Tải bản đầy đủ (.docx) (105 trang)

test mắt hmu, trắc nghiệm nhãn khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.45 KB, 105 trang )

Phần 3. test mắt 115 câu
Thuốc tra mắt trong điều trị viêm giác mạc do virus Herpes là:
a. dexamethasone
b. pilocarpin
c. acyclovir
d. betadine
c
khi thị lực ≤ 7/10 cho nhìn qua lỗ thị lực tăng, cần nghĩ đến:
a. tật khúc xạ
b. viêm mống mắt thể mi
c. viêm giác mạc trung tâm
d. viêm giác mạc
a
tổn thương bỏng giác mạc mức độ nặng là:
a. trợt biểu mô
b. giác mạc đục trắng
c. nhu mô phù đục
d. tổn thương nhu mô dạng chấm nông
c
thành phần cấu tạo nên màng bồ đào:
a. mống mắt, thể mi, giác mạc
b. mống mắt, giác mạc, củng mạc
c. mống mắt, thể mi, hắc mạc
d. mống mắt, võng mạc, hắc mạc
c
đồng tử giãn do thần kinh nào chi phối:
a. thần kinh phó giao cảm
b. thần kinh giao cảm
c. thần kinh III
d. thần kinh IV
b


giá trị xác định thủng do viêm loét giác mạc:
a. phản ứng thể mi (+)
b. tyndall (+)
c. fluorescein
d. seidel (+)
d
lẹo mi bị chích nặn sớm sẽ gây biến chứng:
1


a. viêm tổ chức hốc mắt
b. viêm mống mắt thể mi
c. đục thể thủy tinh
d. bong võng mạc
a
biến chứng nguy hiểm nhất của rách giác mạc sau chấn thương:
a. teo thị thần kinh
b. viêm mủ nội nhãn
c. viêm giác mạc
d. tăng nhãn áp
b
bệnh mắt hột là bệnh mạn tính ở:
a. kết mạc
b. màng bồ đào
c. kết mạc và giác mạc
d. giác mạc
c
giác mạc là:
a. mô xơ trắng, cấu tạo bằng nhiều lớp xơ đan chéo nhau
b. màng ngăn mỏng chứa các tổ chức đệm và các cơ trơn, ngăn cách tiền phòng và hậu

phòng
c. màng trong suốt bao phủ phần trước nhãn cầu và mặt trong của mi mắt
d. màng trong suốt, không mạch máu, chiếm 1/5 trước vỏ nhãn cầu
d
khi bệnh nhân có bệnh võng mạc đái tháo đường cần làm xét nghiệm nào:
a. chụp mạch võng mạc huỳnh quang
b. siêu âm dịch kính võng mạc
c. doppler động mạch mắt
d. sắc giác
a
nguyên nhân thường gặp nhất gây đục thể thủy tinh 1 mắt là:
a. viêm thị thần kinh
b. đái tháo đường
c. chấn thương mắt
d. thiếu vitamin A
c
nguyên nhân gây viêm kết mạc mùa xuân là:
a. adenovirus
b. dị ứng
2


c. nấm
d. vi khuẩn
b
lão thị thường xuất hiện ở lứa tuổi:
a. > 60
b. > 40
c. > 30
d. > 50

b
bệnh glaucoma góc đóng có thể dùng thuốc sau, trừ:
a. dicain
b. pilocarpine
c. atropin
d. fluoresrine
c
mất thị lực đột ngột hoàn toàn gặp ở:
a. nhiễm độc thần kinh do rượu
b. tắc động mạch trung tâm võng mạc
c. tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
d. bong võng mạc
b
thủy dịch được tiết ra ở:
a. hắc mạc
b. tua mi
c. mống mắt
d. võng mạc
b
dị vật nội nhãn:
a. rất dễ gây viêm nội nhãn sau chấn thương và nhiễm kim loại nếu dị vật là kim loại
b. có thể để lại trong mắt nếu dị vật là thủy tinh
c. không gây nhiễm kim loại nếu dị vật là kim loại để lâu không lấy
d. có thể gây viêm nội nhãn
a
đục vỡ thể thủy tinh sau chấn thương thường gây:
a. viêm màng bồ đào
b. teo nhãn cầu
c. nhãn viêm đồng cảm
d. rung giật nhãn cầu

a
3


thử nghiệm fluorescein (+) trong bệnh:
a. viêm kết mạc cấp
b. viêm giác mạc dưới biểu mô
c. trợt biểu mô giác mạc
d. viêm nhu mô giác mạc
c
dấu hiệu nghi ngờ vỡ củng mạc sau chấn thương đụng dập là:
a. xuất huyết nhiều dưới kết mạc
b. nhãn áp hạ thấp
c. xuất huyết tiền phòng
d. tất cả các đáp án trên
d
bệnh viêm mắt hột cần chẩn đoán phân biệt với:
a. viêm kết mạc mùa xuân
b. lẹo mi
c. viêm loét giác mạc
d. chắp
a
điều kiện thuận lợi gây viêm loét giác mạc:
a. nhiễm trùng máu
b. viêm cấp ở mắt
c. viêm kết mạc cấp
d. các nguyên nhân gây hở mi
d
viêm loét giác mạc diễn biến nhanh, có mủ tiền phòng nặng thường do canh cây hay lá
cây quệt vào mắt là do:

