Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

ON TAP HK2 SINH HỌC 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.2 KB, 30 trang )

PHẦN I BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 32 CÁC LOẠI QUẢ
Câu 1: Đặc điểm nào không có ở quả thịt?
A. Vỏ quả mềm, dày chứa thịt.
B. Quả gồm toàn thịt quả hoặc mọng nước.
C. Trong phần vỏ quả có hạch cứng bọc lấy hạt.
D. Vỏ quả khô, mỏng, cứng, tự nứt khi chín.
Câu 2:Người ta phải thu hoạch đỗ xanh và đỗ đen trước khi quả chín khô vì:
A. Khi chín quả dễ bị thối không thu hoạch được.
B. Khi chín khô hạt sẽ bị hỏng không thu hoạch được.
C. Khi chín khô vỏ quả nẻ làm hạt rơi xuống đất khó thu hoạch.
D. Khi chín khô vỏ quả dính chặt vào hạt nên khó thu hoạch.
Câu 3:Căn cứ vào vỏ quả ta chia quả thành hai loại là:
A. Quả mọng và quả khô
B. Quả khô và quả thịt
C. Quả khô và quả hạch
D. Quả khô và quả khô không nẻ
Câu 4:Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả thịt?
A. Quả chè, quả bồ kết, quả vú sữa, quả na, quả mít.
B. Quả đậu xanh, quả hồng xiêm, quả chuối, quả dừa.
C. Quả đậu xanh, quả hồng xiêm, quả chuối, quả dừa, quả chè, quả bồ kết, quả vú sữa, quả na,
quả mít.
D. Quả xoài, quả đu đủ, quả bưởi, quả cam, quả vải, quả nhãn, quả chôm chôm, sầu riêng.
Câu 5:Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả hạch?
A. Quả mơ, quả mận, quả táo, quả nhót, quả xoài, quả xơri.
B. Quả cà chua, quả đu đủ, quả mơ, quả đậu, quả sim, quả cải, quả chò, quả mơ, quả mận, quả lê.
C. Quả cải, quả chò, quả mơ, quả mận, quả lê.
D. Quả cà chua, quả đu đủ, quả mơ, quả đậu, quả sim.

TRANG 1



bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
1. Loại hạt nào dưới đây không chứa phôi nhũ?
A. Cau
B. Lúa
C. Ngô
D. Lạc
2. Ở hạt đậu xanh, chất dinh dưỡng được dự trữ ở đâu?
A. Lá mầm
B. Phôi nhũ
C. Chồi mầm
3. Ở hạt ngô, bộ phận nào chiếm phần lớn trọng lượng?
A. Rễ
B. Lá mầm
C. Phôi nhũ
D. Chồi mầm
4. Phôi trong hạt gồm có bao nhiêu thành phần chính?
A. 4
B. 3
C. 5
5. Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
6. Chất dinh dưỡng của hạt được dự trữ ở đâu?
A. Thân mầm hoặc rễ mầm
B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm
C. Lá mầm hoặc rễ mầm
TRANG 2



D. Lá mầm hoặc phôi nhũ
7. Bạn có thể tìm thấy phôi nhũ ở loại hạt nào dưới đây?
A. Hạt đậu đen
B. Hạt cọ
C. Hạt bí
D. Hạt cải
8. Nhóm nào dưới đây gồm những cây Hai lá mầm?
A. Cam, mít, cau, chuối, thanh long
B. Cao lương, dừa, mía, rau má, rau ngót
C. Rau dền, khoai lang, cà chua, cải thảo
D. Sen, sắn, khế, gừng, dong ta
9. Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và sâu bệnh?
A. Tất cả các phương án đưa ra.
B. Vì những hạt này có thể nảy mầm trong bất kì điều kiện nào mà không bị tác động bởi các yếu
tố của môi trường bên ngoài.
C. Vì những hạt này có phôi khoẻ và giữ được nguyên vẹn chất dinh dưỡng dự trữ. Đây là điều
kiện cốt lõi giúp hạt có tỉ lệ nảy mầm cao và phát triển thành cây con khoẻ mạnh.
D. Vì những hạt này có khả năng ức chế hoàn toàn sâu bệnh. Mặt khác, từ mỗi hạt này có thể
phát triển cho ra nhiều cây con và giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.
10. Khi lột bỏ lớp vỏ ngoài, bạn có thể tách đôi rất dễ dàng loại hạt nào dưới đây?
A. Hạt ngô
B. Hạt lạc
C. Hạt cau
D. Hạt lúa
Bài 34: Phát tán của quả và hạt
1. Loại quả nào dưới đây có khả năng tự phát tán?
A. Trâm bầu
B. Thông

