Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh thị xã Quảng Trị_2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 130 trang )

Header Page 1 of 128.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

TẾ

H

U



LÊ THANH THỦY

H

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG HỘ KINH DOANH

K

IN

TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN



C

NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH THỊ XÃ



TR
Ư


N

G

Đ



IH

QUẢNG TRỊ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

HUẾ, 2018

Footer Page 1 of 128.


Header Page 2 of 128.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ


H

U



LÊ THANH THỦY

TẾ

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG HỘ KINH DOANH

IN

H

TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN

C

K

NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH THỊ XÃ

Đ



IH




QUẢNG TRỊ

TR
Ư


N

G

Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ
Mã số: 8340410

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. HỒ THỊ HƯƠNG LAN

HUẾ, 2018

Footer Page 2 of 128.


Header Page 3 of 128.

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và được sự
hướng dẫn khoa học của Tiến sĩ Hồ Thị Hương Lan. Các nội dung nghiên cứu, kết
quả trong đề tài là trung thực và chưa công bố bất kỳ dưới hình thức nào trước đây.

Những số liệu phục vụ cho việc phân tích, đánh giá được tác giả thu thập trong quá
trình nghiên cứu.
Ngoài ra trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệu

U



của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn gốc.

H

Huế, ngày 6 tháng 4 năm 2018



C

K

IN

H

TẾ

Tác giả luận văn

TR
Ư



N

G

Đ



IH

Lê Thanh Thủy

Footer Page 3 of 128.

i


Header Page 4 of 128.

LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm sâu sắc, chân thành, cho phép tôi được bày tỏ lòng biết ơn tới
tất cả các cơ quan và cá nhân đã tạo điều kiện giúp đỡ cho tôi trong quá trình học
tập và nghiên cứu hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn toàn thể Quý thầy, cô giáo và các cán bộ công
chức Phòng Sau đại học Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế đã giúp đỡ tôi về mọi
mặt trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến Tiến sĩ Hồ Thị


U



Hương Lan, người trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tận tình tôi trong suốt thời gian

H

nghiên cứu để hoàn thành luận văn này.

TẾ

Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo và các Phòng ban của Agribank

IN

H

thị xã Quảng Trị đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành chương trình học

K

cũng như quá trình thu thập dữ liệu cho luận văn này.



C

Cuối cùng, xin cảm ơn các bạn cùng lớp, đồng nghiệp đã góp ý giúp tôi




IH

trong quá trình thực hiện luận văn này.

G

Đ

Huế, ngày 6 tháng 4 năm 2018

TR
Ư


N

Tác giả luận văn

Lê Thanh Thủy

Footer Page 4 of 128.

ii


Header Page 5 of 128.

TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

Họ và tên học viên: LÊ THANH THỦY
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế, Niên khóa: 2016 - 2018
Người hướng dẫn khoa học: TS. HỒ THỊ HƯƠNG LAN
Tên đề tài: QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG HỘ KINH DOANH TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
- CHI NHÁNH THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong những năm qua hoạt động kinh doanh của Agribank thị xã Quảng Trị

U



đã đạt được kết quả đáng khích lệ. Tuy vậy, vấn đề rủi ro trong hoạt động tín dụng

H

nói chung và đối với hộ kinh doanh nói riêng vẫn luôn là nguy cơ tiềm ẩn đe dọa sự

TẾ

phát triển của chi nhánh như công tác thẩm định sai, hộ kinh doanh sử dụng vốn sai

IN

H

mục đích so với cam kết, năng lực sử dụng vốn vay của hộ kém dẫn đến mất khả

K


năng thanh toán, khách hàng cố ý lừa đảo, đặc biệt là tình trạng nợ quá hạn và lãi



C

phát sinh chưa trả ngày càng cao. Một số hộ lâm vào phá sản, giải thể,… không trả

IH

được nợ, dẫn đến nguy cơ mất vốn. Do vậy, nghiên cứu đề tài “Quản trị rủi ro tín



dụng hộ kinh doanh tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt

G

Đ

Nam - chi nhánh thị xã Quảng Trị” là hết sức cấp thiết.

N

2. Phương pháp nghiên cứu

TR
Ư



Luận văn đã sử dụng các phương pháp như: phương pháp thu thập số liệu;
tổng hợp và xử lý số liệu; Phương pháp phân tích thống kê mô tả, phương pháp so
sánh, hạch toán kinh tế nhằm hướng đến mục tiêu nghiên cứu.
3. Kết quả nghiên cứu và đóng góp luận văn
Kết quả nghiên cứu của luận văn đã hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn
về rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh tại
NHTM; Phân tích, đánh giá thực trạng quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại
Agribank thị xã Quảng Trị qua 3 năm 2014-2016; Đề xuất các giải pháp nhằm hạn
chế rủi ro tín dụng và tăng cường công tác quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại
Agribank thị xã Quảng Trị đến năm 2020.

Footer Page 5 of 128.

iii


Header Page 6 of 128.

MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................................... ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ................................... iii
MỤC LỤC ............................................................................................................................ iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................ x
DANH MỤC BẢNG............................................................................................................ xi
DANH MỤC HÌNH........................................................................................................... xiii

U




PHẦN I: MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1

TẾ

H

1. Tính cấp thiết của đề tài...................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................... 2

IN

H

2.1. Mục tiêu chung ................................................................................................2

K

2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................2



C

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 2

IH


3.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................2



3.2. Phạm vi nghiên cứu .........................................................................................2

G

Đ

4. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................................... 2

N

4.1. Phương pháp thu thập số liệu ..........................................................................2

TR
Ư


4.2. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu...........................................................4
5. Kết cấu của luận văn........................................................................................................... 4
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............................................................................ 5
CHƯƠNG 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG HỘ KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ... 5
1.1. Lý luận về cho vay hộ kinh doanh (CVHKD) của ngân hàng thương mại ................. 5
1.1.1. Khái niệm về hộ kinh doanh .........................................................................5
1.1.2. Đặc điểm hộ kinh doanh ...............................................................................5
1.1.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với hộ kinh doanh .................................6
1.1.4. Cho vay hộ kinh doanh của ngân hàng thương mại .....................................7


Footer Page 6 of 128.

iv


Header Page 7 of 128.

