Nội dung Dap an Giai
Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin với biểu thức x =A sin( ω t + φ ) , trong đó
A,ω,φ là những hằng số , được gọi là
A.dao động tuần hoàn. B.dao động tắt dần.
C.dao động cưỡng bức. D.dao động điều hoà.
D
Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.
C.Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. D.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
A
Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Asin
t
ω
Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây.
A.Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo
B.Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo
C.Khi vật qua vị trí biên dương
D. Khi vật qua vị trí biên âm
A
Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A.tỉ lệ với biên độ dao động . B.bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại .
C.bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D.bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân
bằng.
C
Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ thức biểu diễn mối liên hệ
giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là
A. A
2
= x
2
+ v
2
/ ω
2
B. A
2
= x
2
- v
2
/ ω
2
C. A
2
= x
2
+ v
2
/ ω D. A
2
= x
2
– v
2
/ ω
A x = A sin ( ω t + φ ). => x
2
= A
2
sin
2
( ω t + φ ).
(1)
v= ωA cos( ω t + φ ).=> v
2
= ω
2
A
2
cos
2
( ω t + φ ).=>
v
2
/ ω
2
= A
2
cos
2
( ω t + φ ) (2) .
C ộng (1) v ới (2): A
2
= x
2
+ v
2
/ ω
2
Một vật dao động điều hoà với pt:
)
6
20sin(15
π
π
+= tx
cm
Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:
A.x = +7,5cm
B.x = - 7,5cm
C.x = +15
2
3
cm
D.x = - 15
2
3
cm
A
Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 sin ( 2 π t + π /3 ) (cm; s)
Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25 s là
A. 1 cm và -2π √3 cm. B. 1 cm và 2π √3 cm.
C. -1 cm và 2π √3 cm. D. Đáp số khác.
A x = 2 sin ( 2 π t + π /3 ) = 2 sin ( 2 π 0,25 + π /3 ) = 2
sin (5 π /6) = 2sin π /6 = 1 cm
v = 2.2π cos ( 2 π t + π /3 ) = 4 πcos (5 π /6) = -2π √3
cm.
Một vật dao động điều hoà theo pt:
)(20sin10 cmtx
π
=
Khi vận tốc của vật v = - 100
π
cm/s thì vật có ly độ là:
A.x =
cm5±
B.x =
35±
cm
C.x =
cm6
±
B
1
D. x =0
Trong quá trình dao động trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn ,viên bi của con lắc lò xo chịu tác dụng bởi
các lực đáng kể là:
A. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà phản lực của mặt ngang
B. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà lực ma sát .
C Lực đàn hồi, trọng lực, phản lực của mặt ngang và lực ma sát
D. Lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt ngang .
D
Một con lắc nằm ngang, dđ trên quỹ đạo MN quanh VTCB 0. Nhận xét nào dưới đây sai.
A.Tại VTCB 0, Động năng cực đại, thế năng bằng 0
B. Khi chuyển từ M hoặc N về VTCB 0 thế năng giảm, động năng tăng.
C. Ở vị trí M,N gia tốc cực đại, vận tốc của vật bằng 0
D. Khi qua VTCB 0, Vận tốc cực đại vì lực hồi phục cực đại
D
Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò xo
giãn một đoạn Δl
0
.Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng
của lò xo vào điêm treo của cả hệ là :
A. Lực hồi phục F = - k x B. Trọng lực P = m g
C. Hợp lực F = -k x + m g. D. Lực đàn hồi F = k ( Δl
0
+ x ).
D
Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm khối
lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A.Tăng 4 lần
B.Giảm 4 lần
C.Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
C
Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ :
Biên độ, và pha ban đầu lần lượt là :
A. 4 cm; 0 rad. B. - 4 cm; - πrad.
C. 4 cm; π rad. D. -4cm; 0 rad
C
Tìm phát biểu sai khi nói về năng lượng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
A.Cơ năng không đổi ở mọi vị trí
B. Động năng cực đại ở vị trí thấp nhất
C. Thế năng bằng 0 ở VTCB
D.Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất
B
Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2,0 Hz , có khối lượng quả nặng là 100 g, A T = 1/f = 2π √ m/k => 1/ f
2
= 4π
2
.m/k=> k = 4π
2
.m.f
2
=
2
lấy π
2
=10. Độ cứng của lò xo là :
A. 16 N/m B. 1 N/m C. 1/ 1600 N/m D. 16000N/m
4 .10.0,1.4= 16 N/m.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tại ly độ nào thì động năng bằng thế năng.
a.
A
x
2
=
b.
A
x
2
=
c.
2
x
A
=
d.
A
x
2 2
=
B
Một vật khối lượng m = 10g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/M), Kéo vật khỏi VTCB rồi
buông tay cho dao động. Chu kỳ dao động là:
A.0,157(s)
B.0,196(s)
C.0,314(s)
D.0,628(s)
C
Khi treo vật m vào đầu một lò xo ,lò xo giãn ra thêm 10,00 cm .(Lấy g= 10,00m/s
2
).Chu kì dao động
của vật là:
A. 62,8 s B. 6,28 s C. 0,628 s D. Đáp số khác.
C T= 2π √ m/k = 2π √ m .Δl
0
/ mg = 2π √ Δl
0
/ g =
2.3,14.√ 0,1 /10 = 0,628 s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A khi vật ở ly độ x thì vận tốc của nó có biểu thức là:
a.
2 2 2
v A x= ω −
b.
2 2
v A x= ω −
c.
2 2
v A A x= +
d.
2 2 2
v A A x= +
(chọn
b)
Một con lắc lò xo gồm vật nặng kl m=500g dđ đh với chu kỳ 0,5(s), (cho
2
π
=10). Độ cứng của lò xo
là:
A.16N/m
B. 80N/m
C. 160N/m
D. Một giá trị khác
B
Lời giải: T= 2
k
m
π
2
4
π
=⇒ k
2
T
m
= 80 N/m
Con lắc lò xo gồm: vật năng có khối lượng m được treo vào một hệ gồm 2 lò xo mắc nối tiếp như hình
vẽ . Chu kì dao động cuă con lắc là:
D Lò xo 1: x
1
= F/k
1
; lò xo 2: x
2
= F/k
2
; Cả hệ: x = F/k
Vì: x = x
1
+ x
2
=> 1/k=1/k
1
+ 1/k
2
=>
1 2
1 2
k k
k
k k
=
+
3
K
1
A.
1 2
2
k k
T
m
π
+
=
B.
1 2
1 2
2
( )
k k
T
k k m
π
=
+
K
2
C.
1 2
2
( )
m
T
k k
π
=
+
D.
1 2
1 2
( )
2
( )
k k m
T
k k
π
+
=
m
.Vậy :
2
m
T
k
π
=
=
1 2
1 2
( )
2
( )
k k m
k k
π
+
Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, với tần số f=5Hz.
