Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

28 trung tâm luyện thi đăng khoa đề 16 2019 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.59 KB, 10 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐĂNG KHOA
ĐỀ SỐ: 16

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – 2019
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không tính thời gian phát đề

CÂU 01: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về N,N–đimetylmetanamin?
A. Là amin đơn chức bậc 2.
B. Là amin no, hai chức.
C. Là amin no, đơn chức, bậc 3.
D. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
CÂU 02: Kim loại Ag có thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3
CÂU 03: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là;
A. CH2=CHCOOH
B. HCHO
C. triolein
D. CH3COOCH3
CÂU 04: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
CÂU 05: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí
hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.


C. 4,48 lít.
D. 67,2 lít.
CÂU 06: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.
D. Đôlômit.
CÂU 07: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh ?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.
C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
CÂU 08: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch
bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
CÂU 09: Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu
A. đỏ.
B. vàng.
C. trắng.
D. tím.
CÂU 10: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.
B. Axit benzoic.
C. Axit stearic.
D. Axit oxalic.
CÂU 11: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với
dung dịch brom là

A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
CÂU 12: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W.
B. Pb.
C. Cr.
D. Fe.
CÂU 13: Cho m gam hỗn hợp chứa K và Al vào nước dư thu được 2 gam chất rắn và 0,2 mol khí H2. Giá trị
của m là?
A. 7,0
B. 8,6
C. 6
D. 9
CÂU 14: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện
tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng
vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A. CH4 và H2O.
B. N2 và CO.
C. CO2 và CO.
D. CO2 và CH4.
CÂU 15: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong Valin là
A. 18,67%.
B. 15,05%.
C. 11,96%.
D. 15,73%.
CÂU 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.

(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
CÂU 17: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 10,8.
B. 28,7.
C. 39,5.
D. 17,9.
1


CÂU 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen.
D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
CÂU 19: Phát biểu nào sau đây đúng về cách bảo quản kim loại kiềm và photpho trắng?
A. Bảo quản kim loại kiềm trong ancol và photpho trắng trong nước.
B. Bảo quản kim loại kiềm trong dầu hỏa và photpho trắng trong ancol.
C. Bảo quản kim loại kiềm trong nước và photpho trắng trong dầu hỏa.
D. Bảo quản kim loại kiềm trong dầu hoả và photpho trắng trong nước.
CÂU 20: Có bốn dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn: AlCl3, NH4NO3, K2CO3, NH4HCO3. Có thể dùng
một thuốc thử duy nhất để phân biệt bốn dung dịch trên. Dung dịch thuốc thử đó là
A. Quỳ tím.
B. AgNO3.

C. Ba(OH)2.
D. HCl.
CÂU 21: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác)
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác)
C. CH3-CH2OH + CuO (to)
D. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to)
CÂU 22: Một dd X chứa 0,1mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl- và y mol SO42-. Đem cô cạn dd X thu được 46,9g
muối khan. Hỏi x,y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = y = 0,267.
B. x = 0,15, y = 0,325. C. x = 0,4, y = 0,2.
D. x = 0,2, y = 0,3.
CÂU 23: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường
hợp xuất hiện kết tủa?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
CÂU 24: Mô hình thí nghiệm sau dùng để điều chế chất khí X theo phương pháp đẩy nước. Chất khí nào
sau đây là hợp lý với X?

Chất
rắn

Khí X

A. SO2
B. O2
C. H2
D. CH4

CÂU 25: Hỗn hợp X chứa nhiều ancol đều đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X cần vừa đủ
0,39 mol O2 thu được H2O và m gam CO2. Mặt khác, lượng X trên có thể làm mất màu tối đa 60 ml dung
dịch nước Br2 1M. Giá trị của m là?
A. 10,56
B. 14,08
C. 11,44
D. 12,32
CÂU 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch
hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có
0,08 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
A. 14,72
B. 15,02
C. 15,56
D. 15,92
CÂU 27: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác
dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là.
A. 108,0 gam
B. 86,4 gam
C. 75,6 gam
D. 97,2 gam
CÂU 28: Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung dịch
HCl 0,2M, khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (dktc). Giá trị của V là:
A. 448,0
B. 268,8
C. 191,2
D. 336,0
CÂU 29: Hòa tan hỗn hợp chứa 1,12 gam Fe và 0,72 gam FeO bằng 500 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được
dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
N5+) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?