1.1.4.1. Khái niệm cho vay hộ kinh doanh của ngân hàng thương mại ...............7
1.1.4.2. Đặc điểm cho vay hộ kinh doanh của ngân hàng thương mại ................7
1.1.4.3. Phân loại cho vay hộ kinh doanh của ngân hàng thương mại.................7
1.2. Rủi ro tín dụng hộ kinh doanh của ngân hàng thương mại......................................... 10
1.2.1. Khái niệm....................................................................................................10
1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh ..............................10
1.2.2.1. Rủi ro theo nguyên nhân .......................................................................10
1.2.2.2. Rủi ro theo tính chất ..............................................................................11
1.2.3. Đặc điểm rủi ro tín dụng hộ kinh doanh của ngân hàng thương mại .........12

U



1.2.4. Hậu quả của rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ................................................13

H

1.3. Quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh của ngân hàng thương mại ........................... 14

TẾ


1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ......................................14

IN

H

1.3.2. Mục tiêu của quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ..................................14

K

1.3.3. Nguyên tắc của quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ..............................14



C

1.3.4. Nội dung của quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh .................................15

IH

1.3.4.1. Nhận diện rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ..............................................15



1.3.4.2. Đo lường rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ...............................................18

G

Đ


1.3.4.3. Kiểm soát rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ..............................................21

N

1.3.4.4. Tài trợ rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ....................................................25

TR
Ư


1.3.5. Các chỉ tiêu đo lường rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh
doanh .........................................................................................................................28
1.3.5.1. Cơ cấu dư nợ theo mức độ rủi ro tín dụng ............................................28
1.3.5.2. Chỉ tiêu dư nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu ........................................................28
1.3.5.3. Chỉ tiêu tốc độ luân chuyển vốn tín dụng .............................................29
1.3.5.4. Chỉ tiêu hệ số thu nợ .............................................................................29
1.3.5.5. Tình hình tổn thất tín dụng ....................................................................29
1.3.5.6. Khả năng bù đắp rủi ro ..........................................................................30
1.3.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh của ngân
hàng thương mại ........................................................................................................31

Footer Page 7 of 128.

v


Header Page 8 of 128.

1.3.6.1. Nhân tố bên ngoài .................................................................................31
1.3.6.2. Nhân tố bên trong ..................................................................................32

1.4. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh của ngân hàng thương mại và
bài học rút ra đối với Agribank thị xã Quảng Trị ............................................................... 33
1.4.1. Kinh nghiệm của Ngân hàng quốc tế Việt Nam (VIB) ..............................33
1.4.2. Kinh nghiệm của Ngân hàng CitiBank .......................................................34
1.4.3. Kinh nghiệm của Ngân hàng Vietinbank ...................................................34
1.4.4. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Agribank thị xã Quảng Trị .......................35
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .................................................................................................... 37

U



CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG HỘ KINH

TẾ

H

DOANH TẠI AGRIBANK THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ..................................................... 38
2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và chi

IN

H

nhánh thị xã Quảng Trị......................................................................................................... 38

K

2.1.1. Vài nét về Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam ...........38


C

2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của Agribank thị xã Quảng Trị ...............39

IH



2.1.3. Chức năng và lĩnh vực hoạt động ...............................................................39



2.1.3.1. Chức năng .............................................................................................39

Đ

2.1.3.2. Lĩnh vực hoạt động ...............................................................................40

N

G

2.1.4. Cơ cấu tổ chức ............................................................................................40

TR
Ư


2.1.5. Tình hình lao động và kết quả kinh doanh .................................................42

2.1.5.1. Tình hình lao động ................................................................................42
2.1.5.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank thị xã Quảng Trị ............44
2.2. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị.... 47
2.2.1. Đặc điểm khách hàng hộ kinh doanh vay vốn của chi nhánh Agribank thị
xã Quảng Trị .............................................................................................................47
2.2.2. Mục tiêu quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng
Trị ..............................................................................................................................49
2.2.3. Công tác tổ chức bộ máy quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ...............50
2.2.3.1. Mô hình quản trị rủi ro tín dụng ............................................................50

Footer Page 8 of 128.

vi


Header Page 9 of 128.

2.2.3.2. Chính sách tín dụng của Agribank ........................................................54
2.2.3.3. Quy trình cho vay đối với hộ kinh doanh .............................................54
2.2.3.4. Quy trình thẩm định tín dụng của Agribank .........................................57
2.2.4. Tình hình thực hiện nội dung quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại
Agribank thị xã Quảng Trị ........................................................................................60
2.2.4.1. Nhận diện rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ..............................................60
2.2.4.2. Đo lường rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ..............................................62
2.2.4.3. Công tác kiểm soát rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ................................64
2.2.4.4. Tài trợ rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ....................................................68

U




2.2.5. Kết quả quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ..........................................70

H

2.2.5.1. Nợ xấu hộ kinh doanh ...........................................................................70

TẾ

2.2.5.2. Tốc độ luân chuyển vốn tín dụng ..........................................................71

IN

H

2.2.5.3. Hệ số thu nợ ..........................................................................................72

K

2.2.5.4. Tổn thất tín dụng ...................................................................................72



C

2.3. Đánh giá của các bên liên quan về công tác quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại

IH

Agribank thị xã Quảng Trị ................................................................................................... 74




2.3.1. Đánh giá của cán bộ ngân hàng về công tác quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh

Đ

doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị ........................................................................74

N

G

2.3.1.1. Đặc điểm đối tượng khảo sát.................................................................74

TR
Ư


2.3.1.2. Đánh giá của cán bộ ngân hàng về công tác quản trị rủi ro tín dụng hộ
kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị ................................................................75
2.3.1.3. Đánh giá của cán bộ ngân hàng về các nguyên nhân gây ra rủi ro tín
dụng của Agribank thị xã Quảng Trị ........................................................................77
2.3.1.4. Đánh giá của cán bộ ngân hàng về các yếu tố khó khăn trong công tác
tín dụng của Agribank thị xã Quảng Trị .....................................................................79
2.3.2. Đánh giá của hộ kinh doanh vay vốn về công tác quản trị rủi ro tín dụng hộ
kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị ................................................................81
2.3.2.1. Đặc điểm mẫu khảo sát .........................................................................81
2.3.2.2. Đánh giá của hộ kinh doanh về năng lực cán bộ ..................................82


Footer Page 9 of 128.

vii


Header Page 10 of 128.

