Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

30 trung tâm luyện thi đăng khoa đề 18 2019 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.38 KB, 11 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐĂNG KHOA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – 2019

ĐỀ SỐ: 18

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không tính thời gian phát đề

Câu 1: Dung dịch HCl 0,001 M có giá trị pH là:
A. 3.

B. 2.

C. 11.

D. 12.

Câu 2: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4

B. 12,4

C. 13,4

D. 14,4

Câu 3: Cho các chất hữu cơ sau: glucozo, saccarozo, fructozo, axetanđehit, axetilen, tinh bột, xenlulozơ. Số
chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2



B. 3

Câu 4: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- +

C. 4
OH- →

D. 1
CO32- + H2O là

A. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
B. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O
Câu 5: Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 6: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.

B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.

C. (CH3)2NH và CH3OH.


D. (CH3)3COH và (CH3)2NH.

Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu được
hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm
A. axit và ancol.

B. ancol và este.

C. hai este.

D. axit và este.

Câu 8: Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung
dịch brom ở điều kiện thường là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 9: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn để sử
dụng cho mục đích hoà bình, đó là
A. Năng lượng mặt trời.

B. Năng lượng thuỷ điện.

C. Năng lượng gió.


D. Năng lượng hạt nhân

Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư

(b) Đốt HgS trong không khí

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

(e) Nhiệt phân AgNO3

(f) Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 11: Cho 7,5 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối khan. Giá trị của m

A. 7,5.

B. 11,15.


C. 10.

D. 11.

Câu 12: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lit khí
(đktc).Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu?
A. 8,1 gam

B. 25,8 gam

C. 20,4 gam

D. 10,8 gam
1


Câu 13: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,05%.

B. 13,59%.

C. 15,73%.

D. 18,67%.

Câu 14: Cho 9,6 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Sr.


B. Ba.

C. Mg.

D. Ca.

Câu 15: Cho hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng thí nghiệm như sau:

Dung dịch HCl đặc

MnO2

Eclen sạch để thu khí Clo

Dung dịch NaCl

Vai trò của dung dịch NaCl là

Dung dịch H2SO4
đặc

A. Hòa tan khí clo.

B. Giữ lại khí hidroclorua.

C. Giữ lại hơi nước

D. Giữ lại MnCl2

Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Quặng manhetit chứa Fe3O4
C. Nước chứa nhiều anion HCO3- là nước cứng tạm thời.
D. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
Câu 17: Trung hòa hoàn toàn 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
8,2 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.

B. CH2O2.

C. C3H4O2.

D. C3H6O2.

Câu 18: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,04M và AlCl3 0,1M.
Kết thúc các phản ứng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,248

B. 0,624

C. 1,56

D. 0,936

Câu 19: Cho các phát biểu sau:
1. Sục CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục.
2. Đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xẩy ra phản ứng tráng gương.
3. Ở nhiệt độ thường etilen làm mất màu dung dịch brom.
4. Khi đun nóng toluen trong KMnO4 thấy màu tím nhạt dần.
Số nhận xét đúng là

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 20: Điện phân dung dịch chứa muối MCln với điện cực trơ. Khi catot thu được 44,8 gam kim loại M thì
anot thu được 15,68 lít khí ở đktc. M là kim loại
A. Fe.

B. Cu.

C. Mg.

D. Zn.

Câu 21: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6 ?
A. C6H5NH2.

B. H2N[CH2]5COOH. C. H2N[CH2]6COOH. D. C6H5OH.

2


Câu 22: Cho 7,4 gam metylaxetat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dich thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 8,2.


B. 4,1.

C. 6,8.

D. 8,0.

Câu 23: Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Fe, Al2O3, Mg.

B. Zn, Al2O3, Al.

C. Mg, Al2O3, Al.

D. Mg, K, Na.

Câu 24: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron

B. tơ visco và tơ nilon-6

C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6

D. sợi bông và tơ visco

Câu 25: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+.

