Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 33 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017

Thành phố Hồ Chí Minh – tháng 02/2017


MỤC LỤC
1. Thông tin chung về ĐHQG-HCM (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) .................. 3
1.1. Tên đại học quốc gia, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa
chỉ trang thông tin điện tử của đại học quốc gia ........................................................................3
1.2.

Quy mô đào tạo ...............................................................................................................4

1.3.

Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất .................................................4

2. Các thông tin của năm tuyển sinh............................................................................... 8
2.1.

Đối tượng tuyển sinh ......................................................................................................8

2.2.

Phạm vi tuyển sinh..........................................................................................................8

2.3. Phương thức tuyển sinh (chỉ tiêu tuyển sinh, thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi


tuyển và xét tuyển; chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...) .........................8
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển
sinh và trình độ đào tạo ............................................................................................................11
2.5.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT .....................................11

2.6.

Lệ phí xét tuyển/thi tuyển .............................................................................................11

2.7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
(nếu có) ....................................................................................................................................11

3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính ............................................. 12
3.1.

Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu .............................................................12

3.2.

Danh sách giảng viên cơ hữu ........................................................................................18

4. Phụ lục ...................................................................................................................... 19
4.1.

Phụ lục 1 – Danh sách các trường chuyên, năng khiếu cả nước...................................19

4.2.


Phụ lục 2 – Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào ĐH, CĐ năm 2017 ..........................23

4.3. Phụ lục 3 – Tổ hợp (môn/bài thi) xét tuyển vào các nhóm ngành/ngành của ĐHQGHCM năm 2017 .......................................................................................................................25

2


1. Thông tin chung về ĐHQG-HCM (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1. Tên đại học quốc gia, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của đại học quốc gia
1.1.1. Tên đại học quốc gia: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Tên tiếng Anh:
Vietnam National University - Ho Chi Minh City. Tên viết tắt: VNU-HCM).
1.1.2. Sứ mệnh
ĐHQG-HCM là nơi tập trung giảng viên, sinh viên tài năng, đào tạo nguồn nhân
lực chất lượng cao, tạo ra những công trình nghiên cứu khoa học quan trọng; nơi đi đầu
trong đổi mới, đóng góp quan trọng trong công cuộc phát triển đất nước, thúc đẩy tiến bộ
xã hội.
ĐHQG-HCM được quản trị, điều hành, quản lý theo mô hình hệ thống đại học mẫu
mực với cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm cao trước xã hội đồng thời tự kiểm soát và
xây dựng môi trường sáng tạo khoa học, tự do học thuật trong khu đô thị đại học kiểu
mẫu.
1.1.3. Thông tin về ĐHQG-HCM
ĐHQG-HCM là hệ thống gồm 6 trường đại học thành viên, một khoa, một viện và
trung tâm trực thuộc có đào tạo trình độ đại học là: Trường ĐH Bách khoa (QSB),
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QST), Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
(QSX), Trường ĐH Quốc tế (QSQ), Trường ĐH Công nghệ Thông tin (QSC), Trường
ĐH Kinh tế - Luật (QSK), Khoa Y (QSY), Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) và Trung tâm Đại
học Pháp (PUF).
ĐHQG-HCM được xây dựng theo mô hình đô thị đại học hiện đại với diện tích
643,7 hecta tại khu quy hoạch Thủ Đức – Dĩ An. Quy mô đào tạo chính quy (bao gồm

đại học và sau đại học) của ĐHQG-HCM khoảng 55.755 sinh viên với 96 ngành đào tạo
trình độ đại học, 105 ngành đào tạo thạc sĩ và 79 ngành đào tạo tiến sĩ thuộc các lĩnh vực
kỹ thuật công nghệ, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn và kinh tế - kinh
doanh. Tổng số cán bộ, công chức của ĐHQG-HCM là 5.429, trong đó có 2.935 cán bộ
giảng dạy (thạc sĩ: 1.558; tiến sĩ: 1.088; GS, PGS: 289).
Tại khu đô thị ĐHQG-HCM hiện có hệ thống ký túc xá với hơn 60.000 chỗ ở do
Chính phủ, ĐHQG-HCM và các tỉnh đầu tư xây dựng, đảm bảo chỗ ở cho sinh viên nội
trú ( />Hệ thống thư viện ĐHQG-HCM là một mạng lưới các thư viện liên thông, liên kết,
cùng phối hợp tổ chức các hoạt động giữa Thư viện Trung tâm ĐHQG-HCM và Thư
viện các trường, viện và khoa trực thuộc nhằm cung cấp các nguồn tài nguyên thông tin
và các dịch vụ thông tin cho giảng viên, các nhà nghiên cứu, sinh viên và cán bộ viên
chức của ĐHQG-HCM.
Phục vụ nhu cầu học tập, sinh hoạt của sinh viên có các khu thương mại, khu tập
luyện thể thao, hệ thống xe buýt,…
3


