Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Công phá hóa học đề 07 file word có lời giải image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.26 KB, 10 trang )

Lovebook.vn

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019

(Đề thi có 4 trang)

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐÈ 07
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3?
A. Hematit đỏ.

B. Boxit.

C. Manhetit.

D. Criolit.

Câu 2. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba  HCO3 2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây ?
A. KCl.

B. KNO3.

C. NaCl.

D. Na2CO3.

C. Tơ nilon-6,6.



D. Tơ nilon-6.

Câu 3. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ nitron

B. Tơ tằm

Câu 4. Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?
A. Metylaxetat.

B. Glyxin.

C. Fructozo

D. Saccarozơ.

Câu 5. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần
trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 20%

B. 40%

C. 60%

D. 80%

Câu 6. Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là.
A. Mg, Cu và Ag


B. Zn, Mg và Ag.

C. Zn, Mg và Cu.

D. Zn, Ag và Cu.

Câu 7. Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,032.

B. 0,448.

C. 1,344.

D. 2,688.

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2, thu
được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá
trị V1, V2, a là
A. V1  2V2  11, 2a.

B. V1  V2  22, 4a.

C. V1  V2  22, 4a

D. V1  2V2  11, 2a

Câu 9. Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,15


B. 20,75

C. 24,55

D. 30,10

Câu 10. Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu
được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.

B. 720.

C. 329.

D. 320.

Câu 11. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là :
A. K+ ;Ba2+ ;Cl- và NO3-

B. Cl-; Na+; NO3- và Ag+

C. K+ ; Mg2+ ; OH- và NO3-

D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH-

Câu 12. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, t0).

B. tráng bạc.


C. với Cu(OH)2.

D. thủy phân
Trang 1


Câu 13. Crom (IV) oxit (CrO3) có màu gì ?
A. Màu vàng.

B. Màu đỏ thẫm.

C. Màu xanh lục.

D. Màu da cam.

Câu 14. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 11,2

B. 5,6

C. 2,8

D. 8,4

Câu 15. Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc
ở 1400C, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là
A. C3H5OH và C4H7OH


B. CH3OH và C2H5OH

C. C3H7OH và C4H9OH

D. C2H5OH và C3H7OH.

Câu 16. Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí : SO2, CO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một
cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây
A. NaCl

B. HCl

C. Ca(OH)2

D. CaCl2

Câu 17. Dung dịch X gồm a mol Na+ ; 0,15 mol K+ ; 0,1 mol HCO3 ; 0,15 mol CO32 và 0,05 mol SO 24 .
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam

B. 28,5 gam

C. 29,5 gam

D. 31,3 gam

Câu 18. Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600ml dung dịch
NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,64 gam


B. 4,90 gam

C. 6,80 gam

D. 6,84 gam

C. C4H11N.

D. C2H6N2.

Câu 19. Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.

B. C2H7N.

Câu 20. Xà phóng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa.

B. C2H5COONa.

C. CH3COONa.

D. HCOONa.

C. HNO3 đặc, nguội.

D. HCl loãng.

Câu 21. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch

A. H2SO4 loãng.

B. HCl đặc, nguội.

Câu 22. Cho 6,6 gam một andehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO.

B. HCHO.

C. CH3CH2CHO.

D. CH2 = CHCHO

Câu 23. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu ?
A. HCl.

B. HNO3 loãng.

C. H2SO4 loãng.

D. KOH.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. dung dịch lysin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
Câu 25. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau :

Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau
đây ?
Trang 2


A. CO2, O2, N2, H2.

B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.

C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.

D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc) thu được 9,1 gam
hỗn hợp hai oxit. Giá trị m là
A. 5,1.

B. 7,1.

C. 6,7.

D. 3,9.

Câu 27. Hỗn hợp E chứa 2 amin no mạch hở, một amin no, hai chức, mạch hở và hai anken mạch hở. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trên cần vừa đủ 0,67 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,08
mol N2. Biết trong m gam E số mol amin hai chức là 0,04 mol. Giá trị của m là :
A. 8,32

B. 7,68


C. 10,06

D. 7,96

Câu 28. Cho các chất sau : Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy
phân là
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 29. Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch 300ml
NaOH 1M. Giá trị của m là ?
A. 27.

