Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

79 đề thi thử THPTQG năm 2019 môn hóa học chuyên bắc giang lần 2 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.72 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
BẮC GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 2
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 115

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Cho 0,1 mol một este tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hoàn
toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn 13,56%
khối lượng este. Công thức cấu tạo của este là
A. CH3OOCCH2COOCH3.
B. C2H5OOCCOOCH3.
C. CH3OOCCOOCH3.
D. C2H5OOCCOOC2H5.
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(f) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.


Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 43: Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHSO3 và KNO3, số chất thuộc loại chất lưỡng tính là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1.
Câu 44: Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và
CH2CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam
H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2
trong M là
A. 24,11%.
B. 32,14%.
C. 48,21%.
D. 40,18%.
Câu 45: Khái niệm nào sau đây đúng nhất về este?
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este.
D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,8.
B. 12,0.
C. 16,0.
D. 13,1.
Câu 47: Chất nào dưới đây không có khả năng tan trong dung dịch NaOH?

A. Cr(OH)3.
B. Al.
C. Al2O3.
D. Cr.
Câu 48: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. NH4H2PO4.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 49: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được p gam muối Y. Cũng cho 1 mol
amino axit X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được q gam muối Z. Biết q – p = 39,5. Công thức phân tử
của X là
A. C5H11O2N.
B. C5H9O4N.
C. C4H10O2N2
D. C4H8O4N2.
Câu 50: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl axetat.
B. Eyl fomat.
C. Etyl butirat.
D. Isoamyl axetat.


Câu 51: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Câu 52: Alanin có công thức là
A. NH2C3H5(COOH)2.

B. (CH3)2-CH(NH2)-COOH.
C. NH2CH2COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và
2,08 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 43,14.
B. 37,68.
C. 37,12.
D. 36,48.
Câu 54: Chất hữu cơ X có khối lượng mol M = 123 (gam/mol) và khối lượng C, H, O và N trong phân tử
theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : 14. Công thức phân tử của X là
A. C6H5O2N.
B. C6H6ON2.
C. C6H14O2N.
D. C6H12ON.
Câu 55: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+, K+.
B. Mg2+, Ca2+.
C. HCO3-, SO42-.
D. Cl-, HCO3-.
Câu 56: Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl
dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
A. 2,94.
B. 1,96.
C. 7,84.
D. 3,92.
Câu 57: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
o


t
 CaO + CO2.
A. CaCO3 
o

o

t
 NaOH + CO2.
B. NaHCO3 
o

t
t
 2KNO2 + O2.
 CuO + H2O.
C. 2KNO3 
D. Cu(OH)2 
Câu 58: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung
dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,6.
B. 10,4.
C. 23,4.
D. 27,3.
Câu 59: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Gắn đồng với kim loại sắt.

Câu 60: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C6H12O6.
B. NaCl.
C. H2O.
D. HF.
Câu 61: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X
và rắn Y. Hình vẽ bên minh họa phản ứng:
A. NaOH (dd) + NH4Cl (r)  NaCl + NH3 + H2O.
B. 2HCl (dd) + FeSO3 (r)  FeCl2 + H2O + SO2.
C. H2SO4 (dd) + CaCO3 (r)  CaSO4 + CO2 + H2O.
D. 4HNO3 (đặc, nóng) + Cu (r)  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

Câu 62: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Etanol.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Glyxin.
Câu 63: Nhóm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Cu, Ag.
B. Al, Cr.
C. Mg, Cu.
D. Ba, Au.
Câu 64: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinylclorua).
D. polietilen.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép.
B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí.

C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon.
D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.


 CO  H O

 NaHSO

 Ba(OH)

Y

2
2
4
2
 Y 
 Z 
 T 
 X. Các chất X và
Câu 66: Cho sơ đồ sau: X 
Z tương ứng là
A. Na2CO3 và Na2SO4. B. Na2CO3 và NaOH. C. NaOH và Na2SO4.
D. Na2SO3 và Na2SO4.
Câu 67: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng (6 cạnh) và không có chứa liên kết ba. Số
liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.