A. 14,35.
B. 8,61.
C. 10,23.
D. 9,15.
2


CÂU 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Nước brom
Kết tủa trắng
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. anilin, natri stearat, saccarozơ, mantozơ.
B. natri stearat, anilin, mantozơ, saccarozơ.
C. anilin, natri stearat, mantozơ, saccarozơ.
D. natri stearat, anilin, saccarozơ, mantozơ.
CÂU 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng thủy phân (ở điều kiện thích hợp).

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
(f) Đa số amin độc, một số ít không độc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
CÂU 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
CÂU 33. Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng
benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là:
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.

CÂU 34: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Khối lượng kết tủa (gam)

mmax

0,2

0,8

Số mol Ba(OH)2
(mol)

Giá trị nào sau đây của mmax là đúng?
A. 158,3
B. 181,8
C. 172,6
D. 174,85
CÂU 35: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
X (C6H10O5) + 2NaOH → 2X1 + H2O.
0

t
2 X2 
 X3 + 2H2O + H2.
xt

t 0 ,CaO


X1 + NaOH rắn  X2 + 2Na2CO3
0

t
nX3 
 Cao su Buna.
xt

3


Phát biểu nào sau đây là sai:
A. X là hợp chất tạp chức.
B. X có khả năng phản ứng với Na theo tỷ lệ 1 : 1.
C. X2 có nhiệt độ sôi cao hơn X3.
D. X có khả năng tạo liên kết hidro.
CÂU 36: Este X 3 chức (không có nhóm chức nào khác). Xà phòng hóa hoàn toàn 2,7 gam X bằng NaOH
được ancol Y no, mạch hở và 2,84 gam hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và 2 axit
cacboxylic không nhánh đồng đẳng kế tiếp trong dãy đồng đẳng của axit acrylic. Chuyển toàn bộ hỗn hợp
muối thành các axit tương ứng rồi đốt cháy hỗn hợp axit đó thu được 5,22 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Đốt
cháy hoàn toàn 2,7 gam X thu được x gam H2O và y gam CO2. Tỷ số của x:y gần nhất với?
A. 0,31
B. 0,28
C. 0,34
D. 0,24
CÂU 37: Hòa tan hết hỗn hợp E chứa 10,56 gam gồm Mg; Al2O3 và 0,02 mol MgCO3 trong dung dịch chứa
0,05 mol HNO3 và 0,71 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa và 2,016
lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Tổng số mol của Mg và Al2O3 trong E là?
A. 0,20
B. 0,24

C. 0,18
D. 0,22
CÂU 38. Cho các thí nghiệm sau:
(a). Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
(b). Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(c). Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.
(d). Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4.
(e). Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.
(f). Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2.
(g). Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.
(h). Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
CÂU 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử
duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Số mol Fe2+ có trong Y là:
A. 0,04
B. 0,03
C. 0,01
D. 0,02
CÂU 40: Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi bằng 12, trong đó có hai peptit có
cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng 44,16 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa
hai muối của glyxin và valin. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,8 mol O2, thu được Na2CO3 và 3,08 mol hỗn
hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn
hợp X gần nhất với?
A. 6,2%

B. 53,4%
C. 82,3%
D. 36,0%
------------------ HẾT -----------------

4


TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐĂNG KHOA
ĐỀ SỐ: 16

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – 2019
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không tính thời gian phát đề

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
CÂU 01: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về N,N–đimetylmetanamin?
A. Là amin đơn chức bậc 2.
B. Là amin no, hai chức.
C. Là amin no, đơn chức, bậc 3.
D. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
CÂU 02: Kim loại Ag có thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3
CÂU 03: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là;
A. CH2=CHCOOH
B. HCHO
C. triolein
D. CH3COOCH3

CÂU 04: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
CÂU 05: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí
hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 67,2 lít.
CÂU 06: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.
D. Đôlômit.
CÂU 07: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh ?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.
C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
CÂU 08: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch
bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
CÂU 09: Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu
A. đỏ.