Lúc t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì biểu thức tọa độ theo thời gian là :
a.
x 2sin10 t (cm)= π
b.
x 2sin(10 t + ) (cm)
2
π
= π
c.
x 2sin(10 t + ) (cm)= π π
d.
x 4sin10 t (cm)= π
(chọn
a)
Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích thích cho quả cầu dao động
với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là:
A.0,4 cm/s
B.4cm/s
C.40cm/s
D.10 cm/s
C Lời giải: Vận tốc cực đại khi vật qua VTCB
⇒
x = 0
⇒
E =
maxd
E
⇔
2
2
1
kA
=
max
2
2
1
mv
m
k
Av =⇒
= 0,04
1,0
10
= 0,4m/s = 40cm/s
Một con lắc lò xo gồm hai hòn bi có khối lượng m=1kg lò xo có độ cứng k= 100N/m, con lắc dao động
điều hòa thì chu kỳ của nó là.
a.
5
π
b.
5
π
c. 5
π
d.
2
5
π
(chọn
b)
Gắn quả cầu khối lượng
1
m
vào một lò xo treo thẳng đứng hệ dđ với chu kỳ
1
T
= 0,6 (s)
, Thay quả cầu khác khối lượng
2
m
vào hệ dao động với chu kỳ
2
T
= 0,8 (s). Nếu gắn cả 2 quả cầu vào
lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là:
A.T = 1 (s)
B. T= 1,4 (s)
A
Lời giải:
1
T
= 2
k
m
1
π
⇒
2
1
T
= 4
2
π
k
m
1
4
C. T=0,2(s)
D. T=0,48(s)
2
T
=
k
m
2
2
π
⇒
2
2
T
= 4
2
π
k
m
2
Khi gắn 2 quả cầu thì
T = 2
k
mm
21
+
π
⇒
2
T
= 4
2
π
k
mm
21
+
= 4
2
π
k
m
1
+ 4
2
π
k
m
2
=
2
1
T
+
2
2
T
⇒
T =
2
2
2
1
TT +
= 1 (s)
.Một vật khối lượng m = 500g treo vào lò xo có độ cứng k = 50N/m kéo vật ra khỏi VTCB rồi truyền cho nó 1 vận tốc ban đầu
0
v
= 20cm/s,
theo hướng kéo. Cơ năng của hệ là:
A.E = 25.10
- 4
J
B.E = 1,25.10
-2
J
C.E = 1.10
-2
J
D. E = 2.10
-2
J
D
Lời giải: Tại vị trí
0
x
= 2 cm Cơ năng của hệ là:
E = E
đ
+ E
t
=
2
1
m
2
0
v
+
2
1
k
2
0
x
= 0,25.400.10
-4
+
25.4.10
-4
= 200.10
-4
= 2.10
-2
J
Gọi k
1
và k
2
là độ cứng của hai lò xo được ghép thành hệ như hình vẽ .Ở vị trí cân bằng lò xo không
nén , không giãn. Vật M có khối lượng m ,có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng năm ngang .Kéo
lệch vật m một đoạn nhỏ rồi buông ra . Vật M sẽ
k
1
M k
2
A. dao đông điều hoà với tần số góc
1 2
1 2
( )
k k
k k m+
B.dao động tuần hoàn với tần số góc
1 2
k k
m
+
C.dao đông điều hoà với tần số góc
1 2
k k
m
+
D.dao đông tuần hoàn với tần số góc
1 2
m
k k+
C
Một con lắc lò xo dao động điều hòa mắc như hình vẽ:
thì chu kỳ dao động của nó là:
a.
1 2
1 2
m(k k )
T 2
k .k
+
= π
b.
1 2
1 2
mk .k
T 2
k k
= π
+
c.
1 2
m
T 2
k k
= π
+
d.
1 2
k k
T 2
m
+
= π
(Chọn
a)
5
m
K
1
K
1
(Chọn a)
Một vật khối lượng m = 100g được gắn vào đầu 1 lò xo nằm ngang. Kéo vật cho lò xo dãn ra 10cm rồi
buông tay cho dao động, vật dao động với chu kỳ T= 1(s) động năng của vật khi có ly độ x = 5cm là:
A.E
đ
= 7,4.10
-3
J
B.E
đ
= 9,6.10
-3
J
C.E
đ
= 12,4.10
-3
J
D.E
đ
= 14,8.10
-3
J
D
Lời giải: Ptdđ của vật x = 10 sin
t
T
π
2
= 10 sin 2
t
π
(cm)
Ứng với ly độ x = 5 cm ta có 5 = 10 sin 2
t
π
t
π
2sin
2
1
=⇒
=⇒ t
π
2
6
π
hoặc
6
5
π
1
t⇒
=
12
1
(s);
2
t
=
12
5
(s)
*Pt vận tốc: v = 20
π
cos2
t
π
( cm/s) =
310
π
±
cm/s =
31,0
π
±
cm/s =
54,0±
m/s
Động năng tương ứng: E
đ
=
2
2
1
mv
= 14,8.10
-3
J
Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. Cách kích thích dao động . B. Chiều dài của dây treo và khối lượng của vật nặng.
B. Chiều dài của dây treo và cách kích thích dao động .
C. Chiều dài của dây treo và vị trí đặt con lắc.
C
T=
2
l
g
π
với g phụ thuộc vào vị trí nơi đặt con
lắc.
Câu nào sau đây là sai đối với con lắc đơn.
A.Chu kỳ luôn độc lập với biên độ dđ
B.Chu kỳ phụ thuộc chiều dài
C.Chu kỳ tuỳ thuộc vào vị trí con lắc trên mặt đất
D.Chu kỳ không phụ thuộc khối lượng vật m cấu tạo con lắc
A
Con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất. Khi đưa nó lên cao, muốn đồng hồ chạy đúng giờ thì phải
A. Tăng nhiệt độ. B. giảm nhiệt độ. C. Tăng chiều dài con lắc D. Đồng thời tăng nhiệt độ
và chiều dài con lắc
B
Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật
liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất.
Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc
α
nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động.
Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên?
A.Con lắc bằng chì
B.Con lắc bằng nhôm
C.Con lắc bằng gỗ
D. Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc
D
Khi chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần . D. tăng 4 lần.
A
f =
1
2
g
l
π
f ‘ =
1
2 4
g
l
π
= f/2
Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào 1 dây dài l = 1m, đặt tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8m/s
2
. Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kỳ dao động của con lắc khi dao động với biên độ
nhỏ là:
A.1,5(s)
B.2(s)
C.2,5(s)
B Lời giải
Chu kỳ dao động: T = 2
g
l
π
= 2
8,9
1
π
= 2(s)
6
D.1(s)
Con lắc đơn có chiều dài 1,00 m thực hiên 10 dao động mất 20,0 s .Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường
nơi thí nghiệm là
A. ≈10 m/s
2
B. ≈ 9,9 m/s
2
C. ≈ 9,8 m/s
2
D. 9,7.m/s
2
B
g =
2
2
4 l
T
π
= 9,8596 ≈ 9,9 m/s
2
( Lấy 2 số có nghĩa)
Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm , dao động điều hoà với chu kì T. để chu kì con lắc giảm 10 %
thì chiều dài con lắc phải
A. giảm 22,8 cm. B. tăng 22,8 cm. C. giảm 28,1 cm. D. tăng 28,1 cm
A
T’ = 9/10 T => T’/T =
'l
l
= 9/10 => l’/l = 81/100 =>
l’ = 97,2 cm
Chiều dài giảm : Δl = l – l’ = 22,8
cm.
Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân bằng
10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g =
2
π
m/s
2
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là:
A.v =
±
1m/s
B.v =
±
1,2m/s
C.v =
±
1,4m/s
D.v =
±
1,6m/s
C Giải: E
A
= mgh
E
0
=
2
2
1
mv
Theo ĐLBT Cơ năng: E
A
= E
0
⇔
mgh
=
2
2
1
mv
gh2⇒
=
sm /4,1±
Một con lắc đơn có chiều dài l , dao dộng tại điểm A với chu kì 2 s . Đem con lắc tới vị trí B, ta thấy
con lắc thực hiện 100 dao động hết 199 s . Gia tốc trọng trường tại B so với gia tốc trọng trường tại A
đã
A. tăng 1% B. tăng 0,5 %. C. giảm 1%. D. Đáp số khác.
A
2
2
4 l
g
T
π
=
và
2
2
4
'
'
l
g
T
π
=
=> g’/g = T
2
/ T’
2
= 2
2
/ 1,99
2
≈ 1,01=>g’=1,01g
Vậy g tăng 1%.
Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T
1
= 0,6 (s), con lắc thứ 2 dao động với
chu kỳ T
2
= 0,8 (s). Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với
chu kỳ:
A. T = 1(s)
B. T = 0,48(s)
C. T= 0,2(s)
D. T= 1,4(s)
A
Lời giải: T
1
= 2
π
⇒
g
l
1
2
1
T
= 4
2
π
g
l
1
2
T
= = 2
π
⇒
g
l
2
2
2
T
= 4
2
π
g
l
2
T = 2
g
ll
21
+
π
⇒
T
2
= 4
2
π
g
ll
21
+
=
2
2
2
1
TT +
2
2
2
1
TTT +=⇒
=
64,036,0 +
= 1(s)
Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T
0
= 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R =
6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ
A. giảm 0,002 s. B. tăng 0,002 s. C. tăng 0,004 s. D. giảm 0,004 s.
B
T
h
/ T
0
=
0
h
g
g
=
2
2
( )R h
R
+
=
1
R h h
R R
+
+B
=> T
h
> T :
Chu kì tăng và
ΔT/T
0
= h/R => ΔT = h/R .T
0
= 6,4 / 6400 . 2 = 0,002 s
Cho 2 dđđh cùng phương cùng tần số có pt lần lượt:
)sin(
111
ϕω
+= tAx
)sin(
222
ϕω
+= tAx
C
7
Biên độ dao động tổng hợp của 2 dđ trên là:
A.A=
)cos(2
1221
2
2
2
ϕϕ
−−+ AAAA
B.A=
)cos(2
12
2
2
2
1
2
2
2
ϕϕ
−++ AAAA
C.A=
)cos(2
1221
2
2
2
ϕϕ
−++ AAAA
D.A=
21
AA +
Câu 2b: Hai dao đông x
1
và x
2
có đồ thị như hình vẽ .Hãy tìm phát biểu
đúng? ( Hình vẽ chưa chính xác )
x
O T t
x
1
x
2
A. x
1
trễ pha hơn x
2
.
B. x
1
sớm pha hơn x
2
.
C. x
1
vuông pha với x
2
D. x
1
ngược pha vớí x
2
.
C
Hai dđđh có pt:
))(
6
3sin(5
1
cmtx
π
π
+=
2
2
=x
cos3
)(cmt
π
Chọn câu đúng:
A.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:
6
π
B.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:
3
π
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:
3
π
D. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:
6
π
C
2
)
2
3sin(2
22
π
ϕ
π
π
=⇒+= tx
⇒=−=∆
3
12
π
ϕϕϕ
dđ 1 trễ pha hơn dđ2:
3
π
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương ,cùng tần số
f = 50 Hz, biên độ A
1
= 6 cm, biên độ A
2
= 8 cm và ngược pha nhau . Dao động tổng hợp có tần số
góc và biên độ lần lượt là :
A. 314 rad/s và 8 cm. B.314 rad/s và -2 cm.
C. 100 π rad/s và 2 cm. D. 50 π rad/s và 2 cm.
C ω = 2 π f = 2 . π .50 = 100 π rad/s
Do hai dao động ngược pha : A = / A
1
– A
2
/ = 2 cm.
Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số góc ω.Biên độ và pha
ban đầu lần lượt là : A
1
= 4cm, φ
1
=0; A
2
= 3cm, φ
2
= π /2 ;
A
3
= 6 cm, φ
3
= -π /2. Phương trình dao động tổng hợp là :
A. x = 5 sin ( ω t – 0,645 ) (cm). B. x = 0,5 sin ( ω t – 0,645 ) (cm).
C. x = 5 sin ( ω t + 0,645 ) (cm). D. x = 5 sin ( ω t – 37/180 ) (cm).
A Đáp án : A Biểu diễn các dao động đ h trên cùng
một giản đồ :
X A
23
= A
3
– A
2
= 6 – 3 = 3 cm
A
2
A
2
= A
1
2
+ A
23
2
= 25 => A = 5 cm
Tg φ = - A
23
/ A
1
= - 3/ 4 => φ = -
8
37
0
= - 0,645 rad
O φ A
1
( Δ)
A
A
3
Hai con lắc đơn có cùng chiều dài , hai quả nặng có hình càu ,cùng kích thước ,nhưng khối lượng khác
nhau ( m
1
> m
2
) .Thả cho hai con lắc trên dao đông đồng thời ở cùng một vị trí, cùng biên độ góc.Tìm
phát biểu đúng ?
A. Quả nặng m
1
dừng lại trước quả nặng m
2
.
B. Quả nặng m
2
dừng lại trước quả nặng m
1
C. Hai quả nặng m
1
vàn m
2
dừng đồng thời .
D. Không kết luận được quả nào dừng trước.
B Do quả m
1
có cơ năng lớn hơn .
Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng ?
A.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian.
C
Sự cộng hưởng dđ xảy ra khi:
A.Hệ dđ chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất
B.Dao động trong điều kiện không ma sát
C. Dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
D. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dđ riêng
D
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
D. lực cản tác dụng lên vật
A
Một xe máy chay trên con đường lát gạch , cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ . Chu
kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s . Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của
xe là :
A. 6 km/h B. 21,6 km/h. C. 0,6 km/h. D. Đáp số khác
B Chu kì xóc của xe : T = l /v . Xe xóc mạnh nhất khi có
cộng hưởng nghĩa là :
T = T
0
=> l /v = T
0
=> v = l /T
0
= 9/ 1,5
= 6 m/s = 21,6 km/h.
Một người đi bộ xách một xô nước, mỗi bước đi dài 45cm, chu kỳ dao động riêng của nước là 0,3(s)
hỏi người đó đi vận tốc bao nhiêu thì nước xóc mạnh nhất.
A.3,6m/s
B.5,4km/h
C.4,8km/h
D.4,2km/h
B Lời giải: l = 45cm = 0,45m
T
0
= 0,3(s)
Chu kỳ ngoại lực tác dụng lên xô:
v
l
T =
Nước bị xóc mạnh nhất khi có cộng hưởng
T = T
0
hkmsm
T
l
v /4,5/5,1
3,0
45,0
0
====⇒
9
một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cmvà làm cho
trục khuỷu của động cơ quay đều với vận tốc 1200 vòng/ phút Biên độ và
tần số dao động điều hoà của pít-tông lần lượt là :
A. 0,08m và 20 Hz. B. 16 cm và 1200 Hz. C. 8 cm và 40π rad/s D. Đáp ssố khác.
A A = s/2 = 0,16/2 = 0,08 m và f = 1200 / 60 = 20 vòng/
giây = 20 Hz.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất
B
Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, chu kỳ, tần số và vận tốc truyền pha dao động của sóng là:
A.