Câu 68: Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CH3CH2CH2COOCH3.
B. CH3CH2COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 69: Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,75.
B. 14,35.
C. 18,15.
D. 15,75.
Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Câu 71: Chất hữu cơ thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ.
B. poli(vinylclorua).
C. glixerol.
D. protein.
Câu 72: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M,
thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam
kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 1.
B. 2 : 5.
C. 1 : 2.
D. 2 : 3.
Câu 73: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư.
(2) Cho CrO3 vào nước dư.
(3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.
(5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.
(6) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 74: Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có công thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng với 400 ml dung dịch
NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp các muối vô cơ. Giá trị
của m là
A. 23,10.
B. 24,45.
C. 21,15.
D. 19,10.
Câu 75: Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được m gam
chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ toàn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M,
thu được 29,55 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 17.
B. 16.
C. 22.
D. 21.
Câu 76: Một oligopeptit được tạo thành từ glyxin, alanin, valin. Thủy phân X trong 500 ml dung dịch
H2SO4 1M thì thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thì thu được hỗn hợp Z có chứa các đipeptit,
tripeptit, tetrapeptit, pentapeptit và các amino axit tương ứng. Đốt một nửa hỗn hợp Z bằng một lượng
không khí vừa đủ, hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng

74,225 gam, khối lượng dung dịch giảm 161,19 gam đồng thời thoát ra 139,608 lít khí trơ. Cho dung dịch
Y tác dụng hết với V lít dung dịch KOH 2M đun nóng (dùng dư 20% so với lượng cần thiết), cô cạn dung
dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn có giá trị gần đúng là
A. 210 gam.
B. 204 gam.
C. 198 gam.
D. 184 gam.
Câu 77: A là hỗn hợp chứa một axit đơn chức X, một ancol hai chức Y và một este hai chức Z (biết X, Y,
Z đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 11,088 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối


lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 11,1 gam. Mặt khác, 15,03 gam A tác dụng vừa đủ với
0,15 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là
etylen glycol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,45.
B. 16,40.
C. 18,72.
D. 20,40.
Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2
điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.

Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe
dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất là
A. 7 gam.
B. 9 gam.
C. 8 gam.
D. 6 gam.
Câu 79: Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng
bạc?
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 80: Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M
và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam rắn Z. Cho
dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu
được 15,2 gam hỗn hợp chứa 2 oxit. Giá trị của m là
A. 12,88 gam.
B. 13,32 gam.
C. 17,44 gam.
D. 9,60 gam.
----------HẾT----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 2
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 115

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp

12

11
10

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ


Nhận biết
Thông hiểu
4
1
2
1
3
2

Vận dụng
thấp
2
1
3

Vận dụng
cao
1

2
3

1

1

TỔNG
7
2
6

1
6
5
0
0

2

2

2
2

2
2
0
2
0
0
3
2

2
2
1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 60% lý thuyết (24 câu) + 40% bài tập (16 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.

+ Đề thiếu một số câu hỏi thực hành thí nghiệm.
+ Còn nặng về phần tính toán.

1
1


III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
41C
51A
61C
71A

42D
52D
62A
72D

43D
53B
63A
73A

44B
54A
64A
74D

45C

55B
65A
75A

46C
56D
66A
76B

47D
57B
67D
77B

48B
58C
68B
78B

49B
59D
69A
79C

50D
60B
70C
80C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 41. Chọn C.
Ta có: n ancol  2n este  0, 2 mol  M ancol  32 : CH 3 OH
Theo đề: m2 – m1 = 0,1356m1 (với m2, m1 là khối lượng của muối và este)  Este đó là (COOCH3)2.
Câu 42. Chọn D.
(a) Sai, Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc -glucozơ và 1 gốc β-fructozơ.
(b) Sai, Khử glucozơ thu được sobitol.
(c) Sai, Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CO.
(f) Sai, Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 44. Chọn B.
BT: O
BTKL

 n CO 2  0, 65 mol và 
 m M  14 (g)
Gọi a là số mol C2H5NH2 và b là số mol các amin còn lại
a  b  0, 25
a  0,1