B. Cu2+.


C. Ca2+.

D. Zn2+.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
B. Tất cả các anđehit đều có tính oxi hóa và tính khử.
C. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO (n ≥ 1).
D. Axit acrylic thuộc cùng dãy đồng đẳng với axit axetic.
Câu 27: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ

B. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ

C. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước

D. Nhôm là kim loại kém hoạt động

Câu 28: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng
tráng bạc. X là
A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH=CH2.

C. HCOOC3H7.

D. CH3COOC6H5.

Câu 29: Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.


B. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.

C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.

D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 
 X 
 CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa.

B. C2H5OH.

C. HCOOCH3.

D. CH3CHO.

Câu 31: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol H2 và dung
dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn thep đồ thị sau:
Số mol kết tủa

2a
a
0,40

Thể tích dung dịch H2SO4

Giá trị của m là.

A. 31,36 gam.

B. 32,64 gam.

C. 40,80 gam.

D. 39,52 gam.

Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol C2H5OH và 0,4 mol C3H7OH dẫn qua H2SO4 đặc nóng thu được m gam
hỗn hợp Y gồm các ete và anken. Cho Y vào dung dịch brom dư thì thấy có 0,35 mol Br2 đã tham gia phản
ứng. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
3


A. 22,38.

B. 24,27.

C. 23,42.

D. 24,65

Câu 33. Một hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức E, F (ME < MF). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp X với một lượng
dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp ancol no Y, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém
nhau 14 đvC và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam Y thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,0 gam H2O.
Phần trăm khối lượng của E trong X là:
A. 59,2%.

B. 62,4%.


C. 46,8%.

D. 38,6%.

Câu 34: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(2) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(3) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch K2CO3
(4) Cho Al4C3 vào H2O
(5) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
(6) Cho Na2O vào dung dịch Fe2(SO4)3
(7) Cho dung dịch CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc
(8) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4
Tổng số thí nghiệm vừa có kết tủa vừa có khí thoát ra là
A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 35: Hòa tan hỗn hợp chứa 1,12 gam Fe và 0,72 gam FeO bằng 500 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được
dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
N5+) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 14,35.

B. 8,61.

C. 10,23.


D. 9,15.

Câu 36: Hỗn hợp Z gồm 1 ancol no mạch hở 2 chức X và 1 ancol no đơn chức mạch hở Y (các nhóm chức
đều bậc 1) có tỉ lệ số mol nX : nY = 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp Z tác dụng với natri dư thu được 2,464 lít H2
(đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp Z tác dụng với CuO dư đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được
12,08 gam hỗn hợp andehit và hơi nước. Để đốt cháy m gam hỗn hợp Z cần bao nhiêu lít O2 (đktc) ?
A. 9,856.

B. 11,648.

C. 10,528.

D. 9,408.

Câu 37: Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% về khối lượng) tan hết
vào nước thu được dung dịch Y và 8,96 lít H2 (đktc). Cho 1,4 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,4.

B. 27,3.

C. 31,2.

D. 15,6.

Câu 38: T là hỗn hợp chứa hai axit đơn chức, một ancol no hai chức và một este hai chức tạo bởi các axit và
ancol trên (tất cả đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 24,16 gam T thu được 0,94 mol CO2 và 0,68 mol H2O.
Mặt khác, cho lượng T trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 0,32 mol Ag xuất hiện. Biết tổng số mol
các chất có trong 24,16 gam T là 0,26 mol. Phần trăm khối lượng của ancol trong T gần nhất với:

A. 25%

B. 15%

C. 5%

D. 10%

Câu 39: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng hết với 600 ml dung dịch hỗn hợp chứa
HCl 2M và KNO3 0,2M thu được dung dịch X chứa m + 47,54 gam chất tan và hỗn hợp khí Y chứa 0,05 mol
NO và 0,04 mol NO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho một lượng Al vào X sau phản ứng thu được
dung dịch Z, m – 0,89 gam chất rắn và thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm N2 và H2 có tỷ khối hơi so với He là
35/44. Biết các phản ứng hoàn toàn. Tổng khối lượng chất tan có trong Z là:
A. 53,18