1
T
f v
λ
= =
B.
1
.v f
T
λ
= =
C.
1
v
f T
λ
= =
D.
1
f
v T
λ
= =
A
Khi biên độ của một sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng hai lần.
B. Giảm
1
2
lần
C. Tăng 4 lần.
Giảm
1
4
lần
C
Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là có sự hình thành sóng ngang? Chọn câu đúng.
A.Sóng do người phát âm.
B. Lò xo khi dao động.
C. Dây đàn khi gẫy.
D.Sóng khi gẫy một thanh kim loại mỏng.
C
Những điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng thoả mãn:
A.
2
d k
λ
=
B.
(2 1)
2
d n
λ
= +
C.
d n
λ
=
D.
2d n
λ
=
C
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường khí, lỏng, rắn.
B. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi
D
10
trường.
C. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức.
D. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh.
Sóng âm là loại sóng gì? Nó truyền trong không gian dưới loại hình nào?
A. Sóng ngang, đường thẳng.
B. Sóng dọc, hình tròn.
C. Sóng ngang, mặt phẳng.
D. Sóng dọc, hình cầu.
D
Một sóng được biểu diễn bởi phương trình: u =
+ )
220
(2sin8
tx
π
(cm), với khoảng cách có đơn vị là
cm, thời gian có đơn vị là giây (s). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Biên độ là 4cm.
B. Tần số là 2Hz.
C. Bước sóng là 20cm/s.
D. Vận tốc truyền sóng là
π
10
cm/s.
C
• Phương trình sóng tại một điểm cách nguồn
một đoạn x có dạng:
)
22
sin(
λ
ππ
x
T
t
au +=
• So sánh với phương trên ta suy ra: a = 8cm;
f = 0,5Hz; λ = 20cm; v = 40cm/s.
Quan sát một thuyền gần bờ biển, người ta thấy thuyền nhô cao 10 lần trong 27 giây. Khoảng cách
giữa hai đỉnh sóng là 6m. Xác định vận tốc truyền sóng trên biển.
A. 1m/s
B. 2m/s
C. 3m/s
D. 4m/s
B Lời giải:
• Chu kỳ sóng:
27
( ) 3( )
10 1
T s s= =
−
• Vận tốc truyền sóng:
6
2 /
3
m
v m s
T s
λ
= = =
Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây với
biên độ 2cm, chu kì 1,5s. Sau 3s chuyển động truyền được 12m dọc theo dây. Gốc thời gian là lúc A
bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của điểm M
cách A 1,5m nhận biểu thức đúng nào sau đây?
A.
)
2
3sin(2
π
π
−=
tu
M
(cm) B.
)
25,1
2
sin(2
ππ
−=
t
u
M
(cm)
C.
)
6
15sin(2
π
π
−=
tu
M
(cm) D.
)
4
3sin(2
π
π
−=
tu
M
(cm).
B
• Phương trình dao động tại O:
)
5,1
2
sin(2
t
u
O
π
=
• Phương trình dao động tại M :
)
.
2
5,1
2
sin(2
vT
dt
u
M
ππ
−=
với v = 12/3 = 4m/s và d = 1,5m
)
25,1
2
sin(2
ππ
−=
t
u
M
Tạo một dao động cho một dây đàn hồi theo phương vuông góc với sợi dây, với tần số 3(Hz). Sau 3
giây, chuyển động truyền được 12m dọc theo dây. Tìm bước sóng đã tạo thành trên dây.
A. 2m.
B. 1,5m.
C. 1,33m.
D. 3m.
C Lời giải:
• Vận tốc truyền sóng:
12
4 /
3
m
v m s
s
= =
• Do đó bước sóng:
4
1,33
3
v
m m
f
λ
= = =
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai âm có cùng độ cao ?
A. Hai âm đó có cùng biên độ.
B
11
B. Hai âm đó có cùng tần số.
C. Hai âm đó có cùng cường độ âm.
D.Hai âm có cùng mức cường độ âm
Sóng âm không truyền đi được trong môi trường
A. chất khí.
B. chân không.
C. chất lỏng.
D. chất rắn
B
Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây ? Chọn câu đúng.
A.Làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C.Vừa khuếch đại âm ,vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn.
C
Tai người chỉ cảm nhận những dao động có tần số nằm trong dải
A.
18 20.000( )Hz÷
B.
16 20.000( )Hz÷
C.
16 1.000( )Hz÷
D.
100 10.000( )Hz÷
B
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Trong cùng một môi trường, hai âm có tần số khác nhau thì truyền đi với cùng một vận tốc.
B. Trong quá trình truyển sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn.
C. Hai âm có cùng độ cao phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì đường biểu diễn hai âm có cùng chu
kì nhưng có dạng khác nhau.
D. Nhiệt độ của môi trường cũng ảnh hưởng đến sự truyền âm.
B
Trong công thức xác định mức cường độ âm, khi
1L dB=
thì:
A. I = 1,20 I
0
B. I = 1,24 I
0
C. I = 1,25 I
0
D. I = 1,26 I
0
D
Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó có giá trị bao nhiêu? Biết bước sóng của âm
ấy trong không khí là 0,5 m và vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s và trong nước 1435m/s.
Chọn kết quả đúng.
A. 2,175m B. 1,71m C. 0,145m D.0,115m
A - Lời giải:
• Tần số của âm là f = v/λ = 330/0,5 = 660 Hz.
• Bước sóng trong nước: λ
’
= v
’
/f = 1435/660 =
2,175m.
Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm là 10dB. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì
mức cường độ âm là:
A. 100dB
B. 20dB
C. 30dB
D. 50dB
B Lời giải:
2
2 2
100 10 100 10 10 20
I
I I L Lg Lg dB
I
= → ∆ = = =
12
Một âm có cường độ âm là 10
-10
W/m
2
, có độ to là 40dB. Ngưỡng nghe của âm đó có giá trị nào sau
đây? Chọn kết quả đúng.
A. 10
-12
W/m
2
. B. 10
-13
W/m
2
. C. 10
-14
W/m
2
. D.10
-6
W/m
2
.
C - Lời giải:
• Độ to của âm là:
4
10lg4lg10 =⇒=⇒=
ooo
I
I
I
I
I
I
L
• Vậy I
o
= I.10
-4
= 10
-14
W/m
2
Một người áp tai vào đường sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1090m. Sau 3 giây người ấy nghe tiếng búa
truyền quan không khí. So sánh bước sóng của âm trong thép (của đường sắt) và trong không khí.
A.
5,05
th
kk
λ
λ
=
B.
5,01
th
kk
λ
λ
=
C.
10,5
th
kk
λ
λ
=
D.
15,57
th
kk
λ
λ
=
D
Lời giải:
1090
15,57 /
1090 3.340
th t
kk kk
v
m s
v
λ
λ
= = =
−
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng :
A. Có cùng tần số, cùng phương truyền.
B. Có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. Có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. Có cùng phương truyền và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C
Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong không gian.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số và
có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbole.
