Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Công phá hóa học đề 04 file word có lời giải image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.46 KB, 12 trang )

Lovebook.vn

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019

(Đề thi có 05 trang)

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 04
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Chất nào sau đây có trong thành phần của bột nở?
A. KOH

B. NaOH

C. Na2CO3

D. NaHCO3

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyến màu xanh.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O2 có tỉ lệ mol 2: 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O2 sau đó
cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, thì thu được khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 15,2. Số
công thức cấu tạo của amin là
A. 4


B. 2

C. 3

D. 1

Câu 4. Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3; (2) H2NCH2COOH; (3) HOOCCH2CH(NH2)COOH; (4)
ClH3NCH2COOH. Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng
với dung dịch NaOH là
A. (2), (3), (4)

B. (1), (2), (4)

C. (l), (2), (3).

D. (1), (3), (4)

Câu 5. Aminoaxit Y chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl
và cô cạn thì thu được 205g muối khan. Tìm công thức phân tử của Y.
A. C5H12N2O2

B. C6H14N2O2

C. C5H10N2O2

D. C4H10N2O2

Câu 6. Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2
(đktc). Giá trị của V là

A. 8,96.

B. 6,72.

C. 7,84.

D. 10,08

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất.
B. Liên kết peptit là liên kết –CONH– giữa hai gốc α-amino axit.
C. Amino axit tự nhiên (α -amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
D. Tripeptit là các peptit có 2 gốc α-amino axit.
Câu 8. Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen.

B. polietilen.

C. poliseiren.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 9. Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Vậy V và V1
tương ứng là
A. V = 0,2 lít; V1 = 0,15 lít

B. V = 0,15 lít; V1 = 0,2 lít
Trang 1



C. V = 0,2 lít; V1 = 0,25 lít

D. V = 0,25 lít; V1 = 0,2 lít

Câu 10. Chia 1,0 lít dung dịch brom nồng độ 0,5 mol/1 làm hai phần bằng nhau. Sục vào phần thứ nhất
4,48 lít (đktc) khí HCl (được dung dịch X) và sục vào phần thứ hai 2,24 lít (đktc) khí SO2 (được dung
dịch Y). So sánh pH của hai dung dịch thấy:
A. pHx = pHy

B. pHx > pHy

C. pHx < pHy

D. pHx = 2. pHy

Câu 11. Hấp thụ hoàn toàn x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thu được dung dịch A. Khi
đó dung dịch A có:
A. pH = 7

B. pH < 7

C. pH >7

D. pH = – lg(10 –14/x) = 14 + lgx

Câu 12. Cho 2,58 gam một este đơn mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
được 6,48 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.


B. 3.

C. 4.

D. 5

Câu 13. Cho các dung dịch sau: NaOH, NaNO3, Na2SO4, NaCl, NaClO, NaHSO4 va Na2CO3. Có bao
nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím
A. 4

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 14. Nung m gam hỗn hợp Al, Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y
làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sinh ra 3,08 lít khí H2 ở đktc.
Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 0,84 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 21,40

B. 22,75

C. 29,40

D. 29,43

Câu 15. Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp
gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala - Gly. Giá trị của m là
A. 34,8 gam.


B. 41,1 gam.

C. 42,16 gam.

D. 43,8 gam.

dpnc
Câu 16. Cho sơ đồ sau: X 
 Na  ...... Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây?

A. NaCl, Na2SO4

B. NaCl, NaNO3

C. NaCl, NaOH

D. NaOH, NaHCO3

Câu 17. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3
A. Metan.

B. Etilen.

C. Benzen.

D. Propin.

Câu 18. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X
phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z và hỗn hợp hai khí Y (đều làm xanh quỳ

tím ẩm) khí hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 15,55

B. 13,75.

C. 9,75

D. 11,55

Câu 19. Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Hãy cho biết pH của dung dịch thu được (sau khi để nguội)
thay đổi như thế nào so với ban đầu?
A. pH giảm

B. pH không đổi

C. pH tăng

D. pH = 7

Câu 20. Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?
A. CaSO4.