Địa chỉ: Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh;
Điện thoại: (08) 37242181-37242160 (Số nội bộ 1331); Fax: (08) 37242190;
Địa chỉ trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM: hoặc
.
1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành

Quy mô hiện tại
Đại học
GD chính quy
(ghi rõ số NCS, số học viên cao học, số SV đại học, cao đẳng)
270 CH; 409 ĐH

109 NCS; 1.487 CH; 6.709 ĐH
125 NCS; 833 CH; 7.207 ĐH
312 NCS; 3.031 CH; 29.580 ĐH; 2.260 CĐ
726 ĐH
503 NCS; 1.485 CH; 11.124 ĐH

Nhóm ngành I
Nhóm ngành III
Nhóm ngành IV
Nhóm ngành V
Nhóm ngành VI
Nhóm ngành VII
Tổng (ghi rõ cả số
1.049 NCS; 7.106 CH; 55.755 ĐH; 2.260 CĐ
NCS, học viên cao
học, SV ĐH, CĐ)
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển)
1.3.1.1. Năm 2015
a) Điều kiện chung
-

Tốt nghiệp THPT.
Thí sinh có hạnh kiểm đạt từ loại khá trở lên (xét học kỳ 1 lớp 12).
Có trung bình cộng các điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ
6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học; Có trung bình cộng các điểm
trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,0 trở lên đối với xét tuyển
trình độ cao đẳng.


b) Các phương thức xét tuyển
-

-

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học,
cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
Ưu tiên xét tuyển (ƯTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM: học sinh giỏi đã
tốt nghiệp THPT năm 2015 thuộc 5 trường THPT đứng đầu trong kì thi tuyển
sinh ĐH, CĐ năm 2014 (căn cứ trên điểm thi trung bình của thí sinh).
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2015.

1.3.1.2. Năm 2016
a) Điều kiện chung
-

Tốt nghiệp THPT.
4


Có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
từ 6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học; Có trung bình cộng các điểm
trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,0 trở lên đối với xét
tuyển trình độ cao đẳng.

-

b) Các phương thức xét tuyển
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học,

cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
Ưu tiên xét tuyển (ƯTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM: Học sinh giỏi đã
tốt nghiệp THPT năm 2016 từ các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả
nước.
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2016.

-

-

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc
gia)
Năm tuyển sinh 2015
Mã Trường

Nhóm ngành/ Ngành

Chỉ
tiêu

Số
thực
tuyển

Năm tuyển sinh 2016

Điểm trúng
tuyển

Chỉ

tiêu

Số
thực
tuyển

Điểm trúng
tuyển

Nhóm ngành I
QSX

Giáo dục học

120

124

18.75-20.75

120

82

17.5-19.5

Nhóm ngành III
QSK,QSQ

Quản trị kinh doanh


320

398

22.5-23.75

260

223

22.5-24.25

QSK,QSQ

Tài chính - Ngân hàng

230

324

21.5-22.75

250

221

21.5-23.25

QSK


Hệ thống thông tin quản lý

120

130

22

85

71

20-22.5

QSK

Kế toán

70

80

23.25

85

85

20-24


QSK

Kiểm toán

100

122

22.75-24.25

90

89

22.75-24.75

QSK

Kinh doanh quốc tế

100

119

23.25-24.5

130

145


20-25

QSK

Luật

140

171

22.25-22.75

145

169

20-23.25

QSK

Luật kinh tế

190

229

22.25-22.75

195


230

20-23.25

QSK

Marketing

70

74

23

85

103

20-24

100

110

23-25

100

110


22.25-24.25

22.25

60

57

23

QSX
QSK

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
Thương mại điện tử
Nhóm ngành IV
Hoá học