a. trực khuẩn mủ xanh
b. nấm hay trực khuẩn mủ xanh
c. lậu cầu
d. liên cầu
a
dấu hiệu tyndall (+) đục thủy dịch gặp trong bệnh nào:
a. đục dịch kính
b. đục thể thủy tinh
c. viêm mống mắt thể mi
d. viêm kết mạc
c
bệnh mắt hột thường gây biến chứng:
4


a. viêm kết mạc dính
b. sụp mi
c. lông xiêu quặm
d. viêm mống mắt thể mi
c
định nghĩa đúng nhất về viêm màng bồ đào là:
a. viêm thể mi
b. viêm mống mắt
c. viêm hắc mạc
d. viêm ít nhất một trong các thành phần trên
d
viêm màng bồ đào trước có thể xảy ra:
a. đục thể thủy tinh
b. tăng nhãn áp
c. tân mạch giác mạc

d. a và b
d
triệu chứng phân biệt glaucoma cấp và viêm màng bồ đào là:
a. đồng tử giãn méo, mất phản xạ ánh sáng
b. cương tụ rìa
c. giác mạc mờ
d. đau nhức mắt
a
điều trị glaucoma góc mở bằng:
a. mở cắt bè củng giác mạc ở tất cả các trường hợp có tăng nhãn áp
b. hạ nhãn áp bằng các thuốc tra, theo dõi nhãn áp nếu nhãn áp tăng thì điều chỉnh
c. uống acetazolamid và theo dõi nhãn áp
d. cắt mống mắt ngoại vi
b
bệnh mắt hột thường xuất hiện ở lứa tuổi:
a. trẻ sơ sinh
b. trên 40 tuổi
c. trên 10 tuổi
d. từ 2 đến 5 tuổi
d
bệnh nhân nhìn mờ nhanh, tĩnh mạch trung tâm võng mạc giãn to ngoằn ngoèo xuất
hiện dọc theo mạch máu và quanh đĩa thị có thể gặp trong:
a. bệnh võng mạc đái tháo đường
b. bệnh tim
5


c. tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
d. bệnh tăng huyết áp
c

vị trí các hột trong bệnh mắt hột thường là:
a. kết mạc sụn mi trên
b. kết mạc mi dưới
c. kết mạc nhãn cầu
d. kết mạc cùng đồ dưới
a
dấu hiệu lệch thủy tinh do chấn thương là:
a. tiền phòng nông sâu không đều
b. tiền phòng nông
c. sắc tố trên diện đồng tử
d. tiền phòng sâu
a
tăng nhãn áp do bệnh thể thủy tinh có biểu hiện:
a. đục thể thủy tinh căng phồng
b. đục thể thủy tinh quá chín
c. lệch thể thủy tinh
d. cả 3 phương án trên
d
tác nhân gây bệnh mắt hột là:
a. Herpes
b. Varicella zoster
c. Chlamydia trachomatis
d. Acanthamoeba
c
trong trường hợp nào dưới đây không thể xuất hiện glaucoma thứ phát:
a. viêm màng bồ đào
b. viêm thị thần kinh
c. chấn thương đụng dập
d. tắc tĩnh mạch võng mạc, viêm màng bồ đào
b

tác nhân gây loét giác mạc có hình cành cây là:
a. herpes
b. nấm
c. lậu cầu
d. trực khuẩn mủ xanh
a
6


động tác quan trọng nhất để sơ cứu bỏng mắt là:
a. băng kín mắt
b. rửa mắt bằng nước sạch
c. trung hòa tác nhân
d. chuyển tuyến trên
b
dấu hiệu điển hình của viêm kết mạc cấp:
a. thị lực giảm nhiều, tiết tố
b. cương tụ rìa giác mạc, tiết tố
c. cương tụ kết mạc, tiết tố
d. phản ứng mống mắt - thể mi
c
tổn thương giác mạc trong viêm loét giác mạc:
a. hoại tử mất tổ chức, thử nghiệm fluorescein (+)
b. màng máu
c. thâm nhiễm mờ đục
d. nhiều tân mạch
a
dấu hiệu điển hình của viêm loét giác mạc:
a. cương tụ rìa giác mạc
b. thị lực giảm