C. Ké đầu ngựa
D. Chi chi
2. Quả trâm bầu phát tán chủ yếu theo hình thức nào?

TRANG 3


A. Phát tán nhờ nước
B. Phát tán nhờ gió
C. Phát tán nhờ động vật
D. Tự phát tán
3. Những loại quả có khả năng tự phát tán hầu hết thuộc nhóm nào dưới đây?
A. Quả mọng
B. Quả hạch
C. Quả khô nẻ
D. Quả khô không nẻ
4. Quả cây xấu hổ có hình thức phát tán tương tự quả nào dưới đây?
A. Quả ké đầu ngựa
B. Quả cải
C. Quả chi chi
D. Quả đậu bắp
5. Những loại quả phát tán nhờ động vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Khi chín có vị ngọt hoặc bùi
B. Tất cả các phương án đưa ra
C. Khi chín có mùi thơm
D. Có lông hoặc gai móc
6. Nhóm nào gồm những quả/hạt phát tán nhờ gió?
A. Quả bông, hạt cau, quả cam, quả táo
B. Quả cải, quả ké đầu ngựa, quả bồ kết, quả dưa chuột
C. Quả trâm bầu, quả bồ công anh, hạt hoa sữa, quả chò

D. Quả chuối, quả sấu, quả nhãn, quả thìa là
7. Quả dưa hấu phát tán chủ yếu nhờ hình thức nào?
A. Phát tán nhờ nước
B. Phát tán nhờ động vật
C. Phát tán nhờ gió
D. Tự phát tán
8. Dựa vào hình thức phát tán chủ yếu, em hãy cho biết quả nào dưới đây không cùng nhóm với
những quả còn lại?
A. Cải
B. Đậu Hà Lan
C. Hồng xiêm
D. Chi chi
9. Những quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Có cánh hoặc có lông
C. Nhẹ
D. Kích thước nhỏ bé
10. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hạt hoa sữa phát tán chủ yếu nhờ gió.
B. Hạt đậu xanh phát tán chủ yếu nhờ động vật.
C. Hạt thông phát tán chủ yếu nhờ nước.
D. Hạt bơ có khả năng tự phát tán.
bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
TRANG 4


1. Trong điều kiện thời tiết giá lạnh, khi gieo hạt người ta thường che chắn bằng nilon hoặc phủ
rơm rạ. Việc làm trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với sự nảy mầm của hạt?
A. Độ thoáng khí
B. Độ ẩm

C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
2. Việc làm đất tơi xốp trước khi gieo hạt có ý nghĩa gì?
A. Giúp hạt không bị nhiệt độ cao của môi trường đất đốt nóng
B. Giúp khí ôxi xâm nhập vào đất, tạo điều kiện thuận lợi cho sự hô hấp của hạt
C. Giúp tăng khả năng hấp thụ nước của hạt sau khi gieo cấy
D. Tất cả các phương án đưa ra
3. Trong các loại hạt dưới đây, hạt nào giữ được khả năng nảy mầm lâu nhất?
A. Hạt lạc
B. Hạt bưởi
C. Hạt sen
D. Hạt vừng
4. Để hạt được nảy mầm trong điều kiện thời tiết lý tưởng, chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Tưới tiêu hợp lí
B. Phủ rơm rạ lên hạt mới gieo
C. Làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo hạt
D. Gieo hạt đúng thời vụ
5. Trong các việc làm dưới đây, việc làm nào giúp cho hạt đã gieo hô hấp tốt hơn ?
1. Phủ rơm, rạ cho hạt đã gieo
2. Cày xới đất thật kỹ trước khi gieo hạt
3. Tháo hết nước trong trường hợp đất mang hạt đã gieo bị ngập úng
4. Thường xuyên bón phân cho hạt đã gieo
A. 2, 3
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 2, 4
6. Trong các điều kiện cần cho sự nảy mầm của hạt, điều kiện nào đóng vai trò tiên quyết?
A. Hạt được trồng tại vùng đất tơi xốp, giàu khoáng.
B. Hạt được bảo quản tốt, vẫn giữ nguyên vẹn phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.
C. Hạt được che đậy kĩ càng bằng rơm, rạ sau khi gieo.