B. 62,34

C. 57,09

D. 59,18

Câu 40: Hỗn hợp E gồm 3 peptit X, Y, Z trong đó (MX < MY < MZ và nY =2nX ) có tổng liên kết peptit bằng 19
và số O trong mỗi peptit không nhỏ hơn 8. Thủy phân hoàn toàn 55,87 gam E cần vừa đủ 0,93 mol KOH chỉ
thu được hỗn hợp muối của Gly và Ala có tỷ lệ mol 88:5. Lấy ½ khối lượng Y có trong E rồi trộn với a mol
4


một este no, đơn chức, hở được hỗn hợp T. Đốt cháy hoàn toàn T cần 0,3475 mol O2 thu được 0,32 mol CO2.
Phần trăm khối lượng của este trong T gần nhất với:
A. 52%


B. 48%

C. 54%

D. 45%

---------- HẾT ----------

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐĂNG KHOA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – 2019

ĐỀ SỐ: 18

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không tính thời gian phát đề
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Dung dịch HCl 0,001 M có giá trị pH là:
A. 3.

B. 2.

C. 11.

D. 12.

Câu 2: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

A. 11,4

B. 12,4

C. 13,4

D. 14,4

Câu 3: Cho các chất hữu cơ sau: glucozo, saccarozo, fructozo, axetanđehit, axetilen, tinh bột, xenlulozơ. Số
chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 4: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
B. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O
Câu 5: Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 6: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.

B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.

C. (CH3)2NH và CH3OH.

D. (CH3)3COH và (CH3)2NH.

Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu được
hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm
A. axit và ancol.

B. ancol và este.

C. hai este.

D. axit và este.

Câu 8: Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung
dịch brom ở điều kiện thường là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.


Câu 9: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn để sử
dụng cho mục đích hoà bình, đó là
A. Năng lượng mặt trời.

B. Năng lượng thuỷ điện.

C. Năng lượng gió.

D. Năng lượng hạt nhân

Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
5


(a) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư

(b) Đốt HgS trong không khí

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

(e) Nhiệt phân AgNO3

(f) Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4


B. 5

C. 3

D. 2

Câu 11: Cho 7,5 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối khan. Giá trị của m

A. 7,5.

B. 11,15.

C. 10.

D. 11.

Câu 12: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lit khí
(đktc).Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu?
A. 8,1 gam

B. 25,8 gam

C. 20,4 gam

D. 10,8 gam

Câu 13: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,05%.

B. 13,59%.


C. 15,73%.

D. 18,67%.

Câu 14: Cho 9,6 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Sr.

B. Ba.

C. Mg.

D. Ca.

Câu 15: Cho hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng thí nghiệm như sau:

Dung dịch HCl đặc

MnO2

Eclen sạch để thu khí Clo

Dung dịch NaCl

Vai trò của dung dịch NaCl là

Dung dịch H2SO4
đặc


A. Hòa tan khí clo.

B. Giữ lại khí hidroclorua.

C. Giữ lại hơi nước

D. Giữ lại MnCl2

Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Quặng manhetit chứa Fe3O4
C. Nước chứa nhiều anion HCO3- là nước cứng tạm thời.
D. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
Câu 17: Trung hòa hoàn toàn 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
8,2 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.

B. CH2O2.

C. C3H4O2.

D. C3H6O2.

Câu 18: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,04M và AlCl3 0,1M.
Kết thúc các phản ứng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,248

B. 0,624

C. 1,56


D. 0,936

Câu 19: Cho các phát biểu sau:
1. Sục CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục.
6


2. Đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xẩy ra phản ứng tráng gương.
3. Ở nhiệt độ thường etilen làm mất màu dung dịch brom.
4. Khi đun nóng toluen trong KMnO4 thấy màu tím nhạt dần.
Số nhận xét đúng là
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 20: Điện phân dung dịch chứa muối MCln với điện cực trơ. Khi catot thu được 44,8 gam kim loại M thì
anot thu được 15,68 lít khí ở đktc. M là kim loại
A. Fe.