c. cương tụ rìa, ổ loét, mủ tiền phòng
d. phản ứng mống mắt - thể mi
c
mắt chỉnh thị sau khi mổ lấy thể thủy tinh đục không điều chỉnh kính:
a. song thị
b. hình ảnh biến dạng
c. hình ảnh ở sau võng mạc
d. hình ảnh ở trước võng mạc
c
corticoid bị chống chỉ định trong bệnh:
a. viêm loét giác mạc do vi khuẩn
b. viêm giác mạc hình đĩa
c. viêm tuyến lệ
d. viêm màng bồ đào
a
trong số các cấu trúc sau, cấu trúc nào tham gia điều tiết mắt:
a. hắc mạc
7


b. thể thủy tinh
c. võng mạc
d. giác mạc
b
xuất huyết tiền phòng có thể gây biến chứng:
a. đục thể thủy tinh
b. thấm máu giác mạc
c. viêm loét giác mạc
d. đục dịch kính
b

nguyên nhân hàng đầu gây mù ở nước ta:
a. glaucoma
b. bệnh võng mạc đái tháo đường
c. sẹo giác mạc
d. đục thể thủy tinh
d
các thành phần nào sau đây tạo môi trường trong suốt của mắt, trừ:
a. thủy dịch
b. thể thủy tinh
c. giác mạc
d. củng mạc
d
tìm một câu đúng trong những câu nói về loạn thị dưới đây:
a. thường nhìn xa kém, nhìn gần bình thường
b. thường nhìn hình méo, thị trường thu hẹp
c. thường nhìn méo, nét không đều, nhìn xa hay gần đều kém
d. thường nhìn hình méo, mắt đỏ, cương tụ
c
trong các hình thái viêm kết mạc sau, hình thái nào gây màng thật trên kết mạc:
a. viêm kết mạc do phế cầu
b. viêm kết mạc do chlamydia
c. viêm kết mạc do lậu cầu
d. viêm kết mạc do bạch hầu
d
bệnh toàn thân hay gây biến chứng đục thể thủy tinh là:
a. đái tháo đường
b. basedow
c. cao huyết áp
d. bệnh thiếu calci máu
8



a
viêm kết mạc sơ sinh có tiết tố mủ:
a. có thể có nguyên nhân lậu cầu hay chlamydia (+)
b. Herpes simplex gây ra
c. kèm theo viêm phổi
d. có thể có nguyên nhân tụ cầu
a
nhãn viêm giao cảm:
a. thường xuất hiện sau chấn thương đụng dập
b. thường xuyên xuất hiện sau xuất huyết tiền phòng
c. có thể phục hồi bằng cách xử trí chấn thương xuyên đúng và kịp thời
d. có thể sửa chữa khỏi hoàn toàn
c
bệnh nhân nhìn mờ, tĩnh mạch võng mạc giãn, phình mạch, xuất huyết, xuất tiết và tân
mạch trước gai thị là biểu hiện của bệnh:
a. tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
b. võng mạc đái tháo đường
c. suy tim
d. cao huyết áp
b
triệu chứng đặc hiệu cho viêm kết mạc cấp do virus herpes:
a. cương tụ rìa giác mạc
b. tiết tố dính, trong
c. tiết tố mủ đục
d. mụn nước nhỏ dọc theo bờ mi, có thể có phản ứng hột
d
mắt viễn thị, tiêu điểm ảnh sẽ ở:
a. ngay trên võng mạc

b. trước võng mạc
c. sau võng mạc
d. bệnh võng mạc sắc tố
c
bệnh nhân giảm thị lực nhẹ, phù và xuất huyết, tổn thương thị trường có thể gặp trong:
a. bệnh basedow
b. viêm thị thần kinh sau nhãn cầu cấp
c. u não
d. đái tháo đường
c
9


mắt mờ từ từ, mất thị trường 2 phía thái dương, phù đĩa thị có thể gặp trong bệnh:
a. bong võng mạc
b. u tuyến yên
c. xuất huyết não
d. viêm thị thần kinh
b
triệu chứng quáng gà có thể gặp trong bệnh:
a. thoái hóa hoàng điểm
b. bệnh võng mạc cao huyết áp
c. bệnh võng mạc đái tháo đường
d. bệnh võng mạc sắc tố
d
các khẳng định nào sau đây đều đúng về viêm loét giác mạc, trừ:
a. test fluorescein (+)
b. giác mạc mất tính chất trong suốt
c. khỏi không để lại sẹo đục
d. giác mạc hoại tử mất chất

c
chích máu tiền phòng được chỉ định trong trường hợp xuất huyết tiền phòng có nguy cơ
gây:
a. đĩa máu giác mạc
b. viêm màng bồ đào
c. tăng nhãn áp thứ phát, đĩa máu giác mạc
d. tăng nhãn áp thứ phát
c
nhãn viêm đồng cảm có thể xảy ra sau vết thương xuyên vào:
a. thị thần kinh
b. vùng thể mi
c. mi mắt
d. giác mạc
b
bệnh mắt do cường năng tuyến giáp gồm có:
a. loét giác mạc nếu lồi mắt quá nhiều
b. bệnh lý thị thần kinh do chèn ép
c. lồi mắt, co rút mi trên
d. tất cả các trường hợp trên
d
khi bệnh nhân bị mờ mắt nhìn qua kính lỗ thị lực tăng cần khám tiếp:
a. thử kính
10