325

380

21-24.25

280

203


21-23.75

Công nghệ sinh học

483

572

20.5-24.5

493

419

20.5-24

QST

Địa chất

150

151

20-21

160

86


19

QST

Hải dương học

80

88

19.5

80

51

18-20

QST

Khoa học Môi trường

175

199

21.5

150


129

20.75

QST

Khoa học Vật liệu

200

221

21-22

200

173

20

QST

Sinh học

300

333

21.5


300

264

20.5

QST

Vật lý học

200

218

21

200

132

20

480

512

18-24.75

445


324

19.25-24.25

QSQ,QST
QSB,QSQ,QST

Nhóm ngành V
QSB,QSQ,QST

Kỹ thuật điện tử, truyền

5


Năm tuyển sinh 2015
Mã Trường

Nhóm ngành/ Ngành

Chỉ
tiêu

Số
thực
tuyển

Năm tuyển sinh 2016

Điểm trúng


Chỉ

tuyển

tiêu

Số
thực
tuyển

Điểm trúng
tuyển

thông
QSB,QSQ

Kỹ thuật điều khiển và tự
động hoá

260

277

18.75-24.75

235

182


19.75-24.25

QSB,QSQ

Công nghệ thực phẩm

224

240

20-24.5

219

182

20-24

QSB,QSQ

Kỹ thuật Hệ thống công
nghiệp

150

163

19.25-23

155


145

20-23

QSB,QSC,QSQ,
QST

Nhóm ngành Công nghệ
thông tin

1860

2154

20-25.25

2230

2088

17-25.5

QSB

Kỹ thuật điện, điện tử

220

234


20-24.75

190

152

21-524.25

QSB

Kỹ thuật cơ - điện tử

216

251

22.5-24.5

197

180

22.25-23.75

QSB

Kỹ thuật cơ khí

217


252

18.75-24.5

197

181

20.25-23.75

QSB

Kỹ thuật nhiệt

217

252

24.5

196

181

23.75

QSB

Kỹ thuật dệt


35

45

22.5

35

25

22.5

QSB

Công nghệ may

35

46

22.5

35

25

22.5

QSB


Kỹ thuật hoá học

143

169

23-24.5

143

139

22.75-24

QSB

Kỹ thuật công trình xây dựng

106

123

19.5-23

106

78

20.5-22.75


106

123

23

106

79

19-22.75

QSB

Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông

QSB

Kỹ thuật công trình biển

106

123

23

106


79

22.75

QSB

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

106

123

23

106

79

22.75

QSB

Kỹ thuật công trình thuỷ

106

124

23


106

79

22.75

QSB

Kiến trúc

60

71

27.75

60

59

28.75

QSB

Kỹ thuật địa chất

75

75


24.5

75

50

20

QSB

Kỹ thuật dầu khí

75

74

18.5-24.5

75

49

19-20

QSB

Quản lý công nghiệp

160


199

20.75-23.5

160

112

19.75-23.5

QSB

Kỹ thuật môi trường

80

99

22.5

80

33

19.5-23.25

QSB

Kỹ thuật hàng không


60

74

24

60

43

20.5-24

QSB

Công nghệ kỹ thuật ô tô

60

74

24

60

44

24

QSB


Kỹ thuật tàu thuỷ

60

74

24

60

44

24

QSB

Kỹ thuật Vật liệu

200

227

21.75

200

141

22


QSB

Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ

70

65

19.75

70

52

20.5

70

86

21.5

70

47

19-22

QSB


Công nghệ kỹ thuật vật liệu
xây dựng

QSB

Vật lý kỹ thuật

75

84

22.75

75

58

23

QSB

Cơ kỹ thuật

75

85

22.75

75


58

23

QSQ

Kỹ thuật Y - Sinh

70

69

22.5

75

68

22

QSQ

Quản lí nguồn lợi thủy sản

30

29

17.5


30

26

17.75

QSQ

Kỹ thuật xây dựng

50

62

16.75

50

26

18

QSQ

Kỹ thuật không gian

40

12


17

QSQ

Logistics và quản lí chuỗi
cung ứng

90

101

22.5

140

84

22.5

QSQ

Toán ứng dụng

40

40

20


40

36

19

6


Năm tuyển sinh 2015
Mã Trường

Nhóm ngành/ Ngành

Chỉ
tiêu

Số
thực
tuyển

Năm tuyển sinh 2016

Điểm trúng

Chỉ

tuyển

tiêu


Số
thực
tuyển

Điểm trúng
tuyển

QST

Toán học

300

340

21.75

300

198

20

QST

Công nghệ Kỹ thuật Môi
trường

120


134

22

100

89

21.75

QST

Kỹ thuật hạt nhân

50

59

23.75

50

28

23

QST

Công nghệ kỹ thuật Hoá học


50

45

19.25

QSX

Quy hoạch vùng và đô thị

QSB
QST

Bảo dưỡng công nghiệp (Cao
đẳng)
Công nghệ thông tin (Cao
đẳng)