B. CaSO4.2H2O.

C. CaSO4.H2O.

D. MgSO4.7H2O.

Câu 21. Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể:

A. Lập phương tâm diện

B. Lục phương.

C. Lập phương tâm khối.

D. Cả ba kiểu trên.

Câu 22. Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
Trang 2


A. Ngâm chìm trong dầu hỏa
B. Để trong bình kín
C. ngâm trong nước
D. Ngâm chìm trong rượu
Câu 23. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y
(trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch
NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH2=CHCOOH và CH3OH.

B. CH3COOH và C2H5OH

C. C2H5COOH và CH3OH.

D. CH2=CHCOOH và C2H5OH

Câu 24. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3.


B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 25. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây khi cho vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa và khí
bay lên?
A. Na2CO3, Na2SO4, CH3COONa

B. Na2S, NaHCO3, NaI.

C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4

D. Na2CO3, Na2S, NaHCO3

Câu 26. Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M; Mg2+ 0,004M và Cl– và HCO3. Hãy cho biết cần lấy
bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các chất kết
tủa hoàn toàn)?
A. 60 ml

B. 20 ml

C. 80 ml.

D. 40 ml

Câu 27. Cho V lít dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa
keo trắng. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam rắn. Giá trị của V là
A. 0,4 lít và 1 lít.


B. 0,3 lít và 4 lít.

C. 0,2 lít và 2 lít.

D. 0,2 lít và 1 lít

Câu 28. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và
ancol Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong dung
dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là
A. metyl propionat.

B. etyl axetat.

C. n-propyl fomat.

D. isopropyl fomat

Câu 29. Các chất đều không bị thuỷ phân trong dưng dịch H2SO4 loãng nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
D. polietilen; cao su buna; polistiren.
Câu 30. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 31. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
Trang 3



A. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.
C. Cấu hình electron hóa trị là ns2.
D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2,
Câu 32. Sắp xếp các hiđroxit sau theo chiều tăng dần về tính bazơ?
A. Al(OH)3< Mg(OH)2< NaOH < KOH
B. Al(OH)3< Mg(OH)2< KOH < NaOH
C. Mg(OH)2D. Mg(OH)2< Al(OH)3< NaOH < KOH
Câu 33. Hoà tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nưóc dư thu được dung dịch X có
chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng,
lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào
dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra l,2x
mol khí CO2. Giá trị của a là?
A. 0,3

B. 0,15

C. 0,2

D. 0,25

Câu 34. Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57%
về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và
hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của
Z so với He bằng A. Giá trị gần nhất của a là
A. 6,5.


B. 7,0.

C. 7,5.

D. 8,0.

Câu 35. Thủy phân hoàn toàn m gam một hỗn hợp A gồm 3 chuỗi oligopeptit có số liên kết lần lượt là 9,
3,4 bằng dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được hỗn hợp Y gồm muối Natri của
Ala (a gam) và Gly (b gam) cùng NaOH dư. Cho vào Y từ từ đến dư dung dịch HCl 3M thì thấy HCl
phản ứng tối đa hết 2,31 lít. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn 40,27 gam hỗn hợp A trên cần dùng vừa đủ
34,44 lít O2 (đktc), đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi với khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng
của nước là 37,27gam, Tỉ lệ a/b là:
A. 888/5335

B. 999/8668.

C. 888/4224 .

D. 999/9889

Câu 36. Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < Mx < My < Mz và đều tạo nên từ các nguyên tố C,
H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng
với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí. Cho m gam T tác dụng hết với AgNO3 trong NH3, thu
được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 4,6.

B. 4,8.

C. 5,2.


D. 4,4

Câu 37. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,36 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 0,3 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t
giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,85 mol và dung dịch Y. Cho bột Mg (dư) vào dung
dịch Y kết thúc các phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối; 0,02 mol NO và một lượng chất rắn
không tan. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị
của m là
A. 73,760.

B. 43,160.

C. 40,560.

D. 72,672

Câu 38. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết
tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị hình dưới:
Trang 4


Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,029.

B. 0,025.

C. 0,019.

D. 0,015


Câu 39. Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic, p-HO –C6H4CH2OH (trong đó số
mol của P-HO-C6H4CH2OH bằng tổng số mol của axit acrylic và axit oxalic). Cho 56,4112 gam X tác
dụng hoàn toàn với 58,5 gam dung địch NaOH 40%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam
chất rắn và phần hơi Y có chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
0,2272 mol X thì cần 37,84256 lít O2 (đktc) và thu được 18,0792 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 68.