b. soi ánh đồng tử
c. x quang hố mắt
d. siêu âm
a
các đặc điểm nào sau đây là của tế bào nón, trừ:

a. nhận biết màu sắc
b. nhận thức hình ảnh tinh tế của vật
c. mang lại thị lực ngoại vi
d. hoạt động trong điều kiện đủ ánh sáng
c
tổn thương đặc hiệu cho viêm kết mạc mùa xuân:
a. hột trên diện sụn
b. nhú hình đa giác
c. móng gà
d. sẹo
b
xuất huyết tiền phòng là do tổn thương:
a. động mạch võng mạc
b. mạch máu quanh gai thị
c. mạch máu hắc mạc
d. mạch máu ở mống mắt và thể mi
d
viêm loét giác mạc có dấu hiệu thủng, dọa thủng cần dùng thuốc:
a. hạ nhãn áp
b. kháng sinh
c. vitamin
d. giảm đau
a
hột trên giác mạc thường xuất hiện ở đâu:
a. vùng trung tâm
b. vùng rìa cực trên
c. vùng rìa góc trong
d. vùng rìa cực dưới
b
trung khu thị giác là:

a. hành não
b. tiểu não
c. vỏ não thùy chẩm
d. cầu nào
11


c
điều kiện thuận lợi gây viêm loét giác mạc là:
a. viêm kết mạc cấp
b. bệnh mắt hột
c. nhiễm trùng máu
d. lông xiêu, lông quặm
d
nêu thuốc tra mắt không phải thuốc hạ áp:
a. homatropin
b. travatan
c. pilocarpin
d. betoptic
a
đục thể thủy tinh già có thể gây biến chứng:
a. thoái hóa hoàng điểm
b. teo thị thần kinh
c. loạn dưỡng giác mạc
d. đục, căng phồng, tăng nhãn áp
d
bệnh glaucoma có các triệu chứng sau, trừ:
a. đồng tử co nhỏ, dính méo
b. kết mạc cương tụ rìa
c. lõm teo đĩa thị

d. giác mạc phù nề
a
các thành phần theo thứ tự của hệ thống dẫn nước mắt bao gồm:
a. lệ quản dưới, lệ quản chung, điểm lệ, lệ quản trên, ống lệ, túi lệ
b. lệ quản chung, điểm lệ, lệ quản trên, lệ quản dưới, ống lệ, túi lệ
c. điểm lệ, lệ quản trên, lệ quản dưới, lệ quản chung, túi lệ, ống lệ
d. điểm lệ, lệ quản chung, lệ quản trên, lệ quản dưới, ống lệ, túi lệ
c
thuốc tra mắt điều trị viêm loét giác mạc do vi khuẩn là:
a. dexamethasone
b. pilocarpine
c. ofloxacine
d. dicain
c
viêm kết mạc cấp do adenovirus:
12


a. có thể phát triển thành dịch
b. chỉ xảy ra ở người trẻ tuổi
c. không thể phát triển thành dịch
d. không thể tự khỏi
a
corticoid chống chỉ định trong bệnh:
a. viêm màng bồ đào
b. viêm loét giác mạc do herpes
c. viêm tuyến lệ
d. viêm giác mạc hình đĩa
b
yếu tố có nguy cơ cao bị glaucoma góc đóng là:

a. góc tiền phòng rộng
b. tiền phòng nông, góc tiền phòng hẹp
c. cận thị
d. tiền phòng sâu
b
xử trí glaucoma cấp bằng:
a. mổ cắt bè củng giác mạc cấp cứu
b. mổ cắt mống mắt ngoại vi
c. uống acetazolamid và tra pilocarpine
d. cắt mống mắt ngoại vi và kết hợp uống acetazolamid
c
trong các bệnh dưới đây, bệnh nào gây mất thị lực đột ngột:
a. tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
b. tắc động mạch trung tâm võng mạc
c. bong võng mạc
d. thoái hóa lưỡng điểm
b
để tìm nguyên nhân gây loét giác mạc cần làm xét nghiệm:
a. lấy bệnh phẩm ở túi kết mạc làm xét nghiệm vi sinh
b. thử nghiệm fluorescein
c. cấy máu
d. lấy bệnh phẩm ở ổ loét làm xét nghiệm vi sinh
d
tổn thương bỏng kết mạc mức độ nặng là:
a. kết mạc hồng
b. kết mạc cương tụ
c. kết mạc phù
13