B. 18.

C. 12.

D. 9.

Câu 30. Cho các muối rắn sau : NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân
là:
A. 2

B. 4


C. 3

D. 1

Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1). Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl
(2). Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(3). Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(4). Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(5). Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư
(6). Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 32. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại
0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là
A. 1,04 gam.

B. 1,64 gam

C. 1,20 gam

D. 1,32 gam


Câu 33. Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các
đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước.
Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là
A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 34. Cho các phát biểu sau :
(1). Dùng Ba(OH)2 để phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
(2). Cho dung dịch NaOH và dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(3). Nhôm là kim loại nhẹ, màu tráng bạc, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(4). Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Trang 3


(5). Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng có khí H2 thoát ra.
(6). Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3


Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít
khí (đktc) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là ?
A. 27,84%

B. 34,79%

C. 20,88%

D. 13,92%

Câu 36. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung
dịch chứa AlCl3 x(mol) và Al2(SO4)3 y(mol). Phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau :
Giá trị của x  y là ?
A. 0,07

B. 0,06

C. 0,09

D. 0,08

Câu 37. Cho các phát biểu sau :
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(f) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

Số phát biết đúng là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa đipeptit, tripeptit (chỉ được tạo bởi Gly, Ala và Val) và 0,02
mol metyl fomat cần vừa đủ 15,68 lít khí O2 ở đktc thu được 24,64 gam CO2. Mặt khác thủy phân hoàn
toàn lượng X trên bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 14,22 gam.

B. 17,09 gam.

C. 19,68 gam.

D. 23,43 gam.

Câu 39. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Fe3O4 và Al2O3 bằng dung dịch chứa x mol
H2SO4 và 0,5 mol HNO3 thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z gồm 0,1 mol NO2 và 0,04 mol NO (không
còn sản phẩm thử nào khác). Chia Y thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 : Phản ứng với dung dịch NaOH 1M đến khi khối lượng kết tủa không thay đổi nữa thì vừa hết V
ml, thu được 7,49 gam một chất kết tủa.
- Phần 2 : Phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 30,79 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là :
A. 420

B. 450


C. 400

D. 360

Câu 40. X, Y là hai hữu cơ axit mạch hở (MX nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ
thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình
tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được
khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất B với
A. 52,8%

B. 30,5%

C. 22,4%

D. 18,8%

---------------------------------HẾT-------------------------------Trang 4


Thí sinh không được sử dụng tài liệu! Phụ huynh, thầy cô và đồng đội vui lòng không giải thích gì thêm
Lovebook xin cảm ơn!
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!
ĐÁP ÁN
1. B

2. D

3. B


4. C

5. A

6. D

7. C

8. D

9. A

10. D

11. A

12. C

13. B

14. B

15. D

16. C

17. A

18. C


19. B

20. C

21. C

22. A

23. B

24. D

25. A

26. A

27. D

28. C

29. B

30. C

31. A

32. D

33. C


34. D

35. A

36. D

37. D

38. C

39. A

40. B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án B
Quặng của nhôm: Boxit Al2 O3 , Criolit Na3AlF6 là một khoáng vật.
Quặng sắt:

FeS2: pirit

Fe3O4: manhetit

FeO3: hematit đỏ

FeCO3: xiderit

Fe2O3nH2O: hematit nâu
Câu 2. Chọn đáp án B

Với KCl; KNO3 và NaCl không có phản ứng: Ba  HCO3 2  Na 2 CO3  BaCO3  2NaHCO3
MỞ RỘNG: Ion HCO3- có tính lưỡng tính tác dụng với axit, bazơ chất có tính axit, chất có tính bazơ.
Muối KCl, KNO3, NaCl là muối trung tính.
Na2CO3 là muối có tính bazơ
Câu 3. Chọn đáp án B
Tơ thiên nhiên: Len, tằm, bông,…
Tơ nhận tạo (bán tổng hợp): tơ visco, tơ axetat, tơ đồng amoniac.
Câu 4. Chọn đáp án C
Chất có phản ứng tráng bạc trong mạch có nhóm CHO (andehit) hoặc HCOOR. Riêng trong môi trường
kiềm Frutozơ chuyển thành Glucozơ.
Câu 5. Chọn đáp án A
Ta có: n CO  0,1  n CuO  0,1  m MgO  10  0,1.80  2  20%
Câu 6. Chọn đáp án D
Các kim loại yếu sẽ bị đẩy ra theo tính chất của dãy điện hóa là Ag, Cu và Zn
Câu 7. Chọn đáp án C
Ta có: n triolein 

17, 68
 0, 02  n H2  0, 02.3  0, 06  V  1,344
884

Câu 8. Chọn đáp án D

V2

V
V  V
V

n CO2  22, 4

BTNT.O
Ta có : 
 n X  a  2 
 2  a  2   1 .2  2. 2  a
22, 4
22, 4  22, 4
22, 4

n H O  a
 2
 V1  2V2  11, 2a
Trang 5


Bài toán này chúng ta hoàn toàn có thể dùng phản ứng thử ví dụ lấy 1 mol C2H6O2 đốt cháy.
Câu 9. Chọn đáp án A
BTKL
Ta có: n CO2 0,3  n Cl  0,3 
 m  26,8  0,3.61  0,3.35,5  19,15

Câu 10. Chọn đáp án D
BTKL
 n HCl 
Ta có 

47,52  30
0, 48
 0, 48 
 0,32
36,5

1,5

Câu 11. Chọn đáp án A
Phương án B không thõa mãn vì có AgCl.
Phương án C không thõa mãn vì có Mg(OH)2.
Phương án D không thõa mãn vì có H+ và OH-.
CHÚ Ý :Điều kiện các ion tồn tại trong dung dịch là : Không có chất kết tủa, không có chất bay hơi,
không có chất điện yếu.
Câu 12. Chọn đáp án C
Những chất hữu cơ có từ hai nhóm OH liền kề nhau thì tác dụng với Cu(OH)2.
+ Saccarozơ không phản ứng thủy phân.
+ Saccarozơ không phản ứng tráng bạc.
+ Glutozơ không phản ứng thủy phân.
Câu 13. Chọn đáp án B
Màu của Brom và hợp chất: Crom màu xám, CrO màu đen, Cr2O3 màu lục thẫm, CrO3 màu đỏ thẫm,
Cr(OH)2 màu vàng, Cr(OH)3 màu lục nhạt, Ion cromat CrO 24 có màu vàng, Cr2 O 27  có màu da cam
Câu 14. Chọn đáp án B
BTE
Ta có: n H2  0,1 
 n Fe  0,1  m  0,1.56  5, 6

Câu 15. Chọn đáp án D
BTKL
 n H2O 
Ta có : 

C2 H 5OH
16, 6  13,9
 0,15  n X  0,3  M X  55,33  
18

C3 H 7 OH

Câu 16. Chọn đáp án C
CHÚ Ý: Trong công nghiệp: Ưu tiên giá thành rẻ chi phí thấp, hiệu quả cao. Ca(OH)2 là một bazơ lên
vừa tác dụng với oxit và axit trên.
Câu 17. Chọn đáp án A
BTDT

 a  0,1  0,15.2  0, 05.2  0,15  0,35
BTKL

 m  0,35.23  0,15.39  0,1.61  0,15.60  0, 05.96  33,8

Câu 18. Chọn đáp án C
BTKL

 5, 48  0, 06.40  m  0, 06.18  m  6,8

MỞ RỘNG: Bậc của amin khác với bậc của ancol. Bậc của ancol là bậc của cacbon có nhóm OH- đính
vào còn bậc của amin là số nguyên tử H trong NH3 bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.
Câu 19. Chọn đáp án B
Trang 6


Câu 20. Chọn đáp án C
Câu 21. Chọn đáp án C
Các kim loại : Fe, Al, Cr bị thụ động bởi HNO3 đặc, nguội, H2SO4 đặc nguội.
Câu 22. Chọn đáp án A

 HCOOH : 0, 075

BTE
Ta có: n NO  0,1 
 n e  n Ag  0,3  
 CH 3CHO
 RCHO : 0,15
Câu 23. Chọn đáp án B
Kim loại đứng sau H2 trong điện hóa không tác dụng HCl, H2SO4 loãng. Riêng có Pb mặc dù đứng trước
nhưng có thể coi không tác dụng.