D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần
của bước sóng.
B
Tìm câu phát biểu sai: Hai điểm được gọi là dao động cùng pha trên phương truyền sóng nếu:
A.
d n
λ
=
B.
2n
ϕ π
∆ =
C.
2A a
=
D.
(2 1)
2
d n
λ
= +
D
Trong giao thoa sóng nước, trên đoạn thẳng nối hai nguồn kết hợp A, B khoảng cách ngắn nhất từ
trung điểm O đến một điểm dao động với biên độ cực đại là :
A.
2
3
λ
B.
4
3
λ
C.
2
λ
D.
4
λ
C
13
Tìm câu phát biểu sai: Nếu hai điểm được gọi là dao động ngược pha trên phương truyền sóng thì:
A.
(2 1)
2
d n
λ
= +
B.
0A =
C.
2n
ϕ π
∆ =
D.
(2 1)n
ϕ π
∆ = +
C
Hai tâm dao động kết hợp S
1
, S
2
gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng một chất lỏng. Cho
S
1
S
2
= ℓ. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S
1
, S
2
lên p lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên
tiếp trên S
1
S
2
có biên độ dao động cực đại sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên p lần. B. Giảm đi p lần.
C. Không thay đổi. D. giảm đi 2P lần
B
Xác định số điểm dao động cực đại k trên phương AB (đường nối hai nguồn sóng kết hợp A và B)
A.
2 2AB AB
k
λ λ
− < <
B.
AB AB
k
λ λ
− < <
C.
2
AB AB
k
λ λ
− < <
D.
2 2
AB AB
k
λ λ
− < <
B
Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
và có bước sóng 0,4 cm. Biết
S
2
M
1
= 5,5 cm và S
1
M
1
= 4,5 cm; S
2
M
2
= 7 cm và S
1
M
2
= 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a.
Xác định biên độ dao động của điểm M
1
, của M
2
?
A. Biên độ dao động của M
1
là a, của M
2
là 2a.
B. Biên độ dao động của M
1
là 0, của M
2
là 2a.
C. Biên độ dao động của M
1
là 2a, của M
2
là 0.
D. Biên độ dao động của M
1
là 2a, của M
2
là a.
B
• Tại M
1
: S
2
M
1
- S
1
M
1
= 5,5 - 4,5 = 1
5,2
4,0
1
1112
==
−
λ
MSMS
2
5
1112
λ
=−⇒ MSMS
(số lẻ nửa bước sóng)
⇒
Biên độ tại M
1
bằng 0
• Tại M
2
: S
2
M
2
- S
1
M
2
= 7 - 5 = 2
λ
λ
55
4,0
2
2122
2122
=−⇒==
−
⇒ MSMS
MSMS
(số nguyên bước sóng)
⇒
Biên độ dao
động tại M
2
là 2a.
Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
. Biết S
1
S
2
= 10 cm,
bước sóng là 1,6 cm. Trên S
1
, S
2
quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?
A. 13. B. 11. C. 9 D. 7
A
• Gọi B là điểm có biên độ cực đại
S
2
B - S
1
B = k
λ
S
2
B + S
1
B = l
• Vì 0 < S
2
B < l
lk
l
<+<⇔
22
0
λ
λλ
l
k
l
<<−⇒
⇔
- 6,25 < k < 6,
• Vậy có 13 giá trị nguyên của → có 13
điểm dao động với biên độ cực đại
14
22
2
λ
k
l
S
+=⇒
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 15Hz.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Tại một điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực
đại (d
1
,d
2
lần lược là khoảng cách từ điểm đang xét đến A và B).
A. M(d
1
= 25cm, d
2
= 20cm)
B. N(d
1
= 24cm, d
2
= 21cm)
C. H(d
1
= 25cm, d
2
= 32cm)
D. K(d
1
= 25cm, d
2
= 21cm)
D Lời giải:
30
2( )
15
v
cm
f
λ
= = =
1 2
25 21( ) 2d d cm
λ
− = − =
Điểm © thoả mãn điều kiện này
Điểm K thoả mãn điều kiện này
Chọn câu đúng.Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi có hai đầu cố định khi:
A.chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B.bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C.chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nửa bước sóng.
D.bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
C
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
B
Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng trên một sợi dây?
A. Khi sóng dừng hình thành thì số bụng sóng bằng số nút sóng khi một đầđâyây tự do B.
Sóng dừng được tạo thành do sóng tới và sóng phản xạ giao thoa ngược pha với nhau.
C. Sóng dừng là sóng có nút sóng và bụng sóng truyền đi trong không gian.
D. Khi sóng dừng hình thành thì số bụng sóng nhỏ hơn số nút sóng là 1 với hai đầu dây cố định.
C
Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây
thoả mãn
A.
*
( )
2
l k k N
λ
= ∈
B.
*
( )
4
l k k N
λ
= ∈
C.
(2 1) ( )
2
l k k N
λ
= + ∈
D.
(2 1) ( )
4
l k k N
λ
= + ∈
D
Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó
sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận
giá trị đúng nào sau đây? .
A.10cm. B. 7,5cm. C. 5,2cm. D. 5cm.
D - Lời giải:
• Độ dài của một bó sóng λ/2 = 30cm
⇒
λ
= 60cm.
• Biên độ của sóng có biểu thức: A = a
63060
2
sin35,1
2
sin
πππ
λ
π
=⇒=⇔ xxx
• Vậy điểm N cách O một đoạn là: ON = x =
5cm.
15
Một dây dài 2m, căng thẳng. Một đầu gắn với một điểm cố định, một đầu gắn với máy rung tần số
100Hz. Khi hoạt động, ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 5 bó sóng. Tính và vận tốc truyền sóng trên
dây.
A. 40m/s
B. 50m/s
C. 65m/s
D. 80m/s
D Lời giải:
• Chiều dài dây xác định được:
2 2.2
( ) 0,8( )
2 5
l
l k m m
k
λ
λ
= ⇒ = = =
• Do đó, vận tốc:
. 0,8.100( / ) 80( / )v f m s m s
λ
= = =
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được tính bằng:
0
a.I I 2
=
0
b.I I 2
=
0
c.I i 2=
0
d.I i 2=
a
Muốn tạo ra một suất điện động dao động điều hoà thì phải có 1 khung dây kim loại có thể quay quanh
một trục đối xứng và được đặt trong từ trường đều nhưng.
A. Khung dây quay đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
B. Khung quay không đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Khung dây phải quay đều và trục song song với véc tơ cảm ứng từ.
D. Chỉ cần khung dây phải quay và quay quanh trục bất kì.
A
Chọn câu đúng về định nghĩa dòng điện xoay chiều :
A. Dòng điện xoay chiều thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ biến đổi theo thời gian
C. Dòng điện có chiều biến đổi tuần hoàn theo thời gian
D. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian
D
Dòng điện xoay chiều ''đi qua'' tụ điện dễ dàng hơn nếu:
a. Tần số không đổi
b. Tần số càng lớn
c. Tần số càng bé
d. Tần số thay đổi
B
Hãy xác định đáp án đúng .
Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm .Kết luận nào sau đây là đúng khi xét mối quan hệ
về pha giữa hiệu điện thế hai đầu cuộn dây với cường độ dòng điện đi qua nó .
