần
B. 26 lần
C. 40 lần
D. 54 lần

A.

Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016 !



×