B. Cu.

C. Mg.

D. Zn.


Câu 21: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6 ?
A. C6H5NH2.

B. H2N[CH2]5COOH. C. H2N[CH2]6COOH. D. C6H5OH.

Câu 22: Cho 7,4 gam metylaxetat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dich thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 8,2.

B. 4,1.

C. 6,8.

D. 8,0.

Câu 23: Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Fe, Al2O3, Mg.

B. Zn, Al2O3, Al.

C. Mg, Al2O3, Al.

D. Mg, K, Na.

Câu 24: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron

B. tơ visco và tơ nilon-6


C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6

D. sợi bông và tơ visco

Câu 25: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+.

B. Cu2+.

C. Ca2+.

D. Zn2+.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
B. Tất cả các anđehit đều có tính oxi hóa và tính khử.
C. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO (n ≥ 1).
D. Axit acrylic thuộc cùng dãy đồng đẳng với axit axetic.
Câu 27: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ

B. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ

C. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước

D. Nhôm là kim loại kém hoạt động

Câu 28: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng
tráng bạc. X là
A. CH3COOC2H5.


B. HCOOCH=CH2.

C. HCOOC3H7.

D. CH3COOC6H5.

Câu 29: Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.

B. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.

C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.

D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 
 X 
 CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa.

B. C2H5OH.

C. HCOOCH3.

D. CH3CHO.

Câu 31: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol H2 và dung
dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn thep đồ thị sau:

Số mol kết tủa

2a
a

7


Giá trị của m là.
A. 31,36 gam.

B. 32,64 gam.

C. 40,80 gam.

D. 39,52 gam.

Định hướng tư duy giải

OH  : 2a

Tại vị trí gãy khúc đầu tiên kết tủa chỉ là BaSO4 → Dung dịch X có  Ba 2  : 2a
 

  AlO 2 : 2a
SO 24  : 0,4

  Ba 2  : 2a 
 a  0,08 
 m  0,16.153  0,08.102  0,08.16  31,36

Khi số mol axit là 0,4 mol 
Al 3  : 2a

Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol C2H5OH và 0,4 mol C3H7OH dẫn qua H2SO4 đặc nóng thu được m gam
hỗn hợp Y gồm các ete và anken. Cho Y vào dung dịch brom dư thì thấy có 0,35 mol Br2 đã tham gia phản
ứng. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 22,38.

B. 24,27.

C. 23,42.

D. 24,65

Định hướng tư duy giải

 n anken
Ta có: n Br2  0,35 

n anken
H O  0,35
 2
 0,35 

0, 2  0, 4  0,35
ete
 0,125
n H2O 
2



BTKL

 0, 2.46  0, 4.60  m  0, 475.18 
 m  24, 65(gam)

Câu 33. Một hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức E, F (ME < MF). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp X với một lượng
dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp ancol no Y, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém
nhau 14 đvC và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam Y thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,0 gam H2O.
Phần trăm khối lượng của E trong X là:
A. 59,2%.

B. 62,4%.

C. 46,8%.

D. 38,6%.

Định hướng tư duy giải

n CO2  0,35
C H OH : 0,05

 n Y  0,15 
 3 7
C 2 H 5OH : 0,1
n H2 O  0,5


Khi đốt cháy Y: 



 m RCOONa  12,5  0,15.40  7,6  10,9 
 m R  0,85

R  1
HCOOC 2 H 5 : 0,1

 0,05R1  0,1R 2  0,85 
 2


R1  15
CH 3COOC 3 H 7 : 0,05

 % HCOOC2 H 5  59, 2%
Câu 34: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(2) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(3) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch K2CO3
(4) Cho Al4C3 vào H2O
(5) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
(6) Cho Na2O vào dung dịch Fe2(SO4)3

8


(7) Cho dung dịch CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc
(8) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4
Tổng số thí nghiệm vừa có kết tủa vừa có khí thoát ra là

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 35: Hòa tan hỗn hợp chứa 1,12 gam Fe và 0,72 gam FeO bằng 500 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được
dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
N5+) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 14,35.