80

92

18.25-18.75

80

65

18.5


150

198

12.25

150

186

14.25

600

643

14.25

420

522

17

100

130

26


100

104

25.5

75

62

25

Nhóm ngành VI
QSY

Y đa khoa

QSY

Dược học
Nhóm ngành VII

QSB

Quản lý tài nguyên và môi
trường

80


100

18.75-22.5

80

33

19.75-23.25

QSK

Kinh tế

140

147

22-22.25

145

119

20-22.75

QSK

Kinh tế quốc tế


120

142

24.75-25.5

120

136

24.25-25.5

QSX

Văn học

100

113

21.75-23.5

100

85

20.62-22.25

QSX


Ngôn ngữ học

100

105

21.25-23

100

75

20.58-22.25

QSX

Báo chí

130

162

23.75-25.75

130

120

22.25-25


QSX

Lịch sử

140

142

18.5-20.56

130

111

16.5-17.75

QSX

Nhân học

60

70

19.5-21.25

60

46


17.75-18.75

QSX

Triết học

100

78

18.5-21

100

71

16.5-20

QSX

Địa lý học

130

147

18-22.63

120


95

19.44-21.88

QSX

Xã hội học

160

163

20-22.75

150

116

19.5-22.5

QSX

Thông tin học

100

111

18.5-20.25


100

87

19-20.75

QSX

Đông phương học

140

157

20.75-21.75

140

130

20.75

QSX

Lưu trữ học

80

90


19.5-21.25

80

67

17-18

QSX

Văn hóa học

70

74

19.25-21.75

70

58

20-22

QSX

Công tác xã hội

80


93

20-21.75

80

62

19.5-21.5

QSX

Tâm lý học

90

99

23-24.5

100

72

21.5-23.5

QSX

Nhật Bản học


100

111

21.5-23.75

100

106

20.18-22.25

QSX

Hàn Quốc học

100

114

23

100

116

21

QSX


Ngôn ngữ Anh

270

288

24

270

267

22.41

QSX

Ngôn ngữ Nga

70

73

20

70

33

16.5-21.29


QSX

Ngôn ngữ Pháp

90

82

20.5-21.38

90

70

19

QSX

Ngôn ngữ Trung Quốc

130

139

20-21.69

130

104


19.25

QSX

Ngôn ngữ Đức

50

51

21-22

70

62

18.51-22.28

QSX

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

50

58

20-21

50


48

19.61

QSX

Ngôn ngữ Italia

50

46

20

50

42

17.18-17.42

QSX

Quan hệ Quốc tế

160

187

23.5


160

150

22.25

7


2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Theo Điều 6 của Quy chế Tuyển sinh đại học chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm
ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TTBGDĐT.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
ĐHQG-HCM tổ chức tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (chỉ tiêu tuyển sinh, thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển
và xét tuyển; chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...)
a) Điều kiện chung
-

Tốt nghiệp THPT.
Có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
từ 6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học; Có trung bình cộng các điểm
trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,0 trở lên đối với xét
tuyển trình độ cao đẳng.

b) Các phương thức xét tuyển
b.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học,
cao đẳng hệ chính quy năm 2017 của Bộ GD&ĐT
-


Chỉ tiêu (dự kiến): 5% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.
Điều kiện, thời gian xét tuyển: theo kế hoạch tuyển sinh chính quy của Bộ
GD&ĐT năm 2017.

b.2. Ưu tiên xét tuyển (ƯTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM
-

-

Đối tượng:
 Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh
thành trên toàn quốc.
 Học sinh các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi
THPT QG cao nhất năm 2015, 2016.
(theo danh sách phụ lục 1 đính kèm)
Chỉ tiêu (dự kiến): 15 - 20% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.
Điều kiện đăng ký:
 Tốt nghiệp THPT năm 2017.
 Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là
thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh
giỏi Quốc gia.
 Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
 Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT.
 Học sinh được đăng ký ưu tiên xét tuyển vào một ngành của một trường
thành viên, khoa trực thuộc của ĐHQG-HCM.
8