2.3.2.3. Đánh giá của hộ kinh doanh về thái độ, đạo đức của cán bộ ................84
2.3. Đánh giá chung về quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng
Trị........................................................................................................................................... 85
2.3.1. Những kết quả đạt được ..............................................................................85
2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân..................................................................85
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .................................................................................................... 87
CHƯƠNG 3. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ RỦI
RO TÍN DỤNG HỘ KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ...................... 88

U



3.1. Định hướng phát triển và mục tiêu quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại

H

Agribank thị xã Quảng Trị ................................................................................................... 88

TẾ

3.1.1.1. Về công tác huy động vốn.....................................................................88


IN

H

3.1.1.2. Về công tác tín dụng .............................................................................88

K

3.1.1.3. Về công tác dịch vụ ...............................................................................89



C

3.1.1.4. Về công tác quản trị rủi ro tín dụng ......................................................89

IH

3.2. Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại Agribank thị



xã Quảng Trị ......................................................................................................................... 90

G

Đ

3.2.1. Giải pháp tổ chức và khai thác tốt nguồn thông tin tín dụng hộ kinh doanh .......90


N

3.2.2. Giải pháp hoàn thiện công tác nhận diện rủi ro tín dụng trong cho vay hộ

TR
Ư


kinh doanh .................................................................................................................91
3.2.3. Giải pháp nâng cao chất lượng của công tác xếp hạng tín dụng nội bộ, chất
lượng công tác thẩm định tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh.............................92
3.2.3.1. Nâng cao chất lượng của công tác xếp hạng nội bộ ..............................92
3.2.3.2. Nâng cao chất lượng của công tác thẩm định .......................................92
3.2.4. Giải pháp đảm bảo công tác kiểm tra giám sát nợ sau khi cho vay được
thực hiện đầy đủ và thực chất....................................................................................93
3.2.4.1. Đảm bảo quy trình tín dụng ..................................................................93
3.2.4.2. Xây dựng dữ liệu cảnh báo sớm về các khoản vay có nợ lãi trên 365
ngày và các khoản vay đã cơ cấu có nợ lãi trên 18 tháng .........................................94

Footer Page 10 of 128.

viii


Header Page 11 of 128.

3.2.4.3. Thực hiện nghiêm quy trình giám sát, thu nợ sau khi cho vay .............94
3.2.5. Giải pháp xử lý nợ xấu................................................................................95
3.2.6. Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực .........................................96

TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .................................................................................................... 97
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 98
1. Kết luận ............................................................................................................................. 98
2. Kiến nghị ........................................................................................................................... 99
2.1. Đối với Chính phủ, các Bộ ngành..................................................................99
2.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước ........................................................................99

U



2.3. Đối với Agribank ...........................................................................................99

TẾ

H

2.4. Đối với UBND thị xã Quảng Trị .................................................................100
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 101

IN

H

PHỤ LỤC........................................................................................................................... 103

K

QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN




C

BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG

IH

BẢN NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 1



BẢN NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 2

Đ

BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN

TR
Ư


N

G

XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN

Footer Page 11 of 128.


ix


Header Page 12 of 128.

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Giải thích
Cán bộ tín dụng

DADT

Dự án đầu tư

HĐQT

Hội đồng quản trị

KD

Kinh doanh

KH

Khách hàng

NHNN

Ngân hàng nhà nước


PASXKD

Phương án sản xuất kinh doanh

RRTD

Rủi ro tín dụng

TD

Tín dụng

TSĐB

Tài sản đảm bảo

XHTDNB

Xếp hạn tín dụng nội bộ

XLRR

Xử lý rủi ro

H
TẾ

H


IN

K

C


IH

Đ
G
N
TR
Ư

Footer Page 12 of 128.

U



CBTD

x


Header Page 13 of 128.

DANH MỤC BẢNG
Số hiệu bảng


Tên bảng

Trang

Bảng 2.1. Tình hình lao động của Agribank thị xã Quảng Trị qua 3 năm 2014 - 2016
.................................................................................................................43
Bảng 2.2. Nguồn vốn huy động của Agribank thị xã Quảng Trị qua 3 năm 20142016 .........................................................................................................44
Bảng 2.3. Tình hình cho vay của Agribank thị xã Quảng Trị qua 3 năm 2014-2016
.................................................................................................................45



Bảng 2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank thị xã Quảng Trị qua 3 năm

U

2014-2016 ................................................................................................46

TẾ

H

Bảng 2.5. Số lượng hộ kinh doanh vay vốn tại Agribank thị xã Quảng Trị qua 3 năm
2014-2016 ................................................................................................47

IN

H


Bảng 2.6. Dư nợ hộ kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị qua 3 năm 2014-2016

K

.................................................................................................................48



C

Bảng 2.7. Dư nợ hộ kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị phân theo ngành

IH

nghề qua 3 năm 2014-2016 .....................................................................48

Đ



Bảng 2.8. Tình hình nợ xấu hộ kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị qua 3 năm

G

2014-2016 ................................................................................................49

N

Bảng 2.9. Nguồn nhân lực quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại Agribank thị xã


TR
Ư


Quảng Trị qua 3 năm 2014-2016 .............................................................51

Bảng 2.10. Tình hình nhận diện rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại Agribank thị xã
Quảng Trị qua 3 năm 2014-2016 .............................................................61

Bảng 2.11. Tình hình đo lường rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại Agribank thị xã
Quảng Trị qua 3 năm 2014-2016 .............................................................62
Bảng 2.12. Phân loại nợ hộ kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị qua 3 năm
2014-2016 ................................................................................................63
Bảng 2.13. Tình hình thực hiện công tác kiểm tra, giám sát hộ kinh doanh tại
Agribank thị xã Quảng Trị qua 3 năm 2014-2016 ..................................64

Footer Page 13 of 128.

xi


Header Page 14 of 128.