d. kết mạc hoại tử
c # kết mạc hoại tử là mức độ rất nặng
bệnh lác ở trẻ em có thể:
a. do tật khúc xạ không được chỉnh kính và có thể giảm thị lực ở mắt bị lác
b. xảy ra sau bệnh viêm màng bồ đào
c. có thể gây nhược thị
d. do tật khúc xạ không được chỉnh kính gây ra
a
dây thần kinh chi phối cơ nâng mi trên làm nhiệm vụ mở mắt là:
a. thần kinh III
b. thần kinh VII
c. thần kinh VI
d. thần kinh IV
a
cương tụ trong viêm mống mắt thể mi là cương tụ ở:
a. kết mạc cùng đồ
b. kết mạc sụn mi
c. kết mạc nhãn cầu
d. quanh vùng rìa giác mạc
d
bệnh mắt hột giai đoạn TT (trachomatous trichiasis) là:
a. có nhiều hột trên kết mạc
b. có nhiều sẹo trên kết mạc
c. có nhiều hơn 1 lông xiêu cọ vào nhãn cầu
d. màng máu trên giác mạc
c
tràn khí dưới da mi là do:
a. vỡ các xoang quanh hốc mắt
b. rạn xương hàm trên
c. vỡ xương hàm dưới

d. rạn xương thành trên hốc mắt
a
dấu hiệu cơ năng nghi ngờ glaucoma là:
a. nhìn méo hình
b. nhìn mờ như qua màn sương, nhìn đèn có quầng xanh đỏ
c. nhìn chói, sợ ánh sáng
d. cộm mắt
b
14


tăng nhãn áp trong bệnh glaucoma góc mở nguyên phát là do:
a. nghẽn đồng tử
b. xơ hóa vùng bè
c. dính góc tiền phòng
d. tăng tiết thủy dịch
b
trong chảy nước mắt bẩm sinh:
a. không thể tự tiết
b. không nên tra thuốc kháng sinh thường xuyên
c. nên thăm dò lệ đạo càng sớm càng tốt
d. chẩn đoán phân biệt với glaucoma bẩm sinh
d
viêm loét giác mạc tiến triển nhanh rộng, liên quan tới chấn thương nông nghiệp thường
do:
a. lậu cầu
b. tụ cầu
c. liên cầu
d. nấm
d

triệu chứng thực thể gợi ý bệnh glaucoma là:
a. lõm gai thị rộng
b. cương tụ nông
c. cương tụ rìa
d. đồng tử co nhỏ, méo mó
a
thử nghiệm fluorescein (+) gặp trong tổn thương:
a. viêm loét giác mạc
b. viêm giác mạc sâu (nhu mô)
c. sẹo đục giác mạc
d. phù giác mạc
a
trục nhãn cầu của mắt chính thị ở người trưởng thành là:
a. 16-20 mm
b. 22-24 mm
c. 24-26 mm
d. 18-22 mm
b
tổn thương mắt thường xuyên gặp ở bệnh nhiễm CMV/AIDS là:
a. hoại tử võng mạc kèm xuất huyết
15


b. gai thị phù, bờ mờ kèm xuất huyết
c. tân mạch và xuất huyết võng mạc
d. võng mạc phù và xuất huyết
a
triệu chứng giảm thị lực nhiều, có ám điểm trung tâm, nhìn vật biến dạng là dấu hiệu
tổn thương ở:
a. thị thần kinh

b. dịch kính
c. hoàng điểm
d. thể thủy tinh
c
mắt cận thị cần mang kính:
a. lăng kính
b. kính trụ
c. kính hội tụ
d. kính phân kỳ
d
điều trị viêm loét giác mạc do nấm không được dùng thuốc:
a. corticoid
b. VTMA
c. gentamycin
d. atropin
a
trong chấn thương mắt, để xác định đúng dị vật cản quang trong dịch kính ta dùng:
a. chụp x quang thẳng - nghiêng
b. chụp Volgt
c. chụp Baltin
d. chụp phim Blondeau - Hirtz
a
dị vật nào có từ tính:
a. đồng
b. chì
c. vàng
d. không ý nào đúng
d
trong nhiễm đồng, chọn ý sai:
a. điện võng mạc thay đổi

b. nhiễm đồng mạn tiên lượng tốt hơn nhiễm sắt
c. ion đồng phân tán trong các mô mắt
16