-


-

-

Hồ sơ đăng ký ƯTXT:
 Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (theo mẫu phục lục 2);
 Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại trường,
mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho
xã hội của bản thân;
 Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12;
 Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có xác nhận của trường
THPT);
 Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; hai ảnh chân
dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ
họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh).
Dự kiến thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/5/2017 – 15/6/2017.
Nơi nhận hồ sơ: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến các
trường/khoa trực thuộc ĐHQG-HCM.
Hội đồng tuyển sinh các trường/khoa thuộc ĐHQG-HCM thực hiện xét tuyển
từ ngày 16/6/2017 – 23/6/2017.
Hội đồng tuyển sinh trường/khoa xét tuyển theo thứ tự ưu tiên như sau (khi
các thí sinh cùng điểm):
 Điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của tổ hợp môn
xét tuyển do thí sinh đăng ký.
 Bài luận viết tay.
 Thư giới thiệu của giáo viên.
Công bố kết quả xét tuyển: từ ngày 26/6/2017 – 30/6/2017.

b.3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2017

-

Chỉ tiêu (dự kiến): 50 – 80% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.
Điều kiện, quy trình xét tuyển:
 ĐHQG-HCM thực hiện công tác xét tuyển thí sinh bằng kết quả thi THPT
QG năm 2017 theo qui định hiện hành của Bộ GD&ĐT, trong đó ứng dụng
triệt để công nghệ thông tin vào công tác tuyển sinh, xét tuyển.
 Năm 2017, ĐHQG-HCM đẩy mạnh công tác công khai thông tin, quảng bá
về qui định xét tuyển, nhóm ngành/ngành, các chương trình xét tuyển, tổ
hợp môn xét tuyển,… trên toàn hệ thống các trang thông tin điện tử.
 Căn cứ trên dữ liệu đăng ký xét tuyển của đơn vị, hội đồng tuyển sinh của
các đơn vị chủ động thực hiện xét tuyển gọi thí sinh trúng tuyển, nhập học
trong thời gian xét tuyển. Các đơn vị cập nhật dữ liệu danh sách thí sinh
trúng tuyển, nhập học lên hệ thống và trang thông tin điện tử.

b.4. Xét tuyển thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên
-

Chỉ tiêu (dự kiến): tối đa không quá 5% tổng chỉ tiêu.
Đối tượng: thí sinh là đối tượng được quy hoạch đào tạo trình độ đại học
chính quy đáp ứng nguồn nhân lực tại địa phương thuộc khu vực Tây Nam Bộ
9


-

-

và Tây Nguyên.
Phương thức xét tuyển:

 Dùng kết quả kỳ thi THPT QG năm 2017.
 Sử dụng kết quả kỳ thi kiểm tra năng lực thí điểm của ĐHQG-HCM và đơn
vị thuộc ĐHQG-HCM.
Dự kiến thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: theo văn bản hướng dẫn xét tuyển của
ĐHQG-HCM.

b.5. Thí điểm xét tuyển dùng kết quả kỳ thi kiểm tra năng lực tại trường Đại học
Quốc tế
(Chi tiết triển khai theo kế hoạch đề án thí điểm của trường Đại học Quốc tế)
- Chỉ tiêu: 35% tổng chỉ tiêu TS 2017 của trường Đại học Quốc tế.
-

Kỳ thi kiểm tra năng lực đánh giá năng lực Toán học và logic, năng lực khoa
học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh), khả năng Anh ngữ thông qua nội dung kiến thức
thuộc chương trình trung học phổ thông.

-

Thí sinh dự thi 2 môn: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn, chọn 1 trong các
môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh.
Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp hoặc sắp tốt nghiệp THPT năm 2017.