Bảng 2.14. Tình hình kiểm soát rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại Agribank thị xã
Quảng Trị qua 3 năm 2014-2016 .............................................................66
Bảng 2.15. Tình hình trích lập và sử dụng quỹ dự phòng rủi ro tại Agribank thị xã
Quảng Trị qua 3 năm 2014-2016 .............................................................68
Bảng 2.16. Tình hình nợ xấu hộ kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị qua 3
năm 2014-2016 ........................................................................................70
Bảng 2.17. Tốc độ luân chuyển tín dụng của hộ kinh doanh tại Agribank thị xã

Quảng Trị qua 3 năm 2014-2016 .............................................................71
Bảng 2.18. Hệ số thu nợ của hộ kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị qua 3

U



năm 2014-2016 ........................................................................................72

H

Bảng 2.19. Tình hình thực hiện trích lập dự phòng cụ thể tại Agribank thị xã Quảng

TẾ

Trị qua 3 năm 2014-2016 ........................................................................73

IN

H

Bảng 2.20. Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng hộ kinh doanh ........................................73

K

Bảng 2.21. Đặc điểm đối tượng khảo sát là cán bộ ngân hàng .................................75



C


Bảng 2.22. Đánh giá của cán bộ ngân hàng về công tác quản trị rủi ro tín dụng hộ

IH

kinh doanh của Agribank thị xã Quảng Trị .............................................76



Bảng 2.23. Đánh giá của cán bộ ngân hàng về các nguyên nhân gây ra rủi ro tín

Đ

dụng của Agribank thị xã Quảng Trị .......................................................78

N

G

Bảng 2.24. Đánh giá của cán bộ ngân hàng về các yếu tố khó khăn trong công tác

TR
Ư


tín dụng của Agribank thị xã Quảng Trị ..................................................80

Bảng 2.25. Đặc điểm mẫu khảo sát là hộ kinh doanh ...............................................81
Bảng 2.26. Đánh giá của hộ kinh doanh về năng lực cán bộ ....................................82
Bảng 2.27. Đánh giá về thái độ, đạo đức cán bộ ảnh hưởng đến khả năng vay .......84


Footer Page 14 of 128.

xii


Header Page 15 of 128.

DANH MỤC HÌNH
Số hiệu hình

Tên hình

Trang

Hình 1.1. Phân loại rủi ro tín dụng ............................................................................10
Hình 1.2. Hợp đồng trao đổi tín dụng .......................................................................27
Hình 1.3. Hợp đồng quyền tín dụng ..........................................................................27
Hình 1.4. Hợp đồng trao đổi các khoản tín dụng rủi ro ............................................28
Hình 2.1. Cơ cấu tổ chức của Agribank thị xã Quảng Trị ........................................41
Hình 2.2. Mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại Agribank thị xã Quảng Trị ...............50

TR
Ư


N

G


Đ



IH



C

K

IN

H

TẾ

H

U



Hình 2.3. Quy trình xếp hạng tín dụng nội bộ tại Agribank thị xã Quảng Trị..........59

Footer Page 15 of 128.

xiii



Header Page 16 of 128.

PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hệ thống Ngân hàng thương mại là một mắc xích đóng vai trò vô cùng quan
trọng trong nền kinh tế thị trường; đó là nơi điều tiết nguồn vốn, góp phần nâng cao
hiệu quả sử dụng vốn cho nền kinh tế. Hiện nay, Việt Nam ta đang trong xu thế hội
nhập và cạnh tranh với nền kinh tế quốc tế. Chính vì vậy, sự phát triển an toàn và
bền vững của cả hệ thống ngân hàng thương mại trong nước là điều cần được quan
tâm sâu sắc.
Có thể thấy rằng, một trong những hoạt động cốt lõi tạo ra lợi nhuận chủ yếu

U



cho các ngân hàng thương mại đó chính là hoạt động tín dụng. Tuy nhiên, hoạt động

TẾ

H

này tiềm ẩn rủi ro rất cao lại có hiệu ứng dây chuyền gây hậu quả nặng nề không chỉ
đối với ngân hàng mà còn đối với doanh nghiệp cũng như cả nền kinh tế. Vì thế,

IN

H


việc tìm ra các giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng luôn trở thành vấn đề mang

K

tính sống còn, là mối quan tâm hàng đầu của bất kỳ ngân hàng nào.

C

Theo thông tin được công bố trên website của ngân hàng, Agribank hiện là

IH



ngân hàng lớn nhất hệ thống. Tuy nhiên Agribank cũng là ngân hàng có nợ xấu ở



bậc cao nhất trong số các ngân hàng thương mại, chiếm hơn 10% tổng nợ xấu của

Đ

toàn hệ thống; tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu tại là 9,49%, thấp hơn nhiều so với mức

N

G

trung bình 14% của toàn hệ thống và cũng thấp hơn so với mức 10,45% trung bình


TR
Ư


của nhóm các ngân hàng thương mại Nhà nước. Là một thành viên của hệ thống
Agribank, trong những năm qua hoạt động kinh doanh của Agribank thị xã Quảng
Trị đã đạt được kết quả đáng khích lệ. Tuy vậy, vấn đề rủi ro trong hoạt động tín
dụng nói chung và đối với hộ kinh doanh nói riêng vẫn luôn là nguy cơ tiềm ẩn đe
dọa sự phát triển của chi nhánh như công tác thẩm định sai, hộ kinh doanh sử dụng
vốn sai mục đích so với cam kết, năng lực sử dụng vốn vay của hộ kém dẫn đến mất
khả năng thanh toán, khách hàng cố ý lừa đảo, đặc biệt là tình trạng nợ quá hạn và
lãi phát sinh chưa trả ngày càng cao. Một số hộ lâm vào phá sản, giải thể… không
trả được nợ, dẫn đến nguy cơ mất vốn.
Xuất phát từ những lý do trên, đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh
doanh tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh
thị xã Quảng Trị” được chọn làm luận văn tốt nghiệp của mình.
Footer Page 16 of 128.