B. vàng.
C. trắng.
D. tím.
CÂU 10: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.
B. Axit benzoic.
C. Axit stearic.
D. Axit oxalic.
CÂU 11: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với
dung dịch brom là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
CÂU 12: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W.
B. Pb.
C. Cr.
D. Fe.
CÂU 13: Cho m gam hỗn hợp chứa K và Al vào nước dư thu được 2 gam chất rắn và 0,2 mol khí H2. Giá trị
của m là?
A. 7,0
B. 8,6
C. 6
D. 9
CÂU 14: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện
tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng
vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A. CH4 và H2O.
B. N2 và CO.

C. CO2 và CO.
D. CO2 và CH4.
CÂU 15: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong Valin là
A. 18,67%.
B. 15,05%.
C. 11,96%.
D. 15,73%.
CÂU 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
5


CÂU 17: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 10,8.
B. 28,7.
C. 39,5.
D. 17,9.
CÂU 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen.

D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
CÂU 19: Phát biểu nào sau đây đúng về cách bảo quản kim loại kiềm và photpho trắng?
A. Bảo quản kim loại kiềm trong ancol và photpho trắng trong nước.
B. Bảo quản kim loại kiềm trong dầu hỏa và photpho trắng trong ancol.
C. Bảo quản kim loại kiềm trong nước và photpho trắng trong dầu hỏa.
D. Bảo quản kim loại kiềm trong dầu hoả và photpho trắng trong nước.
CÂU 20: Có bốn dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn: AlCl3, NH4NO3, K2CO3, NH4HCO3. Có thể dùng
một thuốc thử duy nhất để phân biệt bốn dung dịch trên. Dung dịch thuốc thử đó là
A. Quỳ tím.
B. AgNO3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
CÂU 21: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác)
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác)
C. CH3-CH2OH + CuO (to)
D. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to)
CÂU 22: Một dd X chứa 0,1mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl- và y mol SO42-. Đem cô cạn dd X thu được 46,9g
muối khan. Hỏi x,y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = y = 0,267.
B. x = 0,15, y = 0,325. C. x = 0,4, y = 0,2.
D. x = 0,2, y = 0,3.
Định hướng tư duy giải :
BTDT
 
 x  2y  0,1.2  0,2.3
x  0,2


Ta có :  BTKL

 35,5x  96y  35,9
y  0,3
 

CÂU 23: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường
hợp xuất hiện kết tủa?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
CÂU 24: Mô hình thí nghiệm sau dùng để điều chế chất khí X theo phương pháp đẩy nước. Chất khí nào
sau đây là hợp lý với X?

Chất
rắn

Khí X

A. SO2
B. O2
C. H2
D. CH4
CÂU 25: Hỗn hợp X chứa nhiều ancol đều đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X cần vừa đủ
0,39 mol O2 thu được H2O và m gam CO2. Mặt khác, lượng X trên có thể làm mất màu tối đa 60 ml dung
dịch nước Br2 1M. Giá trị của m là?
A. 10,56
B. 14,08
C. 11,44
D. 12,32
Định hướng tư duy giải

Bơm thêm 0,06 mol H2 vào X rồi đốt cháy.

0,39.2  0, 06
 0, 28
3

 m  0, 28.44  12,32

Don chat
 n CO2 
Ta có: 

CÂU 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch
hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có
0,08 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
6


A. 14,72
B. 15,02
C. 15,56
Định hướng tư duy giải
Với phản ứng đốt cháy ta nhấc nhóm COO: 0,08 mol ra ngoài

D. 15,92

n O2  1, 27 BTNT.O

 n CO2  0,87
n H2O  0,8


Chay

Ta có: X ' 

BTKL

 m  0,8.2  0,87.12  0,08.44  15,56
CÂU 27: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác
dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là.
A. 108,0 gam
B. 86,4 gam
C. 75,6 gam
D. 97,2 gam
Định hướng tư duy giải
CaCO3 : 0,6
0,8
1

 n C  0,8 
m 
.162.
 86, 4
Ta có: 