d. mức độ tổn thương liên quan đến tỉ lệ kim loại nguyên chất trong hợp chất
c
bị dị vật nhỏ bắn vào mắt, thị lực giảm nhiều, việc đầu tiên cần làm là:
a. chụp x quang mắt
b. tra kháng sinh và theo dõi sát
c. thăm dò vết thương củng mạc
d. siêu âm mắt
a
tổn thương hay gặp nhất trong chấn thương đụng dập nhãn cầu, trừ:
a. phù võng mạc
b. rách màng Bruch
c. lỗ hoàng điểm
d. tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
d
trong chấn thương bị quả bóng tennis đập vào mắt, có phản ứng sáng tối (+), xuất huyết
kết mạc rất nhiều, tiền phòng đầy máu, nhãn cầu mềm, không có vết rách củng mạc, cần
làm gì đầu tiên:
a. siêu âm mắt
b. thăm dò vết thương củng mạc
c. điều trị nội khoa tan máu, chống viêm
d. rửa sạch máu tiền phòng để quan sát vết thương
a
bệnh nào sau đây không gây tân mạch võng mạc:
a. bệnh võng mạc do đái tháo đường
b. tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc

c. tắc động mạch trung tâm võng mạc
d. thoái hóa võng mạc chu biên
d
dị vật nào có cản quang:
a. kẽm
b. thủy tinh
c. nhựa
d. gỗ
a
sa thủy tinh vào buồng dịch kính, các ý sau đúng, trừ:
a. gây dịch kính tiếp xúc với nội mô giác mạc.
b. phải mổ cấp cứu lấy thể thủy tinh ngay
c. có thể không có triệu chứng gì ngoài nhìn mờ
d. có thể gây tăng nhãn áp
17


b
chấn thương đụng dập nhãn cầu không gây:
a. xuất huyết dịch kính
b. lệch thể thủy tinh
c. viêm nội nhãn
d. bong võng mạc
c
nguyên nhân gây lõm mắt kèm theo song thị là:
a. chấn thương hốc mắt
b. teo nhãn cầu
c. hạ nhãn áp
d. hội chứng Claude - Bernard - Horner
a

bệnh nào sau đây cần theo dõi thị trường:
a. viêm kết mạc cấp
b. viêm màng bồ đào
c. glaucoma mạn tính
d. viêm loét giác mạc
c
trong các chấn thương vỡ củng mạc:
a. nhãn cầu căng, tiền phòng nông
b. nhãn cầu căng, tiền phòng sâu
c. nhãn cầu mềm, tiền phòng nông
d. nhãn cầu mềm, tiền phòng sâu
d
trẻ sơ sinh có đục thủy tinh thể bẩm sinh, nghe tim có tiếng thổi tâm thu, hỏi mẹ của trẻ
có thể mắc bệnh gì trong quá trình mang thai:
a. nhiễm Toxoplasma
b. nhiễm Rubella
c. giang mai
d. lậu
b
dị vật nào thường gây loét giác mạc do nấm:
a. đất
b. đá
c. động vật
d. thực vật
d
18


mắt giảm thị lực nhiều có ám điểm trung tâm… => hoàng điểm
====================

Phần 4. test mắt HMU online 103 câu
Sụp mi do tổn thương dây thần kinh:
a. Dây TK số III.
b. Dây TK số IV.
c. Dây TK số V.
d. Dây TK số VI.
a
Ổ loét trong viêm loét giác mạc do vi khuẩn có đặc điểm:
a. Bờ ổ loét gọn, đáy ổ loét chứa tổ chức hoại tử khô, chắc, màu xám.
b. Ổ loét hình cành cây, đáy ổ loét bẩn nhiều tổ chức hoại tử.
c. Ổ loét hình tròn, bờ rõ, đáy bẩn nhiều tổ chức hoại tử.
d. Bờ ổ loét nham nhở, đáy ổ loét bẩn, có mủ và tổ chức hoại tử.
d
Khi phát hiện bệnh nhân mới bị mờ mắt ở tuyến cơ sở, việc cần làm ngay của bác sỹ ở
tuyến cơ sở là
a. Khám thực thể để phát hiện nguyên nhân
b. Hỏi kỹ bệnh sử tiền sử
c. Gửi ngay bệnh nhân lên tuyến trên
d. Thử kính để phát hiện tật khúc xạ
d
Glôcôm góc đóng thuộc loại Glôcôm:
a. Glôcôm thứ phát.
b. Glôcôm thể mi.
c. Glôcôm nguyên phát.
d. Glôcôm bẩm sinh.
c
Màng giác mạc dễ bị tổn thương nhất nhưng có thể hồi phục được hoàn toàn:
a. Bowmann.
b. Biểu mô.
c. Mô nhục

d. Nội mô.
b
Hình thái ổ loét trong viêm loét giác mạc do virus có đặc điểm:
a. Ổ loét hình tròn, sâu hay tạo thành ổ apxe.
b. Ổ loét nham nhở, tạo thành từng mảng rộng.
c. Ổ loét hình cành cây, chân rết hay bản đồ.
19