D. Hạt được gieo đúng thời vụ.
7. Chọn một số hạt đậu tốt, khô cho vào 3 cốc thuỷ tinh, cốc 1 không cho nước, cốc 2 đổ ngập
nước còn cốc 3 lót dưới những hạt đậu một lớp bông ẩm rồi để cả 3 cốc vào chỗ mát. Sau một
thời gian, hạt ở cốc nào sẽ nảy mầm?
A. Cả ba cốc
B. Cốc 3
C. Cốc 2
D. Cốc 1
8. Ba điều kiện bên ngoài cần thiết cho sự nảy mầm của hạt là
A. Không khí, nhiệt độ và độ pH thích hợp.
B. Không khí, nhiệt độ và độ ẩm thích hợp.

TRANG 5


C. Ánh sáng, nhiệt độ và độ pH thích hợp.
D. Ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm thích hợp.
9. Hạt lạc giữ được khả năng nảy mầm khoảng
A. 3 – 5 năm.
B. 1 – 2 năm.
C. 7 – 8 tháng.
D. 1 – 2 tháng.
10. Hạt sẽ mất hoàn toàn khả năng nảy mầm trong trường hợp nào dưới đây?
A. Bị luộc chín
B. Vùi vào cát ẩm
C. Nhúng qua nước ấm
D. Phơi ngoài ánh sáng mặt trời
Bài 36: Tổng kết về cây có hoa
1. Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất?
A. Vì khi tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây

B. Vì có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan
C. Vì có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan
D. Tất cả các phương án đưa ra
2. Cây con có thể được hình thành từ bộ phận nào dưới đây?
1. Hạt
2. Rễ
3. Thân
4. Lá
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
3. Các loại quả : mơ, chanh, hồng xiêm, dừa, ổi có tên gọi chung là gì?
A. Quả khô
B. Quả mọng
C. Quả thịt
D. Quả hạch
4. Ở thực vật, bộ phận nào chuyên hoá với chức năng hấp thụ nước và muối khoáng?
A. Hạt
B. Lông hút
C. Bó mạch
D. Chóp rễ
5. Khi sự hút nước và muối khoáng ở rễ cây bị ngừng trệ thì hoạt động nào dưới đây sẽ bị ảnh
hưởng?
A. Sự dẫn truyền của bó mạch vùng thân
B. Sự phân chia của mô phân sinh ngọn
C. Quá trình quang hợp ở lá
D. Tất cả các phương án đưa ra
6. Cây nào dưới đây không sống trên cạn?
A. Chuối

B. Nong tằm
TRANG 6


C. Cau
D. Trúc đào
7. Cây nào dưới đây có rễ chống?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Đước
C. Ngô
D. Mắm
8. Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây?
1. Thân mọng nước
2. Rễ chống phát triểnv
3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất
4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
9. Hiện tượng cuống lá phình to, mềm và xốp ở cây bèo Nhật Bản có ý nghĩa gì?
A. Giúp cây dự trữ chất dinh dưỡng
B. Giúp cây hấp thụ nước và muối khoáng triệt để hơn
C. Giúp cây dễ dàng nổi trên mặt nước
D. Giúp cây đào thải các chất dư thừa ra ngoài cơ thể
10. Nhóm nào dưới đây gồm những cây sống trong vùng ngập mặn?
A. Đoạn, chúc, nứa, hồng, na
B. Bần, sú, vẹt, mắm, đước
C. Giang, si, vẹt, táu, lim
D. Bụt mọc, sưa, hoàng đàn, tuế, mun

Bài 37: TẢO
Câu 1:Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước mặn?
A. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu
B. Rong mơ, tảo xoắn, tảo vòng
C. Rau diếp biển, tảo tiểu cầu, tảo xoắn
D. Tảo vòng, tảo nâu, rau câu
Câu 2:Phát biểu nào dưới đây là đúng về mức độ tổ chức cơ thể của tảo
A. Đơn bào
B. Đa bào, chưa phân hóa thành rễ, thân, lá
C. Đa bào, đã phân hóa thành rễ, thân, lá
D. Cả A và B
Câu 3:Tảo là thực vật bậc thấp vì
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
B. Sống ở nước.
C. Chưa có thân, rễ, lá thật.
D. Cả B và C
Câu 4:Đặc điểm chung của tảo là:
a. Hầu hết sống ở nước.
b. Gồm một hoặc nhiều tế bào, chưa phân hóa mô.
c. Có màu sắc khác nhau nhưng luôn có chất diệp lục.
TRANG 7


d. Sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính. Những ý đúng là:
A. a, b, c
B. a và c
C. b và d
D. a, b, c, d
Câu 5:Nhờ đâu mà rong mơ có màu nâu?
A. Trong tế bào rong mơ có chất diệp lục.