1


Header Page 17 of 128.

2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Trên cơ sở phân tích, đánh giá thực trạng quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh
doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị giai đoạn 2014-2016, đề xuất giải pháp nhằm
tăng cường công tác quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại Agribank thị xã
Quảng Trị trong thời gian tới.
2.2. Mục tiêu cụ thể

- Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn về rủi ro tín dụng và quản
trị rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh tại ngân hàng thương mại;



- Phân tích, đánh giá thực trạng quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại

H

U

Agribank thị xã Quảng Trị qua 3 năm 2014-2016, tìm ra những mặt được, những

TẾ

tồn tại hạn chế và nguyên nhân;

H

- Đề xuất các giải pháp nhằm tăng cường công tác quản trị rủi ro tín dụng hộ

IN

kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị đến năm 2020.



3.1. Đối tượng nghiên cứu

C


K

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

IH

Đối tượng nghiên cứu của đề tài là những vấn đề liên quan đến quản trị rủi ro

Đ



tín dụng hộ kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị.

G

3.2. Phạm vi nghiên cứu

TR
Ư


N

- Về không gian: Đề tài được triển khai tại Agribank thị xã Quảng Trị.
- Về thời gian: Phân tích, đánh giá thực trạng qua 3 năm 2014 - 2016 và các
giải pháp được đề xuất đến năm 2020.
- Về nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu đánh giá về thực trạng rủi ro tín
dụng và quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại Agribank thị xã Quảng Trị qua 3

năm 2014-2016.
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập số liệu
- Đối với số liệu thứ cấp
Được thu thập từ báo cáo tổng kết tại Agribank thị xã Quảng Trị qua 3 năm
2014-2016; phương hướng hoạt động năm tiếp theo và nguồn tài liệu được thu thập

Footer Page 17 of 128.

2


Header Page 18 of 128.

từ sách, báo, tạp chí, các tài liệu đã công bố trên các phương tiện thông tin đại
chúng, internet và từ các cơ quan ban ngành ở TW để định hướng.
- Đối với số liệu sơ cấp
Nghiên cứu thực hiện điều tra bằng bảng hỏi thông qua cán bộ nhân viên
ngân hàng và khách hàng là hộ kinh doanh của Agribank thị xã Quảng Trị nhằm
nắm bắt được ý kiến đánh giá liên quan đến công tác quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh
doanh. Các bảng hỏi được thiết kế để thu thập các thông tin liên quan đến ngành
nghề; quy mô vay; thời gian vay; đánh giá năng lực, đạo đức của cán bộ ngân hàng
dưới góc độ người đi vay vốn. Bên cạnh đó, thu thập ý kiến đánh giá về công tác



quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh; khó khăn trong công tác tín dụng trên địa bàn

H


U

cũng như những nguyên nhân các hộ kinh doanh không trả nợ tín dụng đúng thời

TẾ

hạn dưới góc độ của nhân viên ngân hàng. Từ đó, giúp tác giả có cái nhìn khái quát

H

và toàn diện hơn về công tác quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh để đưa ra những

IN

định hướng và giải pháp phù hợp.

K

Chọn mẫu:



C

* Đối với cán bộ nhân viên ngân hàng lấy phiếu đối với cán bộ làm chuyên

IH

môn nghiệp vụ tín dung, tương ứng với số mẫu điều tra là 26;


Đ



* Đối với khách hàng là hộ kinh doanh: tiến hành điều tra hộ kinh doanh có

G

vay vốn Agribank thị xã Quảng Trị. Nghiên cứu thực hiện phương pháp chọn mẫu

TR
Ư


N

xác suất với kỹ thuật lấy mẫu phân tầng theo tỷ lệ. Dựa trên tổng thể nghiên cứu
bao gồm tất cả hộ kinh doanh có vay vốn Agribank thị xã Quảng Trị, nghiên cứu
tiến hành lấy mẫu theo cơ cấu tỷ lệ hộ kinh doanh có vay vốn Agribank thị xã
Quảng Trị. Cỡ mẫu phù hợp được xác định theo công thức của Cochran (1977):
Công thức tính cỡ mẫu:

Để cỡ mẫu có tính đại diện cao nhất, chọn p=q=0,5
Z2α/2= 1,96 ; ε = 10%; với độ tin cậy 1- α = 95% thì ta tính được cỡ mẫu là:

Footer Page 18 of 128.

3



Header Page 19 of 128.

Dựa trên kích cỡ mẫu tối thiểu là 96, tuy nhiên, để đảm quy mô mẫu cũng
như dự phòng trong trường hợp khách hàng không trả lời, tác giả tiến hành khảo sát
đối với 200 hộ kinh doanh có vay vốn của Agribank thị xã Quảng Trị. Kết quả khảo
sát được xử lý bằng phần mềm SPSS và tính toán bằng các công cụ thống kê.
4.2. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu
- Thống kê mô tả: Nghiên cứu này sử dụng thống kê tần số và thống kê mô
tả để tính toán và phân tích các chỉ tiêu đánh giá bằng phần mềm SPSS;
- Phương pháp phân tích so sánh: Để thấy rõ sự biến động của các chỉ tiêu
đánh giá qua các năm, nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích so sánh tính biến



động của các chỉ tiêu giữa các thời kỳ về mặt tuyệt đối (±) và tương đối (%).