3Cu  8HNO3  3Cu  NO3 2  2NO  4H 2 O
Câu 24. Chọn đáp án D
Khi cho Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu trắng.
MỞ RỘNG:
+ Anilin là chất lỏng, độc, có tính bazơ yếu không đổi màu quỳ tím.
+ Phenol có tính axit nhưng rất yếu cũng không làm đổi mày quỳ tím.
Câu 25. Chọn đáp án A
Hình trên là phương pháp điều chế khí bằng phương pháp đẩy nước, vậy những chất không tan trong
nước hoặc ít tan trong nước thì thường được điều chế bằng phương pháp này. Như CO2, O2, N2, CO,
H2,…
Câu 26. Chọn đáp án A
BTKL

 m  9,1  0,125.32  5,1

Câu 27. Chọn đáp án D



 NH 2 : 0, 08


BTNT.O

 3a  0, 2  0, 67.2  a  0,38  m  7,96
 m  NH 3 : 0, 08

CO : a
chay
Anken 
 2

H 2O : a
Câu 28. Chọn đáp án C
Các chất thỏa mãn là Saccarozơ, etyl fomat, Ala – Gly – Ala.
CHÚ Ý: với cacbohidarat cần lưu ý:
+ Glucozơ, fructozơ không bị thủy phân.
+ Glucozơ, fructozơ, mantozơ có phản ứng tráng bạc
+ Tinh bột và xenlulozơ không phải đồng phân của nhau
+ Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 29. Chọn đáp án B
Nhận thấy hai chất là đồng phân của nhau  m  0,3.60  18  gam 
Câu 30. Chọn đáp án C
Trang 7


Các loại muối dễ bị nhiệt phân: Tất cả các muối amoni, tất cả các muối nitrat, tất cả các muối
hiđrocacbonat, các muối cacbonat không ta (trừ muối amoni) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu 31. Chọn đáp án A
(1) Cho hai muối là FeCl2 và FeCl3.
(4) Cho hai muối là FeCl2 và FeCl3.
(5) Cho hai muối là FeCl2 và CuCl2.

(6) Cho hai muối là NH4NO3 và Al(NO3)3.
(2) Chỉ cho một muối Fe(NO3)3.
(3) Chỉ cho một muối NaHSO3.
MỞ RỘNG: Sục khí NO2 hay khí Cl2 vào dung dịch NaOH cũng cho hai muối
Câu 32. Chọn đáp án D

m  0, 06.26  0, 04.2  1, 64
BTKL
Ta có:  Y

 m Y  m Z  m Br2  1,32
m

0,
02.32.0,5

0,32
 Z
Câu 33. Chọn đáp án C
Các công thức cấu tạo thỏa mãn : Gly-Gly-Ala-Ala hoặc Ala-Ala-Gly-Gly
CHÚ Ý : Phần này chúng ta cần chú ý giữa sự thay đổi đầu và đuôi của pheptit tức đầu NH2- và đuôi –
COOH của ∝-aminoaxit nào.
Ví dụ : Khi viết GlyAla thì đầu N là của Gly, còn khi viết AlaGly thì đầu N là của Ala.
Câu 34. Chọn đáp án D
Các phát biểu đúng là :1 – 2 – 3
4. Sai vì Al, Fe, Cr thụ động trong HNO3 và H2SO4 đặc, nguội.
5. Sai vì Cr không tác dụng với dung dịch NaOH (kể cả đặc, nóng).
6. Sai vì Al  OH 3  Al2 O3  H 2 O
Câu 35. Chọn đáp án A
Ta có : n H2