B. 70.

C. 72.

D. 67

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol cần dùng vừa đủ V lít O2 thu được H2O
và 12,32 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na; sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,31.

B. 15,11.

C. 17,91.

D. 8,95

-------------------- HẾT -------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu! Phụ huynh, thầy cô và đồng đội vui lòng không giải thích gì thêm.
Lovebook xin cảm ơn!
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!


Trang 5


ĐÁP ÁN
1. D

2. C

3. B

4. C

5. A

6. A

7. D

8. C

9. B

10. B

11. C

12. B

13. A


14. B

15. B

16. D

17. D

18. B

19. A

20. C

21. C

22. A

23. A

24. C

25. D

26. D

27. D

28. A


29. D

30. D

31. B

32. A

33. B

34. B

35. A

36. A

37. D

3B. B

39. B

40. B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án
Câu 1. Chọn đáp án D.
Natri bicacbonat (NaHCO3) có tác dụng tạo xốp, giòn cho thức ăn và ngoài ra còn có tác dụng làm đẹp
cho bánh (bột nở)
Câu 2. Chọn đáp án C.

A: ví dụ: C6H5NH2 không làm quỳ tím hóa xanh
B: các amin đều độc
D: không phải tất cả các amin đều tan trong nước ở điều kiện thường
Câu 3. Chọn đáp án B.
Câu 4. Chọn đáp án C.
H2NCH2COOCH3 + HC1 → H3NClCH2COOCH3
H2NCH2COOCH3 + NaOH → H2NCH2COONa + CH3OH
H2NCH2COOH + HCl→ H3NClCH2COOH
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
HOOCCH2CH(NH2)COOH + HCl → HOOCCH2CH(NH3Cl)COOH
HOOCCH2CH(NH2)COOH + 2NaOH → NaOOCCH2CH(NH2)COONa + 2H2O
ClH3NCH2COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + H2O
Câu 5. Chọn đáp án A.
Câu 6. Chọn đáp án A.

C : 0, 2
Ta có: 3, 2 

 n O2  0, 4 
 V  8,96
 H 2 : 0, 4
 
Câu 7. Chọn đáp án D.
Tripeptit là các peptit có 3 gốc α-amino axit
Câu 8. Chọn đáp án C.
Trùng hợp stiren thu được polistiren

Trang 6



Câu 9. Chọn đáp án B.


H
Cho HCl vào Na2CO3 
 V1  V  0, 05

Cho Na2CO3 vào HCl 
 V1  0,1.2  0, 2 
 V  0,15
Câu 10. Chọn đáp án B.
Phần 1: n HCl  0, 2 
 n H  0, 2
Phần 2: SO 2  Br2  2H 2 O 
 2HBr  H 2SO 4 
 n H  0, 4
Dung dịch Y có nồng độ H+ cao hơn nên pH nhỏ hơnX.
Câu 11. Chọn đáp án C.

2NO 2  2OH   NO3  NO 2  H 2 O
NO 2  H 2 O  HNO 2  OH 
Dung dịch A có dư OH- nên sẽ có pH>7
Câu 12. Chọn đáp án B.
X: C4H6O2. Các đồng phần cấu tạo thỏa mãn
HCOOCH=CH-CH3
HCOOCH2-CH=CH2
HCOOC(CH3)=CH2
Câu 13. Chọn đáp án A.
Các dung dịch làm đổi màu quỳ tím
Làm quỳ tím hóa xanh: NaOH, Na2CO3

Làm quỳ tím hóa đò: NaHSO4
Làm quỳ tím hóa xanh sau đó mất màu: NaClO
Câu 14. Chọn đáp án B.
Ta có:

Al : 0, 025
m
n Al  0, 025  n Fe  0,1  Fe : 0,1
 m  22, 75
2
Al2 O3 : 0, 05
Câu 15. Chọn đáp án B.
Ta có:

Ala  Gly  Ala : 0,1


 n peptit  0,15 
 m  41,1
Gly : 0,1
Ala  Gly : 0,1

Câu 16. Chọn đáp án C.
dpnc
NaCl 
 Na  Cl2
dpnc
NaOH 
 Na  O 2  H 2 O


Câu 17. Chọn đáp án D.
C3H4 + AgHNO3 + NH3 → C3H3Ag↓ + NH4NO3
Trang 7


Câu 18. Chọn đáp án B.
Ta có:

 NH 3 : 0, 025
n x  0,1



M Y  27,5
CH 3 NH 2 : 0, 075
BTKL

10,3  0, 2.40  m  2, 75  0,1.18  m  13, 75

Câu 19. Chọn đáp án A.
Dung dịch Ca(HCO3)2 có pH > 7. Khi đun nóng sẽ xảy ra phản ứng:
t
Ca  HCO3 2 
 CaCO3  CO 2  H 2 O
0

Muối bị thủy phân và đồng thời giải phóng khí CO2, một phần CO2 tan trong nước nên [H+ tăng dần →
pH của dung dịch sẽ giảm
Câu 20. Chọn đáp án C.
- Thạch cao nung: CaSO4.H2O

- Thạch cao sống: CaSO4.2H2O
→ Thạch cao nung dufng để bó bột khi gãy xương trong y học
Câu 21. Chọn đáp án C.
Các kim loại kiềm: Li, Na, K, ... có mạng tinh thể lập phương tâm khối
Câu 22. Chọn đáp án A.
Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta ngâm chìm trong dầu hỏa vì các kim loại kiềm sẽ không xảy ra
phản ứng với dầu hỏa
Câu 23. Chọn đáp án A.
Ta có:
RCOONa 

9, 4
 94 
 R  27 
 C2 H 3COONa
0,1

Và từ % khối lượng của oxi

C2 H 3COOH : 0,1

 n Otrong M  0,3 

CH 3OH : 0,1
Câu 24. Chọn đáp án C.
HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag↓ + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3
Câu 25. Chọn đáp án D.
2AlO3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2↑
2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2S↑ + 6NaCl
3AlCl3 + NaHCO3 → 3NaCl + Al(OH)3↓ + 3CO2↑

Câu 26. Chọn đáp án D.
Ta có:

n X2  0, 008 
 n Na 2CO3  0, 04 
 V  40 ml
Câu 27. Chọn đáp án D.
 n Al OH   0, 02
Ta có: n Al3O2  0, 01 
3

Trang 8


 Na  : 0,3V


V 1
Trường hợp 1: SO 24 : 0,12
 BTNT.Al
 AlO 2 : 0, 06
 
 Na  : 0,3V


 V  0, 2
Trường hợp 2: SO 24 : 0,12
 BTNT.Al
 Al3 : 0, 06
 


Câu 28. Chọn đáp án A.

n Z1 : n Ag  1: 4  Z1 : HCHO  Z2 : CH 3OH
→ X là C2H5COOCH3: metyl propionat
Câu 29. Chọn đáp án D.
- A : tơ capron, tơ nilon-6,6 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng
- B : poli(vinyl axetat) bị thủy phân
- C : nilon-6,6, poli(etylen-terephtalat) bị thủy phân
Câu 30. Chọn đáp án D.
Poli(metyl metacrylat):
nCH2=C(CH3)–COOCH3→(–CH2–C(CH3)–COOCH3–)n
Nilon-6:
nH2N[CH2]5COOH

t0

(–NH[CH2]5CO–)n + nH20

Câu 31. Chọn đáp án B.
Be, Mg có mạng tinh thể lục phương. Ca có mạng tinh thể lập phương tâm diện. Do đó đáp án B sai
Câu 32. Chọn đáp án A.
Al(OH)3 có tính bazơ yếu nhất
KOH có tính bazơ mạnh nhất
NaOH có tính bazơ mạnh hơn Mg(OH)2
Câu 33. Chọn đáp án B.
Ta có:

 Na O : 0,14
40,1  014.16  42,34  2

BaO : 0, 22
 Na  : 0, 28

CO 2

 Ba 2 : 0, 22 
 BaCO3 : 0, 22
CO 2 : 0, 46
 3
 Na  : 0, 28

Vậy Y chứa HCO3 : 0, 2
 2
CO3 : 0, 04

Cho Z chứa n H  0, 2  2a  0, 4   0, 08  0, 4a vàoY 
 0, 08  0, 4a  0, 04  x 
 x  0, 04  0, 4a
Trang 9