H

U

5. Kết cấu của luận văn

TẾ

Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục, danh mục tài liệu tham khảo. Luận

H

văn được kết cấu gồm 3 chương:


IN

Chương 1. Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh

K

doanh của Ngân hàng thương mại.



C

Chương 2. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng hộ kinh doanh tại Ngân hàng

IH

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh thị xã Quảng Trị.

Đ



Chương 3. Định hướng và giải pháp tăng cường công tác quản trị rủi ro tín

N

TR
Ư



thị xã Quảng Trị.

G

dụng hộ kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh

Footer Page 19 of 128.

4


Header Page 20 of 128.

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO
TÍN DỤNG HỘ KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Lý luận về cho vay hộ kinh doanh (CVHKD) của ngân hàng thương mại
1.1.1. Khái niệm về hộ kinh doanh
Theo Điều 36, Khoản 1, nghị định số 88/2006/NĐ-CP của Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì hộ kinh doanh được định nghĩa: là do một



cá nhân là công dân Việt Nam hoặc một nhóm người hoặc một hộ gia đình làm chủ,

H

U


chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm, sử dụng không quá mười lao động,

TẾ

không có con dấu và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt

H

động kinh doanh

IN

1.1.2. Đặc điểm hộ kinh doanh

C

K

Hộ kinh doanh không có tư cách pháp nhân: Hộ kinh doanh do một cá nhân

IH



thành lập có bản chất là cá nhân kinh doanh, do đó không thể là pháp nhân. Nó khác



với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bởi công ty trách nhiệm hữu hạn


Đ

một thành viên là một thực thể tách biệt với cá nhân thành lập nó. Mọi tài sản trong

N

G

hộ kinh doanh đều là tài sản của cá nhân tạo lập nó. Cá nhân tạo lập hộ kinh doanh

TR
Ư


hưởng toàn bộ lợi nhuận (sau khi đã thực hiện các nghĩa vụ tài chính và thanh toán
theo quy định của pháp luật) và gánh chịu mọi nghĩa vụ. Cá nhân tạo lập hộ kinh
doanh có thể là nguyên đơn hoặc bị đơn trong các vụ án liên quan tới hoạt động kinh
doanh. Trường hợp hộ kinh doanh được tạo lập bởi hộ gia đình, thì hộ kinh doanh có
bản chất hộ gia đình kinh doanh. Do đó hộ kinh doanh cũng không phải là pháp nhân.
Đặc điểm trên cho thấy, chủ hộ kinh doanh có thể là cá nhân hoặc hộ gia đình.[15]
Hộ kinh doanh là hình thức kinh doanh quy mô rất nhỏ: Đặc điểm này không
xuất phát từ bản chất bên trong của hình thức kinh doanh này mà xuất phát từ các quy
định của pháp luật Việt Nam căn cứ vào số lao động được sử dụng trong hộ kinh
doanh. Điều này gây tốn kém không thật cần thiết cho người kinh doanh, và có thể trái
với ý chí và khả năng kinh doanh của họ. Việc buộc hộ kinh doanh sử dụng thường
xuyên hơn mười lao động phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp có lẽ
Footer Page 20 of 128.

5



Header Page 21 of 128.

chưa tính đến đặc trưng của ngành nghề kinh doanh. Với một quán cà phê bình dân ở
thị xã Quảng Trị con số người phục vụ có thể lên đến hàng chục với các công việc như
pha chế, phục vụ bàn, vệ sinh, coi xe…Các quy định trên thực chất không cho phép hộ
kinh doanh mở rộng quy mô sản xuất, kinh doanh. Như vậy quyền tự do kinh doanh
phần nào đó có sự hạn chế, nên hộ kinh doanh không phải là doanh nghiệp nên không
được áp dụng các quy định của pháp luật về phá sản doanh nghiệp.
Chủ hộ kinh doanh chịu trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ trong hoạt
động kinh doanh: Hộ kinh doanh không phải là một thực thể độc lập, tách biệt với
chủ nhân của nó. Nên về nguyên tắc, chủ nhân của hộ kinh doanh phải chịu trách



nhiệm vô hạn đối với khoản nợ của hộ kinh doanh, có nghĩa chủ nhân của hộ kinh

H

U

doanh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình kể cả tài sản không đưa

TẾ

vào kinh doanh.

H

Hộ kinh doanh kinh doanh trong nhiều lĩnh vực ngành nghề và tồn tại trên


IN

khắp vùng miền: Hộ kinh doanh ở khu vực nông thôn thường hoạt động trong ngành

K

nghề nông, lâm, ngư nghiệp, chế biến nông, thủy hải sản…Ở những thị trấn, thành



C

thị hộ kinh doanh hoạt động trong các ngành nghề thương mại dịch vụ, xây dựng,

IH

vận tải, tiểu thủ công nghiệp, chế biến…Năng lực, trình độ, điều hành, thông tin

Đ



trong hoạt động kinh doanh hạn chế.

G

1.1.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với hộ kinh doanh

TR

Ư


N

Tín dụng ngân hàng có các vai trò sau đối với hộ kinh doanh
- Tín dụng ngân hàng bổ sung vốn cho các hộ kinh doanh, đảm bảo hoạt động
của hộ kinh doanh phát triển ổn định và nâng cao năng lực cạnh tranh.
- Tín dụng ngân hàng góp phần tạo nên một cơ cấu vốn tối ưu, nâng cao
hiệu quả sử dụng vốn của hộ kinh doanh.
- Đáp ứng nhu cầu vốn cho hộ kinh doanh được mở rộng sản xuất, kinh
doanh, khôi phục mở rộng thêm ngành nghề. Khai thác các tiềm năng về lao động
và các nguồn lực vào sản xuất và đời sống, tăng sản phẩm cho xã hội, tăng thu nhập
cho hộ kinh doanh.[15]
- Tạo điều kiện cho hộ kinh doanh sản xuất được tiếp cận và áp dụng các
tiến bộ khoa học kỹ thuật vào kinh doanh, tiếp cận với cơ chế thị trường và từng
bước điều tiết sản xuất phù hợp với tín hiệu của thị trường.
Footer Page 21 of 128.