B. 8,61.

C. 10,23.

D. 9,15.

Định hướng tư duy giải

n Fe  0, 02 
 n H2  0, 02

n Fe2  0, 03
BTE
Ta có: n FeO  0, 01




 n Ag  0

n

0,
04


n

0,
01
 H
NO

BTNT.Clo
 n AgCl  0,1
n HCl  0,1 

 m  14,35(gam)
Câu 36: Hỗn hợp Z gồm 1 ancol no mạch hở 2 chức X và 1 ancol no đơn chức mạch hở Y (các nhóm chức
đều bậc 1) có tỉ lệ số mol nX : nY = 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp Z tác dụng với natri dư thu được 2,464 lít H2
(đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp Z tác dụng với CuO dư đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được
12,08 gam hỗn hợp andehit và hơi nước. Để đốt cháy m gam hỗn hợp Z cần bao nhiêu lít O2 (đktc) ?
A. 9,856.

B. 11,648.

C. 10,528.


D. 9,408.

Định hướng tư duy giải

HO  CH 2  R  CH 2  OH : 4a Na
 4a.2  3a  0,11.2 
 a  0, 02
R 'CH 2  OH : 3a

Ta có: Z 

BTKL

 n O  0, 22 
 m Z  12, 08  0, 22.16  8,56(gam)

CO : x
BTKL
BTKL

 m C  H  5, 04 
 2

 x  0,34
H 2 O : x  0,14
BTKL

 8,56  32n O2  0,34.44  0, 48.18 
 n O2  0, 47 
 V  10,528


Câu 37: Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% về khối lượng) tan hết
vào nước thu được dung dịch Y và 8,96 lít H2 (đktc). Cho 1,4 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,4.

B. 27,3.

C. 31,2.

D. 15,6.

Định hướng tư duy giải

0,309.46, 6

BTNT.O
 0,9(mol) 
 n Al2O3  0,3
n O 
16
Ta có: 
BTDT
n H  0, 4 
 n OH  0,8
 2
AlO 2 : 0, 6
n HCl 1,4(mol)

Y 


1, 4  0, 2  0, 6  3(0, 6  n  )
OH : 0,8  0, 6  0, 2
BTNT.Al


 n   0, 4 
 m  0, 4.78  31, 2(gam)
Câu 38: T là hỗn hợp chứa hai axit đơn chức, một ancol no hai chức và một este hai chức tạo bởi các axit và
ancol trên (tất cả đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 24,16 gam T thu được 0,94 mol CO2 và 0,68 mol H2O.
Mặt khác, cho lượng T trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 0,32 mol Ag xuất hiện. Biết tổng số mol
các chất có trong 24,16 gam T là 0,26 mol. Phần trăm khối lượng của ancol trong T gần nhất với:
A. 25%

B. 15%

C. 5%

D. 10%
9


Định hướng tư duy giải

CO 2 : 0,94 BTKL
24,16  0,94.12  0, 68.2

 n Otrong T 
 0, 72
16

H 2 O : 0, 68

Ta có: 

0, 72  0, 26.2

 0,1
n HCOOH  0, 06
n este 
2




n ancol axit 2  0,1
n Ag  0,32 
 n HCOO   0,16

Nếu các axit no hết thì độ lệch mol CO2 và H2O sẽ nhỏ hơn 0,1 → Vô lý rồi

HO  CH 2  CH 2  OH

Dồn về Cmin 
CH 2  CH  COOH
HO  CH 2  CH 2  OH : 0,02

Vênh nhẩm mol 

 %HO  CH 2  CH 2 OH  5,13%
CH 2  CH  COOH : 0,08

Câu 39: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng hết với 600 ml dung dịch hỗn hợp chứa
HCl 2M và KNO3 0,2M thu được dung dịch X chứa m + 47,54 gam chất tan và hỗn hợp khí Y chứa 0,05 mol
NO và 0,04 mol NO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho một lượng Al vào X sau phản ứng thu được
dung dịch Z, m – 0,89 gam chất rắn và thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm N2 và H2 có tỷ khối hơi so với He là
35/44. Biết các phản ứng hoàn toàn. Tổng khối lượng chất tan có trong Z là:
A. 53,18