-

Quy trình tổ chức thi:

10


2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh

và trình độ đào tạo
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ
hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Tổng hợp tổ hợp môn/ bài thi xét tuyển kỳ thi THPT QG năm 2017
Tổ hợp môn xét tuyển như Tổ hợp môn xét tuyển mới
năm 2016
năm 2017
A00, A01, B00, D01, D07,
1 Trường ĐH BK
V00, V01
2 Trường ĐH CNTT A00, A01
D01
3 Trường ĐH KT-L A00, A01, D01
D90
4 Trường ĐH QT
A00, A01, B00, D01
5 Trường ĐH KHTN A00, A01, B00, D07
A02, D07, D08, D90
A00, A01, B00, C00, D01,
Trường ĐH
6
D02, D03, D04, D05, D06,
C01
KHXH&NV
D07, D14, D15
7 Khoa Y
B00
Ghi chú: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00:
Toán, Hóa, Sinh; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D02: Toán, Văn, Tiếng

Đơn vị

Stt

Nga; D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp; D04: Toán, Văn, Tiếng Trung; D05: Toán, Văn, Tiếng
Đức; D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, Tiếng
Anh; D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Lý, Tiếng Anh; D90: Toán, KHTN, Tiếng
Anh; V00: Toán, Lý, Vẽ; V01: Toán, Văn, Vẽ.
(Chi tiết đính kèm theo phụ lục 3)
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
-

-

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ngưỡng đảm bảo đầu vào sẽ thực hiện
theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của các Trường/Khoa trong
ĐHQG-HCM.
Điều kiện nhận ĐKXT: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và các
Trường/Khoa trong ĐHQG-HCM.

2.6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM
2.7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu
có)
-

Học phí theo quy định hiện hành.
Các chương trình đặc biệt: chất lượng cao, tiên tiến,… thực hiện theo đề án
triển khai từng chương trình.


11


3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
Nội dung

STT

ĐVT

Số lượng/Diện tích
Đơn vị

Đại học Quốc gia TP.HCM
1

Tổng diện tích nhà trường

m2

1.088.899

2

Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo,
nghiên cứu khoa học của trường

m2


395.269

3

Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có)

số người

60.000

3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

Trường/Khoa
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB

QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB

Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm
Phòng Thí nghiệm phân tích môi trường
Phòng thí nghiệm Địa chất
Phòng Thí nghiệm Địa kỹ thuật
Khoan & Khai thác dầu khí
Phòng thí nghiệm hiện trường
Phòng mô phỏng
Xưởng hàn
Xưởng khí nén
Xưởng thủy lực
Xưởng lạnh-điều hòa
Xưởng cơ khí lắp ráp
Xưởng máy gia công cơ
Xưởng điện
Xưởng điện tử
Phòng thí nghiệm tự động hóa 1

Phòng thí nghiệm tự động hóa 2
Phòng máy tính, vi xử lý
Modun Kỹ thuật chẩn đoán tình trạng
Kết cấu công trình
Vật lý kiến trúc
Địa cơ
Sức bền kết cấu
Cầu đường
Vật liệu xây dựng
Trắc địa
Viễn thám
Cơ lưu chất
Xưởng thực tập ôto
Phòng thí nghiệm trọng điểm ĐHQG-HCM “Động cơ đốt trong”
12



Trường/Khoa
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB

QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB

QSB
QSB
QSB
QSB
QSB

Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm
Phòng thí nghiệm tàu thủy
Phòng thí nghiệm Hàng không
Phòng mô phỏng thí nghiệm Mô Phỏng Khoa QLCN
Phòng Tin học
Phòng Thí nghiêm Hóa
Phòng Thí nghiệm Lý (Điện , Điện tử)
Phòng Thí nghiệm Lý (Quang học, Cơ, Nhiệt)
Phòng thí nghiệm công nghệ Laser
Phòng thí nghiệm Vật lý tính toán
Phòng thí nghiệm cơ học ứng dụng
Phòng thí nghiệm Vật lý đại cương
Phòng thí nghiệm kỹ thuật Y sinh
Phòng thí nghiệm tính toán mô phỏng
Phòng thí nghiệm tính toán cơ học
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hữu cơ
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hóa dược
Phòng thí nghiệm Sinh học 1
Phòng thí nghiệm Sinh học 2
Phòng thí nghiệm Sinh học 3
Phòng thí nghiệmSinh học 4
PTN Hóa học và hóa sinh thực phẩm
PTN Vi sinh thực phẩm
PTN Phân tích cảm quan