6


Header Page 22 of 128.

- Thúc đẩy các hộ gia đình tính toán hạch toán trong sản xuất kinh doanh,
tính toán lựa chọn đối tượng đầu tư để đạt được hiệu quả cao nhất, tạo ra nhiều việc
làm cho người lao động.
- Hạn chế tình trạng cho vay nặng lãi trong xã hội.
1.1.4. Cho vay hộ kinh doanh của ngân hàng thương mại
1.1.4.1. Khái niệm cho vay hộ kinh doanh của ngân hàng thương mại

Cho vay hộ kinh doanh của NHTM là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên
cho vay là NHTM giao hoặc cam kết cho hộ kinh doanh một khoản tiền để sử dụng
vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc



có hoàn trả cả gốc và lãi. [7]

H

U

1.1.4.2. Đặc điểm cho vay hộ kinh doanh của ngân hàng thương mại

TẾ

Do hộ kinh doanh hầu hết hoạt động sản xuất kinh doanh trong phạm vi

H

thường nhỏ, vốn cần thiết cũng nhỏ nên các khoản vay cũng nhỏ nhưng số lượng

IN

khách hàng đông, phân tán theo địa bàn, đa dạng lĩnh vực kinh doanh cho nên chi

K

phí tổ chức cho vay cao.




C

Nguồn thông tin phục vụ cho vay thường không đầy đủ, không chính xác,

IH

trình độ học vấn và trình độ chuyên môn hạn chế, dự án kinh doanh sơ sài, điều này

Đ



cho vay hộ kinh doanh gặp khó khăn, nhất là khâu thẩm định.

G

Khó kiểm tra chặt chẽ việc sử dụng vốn của khách hàng: Do nhu cầu vay vốn

TR
Ư


N

của hộ kinh doanh thường nhỏ lẻ, chủ yếu đầu tư vào sản xuất nông nghiệp và kinh
doanh thương mại dịch vụ, số lượng khách hàng lại đông nên ngân hàng gặp khó
khăn khi kiểm soát việc khách hàng sử dụng vốn có đúng mục đích hay không.
1.1.4.3. Phân loại cho vay hộ kinh doanh của ngân hàng thương mại

a. Phân theo thời hạn cho vay
Cho vay ngắn hạn: Cho vay có thời hạn đến 1 năm chủ yếu được sử dụng để
bù đắp sự thiếu hụt vốn lưu động tạm thời cho hộ kinh doanh nhằm trợ giúp cho
hoạt động nông nghiệp như: Trồng trọt, thu hoạch, chăn nuôi gia súc và hoạt động
thương mại dịch vụ để trang trải chi phí mua hàng hóa, nguyên vật liệu, trả thuế và
chi trả lương.
Cho vay trung hạn: Cho vay có thời hạn từ 1 năm đến 5 năm với mục đích
chủ yếu là đầu tư mua sắm tài sản cố định, cải tiến hoặc đổi mới thiết bị, công nghệ,
Footer Page 22 of 128.

7


Header Page 23 of 128.

mở rộng sản xuất kinh doanh, xây dựng các công trình mới có quy mô nhỏ, thời
gian thu hồi vốn nhanh.
Cho vay dài hạn: Cho vay có thời hạn trên 5 năm. Cho vay dài hạn nhằm đáp
ứng nhu cầu vốn cho xây dựng cơ bản (nhà xưởng, kho bãi, dây truyền chế biến, cơ
sở dịch vụ, trang trại và các mục đích mua bất động sản khác) có quy mô lớn và thời
gian thu hồi vốn lâu hơn.
b. Phân theo mục đích cho vay
Cho vay sản xuất công, thương nghiệp: Giúp hộ kinh doanh trang trải các chi
phí như mua hàng, nhập kho, trả thuế, trả lương cho người lao động.

U
H

gieo trồng, thu hoạch và bảo quản chế biến sản phẩm.




Cho vay nông lâm, ngư nghiệp: Nhằm hỗ trợ hộ kinh doanh trong hoạt động

TẾ

Cho vay xây dựng, bất động sản: Bao gồm các khoản cho vay xây dựng ngắn

H

hạn và giải phóng mặt bằng cũng như các khoản cho vay dài hạn tài trợ cho việc

IN

mua đất canh tác, nhà, trung tâm thương mại. Đối với loại hình cho vay này, ngân

K

hàng được bảo đảm bằng chính tài sản thực như đất đai, và các công trình khác.



C

c. Phân theo hình thức bảo đảm

IH

Cho vay không có bảo đảm là loại tín dụng không có tài sản thế chấp, cầm cố


Đ



hay bảo lãnh của người thứ ba. Việc cho vay chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách

G

hàng. Ngân hàng không nắm giữ một loại tài sản nào của người vay để thanh lý

TR
Ư


N

nhằm thu hồi khoản vay khi có vi phạm hợp đồng mà thay vào đó là những điều
kiện như: phương án kinh doanh được ngân hàng đánh giá có tính khả thi, có khả
năng đem lại lợi nhuận cao; doanh nghiệp phải kinh doanh có lãi trong hai năm liền
kề thời điểm vay vốn. Khách hàng là những khách hàng tốt, trung thực trong kinh
doanh, khả năng tài chính lành mạnh, quản trị có hiệu quả, khi đó ngân hàng dựa
vào uy tín của khách hàng mà không cần nguồn thu nợ bổ sung.
Cho vay có bảo đảm là hình thức tín dụng dựa trên cơ sở ngân hàng nắm giữ
các tài sản thuộc sở hữu trực tiếp của người đi vay hoặc thuộc sở hữu của người bảo
lãnh. Các hình thức bảo đảm thường gặp là: thế chấp, cầm cố, hoặc bảo lãnh. Mục
đích của việc này là khi có sự vi phạm hợp đồng tín dụng ngân hàng có quyền xử lý
các tài sản đó để thu hồi tiền cho vay. Sự bảo đảm này là căn cứ pháp lý để ngân
hàng có thêm một nguồn thứ hai, bổ sung cho nguồn thu nợ thứ nhất thiếu chắc
Footer Page 23 of 128.