Kim loai :1,94  gam 

17a  32b  0,98
 0, 05  2,92 OH  : a

a  b  3b  0, 05.2
O  : b
2


 a  b  0, 02  %Al 

0, 02.27
 27,84%
1,94

Câu 36. Chọn đáp án D

BaSO 4 : 3y
Từ đồ thị ta có ngay n AlCl3  0, 02  n Ba  OH   0, 21  
2
BaCl2 : 0, 03
BTNT.Ba

 3y  0, 03  0, 21  y  0, 06  x  y  0, 08

CHÚ Ý
+ Với các bài toán về đồ thị để giải nhanh và chính xác được các bạn nên tư duy theo hướng phân chia
nhiệm vụ của yếu tố phụ thuộc trục hoành.

Trang 8


+ Với bài toán này ở mỗi giai đoạn Ba(OH)2 làm những nhiệm vụ sau:
Giai đoạn 1: tác dụng với Al2  SO 4 3 .
Giai đoạn 2: Tác dụng với AlCl3.
Giai đoạn 3: Hòa tan kết tủa Al(OH)3.
Câu 37. Chọn đáp án D
Các phát biểu đúng là: a  b  f
(c) Sai vì saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.
(d) Sai vì thu được tristearic.
(e) Sai vì protein có C, H, O, N còn triolein có C, H, O
Câu 38. Chọn đáp án C

n CO :1,1mol
Ta có:  2
n O2 : 0, 7mol
Bơm 0,02 mol N2 vào hỗn hợp X khi đó X trở thành X’ chỉ chứa peptit.
NAP.332

 n XN2 

0,56.3  2  0, 7  0, 005 
3

 0, 09

CH 2

Dồn chất  m  14  0,56  0, 02.2   0,16.69 0, 02.68  19, 68  gam   NO 2 Na

HCOONa

Câu 39. Chọn đáp án A
Với

phần

1:

n  n Fe OH  
3

Fe  OH 3 : 0, 07  mol 
7, 49
 0, 07  30, 79 
107
BaSO 4 : 0,1 mol 

Fe : 0,14

 x  0,1.2  0, 2  13,52 Al : a
O : b

27a  16b  13,52  0,14.56
a  0, 08
ung
 n phan
 0,1.2  0, 04.4  0, 22.2  0,8



H
3a  0,14.3  2b  0,1  0, 04.3 b  0, 22
 n du
H

SO 24 : 0, 2

840
BTDT
 Na  : 0,84  V 
 420  ml 
 0,9  0,8  0,1   NO3 : 0,36 
2


AlO 2 : 0, 08

Câu 40. Chọn đáp án B
trong E

 N COO
 0, 4
n NaOH  0, 4  
Ta có: 
n NaCO3  0, 2

n H2  0, 26  n ancol  19, 76  C3 H8O 2

Đốt cháy F


Trang 9


BTNT.O

 0, 4.2  0, 7.2  2n CO2  0, 2.3  0, 4

HCOONa : 0, 2
BTKL
BTNTC  H
 m F  32, 4
 n CO2  0, 6  CF  2 
F
: 0, 2 
CH

CH

COONa
 2
Cho E vào NaOH
BTKL

 n H2O  n X  Y  0,15  n X  n Y  0, 075

 n T  0,1255  %n T 

0,125
 30, 49%
0,15  0, 26


NHẬN XÉT: Bài toán này yêu cầu kỹ năng khá trong do đó khi luyện đề các em cần phải có những mục
tiêu điểm thật rõ ràng để tập trung vào những phần mình chắc ăn nhất. Có những câu dùng để phân loại
cao thì có thể bỏ ngay từ đầu để tập trung làm chắc những câu dễ hơn.
+ Những em muốn đạt điểm 10 cũng cần tích cực trang bị kỹ năng thì mới yên tâm khi gặp những câu
kiểu như thế này.

Trang 10



×