2
0,75
HCO3 : 0, 2
CÂU 28: Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung dịch

HCl 0,2M, khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (dktc). Giá trị của V là:
A. 448,0
B. 268,8
C. 191,2
D. 336,0
Định hướng tư duy giải
Vì cho từ từ muối vào axit lúc đầu axit rất dư nên các chất phản ứng ngay với HCl và đều cho CO2 ngay
(theo đúng tỷ lệ).
H
n 2  0,02 
 n CO2  2a
CO

Ta có:  3

 2a.2  a  0,02 
 a  0,004
H
n HCO3  0,01  n CO2  a

 V  0,004.3.22, 4  0, 2688
CÂU 29: Hòa tan hỗn hợp chứa 1,12 gam Fe và 0,72 gam FeO bằng 500 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được
dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
N5+) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 14,35.
B. 8,61.
C. 10,23.
D. 9,15.
Định hướng tư duy giải
n Fe  0,02 

 n H2  0,02
n Fe2  0,03

Ta có: n FeO  0,01


 n NO  0,01

BTNT.Clo
n H  0,04 
n

0,1


n

0,1
AgCl
 HCl
BTE

 n Ag  0 
 m  14,35(gam)



CÂU 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử

Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Nước brom
Kết tủa trắng
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. anilin, natri stearat, saccarozơ, mantozơ.
B. natri stearat, anilin, mantozơ, saccarozơ.
C. anilin, natri stearat, mantozơ, saccarozơ.
D. natri stearat, anilin, saccarozơ, mantozơ.
CÂU 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng thủy phân (ở điều kiện thích hợp).
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
(f) Đa số amin độc, một số ít không độc.
7


Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.
C. 5.
D. 3.
CÂU 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
CÂU 33. Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng
benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là:
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Định hướng tư duy giải
Với HO-CH2-C6H4-CH3 có 3 đồng phân
HO-CH2-CH2C6H5
CH3-CH(OH)-C6H5
CÂU 34: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:


Khối lượng kết tủa (gam)

mmax

0,2

0,8

Giá trị nào sau đây của mmax là đúng?
A. 158,3
B. 181,8
C. 172,6
Định hướng tư duy giải
Tại vị trí 
 n Ba (OH)2  0, 2 
 n H2SO4  0, 2

Số mol Ba(OH)2
(mol)
D. 174,85

Ba(AlO 2 ) 2 : a
Tại vị trí 
 n Ba (OH)2  0,8 
 n Al2 (SO4 )3  a 

BaSO 4 : 0, 2  3a
BTNT.Ba

 a  0, 2  3a  0,8 

 a  0,15
BaSO
:
0,65

4

 m max 

 m max  0,65.233  0,3.78  174,85(gam)
Al(OH)3 : 0,3

CÂU 35: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
X (C6H10O5) + 2NaOH → 2X1 + H2O.
0

t
2 X2 
 X3 + 2H2O + H2.
xt

Phát biểu nào sau đây là sai:
A. X là hợp chất tạp chức.
C. X2 có nhiệt độ sôi cao hơn X3.
Định hướng tư duy giải

t 0 ,CaO

X1 + NaOH rắn  X2 + 2Na2CO3
0


t
nX3 
 Cao su Buna.
xt

B. X có khả năng phản ứng với Na theo tỷ lệ 1 : 1.
D. X có khả năng tạo liên kết hidro.
8


X3 là CH2=CH-CH=CH2 → X2 là C2H5OH → X1 là HO-C2H5COONa
Vậy X là HO-C2H5-COO-C2H5-COOH
CÂU 36: Este X 3 chức (không có nhóm chức nào khác). Xà phòng hóa hoàn toàn 2,7 gam X bằng NaOH
được ancol Y no, mạch hở và 2,84 gam hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và 2 axit
cacboxylic không nhánh đồng đẳng kế tiếp trong dãy đồng đẳng của axit acrylic. Chuyển toàn bộ hỗn hợp
muối thành các axit tương ứng rồi đốt cháy hỗn hợp axit đó thu được 5,22 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Đốt
cháy hoàn toàn 2,7 gam X thu được x gam H2O và y gam CO2. Tỷ số của x:y gần nhất với?
A. 0,31
B. 0,28
C. 0,34
D. 0,24
Định hướng tư duy giải
n X  a 
 n RCOONa  3a 
 n RCOOH  3a 
 m axit  2,84  3a.22
5, 22 + 2a .18
®
.14 + 32.3a = 2,84 - 3a .22 + 2a .2 ¾¾