A-Hiệu điện thế vuông và sớm pha hơn dòng điện .
B-Hiệu điện thế vuông và trễ pha hơn dòng điện
C-Hiệu điện thế cùng pha với dòng điện .
D-Hiệu điện thế ngược pha với dòng điện .
A
Trong mạch điện xoay chiều chỉ có 1 yếu tố xác định: hoặc đoạn dây điện trở R, hoặc cuộn dây có độ
từ cảm L, hoặc tụ điện có điện dung C. Yếu tố nào không gây ra sự lệch pha của dòng điện với hiệu
điện thế:
A. Đoạn dây có điện trở R.
B. Cuộn dây có độ từ cảm L.
C. Tụ điện có điện dung C.
D. Tất cả các yếu tố trên.
A
16
Mối quan hệ giữa hiệu điện thế xoay chiều và cường độ dòng điên xoay chiều khi biểu diễn bằng
vectơ Fresnel là:
A. Đối với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, cường độ hiệu dụng cùng pha với hiệu điện thế
hiệu dụng
B. Đối với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, hai vectơ Fresnel biểu diễn cường độ i và hiệu điện
thế u có cùng hướng
C. Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện, hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điên góc
2
π
D. Tất cả đều sai
B
Trong đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp; u,i cùng pha khi:
a. Mạch có Z
L
=Z
C
b. Mạch có Z
L
>Z
C
c. Mạch có Z
L
<Z
C
d. T ất cả đều sai
a
Hãy xác định đáp án đúng .
Dòng điện xoay chiều i = 4 sin100
π
t (A)qua cuộn dây thuần cảm L =
π
1
H, cảm kháng là:
A.
100
1
Ω
. B. 100
Ω
. C.
2
100
1
π
Ω
. D. 100
2
π
Ω
B
+ Z
L
=
ω
L = 100
π
.
π
1
= 100
Ω
.
Trong mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 40
Ω
và cường độ dòng điện chạy qua R là 0,2A thì:
A. U
R
= 8V.
B. U
R
= 8
2
V.
C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở lệch pha (-
π
/2) so với dòng điện.
D. Dòng điện và hiệu điện thế hai đầu điện trở ngược pha.
a
: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R=10Ω, hiệu điện thế mắc vào đoạn mạch là u =110
2
sin314t(V). Thì biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là:
A. i =110
2
sin314t(A)
B. i =110
2
sin(314t +
2
π
)(A)
C. i =11
2
sin314t(A)
D. i =11sin314t(A)
C
Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp với hiệu điện thế hai 2 đầu mạch điện không đổi,
cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại khi:
A. Tần số f lớn nhất
B. Tần số f bé nhất
C. LC4 π
2
f
2
=1
D. LCω =1
C
17
Hãy xác định đáp án đúng .
Dòng điện xoay chiều i = 10 sin100
π
t (A),qua điện trở R = 5
Ω
.Nhiệt lượng tỏa ra sau 7 phút là :
A .500J. B. 50J . C.105KJ. D.250 J
C
:+ Q = I
2
Rt =(
2
0
I
)
2
Rt
=
2
10
2
.5.420 = 105.000J =
105KJ.
Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện mà dung kháng Zc=20
Ω
, tần số dòng điện 50Hz và cường độ
dòng điện chạy qua tụ điện là 0,2A thì:
A. C=500
1
π
−
F
µ
, U
C
= 4V.
B. C=250
1
π
−
F
µ
, U
C
= 4
2
V.
C. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện chậm pha
π
/2 so với dòng điện.
D. Dòng điện và hiệu điện thế hai đầu tụ điện ngược pha.
a
Hãy xác định đáp án đúng .
Hiệu điện thế u = 200 sin100
π
t (V) đặt ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm L =
π
1
H. Biểu thức
cường độ dòng điện là :
A. i = 2 sin(100
π
t ) (A) B. i = 2 sin(100
π
t -
2
π
) (A)
C. i = 2 sin(100
π
t +
2
π
)(A) D. i = 2 sin(100
π
t -
4
π
)(A) .
B
I
0
=
L
Z
U
0
=
ω
L
U
0
=
100
200
= 2 A.
- Và cường độ dòng điện chậm pha
hơn hiệu điện thế là
2
π
,
Đặt vào hai bản tụ có C=
π
4
10
−
F một hiệu điện thế xoay chiều u=120sin(100πt-
6
π
) (V). Chọn biểu
thức đúng về cường độ dòng điên qua tụ :
A. i = 12 sin(100πt+
3
π
) (A)
B. i = 1,2 sin(100πt+
3
π
) (A)
C. i = 12 sin(100πt-
3
2
π
) (A)
D. i = 1200sin(100πt+
3
π
) (A)
B
Đáp án:
326
πππ
ϕ
=+−=∆
I=
C
Z
U
0
với Z
C
=
Ω=100
1
ω
C
định đáp án đúng .
Cường độ dòng điện qua tụ điện i = 4 sin100
π
t (A). Điện dung là 31,8
µ
F.Hiệu điện thế đặt hai đầu
tụ điện là:
C
- Z
c
=
ω
C
1
=
π
π
100
10
1
4−
= 100
Ω
. Uoc = Io.Zc
= 4.100 = 400V.
18
A- . u
c
= 400 sin(100
π
t ) (V) B. u
c
= 400 sin(100
π
t +
2
π
). (V)
C. u
c
= 400 sin(100
π
t -
2
π
). (V) D. u
c
= 400 sin(100
π
t -
π
). (V)
- Hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện chậm
pha hơn dòng điện là
2
π
.
- Vậy u
c
= 400 sin(100
π
t -
2
π
). (V)
Mạch điện có cuộn dây với độ từ cảm L = 0,8(H), điện trở thuần rất nhỏ, điện áp xoay chiều đặt vào
mạch có thông số 220V.50Hz Cảm kháng và cường độ dòng điện đi qua mạch lần lượt là:
A. 251(
Ω
) và 0,88(A)
B. 88(
Ω
) và 0,80(A)
C. 251(A) và 0,88(
Ω
)
D. 251(
Ω
) và 880(A)
a
: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm L=
H
π
2
1
thì cường độ
dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i=3
2
sin(100πt+
6
π
)(A). Biểu thức nào sau đây là hiệu điện
thế ở hai đầu đoạn mạch:
A. u=150sin(100πt+
3
2
π
)(V)
B. u=150
2
sin(100πt-
3
2
π
)(V)
C. u=150
2
sin(100πt+
3
2
π
)(V)
D. u=100sin(100πt+
3
2
π
)(V)
C
Đáp án: Z
L
=50Ω, U
0
=I
0
Z
L
=150
2
V
mạch chỉ có cảm kháng nên u nhanh pha hơn i
góc
2
π
u= 150
2
sin(100πt+
=+ )
26
ππ
150
2
sin(100πt+
)
3
2
π
(V)
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha; 3 cuộn dây đồng giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên giá tròn
gọi là:
a. Phần cảm
b. Phần ứng
c. Bộ góp điện Rô to
d. Suất điện động
b
Trong đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh, mắc vào mạng điện xoay chiều ,
u = Uo sin
ω
t .Điều kiện nào sau đây để đoạn mạch có cộng hưởng :
A. R
2
=
LC
1
B.