B. Rong mơ sống ở nước có màu nâu và trong tế bào rong mơ có chất diệp lục.
C. Rong mơ sống ở nước có màu nâu.
D. Ngoài chất diệp lục, rong mơ còn có chất màu phụ màu nâu.
BÀI 38 RÊU
Câu 1:Đặc điểm cấu tạo của Rêu có gì khác so với Tảo
A. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường nước.
B. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường trên cạn.
C. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường trên cạn.
D. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường nước.
Câu 2:So với cây có hoa, Rêu có gì khác biệt:
A. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Có hoa, quả, hạt.
B. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Không có hoa, quả, hạt.
C. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Không có hoa, quả, hạt.
D. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Có hoa, quả, hạt.
Câu 3:Vai trò của rêu trong tự nhiên và trong đời sống con người là:
A. Khi chết (rêu vùng đầm lầy) tạo thành lớp than bùn (dùng làm phân bón hoặc làm chất đốt).
B. Một số loài rêu được dùng làm thức ăn gia súc.
C. Tạo ra chất mùn ở môi trường nghèo dinh dưỡng; khi chết (rêu vùng đầm lầy) tạo thành lớp
than bùn (dùng làm phân bón hoặc làm chất đốt).
D. Tạo ra chất mùn ở môi trường nghèo dinh dưỡng.
Câu 4:Đặc điểm cho thấy rêu tiến hóa hơn tảo là:
A. Có rễ.
B. Sinh sản hữu tính.
C. Thân có mạch dẫn.
D. Đã có thân, lá.
Câu 5:Rêu sinh sản bằng hình thức nào?
A. Kết hợp giữa hai tế bào gần nhau tạo ra cây rêu mới.

TRANG 8



B. Bằng hạt.
C. Đứt ra từng đoạn tạo thành những cây rêu mới.
D. Bằng bào tử.
BÀI 39 QUYẾT VÀ CÂY DƯƠNG XỈ
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu ?
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Thân có mạch dẫn
C. Có lá thật sự
D. Chưa có rễ chính thức
Câu 2. Dương xỉ sinh sản như thế nào?
A. Sinh sản bằng cách nảy chồi
B. Sinh sản bằng củ
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Sinh sản bằng hạt
Câu 3. Ở dương xỉ, nguyên tản được hình thành trực tiếp từ
A. bào tử.
B. túi bào tử.
C. giao tử.
D. cây rêu con.
Câu 4. Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu ?
A. Mặt dưới của lá
B. Mặt trên của lá
C. Thân cây
D. Rễ cây
Câu 5. Cây nào dưới đây thuộc nhóm Quyết ?
A. Rau sam
B. Rau bợ
C. Rau ngót
D. Rau dền

Câu 6. Nhóm Quyết không bao gồm loài thực vật nào dưới đây ?
A. Bèo tấm
B. Bèo hoa dâu
C. Rau bợ
D. Dương xỉ
Câu 7. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật sinh sản bằng bào tử ?
A. Rau bợ, chuối
B. Cau, thông
C. Tuế, lông cu li
TRANG 9


D. Bèo tổ ong, dương xỉ
Câu 8. Khi nói về các đại diện của nhóm Quyết, nhận định nào dưới đây là sai ?
A. Có rễ thật
B. Chỉ sống ở cạn
C. Thân có mạch dẫn
D. Sinh sản bằng bào tử
Câu 9. Trên Trái Đất, quyết cổ đại tồn tại cách đây khoảng
A. 250 triệu năm.
B. 100 triệu năm.
C. 50 triệu năm.
D. 300 triệu năm.
Câu 10. Đại đa số các loại quyết hiện nay đều là
A. cây thân cỏ.
B. cây thân cột.
C. cây thân leo.
D. cây thân gỗ.
BÀI 40 HẠT TRẦN VÀ CÂY THÔNG
Câu 1:Cơ quan sinh sản của thông là:

A. Hoa, quả, hạt. B. Hoa, quả. C. Hạt D. Nón cái và nón đực
Câu 2:Thân của cây thông thuộc loại:
A. Thân gỗ. B. Thân cỏ C. Thân cột. D. Thân leo.
Câu 3:Nón không phải là hoa vì:
A. Nón không có màu sắc sặc sỡ.
B. Nón không có nhị
C. Nón chưa có bầu nhuỵ chứa noãn
D. Nón không có nhụy.
Câu 4:Đặc điểm tiến hoá hơn của nhóm hạt trần so với quyết là:
A. Sinh sản bằng hạt.
B. Thân có kích thước lớn.
C. Có giá trị đối với đời sống con người.
D. Có rễ, thân, lá, thật.
Câu 5:Cấu trúc của nón đực hạt thông bao gồm:
TRANG 10