® a = 0,01
Bơm thêm 2a mol H2 vào axit ¾¾
62
ì
ï
COO : 0,03
ï
ï
ï
Dồn chất ¾¾
®(2,7 + 0,02.2) íH 2 : 0,01
¾¾
® mCO2 +H 2O = 0,13.44 + 0,09.18 = 7,34
ï
ï
ï
® CH 2 : 0,1
ï
î ¾¾
CÂU 37: Hòa tan hết hỗn hợp E chứa 10,56 gam gồm Mg; Al2O3 và 0,02 mol MgCO3 trong dung dịch chứa
0,05 mol HNO3 và 0,71 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa và 2,016
lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Tổng số mol của Mg và Al2O3 trong E là?
A. 0,20
B. 0,24
C. 0,18
D. 0,22
Định hướng tư duy giải
CO 2 : 0,02

BTNT.C

 n CO2  0,02 
 n Y  0,09 H 2 : a
Ta có: n MgCO3  0,02 
 NO : b

BTNT.N

 n NH  0,05  b và n Al2O3  c 
 n O  3c
4

2a  3b  8(0,05  b)
 a  2,5b  0, 2
2
a  b  0,07
a  0,05
 H


   0,02.2  2(a  3c)  4b  10(0,05  b)  0,76 
 b  0,02
24(a  2,5b  0, 2)  102c  8,88
c  0,04



 n Mg  Al2O3  0,04  0, 2  0, 24
BTE

 n Mg 


CÂU 38. Cho các thí nghiệm sau:
(a). Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
(b). Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(c). Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.
(d). Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4.
(e). Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.
(f). Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2.
(g). Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.
(h). Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
CÂU 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử
duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Số mol Fe2+ có trong Y là:
A. 0,04
B. 0,03
C. 0,01
D. 0,02
Định hướng tư duy giải
9


Ta có: n OH 

K 2SO 4 : 0,16

0,12  0, 04

BTNT.N

 n Fe(NO3 )2 
 0, 08(mol)
 0, 44 
 Y SO 24 : 0,16
2


 NO3 : 0,12
 
BTDT

BTKL
BTNT.H
 m  0,32.136  59, 04  0, 04.30  0,16.18 
 m  19, 6

 n H2O  0,16(mol) 
BTKL
trong Y

 m Fe
 59, 04  0,16.174  0,16.96  0,12.62  8, 4 
  n Fe  0,15

Fe3 : t
BTDT


 3t  2(0,15  t)  0, 44 
 t  0,14 
 n Fe2  0, 01
2
Fe : 0,15  t

Vậy trong Y có: 

CÂU 40: Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi bằng 12, trong đó có hai peptit có
cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng 44,16 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa
hai muối của glyxin và valin. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,8 mol O2, thu được Na2CO3 và 3,08 mol hỗn
hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn
hợp X gần nhất với?
A. 6,2%
B. 53,4%
C. 82,3%
D. 36,0%
Định hướng tư duy giải
NAP.332
Gọi n Na 2CO3  a 
 n N2  a . X cháy 
 3n CO2  3.a  2.1,8 
 n CO2  a  1, 2


  a  1, 2  a    a  1, 2   a  3,08 
 a  0,34
Gly : 0,62
 44,16  14.1,54  29.0,68  18n X 

 n X  0,16 
Dồn chất 

Val : 0,06
Gly5 : 0,12


 mat xich  4, 25 
 Val  Val : 0,03 
 %Gly5  82,34%
Gly  Gly : 0,01

Gly5 : 0,12


 Val  Val : 0,02 
 %Gly5  82,34%
Gly  Val : 0,02


------------------ HẾT -----------------

10



×