2
ω
= LC . C.
2
ω
=
LC
1
. D.
2
ω
=
LC
R
.
C
Cộng hưởng khi Z
L
= Z
C
. L
ω
=
ω
C
1
.Vậy :
2
ω
=
LC
1
.
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có giá trị của R, L, C xác định và nối tiếp thì đai lượng
nào không biến đổi điều hoà:
a
19
A. Công suất.
B. Cường độ dòng điện.
C. Hiệu điện thế.
D. Độ sụt thế trên R
Chọn câu sai :
A. Đoạn mạch có tính cảm kháng khi Z
L
-Z
C
>0
B. Đoạn mạch có tính cảm kháng thì cường độ dòng điện chậm pha so với hiệu điện thế
C. Khi có cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và ở hai bản tụ điện bằng
nhau
D. Khi có cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế ngược pha nhau
D
Nam châm trong máy phát điện xoay chiều 3 pha được gọi là:
a. Phần ứng
b. Phần cảm ứng điện từ
c. Phần tạo ra suất điện động
d. Phần cảm
d
Hãy xác định đáp án đúng .
Kết luận nào dưới đâycho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính cảm kháng .
A.
2
ω
>
LC
1
. B.
2
ω
<
LC
1
. C.
2
ω
>
RC
1
. D.
ω
2
> LC.
a
Mạch R,L,C không phân nhánh , cảm kháng trội,khi:
- Z
L
>Z
C
; L
ω
>
ω
C
1
.Vậy
2
ω
>
LC
1
.
Chọn câu đúng
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC nối tiếp được diễn tả
theo biểu thức nào đươi đây:
A. ω=
LC
1
B. f=
LC
π
2
1
C. ω
2
=
LC
1
D. f
2
=
LC
π
2
1
B
Hãy xác định đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L.C không phân nhánh ,mắc vào mạng điện xoay
chiều,có :R = 100
Ω
; Z
L
= 100
Ω
; Z
C
= 200
Ω
. Trở kháng của đoạn mạch điện Z
AB
là:
A. 10
3
3
Ω
. B. 400
Ω
C. 0
Ω
. D. 100
2
Ω
.
d
+ Z
AB
= [ R
2
+( Z
L
– Z
C
)
2
]
2
1
= [ 100
2
+ ( 100 –
200)
2
]
2
1
= (100
2
+ 100
2
)
2
1
= 100
2
Ω
.
20
V
1
V
2
V
3
V
L
C
R
Cho mạch:
L C
A
Góc lệch pha của u(t) so với i(t) là:
A. ϕ = 0 B.
6
π
ϕ
=
C.
4
π
ϕ
=
D.
2
π
ϕ
±=
D
Chọn câu sai :
Ưu điểm của động cơ không đồng bộ 3 pha là:
a. Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo
b. Không sinh tia lửa điện, không làm nhiễu sóng vô tuyến.
c. Đổi chiều quay dễ dàng
d. Dẽ tạo ra dòng điện xoay chiều 3 pha
d
Hãy xác định đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm :R = 100
Ω
;cuộn dây thuần cảm L =
π
1
H;tụ diện có điện dung
15,9
µ
F ,mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
sin(100
π
t ) (V) .Biểu thức cường độ dòng
điện là:
A. i = 2 sin(100
π
t -
4
π
)(A). B. i = 0,5
2
sin(100
π
t +
4
π
)(A) .
C. i = 2 sin(100
π
t +
4
π
)(A). D. i =
3
2
5
1
sin(100
π
t +
4
π
)(A) .
c
Đ/á:+ I
0
=
AB
Z
U
0
=
2100
2200
= 2 A.
+ tg
ϕ
=
R
ZZ
CL
// −
= 1. Vậy
ϕ
=
4
π
rad .
+Mạch cảm kháng trội ,cường độ dòng
điện sớm pha hơn hiệu điện thế .
+Vậy : i = 2 sin(100
π
t +
4
π
)(A)
Câu 2b: Cho mạch điện các R
V
rất lớn
(V
1
) chỉ 50V, (V
2
) chỉ 50V,
(V
3
) chỉ 100V
Góc lệch pha u(t) và i(t) là:
A. 0 B.
4
π
C.
4
π
ϕ
−=
D.
3
π
ϕ
=
.
C
tgϕ=
4
1
R
π
ϕ
−=⇒−=
−
=
−
U
UU
R
ZZ
CLCL
: Chọn
C.
Hãy xác định đáp án đúng .
Mắc một cuộn dây hệ số tự cảm L có điện trở nội r = 100
Ω
,nối tiếp với tụ điện có điện dung 31,8
µ
F .Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200 sin(100
π
t ) (V) .Điều chỉnh L đến trị nào để cường
độ dòng điện đạt cực đại .
A
Đ/á: + I max khi :
2
ω
=
LC
1
.
21
B
A.
π
1
H. B. 100H C. 0,01H D. 100
π
H.
+ Vậy L =
C
2
1
ω
=
π
π
4
2
10
)100(
1
−
=
π
1
H .
Mạch điện có i= 2sin100
π
t(A), và lần lượt C=250
1
π
−
F
µ
, R= 40
Ω
, L=0,4
1
π
−
(H) nối tiếp nhau thì có :
A. Có sự cộng hưởng dòng điện.
B. u
RL
=80sin(100
π
t-
π
/4)V.
C. u =80sin(100
π
t+
π
/6)V.
D. u
CR
=80sin(100
π
t+
π
/4)V.
a
Cho đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặc vào 2 đầu đoạn mạch 1 hiệu điện thế
xoay chiều, người ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần lượt là U
R
= 30Ω; U
L
=
80V; U
C
= 40V Hiệu điện thế hiệu dụng U
AB
ở 2 đầu đoạn mạch là
A. 30V B. 40V C. 50V D. 150V.
C
U
AB
=
VUUU
CL
50)(
22
R
=−+
.
Chọn câu sai : Sự mất mát năng lượng trong máy biến thế là do:
a. Toả nhiệt trên các cuộn dây
b. Do dòng phu cô
c. Do bức xạ song điện từ
d. Do bộ phận làm mát máy biến thế
d
Xác định đáp án đúng .
Mắc một cuộn dây hệ số tự cảm L có điện trở nội r = 100
Ω
,nối tiếp với tụ điện có điện dung 31,8
µ
F .Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200 sin(100
π
t ) (V) .Điều chỉnh L sao cho cường độ
dòng điện đạt cực đại . Cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại I max là:
A. 2A. B.
3
1
2
A. C. 1A. D.
2
A
D
+ I max =
R
U
=
100
2100
=
2
A.
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có f = 50Hz và lần lượt C=1000
1
π
−
F
µ
, R= 40
Ω
,
L=0,1
1
π
−
(H) thì
A. Zc=40
Ω
, Z=50
Ω
.
B. tg
ϕ
= -0,75,
ϕ
= -0,2
π
C. Khi R=30
Ω
thì công suất cực đại.
D. Hiệu điện thế cùng pha so với dòng điện.
d
Cho đọan mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có L=0.318 (H). Tấn
số dòng điện là f=50H
Z.
Biết tổng trở của đọan mạch bằng 100
Ω2
. Điện dung C của tụ có giá trị:
A. 200µF; B. 15,9µF; C.
π
1
µF; D.