A. Trục nón, Vảy (nhị) mang túi phấn, Túi phấn chứa các hạt phấn
B. Trục nón, Vảy (nhị) mang túi phấn
C. Trục nón, Vảy (lá noãn), Noãn
D. Trục nón, Vảy (lá noãn), Túi phấn chứa các hạt phấn
BÀI 41. HẠT KÍN VÀ ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HẠT KÍN
Câu 1:Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là:
A. Sinh sản bằng hạt
B. Có mạch dẫn
C. Có rễ, thân, lá
D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả
Câu 2:Trong nhóm cây sau, nhóm cây nào là cây hạt kín
A. Cây mít, cây rêu, cây ớt
B. Cây ổi, cây cải, cây táo

C. Cây thông, cây lúa, cây đào
D. Cây pơmu, cây cải, cây dừa
Câu 3:Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là
A. Quả và hạt
B. Nón đực và nón cái
C. Túi bào tử
D. Hoa, quả, hạt
Câu 4:Các cây hạt kín khác nhau về đặc điểm hình thái của:
A. Cơ quan sinh dưỡng.
B. Cơ quan sinh dưỡng và môi trường sống đa dạng
C. Cơ quan sinh dưỡng và hình thức thụ phấn đa dạng
D. Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
Câu 5:Cây hạt kín có đặc điểm chung là
A. Cơ quan sinh dưỡng (rễ thân, lá) phát triển
B. Có hoa, quả. Sinh sản bằng hạt, quả chứa hạt bên trong.
TRANG 11


C. Trong thân có mạch dẫn phát triển
D. Tất cả các đặc điểm trên
BÀI 42 LỚP HAI LÁ MẦM VÀ MỘT LÁ MẦM
Câu 1:Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm là
A. kiểu gân lá
B. số cánh hoa
C. số lá mầm của phôi
D. kiểu rễ
Câu 2:Lớp Một lá mầm gồm
A. cây lúa, cây bắp, cây cải
B. cây mía, cây cà phê, cây chè
C. cây đậu xanh, cây tỏi, cây hành

D. cây lúa, cây bắp, cây mía
Câu 3:Lớp Hai lá mầm gồm
A. cây cà phê, cây chè, cây cải
B. cây hành, cây cà phê, cây chè
C. cây dừa cạn, cây rẻ quạt, cây hành
D. cây chanh, cây ớt, cây mía
Câu 4:Ở cây Hai lá mầm hoa thường có
A. 3 cánh
B. 4 hoặc 5 cánh
C. 6 cánh
D. 3 hoặc 6 cánh
Câu 5:Lớp Một lá mầm gân lá thường có dạng
A. Hình mạng
B. Hình cung hoặc hình mạng
C. Hình mạng hoặc song song
D. song song hoặc hình cung
TRANG 12


BÀI 43 KHÁI QUÁT VỀ SƠ LƯỢC PHÂN LOẠI THỰC VẬT
Câu 1. Hiện nay, các nhà khoa học đã phân chia thực vật thành các bậc phân loại từ thấp đến cao
theo trật tự như thế nào ?
A. Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài.
B. Ngành – Lớp – Bộ – Chi – Họ – Loài.
C. Ngành – Bộ – Lớp – Họ – Chi – Loài.
D. Ngành – Chi – Bộ – Họ – Lớp – Loài.
Câu 2. Trong các ngành thực vật hiện có, ngành nào bao gồm các đại diện có tổ chức cơ thể hoàn
thiện nhất ?
A. Ngành Hạt trần
B. Ngành Hạt kín

C. Ngành Dương xỉ
D. Ngành Rêu
Câu 3. Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Đều sống chủ yếu trên cạn
B. Đều có rễ, thân, lá thật sự
C. Đều sinh sản bằng hạt
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Rễ giả được tìm thấy ở thực vật nào dưới đây ?
A. Bạch quả
B. Rêu
C. Dương xỉ
D. Bèo hoa dâu
Câu 5. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây sinh sản bằng bào tử ?
1. Rau muống
2. Khoai tây
3. Rau bợ
4. Trầu không
5. Địa tiền
6. Dương xỉ
A. 5 B. 3
C. 2
D. 4
Câu 6. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong Phân loại học, … được
xem là bậc phân loại cơ sở.
A. bộ