 %m C2H5 NH 2  32,14%
2a  3b  0, 65 b  0,15
Câu 53. Chọn B.
n O (X) 2n CO 2  n H 2O  2n O 2
 BT:O

 0, 04 mol
  n X 
6
6
- Khi đốt X: 

BTKL
 
 a  m CO 2  18n H 2O  32n O 2  35,36 (g)

- Cho m1 (g) X tác dụng với NaOH thì: n X  n C3H5 (OH)3  0, 04 mol
BTKL

 m  a  40n NaOH  92n C3H5 (OH)3  37, 68 (g)

Câu 58. Chọn C.
n O(trong X) 86,3.0,1947

 0,35 mol
3
16.3
- Khi hòa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta có:
BTDT
+ n AlO 2   2n Al2O3  0, 7 mol 
 n OH   2n H 2  2n AlO 2   0,5 mol

- Theo đề ta có : n Al2O3 

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: n AlO 2   n

 n Al(OH)3 

4n AlO 2   (n H   n OH  )
3

OH




 n H   4n AlO 2   n

OH



 0,3mol  m Al(OH)3  23, 4 (g)

Câu 66. Chọn A.
 CO  H O

 NaHSO

 Ba(OH)

 NaHCO

2
2
4
2
3
 NaHCO3 
 Na2SO4 
 NaOH 
 Na2CO3
Na2CO3 

Câu 67. Chọn D.
20.2  2  30
 6  4  2  1 vòng có 3 liên kết đôi trong vòng thơm và 2 liên kết đôi.
Ta có: k 
2
Câu 72. Chọn D.
n HCO3  2n CO32  n H   0,12 n HCO3  0, 06 mol n HCO 
3
Khi cho X vào HCl thì: 


2
n
n
n
  n
2  0, 09
2  0, 03 mol
2
CO3
CO3
 HCO3
 CO3

n HCO3  0,1 mol
Khi cho X vào Ba(OH)2 dư thì: n HCO   n CO 2  n BaCO3  0,15  
3
3
n CO32  0, 05 mol



Trong 250ml dung dịch Y chứa CO32– (0,1 mol), HCO3– (0,2 mol), Na+ (a + 2b mol).
BT: C
BTDT (Y)

 0,15  b  0,3  b  0,15 
 a  0,1
Câu 73. Chọn A.
(1) Dung dịch chứa hai chất tan là NaOH và NaAlO2.
(2) Dung dịch chứa hai chất tan là H2CrO4 và H2Cr2O7.
(3) Dung dịch chứa một chất tan là NaOH.
(4) Dung dịch chứa hai chất tan là CuCl2 và FeCl2.
(5) Dung dịch chứa một chất tan là Na2CO3.
(6) Dung dịch chứa hai chất tan là CuSO4 và Na2SO4.
Câu 74. Chọn D.

 Na2CO3 + NaNO3 + H2N(CH2)2NH2 + 3H2O
- Phản ứng: HCO3H3N(CH2)2NH3NO3 + 3NaOH 
mol:
0,1
0,4
→ 0,1
0,1
 m  85n NaNO3  106n Na 2CO3  19,1(g)
Câu 75. Chọn A.
Ta có: n BaCO3  0,15 mol  n CO 2  n OH   n BaCO3  0, 45 mol  m  24  0, 45.16  16,8 (g)
Câu 76. Chọn B.

44n CO 2  18n H 2O  74, 225 n CO 2  1,195


Khi đốt cháy Z ta có: n N 2  6, 2325 mol  n N 2 (kk)  0,5x  
153n CO 2  18n H 2O  161,19 n H 2O  1, 2025
Quy đổi Z thành C2H3ON (x mol), CH2 (y mol), H2O (z mol)
BT: C
 