d. Ổ loét sâu, bờ gọn tạo thành mảng rộng.
c
Các câu sau đây về mắt viễn thị đều đúng, NGOẠI TRỪ
a. Mắt hay mỏi do phải điều tiết nhiều
b. Mắt có thể kèm theo cả loạn thị
c. Trục nhãn cầu có thể ngắn hơn bình thường
d. giác mạc thường cong hơn bình thường
d
Chẩn đoán là đục thể thuỷ tinh tuổi già khi bệnh nhân:
a. 60 tuổi.
b. 40 – 45 tuổi.
c. > 50 tuổi.
d. 46 – 50 tuổi.
c
Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất của bệnh đục dịch kính:
a. Mắt không đau nhức.
b. Có dấu hiệu ruồi bay.
c. Có đám mờ trước mắt.
d. Thị lực giảm dần dần.
b
Các câu sau đây về mắt cận thị đều đúng, NGOẠI TRỪ

a. Giác mạc cong hơn mắt bình thường
b. Thủy tinh thể có công suất lớn hơn bình thường
c. Mắt hay mỏi do phải điều tiết nhiều
d. Trục nhãn cầu thường dài hơn bình thường
c
Thuốc chống chỉ định tra mắt bệnh nhân có vết thương xuyên thủng nhãn cầu, chưa
khâu:
a. Dd Tobrex
b. Mỡ gentamycin 0,3%.
c. Dd dicain 1%.
d. Dd Ciprofloxacin 0,3%.
b
Triệu chứng quan trọng nhất để đánh giá tiến triển của ổ loét trên giác mạc:
a. Mức độ thị lực.
b. Kích thước của ổ loét.
c. Thẩm lậu trên giác mạc.
d. Mức độ đau nhức mắt.
c
20


Cơ quan thị giác bao gồm:
a. Nhãn cầu, các bộ phận phụ cận nhãn cầu và đường dẫn truyền thần kinh.
b. Giác mạc, củng mạc, võng mạc và dây thần kinh thị giác.
c. Màng bồ đào, võng mạc, các môi trường trong suốt và đường dẫn truyền thần kinh.
d. Nhãn cầu, lệ bộ, mi mắt và dây thần kinh thị giác
a
Chọn loại thuốc chính điều trị bệnh viêm kết mạc mùa xuân:
a. Chống viêm tại mắt.
b. Kháng sinh toàn thân.

c. Tăng cường dinh dưỡng.
d. Kháng sinh tại mắt.
a
Thuốc chống chỉ định tra mắt trong bệnh Glaucome góc đóng:
a. Dung dịch atropin.
b. Dung dịch pilocacpin.
c. Dung dịch mintacol.
d. Dung dịch cloroxit.
a
Xương nào trong số các xương sau không tham gia cấu tạo thành trong hốc mắt
a. Xương trán
b. Xương lệ
c. Xương vòm miệng
d. Xương sàng
e. Xương hàm trên
c
Bệnh mắt hột lây lan mạnh nhất khi:
a. Hột đã vỡ để lại sẹo.
b. Hột chín.
c. Hột non.
d. Hột trưởng thành.
b
Lồi mắt có thể gặp trong các bệnh sau, ngoại trừ:
a. Bệnh viêm màng bồ đào.
b. Bệnh cận thị.
c. Bệnh viêm tổ chức hốc mắt.
d. Bệnh basedow.
a
Có bao nhiêu xương tham gia cấu tạo hố túi lệ
21



a. 2
b. 3
c. 1
d. 4
a
Các nguyên nhân sau đều có thể dẫn đến nhược thị ở trẻ em, NGOẠI TRỪ
a. Tật khúc xạ cao
b. Lác
c. Đục thủy tinh thể bẩm sinh
d. Quặm bẩm sinh
d
Đặc điểm của triệu chứng thẩm lậu trong viêm giác mạc do giang mai:
a. Thẩm lậu nông, không đều trên giác mạc.
b. Thẩm lậu hình chân rết trên giác mạc.
c. Thẩm lậu hình bản đồ trên giác mạc.
d. Thẩm lậu sâu, lan đều khắp giác mạc.
d
Dây thần kinh thị giác ở người lớn trung bình có bao nhiêu sợi trục
a. 2.400.000
b. 1.200.000
c. 100.000
d. 600.000
e. 300.000
b
Đặc điểm mủ tiền phòng trong viêm loét giác mạc do nấm:
a. Mủ ít, dễ mất, dễ tái phát.
b. Mủ đặc nhiều, khó mất đi.
c. Mủ ít, khó mất, dễ tái phát.