B. loài
TRANG 13



C. ngành
D. chi
Câu 7. Dựa vào Phân loại học, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những
cây còn lại ?
A. Rong mơ
B. Rau câu
C. Rau đay D. Rau diếp biển
Câu 8. Thế nào là Phân loại thực vật ?
A. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các
nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định.
B. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm
lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên.
C. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các
nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên.
D. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm
lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định.
Câu 9. “Nón” là cấu trúc được tìm thấy ở loài thực vật nào dưới đây ?
A. Tuế B. Táu
C. Sến
D. Trắc
Câu 10. Trong các bậc phân loại dưới đây, bậc phân loại nào nhỏ nhất ?
A. Chi
B. Họ
C. Bộ
D. Lớp
BÀI 45 NGUỒN GỐC CÂY TRỒNG
Câu 1. Phương pháp nào dưới đây không làm cải biến đặc tính di truyền của giống cây ?
A. Gây đột biến gen
B. Nuôi cấy mô
C. Lai giống

D. Sử dụng kĩ thuật di truyền
Câu 2. Để cây trồng có năng suất cao nhất, chúng ta cần thực hiện thao tác nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Dùng các biện pháp khác nhau để cải biến đặc tính di truyền của giống cây, sau đó chọn những
biến đổi có lợi, phù hợp với nhu cầu sử dụng, loại bỏ cây xấu, chỉ giữ lại cây tốt để làm giống.
C. Nhân giống những cây đã chọn bằng phương pháp giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô…
D. Chăm sóc cây, tạo điều kiện thuận lợi để cây bộc hết mức những đặc tính tốt.
Câu 3. Con người bắt đầu biết trồng lúa từ khi nào ?
A. Cách đây khoảng 100 000 – 120 000 năm.
B. Cách đây khoảng 15 000 – 25 000 năm.
TRANG 14


C. Cách đây khoảng 1 000 – 5 000 năm.
D. Cách đây khoảng 10 000 – 15 000 năm.
Câu 4. Cây nào dưới đây có nguồn gốc từ cây cải hoang dại ?
A. Rau dền B. Cà chua
C. Su hào
D. Lá lốt
Câu 5. Dựa vào nguồn gốc phát sinh, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với
những cây còn lại ?
A. Cà rốt
B. Su hào
C. Súp lơ
D. Cải bắp
Câu 6. Chuối hoang dại có điểm gì sai khác so với chuối trồng ?
A. Quả nhỏ hơn
B. Có vị chát dù khi đã chín
C. Có nhiều hạt
D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 7. Trong các phương pháp nhân giống dưới đây, phương pháp này cho hiệu quả kinh tế cao
nhất ?
A. Ghép cành
B. Chiết cành
C. Nuôi cấy mô, tế bào
D. Ghép cây
Câu 8. Tại sao có sự sai khác giữa cây trồng và cây hoang dại ?
A. Vì cây trồng được sinh trưởng và phát triển trong điều kiện tối ưu với nơi sống thoáng đãng
và nguồn dinh dưỡng dồi dào, ít phải cạnh tranh với các cá thể cùng loài khác.
B. Vì cây trồng là kết quả của quá trình cải biến và chọn lọc từ cây hoang dại nhằm phục vụ nhu
cầu đa dạng của con người và qua thời gian, chúng càng ngày càng có nhiều sai khác so với dạng
gốc.
C. Vì cây trồng và cây hoang dại không có mối liên hệ qua lại với nhau. Chúng có đặc điểm di
truyền hoàn toàn khác nhau nên hình thái, cấu tạo và các đặc tính đi kèm cũng không giống nhau.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 9. Ngày nay, chúng ta có thể tìm thấy cây lúa hoang dại ở khu vực nào dưới đây ?
A. Cận Bắc Cực
B. Địa Trung Hải
C. Đông Nam Á
D. Tây Á
Câu 10. Để cây phát triển tốt, trong khâu chăm sóc, chúng ta cần chú trọng điều gì ?
A. Phòng chống sâu bệnh, chống nóng, chống rét cho cây
TRANG 15


B. Bón phân đúng loại, đúng thời điểm, đúng hàm lượng
C. Tưới tiêu hợp lí
D. Tất cả các phương án đưa ra
Bài 46: Thực vật góp phần điều hòa khí hậu
Câu 1. Thực vật giúp điều hòa khí hậu nhờ điều nào dưới đây ?

A. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy
B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước
C. Cân bằng hàm lượng khí ôxi và khí cacbônic trong bầu khí quyển nhờ quá trình quang hợp
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 2. Loại lá cây nào dưới đây có thể tiết ra các chất có tác dụng diệt khuẩn ?
A. Tràm
B. Mồng tơi
C. Lá ngón
D. Chuối
Câu 3. Trong cùng một khu vực, so với rừng thì nơi trống trải có gì khác biệt về mặt khí hậu ?
A. Tốc độ gió mạnh hơn
B. Độ ẩm thấp hơn
C. Nắng nhiều và gay gắt hơn, do đó nhiệt độ cũng cao hơn
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí ôxi mất đi do hô
hấp và đốt cháy nhiên liệu ?
A. Trao đổi khoáng
B. Hô hấp
C. Quang hợp
D. Thoát hơi nước
Câu 5. Mỗi năm, 1 ha rừng đã nhả vào không khí khoảng
A. 110 – 130 tấn ôxi.
B. 16 – 30 tấn ôxi.
C. 46 – 60 tấn ôxi.
D. 1 – 5 tấn ôxi.
Câu 6. Thực vật góp phần làm giảm thiểu môi trường nhờ khả năng nào dưới đây ?
A. Hấp thụ khí cacbônic và các khí thải độc hại khác, đồng thời thải khí ôxi
B. Tiêu diệt vi khuẩn có hại nhờ việc tiết ra một số chất đặc hiệu (bạch đàn, thông,…)
C. Giữ lại bụi bẩn trong tán lá, hạn chế hàm lượng bụi trong không khí
D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 7. Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết
kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là
A. ngừng sản xuất công nghiệp.
TRANG 16


B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải.
C. trồng cây gây rừng.
D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi.
Câu 8. Khả năng làm mát không khí ở thực vật có được là nhờ quá trình nào dưới đây ?
A. Quang hợp
B. Thoát hơi nước
C. Trao đổi khoáng
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 9. Bộ phận nào của cơ thể thực vật có khả năng ngăn bụi hiệu quả nhất ?
A. Thân B. Hoa
C. Tán lá D. Hệ rễ
Câu 10. Thực vật có thể giải phóng ra chất nào dưới đây ?
A. Nước
B. Khí ôxi
C. Khí cacbônic
D. Tất cả các phương án đưa ra
Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
Câu 1. Bộ phận nào của thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giữ nước ?
A. Rễ B. Hoa
C. Lá D. Thân
Câu 2. Loại cây nào dưới đây thường được trồng ven bờ biển để chắn gió và bão cát ?
A. Xà cừ
B. Xương rồng
C. Phi lao

D. Lim
Câu 3. Thực vật giúp hạn chế xói mòn thông qua cơ chế nào ?
A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất.
B. Cành và thân cây giúp nước mưa nương theo để chảy xuống lớp thảm mục, ngấm từ từ vào
lòng đất và hoà cùng mạch nước ngầm.
C. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 4. Thực vật có vai trò nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Điều hoà khí hậu
C. Hạn chế ngập lụt, hạn hán
D. Giữ đất, chống xói mòn
Câu 5. Ở vùng núi, hiện tượng ngập lụt xảy ra sau mưa là do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra.
TRANG 17


B. Mặt đất bị bê tông hoá đã làm cản trở quá trình ngấm nước từ bề mặt xuống mạch nước ngầm
và làm xuất hiện hiện tượng ngập lụt.
C. Mưa quá to khiến cho nước không thể rút kịp ở mọi nơi và gây nên hiện tượng ngập lụt.
D. Mưa làm đất đá bị xói mòn và trôi xuống, lấp lòng sông, suối khiến nước dâng cao và không
thoát kịp nên tràn lên các vùng thấp gây ngập lụt.
Câu 6. Vì sao những nơi trống trải, không có thực vật sinh sống lại hay xảy ra hạn hán ?
A. Vì không được bổ sung nước nhờ quá trình quang hợp của thực vật.
B. Cả C và D.
C. Vì ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp xuống bề mặt làm cho đất bị khô cằn do bốc hơi nước.
D. Vì nước rơi xuống bề mặt không được giữ lại bởi lớp thảm mục và hệ rễ thực vật.
Câu 7. Nguồn nước nào dưới đây đóng vai trò chủ chốt trong đời sống sinh hoạt của con người ?
A. Nước ngầm
B. Nước biển

C. Nước bề mặt
D. Nước bốc hơi
Câu 8. Cho các thành phần sau :
1. Tán lá
2. Rễ cây
3. Lớp thảm mục
4. Thân cây
Thành phần nào có khả năng làm cản trở dòng chảy của nước mưa ?
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
Câu 9. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở nước ta, mỗi năm 1 ha đất
trống bị thất thoát khoảng … tấn đất bề mặt do hiện tượng xói mòn, rửa trôi.
A. 95 B. 151
C. D. 36
Câu 10. Loại cây nào dưới đây không được trồng để chắn gió ?
A. Cau
B. Tra (nho biển)
C. Phi lao
D. Thông
Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người
TRANG 18