B. 62,34

C. 57,09

D. 59,18

Định hướng tư duy giải

n HCl  1, 2(mol)
BTKL

 m  1, 2.36,5  0,12.101  m  47,54  0, 05.30  0, 04.46  18n H2O
n

0,12(mol)
 KNO3

Ta có: 

BTNT.H
ung

 n H2O  0, 28(mol) 

 n phan
 0,56
H

0,56  0, 05.4  0, 04.2
A
 0,14(mol) 
 m Trong
Fe,Cu  m  2, 24
2
Vậy trong (m – 0,89) có m Mg  2, 24  0,89  1,35(gam)


NV.H

 n Otrong A 

Al3 : x


 NH 4 : y

 3x  y  1, 08
Dung dịch Z chứa  
K : 0,12
Cl :1, 2

N : t
H


T  2

1, 2  0,56  12t  42t  10y 
10y  54t  0, 64
H 2 : 21t


 y  0, 01

BTNT.N

 y  2t  0, 03 
  t  0, 01 
 m Z  57, 09

1, 07
x 
3

Câu 40: Hỗn hợp E gồm 3 peptit X, Y, Z trong đó (MX < MY < MZ và nY =2nX ) có tổng liên kết peptit bằng 19
và số O trong mỗi peptit không nhỏ hơn 8. Thủy phân hoàn toàn 55,87 gam E cần vừa đủ 0,93 mol KOH chỉ
thu được hỗn hợp muối của Gly và Ala có tỷ lệ mol 88:5. Lấy ½ khối lượng Y có trong E rồi trộn với a mol
một este no, đơn chức, hở được hỗn hợp T. Đốt cháy hoàn toàn T cần 0,3475 mol O2 thu được 0,32 mol CO2.
Phần trăm khối lượng của este trong T gần nhất với:
A. 52%

B. 48%

C. 54%


D. 45%
10


Định hướng tư duy giải

Cn H 2n 1 NO : 0,93

 55,87  0,93(14 n  29)  18a
H 2O : a

Với 55,87 gam E dồn về 

n 
Vì chỉ thu được muối của Gly và Ala 

88.2  5.3 191


 a  0,12
88  5
93

Số O trong các peptit không nhỏ hơn 8 → các peptit có ít nhât 7 mắt xích
Tổng số liên kết peptit là 19 → tổng số mắt xích là 22.

 3x  z  0,12
 x  0, 01




z  0, 09
 7x  7.2x  8z  0,93
X : x
 3x  z  0,12
 x  0, 045


 Y : 2 x 
 


→ Chỉ có trường hợp một hỏa mãn.
7x

8.2x

7z

0,93
z


0,
015



Z : z



 x  0, 09
 3x  z  0,12



 8x  7.2x  7z  0,93
z  0,15
 Z : Gly8 : 0, 09(mol)
Gly5 Ala 2 : 0, 01


 Y : Gly5 Ala 2 : 0, 02 
T 
Este : a(mol)
X : Gly Ala : 0, 01
6

Bơm 0,06 mol H2O vào T ta sẽ có hỗn hợp T’ là các aminoaxit và este.

CO 2 : 0,32
H 2 O : 0,32  0, 035  0,355

Khi đốt T’ sẽ thu được 

BTNT.O

 2a  0, 07.2  0,3475.2  0,32.2  0,355 
 a  0, 08(mol) 
 HCOOCH 3



 %HCOOCH 3 

0, 08.60
 51,89%
0, 08.60  4, 45
---------- HẾT ----------

11



×