d. Mủ loãng nhiều, khó mất đi.
a
Thần kinh chi phối cảm giác của giác mạc tập trung ở:
a. Lớp mô nhục.
b. Vùng rìa.
c. Lớp biểu mô.
d. Lớp nội mô.
c
Đặc điểm chung nhất của các môi trường trong suốt của nhãn cầu:
a. Là môi trường lỏng.
b. Không có mạch máu.
22


c. Không có mạch máu và thần kinh.
d. Có độ hội tụ như nhau.
b
Tất cả các triệu chứng sau của bệnh glaucoma góc mở đều đúng, ngoại trừ:
a. Nhìn đèn có quầng xanh đỏ.
b. Nhãn áp tăng.
c. Cương tụ rìa (+++).
d. Soi góc tiền phòng góc mở.
c
Yếu tố nguy cơ thường gặp nhất của bệnh viêm loét giác mạc tại nước ta:
a. Do chấn thương mắt.
b. Do biến chứng của bệnh mắt hột.
c. Thiếu vitamin A.
d. Liệt dây VII ngoại biên.
a
Bệnh viêm mống mắt thể mi phải chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau, ngoại trừ:

a. Viêm kết mạc cấp.
b. Viêm loét giác mạc.
c. Glôcôm góc đóng.
d. Glôcôm đơn thuần.
d
Thuỷ dịch được tiết ra từ:
a. Thể mi.
b. Củng mạc.
c. Hắc mạc.
d. Mống mắt.
a
Các thay đổi giải phẫu sau đây đều là yếu tố thuận lợi gây bệnh glôcôm góc đóng, ngoại
trừ:
a. Giác mạc nhỏ.
b. Giác mạc dẹt.
c. Tiền phòng nông.
d. Trục nhãn cầu ngắn.
b
Việc quan trọng nhất cần phải làm ngay trong xử trí cấp cứu bỏng mắt do hoá chất:
a. Rửa mắt.
b. Chống nhiễm trùng.
c. Chống hoại tử.
d. Chống đau nhức.
23


a
Viễn thị là:
a. hiện tượng các tia sáng song song đi vào mắt được hội tụ trước võng mạc khi mắt
không điều tiết.

b. hiện tượng các tia sáng song song đi vào mắt được hội tụ sau võng mạc khi mắt
không điều tiết.
c. hiện tượng các tia sáng song song đi vào mắt được hội tụ trước võng mạc khi mắt
điều tiết.
d. hiện tượng các tia sáng song song đi vào mắt được hội tụ sau võng mạc khi mắt điều
tiết.
b
Nguyên nhân gây viêm kết mạc họng hạch:
a. Virus Herpes
b. Virus Adeno.
c. Virus Zoster.
d. Vi khuẩn.
b
Bệnh phong thường gây nên triệu chứng:
a. Tăng cảm giác giác mạc.
b. Mất phản xạ đồng tử.
c. Mất cảm giác giác mạc.
d. Phản xạ đồng tử lười.
c
Đặc điểm đau nhức mắt trong bệnh viêm mống mắt thể mi:
a. Đau tăng khi nhìn ra ánh sáng.
b. Đau lan lên nửa đầu cùng bên.
c. Đau tăng lên khi vận động nhãn cầu.
d. Đau nhức âm ỉ, đau nhiều về đêm.
d
Mắt viễn thị thường có các triệu chứng mỏi mắt, chảy nước mắt do:
a. Độ cong giác mạc quá ít.
b. Mắt phải điều tiết liên tục.
c. Mắt nhỏ hơn bình thường.
d. Thị lực nhìn xa và nhìn gần đều kém.

b
Chẩn đoán xác định bệnh mắt hột khi trên kết mạc sụn mi trên có:
a. 1 - 2 hột.
b. > 10 hột.
c. > 5 hột
24


d. 3 - 4 hột
c
Triệu chứng có giá trị nhất giúp chẩn đoán xác định bệnh viêm kết mạc:
a. Thị lực bình thường.
b. Đỏ mắt.
c. Mắt cộm, vướng.
d. Có tiết tố.
d
Hột trong bệnh mắt hột có đặc điểm:
a. Hột mọc ở kết mạc mi và kết mạc cùng đồ.
b. Hột chỉ mọc ở kết mạc cùng đồ dưới, cùng lứa tuổi.
c. Hột phát triển qua nhiều giai đoạn khác nhau.
d. Hột chỉ mọc ở kết mạc mi.
c
Xước giác mạc sẽ để lại sẹo khi tổn thương đến lớp:
a. Descemet.
b. Mô nhục.
c. Biểu mô.
d. Bowmann.
b
Hãy chọn một số kính phù hợp nhất cho bệnh nhân cận thị với kết quả thử kính như sau:
a. -1,25 đi ốp = 10/10

b. -1,00 đi ốp = 8/10
c. -1,75 đi ốp = 8/10
d. -1,50 đi ốp = 10/10
a
Triệu chứng có giá trị nhất để nghĩ đến có vết thương xuyên thủng củng mạc:
a. Xuất huyết tiền phòng.
b. Thị lực giảm nhiều.
c. Xuất huyết kết mạc.
d. Nhãn cầu mềm.
d
Nguyên nhân gây nhãn viêm đồng cảm thường gặp nhất do:
a. Xuất huyết tiền phòng.
b. Phòi tổ chức nội nhãn.
c. Vết thương xuyên thủng nhãn cầu.
d. Biến chứng thấm máu giác mạc.
c
25


×