Câu 1. Lá của cây nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người ?
A. Lá mồng tơi
B. Lá chuối
C. Lá khoai tây
D. Lá xà cừ

Câu 2. Hầu hết các bộ phận của cây nào dưới đây đều chứa độc tố và gây hại đến sức khoẻ con
người ?
A. Rau ngót
B. Cần tây
C. Trúc đào
D. Chùm ngây
Câu 3. Để diệt cá dữ trong đầm nuôi thuỷ sản, người ta sử dụng loại cây nào dưới đây ?
A. Duốc cá
B. Đinh lăng
C. Ngũ gia bì
D. Xương rồng
Câu 4. Cây nào dưới đây là cây công nghiệp ?
A. Mướp đắng B. Thuốc lá
C. Rau ngót
D. Lúa nước
Câu 5. Trong các loại cây dưới đây, cây nào vừa là cây ăn quả, vừa là cây làm cảnh, lại vừa là
cây làm thuốc ?
A. Sen B. Cần sa
C. Mít
D. Dừa
Câu 6. Chất độc được biết đến nhiều nhất trong khói thuốc lá là gì ?
A. Hêrôin
B. Nicôtin
C. Côcain
D. Solanin
Câu 7. Họ thực vật nào dưới đây có nhiều cây được dùng để làm cảnh vì hoa của chúng thường
rất đẹp ?
A. Họ Cúc B. Họ Lúa
C. Họ Dừa D. Họ Bầu bí
Câu 8. Loại thực vật nào dưới đây là tác nhân gây nên hiện tượng nước “nở hoa” ?

A. Tảo B. Rêu
C. Dương xỉ
D. Thông
Câu 9. Thực vật có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống con người và nhiều loài động vật ?
A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp
C. Tất cả các phương án đưa ra
D. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào và ôxi cho quá trình hô hấp của con người và động vật
TRANG 19


Câu 10. Cây nào dưới đây được dùng để sản xuất chất gây nghiện ?
A. Anh túc B. Chè
C. Ca cao
D. Cô ca
Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
Câu 1. Tính đa dạng của thực vật được biểu hiện ở điều nào sau đây ?
A. Số lượng các loài
B. Số lượng các cá thể trong mỗi loài
C. Môi trường sống của mỗi loài
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 2. Ở nước ta có khoảng bao nhiêu loài thực vật có mạch ?
A. Khoảng trên 12 000 loài
B. Khoảng gần 10 000 loài
C. Khoảng gần 15 000 loài
D. Khoảng trên 20 000 loài
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự suy giảm tính đa dạng của thực vật là gì ?
A. Do tác động của bão từ
B. Do ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt
C. Do hoạt động khai thác quá mức của con người

D.Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước ta ?
A. Xà cừ
B. Bạch đàn
C. Tam thất
D. Trầu không
Câu 5. Loại cây nào dưới đây được dùng để làm thuốc ?
A. Hoa sữa
B. Sâm Ngọc Linh
C. Thông thiên
D. Ngô đồng
Câu 6. Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ sự đa dạng của thực vật ?
1. Ngăn chặn phá rừng, hạn chế việc khai thác bừa bãi thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá
thể của loài.
2. Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm đặc biệt.
3. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn Quốc gia,… để bảo vệ các loài thực vật, trong đó có thực vật
quý hiếm.
4. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.
A. 1, 2, 3
TRANG 20


B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
Câu 7. Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật quý hiếm ?
A. Sưa, xoan, bằng lăng, phi lao
B. Lim, sến, táu, bạch đàn
C. Trắc, gụ, giáng hương, cẩm lai
D. Đa, bồ đề, chò, điền thanh

Câu 8. Vườn Quốc gia nào dưới đây nằm ở miền Nam của nước ta ?
A. Tam Đảo
B. Cát Tiên
C. Ba Vì
D. Cúc Phương
Câu 9. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Các nhà thực vật học nước ta
đã thống kê được trên … loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam.
A. 500 B. 200
C. 300
D. 100
Câu 10. Củ tam thất có tác dụng nào dưới đây ?
A. Cầm máu, trị thổ huyết
B. Tăng cường sinh lực
C. Bổ máu, tăng hồng cầu
D. Tất cả các phương án đưa ra
PHẦN II TỰ LUẬN

TRANG 21


TRANG 22


TRANG 23


.............................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
TRANG 24


.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
TRANG 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×