Cho Y vào Z

CO : 5t
6t  1, 2x

 2


0, 08  0, 4a  5t  2t

CO 2 : t

6t  1, 2x  0
 t  0, 02




7t  0, 08  x  0, 04
 x  0,1


 a  0,15
Câu 34. Chọn đáp án B.
Ta gọi:
Mg : a
24a  84b  148c  30, 24


30, 24 MgCO3 : b

 3b  6c  0,54
Mg NO : c
 
BTDT
 NH 4 :1, 64  2  a  b  c 
 3 2




CO 2 : 0, 06
a  0, 68
 N O : 0, 06



 24  a  b  c   18 1, 64  2  a  b  c    19,92 
 b  0, 06 
 2
c  0, 06
N2 : x

H 2 : y
Ta có:
BTNT.N
BTE

 NH 4 :1, 64  2  a  b  c   0, 04 
 n N2  0, 04 
 n H2  0, 08


 MZ 

6,56 82


 d  Z / He   6,83
0, 24 3


Câu 35. Chọn đáp án A.
Với 40,27 gam A

44a  18b  37, 27
  NAP332
 3a  3n N2  2.1,5375  n N2  a  1, 025
 
BTKL

 44a  18b  28  a  1, 025   89, 47

a  1,34
Gly : 0,55



 n N2  0,315 

b  1, 205
Ala : 0, 08



a 0, 08.111 888


b 0,55.97 5335

Câu 36. Chọn đáp án A.
Ta có:

NaHCO3
 
 CO 2 : 0, 07 
 COOH : 0, 07
HOOC  CHO


 n CHO  0, 05

 HOOC  COOH 
 n C  n H  0,12
n Ag  0,1 


chay
HOC  CHO
 n CO2  0,12
T 


 m  0, 07.32  0, 05.16  0,12.13  4, 6
Câu 37. Chọn đáp án D.
Trang 10


Với thời gian là t giây

Cl : 0,18
Anot  2


 n e  0,84
O 2 : 0,12
Với thời gian là 2t


 n e  0,84.2  1, 68

Cl2 : 0,18
Anot 


O 2 : 0,33
Catot 
 n H2  0,34 
 n Cu  0,5


 NO3 :1

  Na  : 0,36
Điền số cho Y 
 

  H : 0, 64


H

 0, 64  0, 02.4  10n NH 
 n NH  0, 056

4

4

Điền số cho muối

 NO3 :1  0, 076  0,924
 
 Na : 0,36



 m  72, 672

 NH 4 : 0, 056
 
2
  Mg : 0, 254
Câu 38. Chọn đáp án B.
Từ đồ thị ta có:

 n Al2 SO4   0, 01 
 m  0, 03.233  2,33
3


x 

2,33
.3  0, 02453

855

Câu 39. Chọn đáp án B.
Nhận thấy các axit có 2π; chất béo có 3π và phenol có 4π X  3
Với phần đốt cháy


 n CO2  1, 0044  2.0, 2272

 n CO2  1, 4588 
 m X  18, 2056
Trong thí nghiệm đầu

56, 4112  58,5  m  m Y


m Y  35,1   a  2b  a  b  .18  92c
2  a  b   c  0, 4544



92c
 35,1  1  2b  a  b  .18  92c  0, 02916


Dồn chất cho X (bơm thêm [a+3(a+b)] mol H2 vào X)
Trang 11




 56, 4112  2  4a  3b  
COO : 3c  a  2b  a  b  2a  3b  3c

X H 2 : 0, 4544
CH : 2,9176  2a  3b  3c


 2


 56, 4112  8a  6b  30  2a  3b  3c   0,9088  40,8464

a  0,16


 b  0, 06  m Y  45, 4248  m  69, 4864
c  0, 0144

Câu 40. Chọn đáp án B.
Khi cho 0,25 mol X tác dụng với Na 
 n H2  0, 275 
 n OH  0,55
Khi đốt cháy 0,25 mol X 
 n CO2  0,55 nên các ancol phải no (do số mol C bằng số mol OH).


 n H2O  0,55  0, 25 
 n H2O  0,8

 n O2  0, 675 

 V  15,12

Trang 12



×