 2x  y  1,195
 x  0,375 2x  0, 75

 BT: H


Ta có:   3x  2y  2z  2.1, 2025
mà   y  0, 445  2y  0,89
 BT: O
z  0,195
2z  0,39


  x  z  0,5.(6, 2325  0,5 x)  1,195.2  1, 2025
Khi cho Z tác dụng với KOH thì: mmuối = 97,21 (g)
Khi cho Y tác dụng với KOH thì thu được 97,21 gam + K2SO4 (0,5 mol) + KOH dư (0,35 mol)
 m = 203,81 (g).
Câu 77. Chọn B.
n X  n Y  n Z  0, 09 (1)
 BT: O
Khi đốt cháy A ta có:   n O (A)  0, 495.2  2n CO 2  n H 2O (2) và 44n CO 2  18n H 2O  11,1 (*)
n
 CO 2  n H 2O  n Y  n Z (3)
k(n X  2n Z )  0,15 (4)
Khi cho A tác dụng với KOH thì: 

k[12n CO 2  2n H 2O  16.n O (A) ]  15, 03 (5)
Lấy (1) + (3) ta được: nX + 2nZ = n CO 2  n H 2O + 0,09 rồi thay vào (4): k( n CO 2  n H 2O + 0,09) = 0,15
n CO 2  n H 2O  0, 09
0,15
Lập tỉ lệ:

 0,56n CO 2  1,18n H 2O  0, 248 (**)
44n CO 2  18n H 2O  15,84 15, 03
Từ (*) và (**) suy ra: n CO 2  0, 42 mol ; n H 2O  0, 41 mol  m A  10, 02 (g)
Tiếp tục giải hệ đốt cháy tìm được: nX = 0,02; nY = 0,03; nZ = 0,04.
BTKL

Trong 15,03 gam A thì:  m  16,38 (g).
Câu 78. Chọn B.
Tại t = a (s) : có khí Cl2 thoát ra tại anot  VCl 2  x  n e (1)  2n Cl 2 

2x
22, 4

Tại t = 3a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot mà VCl 2  VO 2  2x  VO 2  x  n O 2 
BT: e


 n Cu 

3n e (1)
3x

2
22, 4


x
22, 4


Tại t = 4a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot và khí H2 thoát ra tại catot.
x
(1)
V  VCl 2  VO 2  VH 2  7,84  n O 2  n H 2  0,35 
22, 4
1
1 8x
6x
x

n H 2  (4n e (1)  2n Cu )  (

)

2
2 22, 4 22, 4
22, 4

BT: e
(2)


n O  1 (4n e (1)  2n Cl )  1 ( 8x  2x )  1,5x
2
2


4
4 22, 4 22, 4
22, 4

Thay (2) thay vào (1): x = 2,24.
Tại t = 2,5a (s) : có khí Cl2 (0,1 mol), O2 thoát ra tại anot và tại có Cu

n O 2  0, 075 mol  n HNO3  4n O 2  0,3mol
Có n e  2,5n e (1)  0,5 mol  
n  0, 25 mol  n Cu 2 (dd)  0,3  0, 25  0, 05 mol

 Cu
3

Khi cho Fe tác dụng với dung dịch sau điện phân thì: m Fe  56.  n HNO3  n Cu 2   9,1 (g)
8

Câu 79. Chọn C.
Các chất thoả mãn là CH3CHO, (CHO)2, HOCH2CHO, HCOOCH3.
Câu 80. Chọn C.
Cu, Fe:m (g) Y
0,1mol
0,15mol
2x mol x mol
 



  

NaOH(d­), t 0
Mg , Zn  Fe 2 (SO 4 )3 , CuSO 4  Mg 2  , Zn 2  , Fe 2  ,SO 2  
 MgO, Fe 2 O 3

 

4





hçn hîp
dung dÞch hçn hîp
dung dÞch X

15,2 (g) r¾n khan

BTDT(X)
 4x  2x  2y  2n SO 4 2   0,9 (1)
Xét dung dịch X ta có: 

Xét hỗn rắn khan ta có: 40.2x + 0,5y.160 = 15,2 (2)
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,13 ; y = 0,06
BT:Fe
 n Fe(trong Y)  0,14 mol  m Y  64n Cu  56n Fe  17, 44 (g)
Xét hỗn hợp rắn Y ta có: 

----------HẾT----------




×