π
2
µF.
B
Đáp án: ω=100π rad/s; Z
L
=100Ω.
Z=
Ω=⇒−+ 200)(
22
CCL
ZZZR
)(10.
2
1
4
FC
−
=⇒
π
=15,9µF.
22
Mạch điện (R
1
L
1
C
1
) có tần số cộng hưởng ω
1
và mạch điện
(R
2
L
2
C
2
) có tần số cộng hưởng điện
ω
2
, biết ω
2=
ω
1
. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch là ω . Hỏi ω liên
hệ với ω
2
và ω
1
theo biểu thức nào dưới đây:
A. ω=2ω
1
B. ω=3ω
1
C. ω=0
D. ω=ω
1
=ω
2
D Đáp án: biết ω
2=
ω
1
suy ra L
1
=L
2
và C
1
=C
2
Mắc nối tiếp L
12
=L
1
+L
2
=2L
1
và C
12
=
2
1
C
nên
L
12
C
12
=L
1
C
1
ω=ω
1
=ω
2
Chọn D
Dòng điện xoay chiều sau khi được chỉnh lưu là dòng điện:
a. Không đổi
b. Một chiều
c. Dòng xoay chiều
d. Dòng cao tần
b
Hãy xác định đáp án đúng .
Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C,mắc vào hiệu điện thế
xoay chiều u = Uo sin
ω
t.Hệ số công suất k của đoạn mạch là:
A. cos
ϕ
=
CR
R
ω
+
; B. cos
ϕ
=
2
1
222
)(
ω
CR
R
+
;
C. cos
ϕ
=
ω
C
R
; D. cos
ϕ
=
2
1
22
2
)
1
(
C
R
R
ω
+
;
d
Chọn câu sai :Trường hợp nào sau đây công suất của mạch điện xoay chiều đạt giá trị cực đại?
A. Trong mạch chỉ có điện trở thuần.
B. Trong mạch xảy ra hiện tượng cọng hưởng.
C. Hiệu điện thế tức thời cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
D. Hiệu điện thế ngược pha với cường độ dòng điện
d
Hãy xác định phát biểu sai :
A-Trong mạch điện gồm R,L,C điện năng tiêu thụ hoàn toàn biến thành nhiệt .
B- Trong mạch điện gồm R,L,C chỉ có một quá trình chuyển hóa năng lượng ,đó là quá trình chuyển
hóa điện năng thành nhiệt năng .
C- Đoạn mạch điện xoay chiều tiêu thụ một công suất P với hiệu dụng U không đổi.Nếu hệ số công
suất mạch điện càng tăng thì càng có lợi .
D- Đoạn mạch điện xoay chiều có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C hoàn toàn không tiêu thụ năng
lượng điện .
B
-Trong tụ điện C, năng lượng điện trường biến thành
năng lượng từ trường và có quá trình biến đổi thuận
nghịch.
-Trong cuộn dây thuần cảm L năng lượng từ trường
biến thành năng lượng điện trường và có quá trình
biến đổi thuận nghịch.
-Trong điện trở R năng lượng điện biến thành nhiệt
năng và không có quá trình thuận nghịch .
23
- cos
ϕ
=
UI
P
; U,I đều không đổi. Vậy cos
ϕ
càng tăng thì I càng giảm, nên nhiệt năng hao phí tỏa
ra trên dây dẫn (tải ) càng thấp . Vậy hệ số công suất
càng tăng ,càng có lợi .
Trường hợp nào sau đây công suất của mạch điện xoay chiều tiêu thụ nhỏ nhất?
A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch gồm cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp với Z
L
≠
Z
C
c
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 100Ω, tụ
điện có điện dung
)(10.
1
4
FC
−
=
π
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điên một hiệu điện thế xoay
chiều u=200sin 100πt (v). Công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch này có giá trị bao nhiêu. Chọn câu
đúng :
A. P=200W B. P=400W
C. P= 100W C. P= 50W
A Đáp án:Trường hợp có cộng hưởng điện Z
L
=Z
C
=100Ω, P=RI
2
=200W. Chọn A
Hãy chọn đáp án đúng .
Một cuộn dây có điện trở nội r = 50
Ω
.Hệ số tự cảm L =
π
2
1
H ,mắc vào mạng điện xoay chiều có
tần số là 50 Hz. Hệ số công suất là :
A. 0,50 B. 1,414. C. 1,00 D. 0,707.
D
Đ/á : + Z
L
= L
ω
. =
π
2
1
.100
π
= 50
Ω
.
+ k = cos
ϕ
=
AB
Z
R
=
2
1
22
)(
L
ZR
R
+
=
250
50
=
2
2
= 0,707.
+ Chọn D.
Hãy chọn đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm :R = 100
Ω
;cuộn dây thuần cảm L =
π
1
H;
mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
sin(100
π
t ) (V).Công suất tiêu thụ năng lượng điện
của đoạn mạch là:
A. 100.
2
W . B. 200. W. C. 200
2
W . . D. 400W .
B
Đ/á : + k =
AB
Z
R
=
2100
100
=
2
2
;
+ I =
AB
Z
U
=
2100
200
=
2
A
+ P = k U.I =
2
2
. 200.
2
= 200 W.
24
R
C
L
∼
A
B
Hãy chọn đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm :R = 100
3
Ω
;tụ diện có điện dung 31,8
µ
F ,mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2
sin(100
π
t ) (V).Công suất tiêu thụ năng lượng
điện của đoạn mạch là:
A- 43.0 W . B- 57.67W . C- 12.357 W. . D- 100W .
a
Đ/á :+ Zc = 100
Ω
. ; R = 100
3
Ω
. Z
AB
= 200
Ω
;
+ I =
AB
Z
U
=
200
100
= 0.5A ; k =
AB
Z
R
=
200
3100
=
2
3
.
+ P = k U.I =
2
3
. 100.0,5
= 43 W.
Mạch RLC nối tiếp có 2
LCf
π
= 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch là:
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Không đổi. D. Tăng bất kỳ
c
Cho mạch điện xoay chiều có R=30
Ω
, L=
π
1
(H), C=
π
7.0
10
4−
(F); hiệu điện thế 2 đầu mạch là u=120
2
sin100
π
t (V), được giữ không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch là
a. sin(100 t ).(A)
4
π
ι = 4 π +
b. sin(100 t ).(A)
4
π
ι = 2 π −
c. sin(100 t ).(A)
4
π
ι = 4 π −
d. sin(100 t ).(A)
4
π
ι = 2 π +
a
Hãy chọn đáp án đúng .
Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm :R =
100
Ω
;cuộn dây thuần cảm L =
π
1
H;tụ diện có điện dung 15,9
µ
F ,mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
sin(100
π
t ) (V).Công suất tiêu thụ năng lượng
điện của đoạn mạch là:
A. 100.
2
W . B. 200.
2
W . C. 200 W. . D. 400W .
C
Đ/á :+ Zc = 200
Ω
. ; R = 100
Ω
.;
Z
L
= 100
Ω
.
+ Z
AB
= 100
2
Ω
; I =
AB
Z
U
=
2100
200
=
2
A ;
+ k =
AB
Z
R
=
2100
100
=
2
2
.
+ P = k U.I =
2
2
. 200.
2
= 200 W.
25