8


Header Page 24 of 128.

chắn. Các tài sản bảo đảm ở đây thường là các bất động sản, động sản thuộc quyền
sở hữu của bên đi vay, được phép giao dịch, không có tranh chấp…
d. Phân theo phương thức cho vay
Cho vay từng lần: Mỗi lần vay vốn thì khách hàng vay vốn và tổ chức tín
dụng thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký hợp đồng tín dụng. Đặc điểm của
loại cho vay này là mỗi khi phát sinh nhu cầu vay vốn khách hàng phải tiến hành
thủ tục làm đơn xin vay kèm theo các chứng từ, hóa đơn xin vay để cán bộ tín dụng
kiểm tra đối tượng vay đối với từng hồ sơ cụ thể.
Cho vay theo hạn mức tín dụng: Hạn mức tín dụng là số dư nợ cho vay cao



nhất mà ngân hàng cam kết cho khách hàng vay có hiệu lực trong một thời gian

H

U

nhất định. Hạn mức tín dụng được xác định trên cơ sở nhu cầu vay vốn của khách

TẾ

hàng và khả năng đáp ứng của ngân hàng. Khi được ngân hàng ấn định hạn mức tín

H


dụng thì khách hàng được quyền vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng đó.

IN

Cho vay theo dự án đầu tư: tổ chức tín dụng cho khách hàng vay vốn kinh

K

doanh để thực hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất, dịch vụ và các dự án đầu tư



C

phục vụ đời sống

IH

Cho vay trả góp: Cho vay trả góp các doanh nghiệp nhỏ, hộ gia đình thường

Đ



được áp dụng cho khách hàng vay vốn là cá nhân, gồm những người buôn bán nhỏ,

G

thợ thủ công không có nhiều vốn hoặc những cá nhân có nhu cầu vay vốn để xây nhà,


TR
Ư


N

sửa chữa nhà, mua sắm phương tiện…Theo phương thức này, ngân hàng và khách
hàng có thoả thuận mức cho vay, thời hạn cho vay, lãi suất cho vay và số kỳ hạn trả
góp để xác định một hạn mức tín dụng trả góp trong suốt thời hạn vay.
Cho vay hợp vốn: Một nhóm tổ chức tín dụng cùng cho vay đối với một dự
án vay vốn hoặc phương án vay vốn của khách hàng; trong đó, có một tổ chức tín
dụng làm đầu mối giàn xếp, phối hợp với các tổ chức tín dụng khác.
Cho vay theo hạn mức thấu chi: Thấu chi là một kỹ thuật cấp tín dụng của
ngân hàng cho khách hàng, theo đó ngân hàng sẽ cho phép khách hàng chi vượt số
dư có trên tài khoản thanh toán của khách hàng để thực hiện các giao dịch thanh
toán kịp thời cho nhu cầu sản xuất kinh doanh, sinh hoạt tiêu dùng.
Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: Đối với
những khách hàng thỏa mãn điều kiện của ngân hàng phát hành thẻ tín dụng, sau
Footer Page 24 of 128.

9


Header Page 25 of 128.

khi ký hợp đồng tín dụng thẻ với ngân hàng, ngân hàng sẽ cấp cho khách hàng một
thẻ tín dụng với một số tiền được cài sẵn trong bộ nhớ theo hạn mức tín dụng đã
được hai bên thỏa thuận. Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán tiền hàng
hóa, dịch vụ trong phạm vi hạn mức tín dụng đã được chấp thuận.

d. Phân theo xuất xứ của tín dụng
Cho vay trực tiếp: ngân hàng cấp vốn trực tiếp cho những khách hàng có nhu
cầu, đồng thời người đi vay trực tiếp hoàn trả nợ vay cho ngân hàng.
Cho vay gián tiếp: là khoản cho vay được thực hiện thông qua việc mua lại
các khế ước hoặc chứng từ nợ được phát sinh và còn trong thời hạn thanh toán. Các



hình thức này gồm có: chiết khấu, mua lại các phiếu bán hàng, nghiệp vụ thanh lý.

H

U

1.2. Rủi ro tín dụng hộ kinh doanh của ngân hàng thương mại

TẾ

1.2.1. Khái niệm

H

Rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh là khả năng xảy ra những thiệt

IN

hại, mất mát và tổn thất về tài chính mà ngân hàng gánh chịu do hộ kinh doanh

K


không thực hiện đúng nghĩa vụ cam kết trong hợp đồng tín dụng, với biểu hiện cụ



C

thể là khách hàng chậm trả nợ, trả nợ không đầy đủ hoặc không trả nợ khi đến hạn

IH

các khoản gốc và lãi. [6]

Đ



1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng trong cho vay hộ kinh doanh

G

1.2.2.1. Rủi ro theo nguyên nhân

TR
Ư


N

Căn cứ vào nguyên nhân phát sinh, RRTD trong cho vay hộ kinh doanh được
phân chia thành: rủi ro giao dịch và rủi ro danh mục thể hiện ở Hình 1.1.

Rủi ro
tín dụng

Rủi ro
giao dịch

Rủi ro
lựa chọn

Rủi ro
bảo đảm

Rủi ro
danh mục

Rủi ro
nghiệp vụ

Rủi ro
nội tại

Rủi ro
tập trung

Hình 1.1. Phân loại rủi ro tín dụng
Nguồn: Trần Huy Hoàng, 2011 [7]
Footer Page 25 of 128.

10



×