PTN Công nghệ thực phẩm 1
PTN Công nghệ thực phẩm 2
PTN Hóa Phân tích
PTN Hóa Phân tích
PTN Hóa Phân tích
Phòng thí nghiệm Hóa Lý
PTN chuyên ngành vô cơ
Phòng thí nghiệm Vô cơ
Phòng thí nghiệm Đại cương
Phòng pha chế hoá chất
Phòng giảng lý thuyết thí nghiệm hoá đại cương
Phòng thí nghiệm Quá trình & Thiết bị
Phòng thí nghiệm Hóa dầu
Phòng thí nghiệm Hóa học
Phòng thí nghiệm Cao su
PTN Vật liệu Polyme
PTN Polyme
PTN Vật liệu SILICAT
PTN Vật liệu Silicat
PTN Bộ môn Vật liệu NL&UD
PTN Bộ môn Vật liệu NL&UD
Phòng TN VL Kim Loại và HK
Phòng TN VL Kim Loại và HK
13



Trường/Khoa
QSB
QSB

QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB
QSB

QSB
QSB
QSB
QST
QST
QST
QST

Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm
Phòng TN VL Kim Loại và HK
Phòng TN VL Kim Loại và HK
Phòng TN VL Kim Loại và HK
Phòng TN VL Kim Loại và HK
Phòng Thí Nghiê ̣m Viễn Thông
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật điện
Phòng thí nghiệm Hệ thống điện
Phòng thực tập điện
Phòng thí nghiệm Mạch và đo – BM CSKTĐ
Phòng máy tính
Phòng Thí nghiệm Tự động – BM Tự động
Xưởng thực tập điện tử
Phòng thực tập hàn lắp mạch điện tử
Phòng thực tập sửa chữa điện tử
Phòng máy tính
Phòng cơ khí điện tử
Phòng thí nghiệm điện tử (BM Điện tử)
Phòng thí nghiệm CAD/CAM
Phòng thí nghiệm Đo lường
Phòng thí nghiệm Điều khiển và Tự động hóa
Xưởng Cơ khí

Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
Phòng thí nghiệm Nhiệt động và truyền nhiệt
Phòng thí nghiệm Thiết kế máy
Phòng thí nghiệm Máy xây dựng
PTN Tính toán cơ sở
Introductory Computing Lab
PTN Kỹ thuật máy tính
Computer Engineering Lab
PTN Kỹ thuật dữ liệu tiên tiến
Advanced Data Engineering Laboratory (ADE Lab)
PTN Khoa Học Tính Toán
Computing Science Lab
PTN Nền tảng Phần Mềm thế hệ mới
PTN Mạng máy tính
Computer Networks Lab
PTN RENESAS
PTN Tính toán nâng cao
Advance Coputing Lab - ACLAB
PTn Tính toán hiệu năng cao HPC
High Performance Computing Lab – HPC Lab
PTN Internet of Thing (IoT)
Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật
Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông
Phòng thực hành Khoa Hóa học
Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH
14



Trường/Khoa


Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm

QST
QST
QST
QST
QST
QST
QST
QST
QST
QST
QSX
QSX
QSX
QSX
QSX
QSX
QSX
QSX
QSX
QSX

Phòng thực hành Khoa Địa chất
Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu
Phòng thực hành Khoa Môi trường
Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm
Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao
Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử

Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế Bào Gốc
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân
Phòng thí nghiệm Thiết kế Vi mạch
Phòng thực tập báo chí – Khoa BC TT (B102)
Phòng thực hành Ngữ âm học – Khoa VN học (C411)
Phòng Nghiên cứu và sưu tầm di sản Hán Nôm (A211)
Phòng cử nhân tài năng – Phòng Đào tạo (B008)
Bảo tàng Văn hoá Lịch sử (Nhà Điều hành)
Phòng Nghiên cứu và Thực hành Đô thị học(C1-11)
Phòng Thông tin Nhật Bản (A16)
Phòng thiết kế mô hình – Khoa Đô thị học C1-14
Phòng thí nghiệm môi trường – Khoa Địa lý (C2.04)
Phòng hệ thống thông tin Địa lý GIS – Khoa Địa lý
Phòng Sưu tầm và nghiên cứu KHXH&NV về biển đảo (Nhà Điều
hành)
Food Engineering Laboratory/ PTN kỹ thuật thực phẩm
Food Procesing Laboratory/ PTN chế biến thực phẩm

QSX
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ

QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ

Food Microbiology and Food Safety Laboratory/
PTN Vi sinh - Vệ sinh An toàn thực phẩm
Applied Biochemistry Laboratory/ PTN hóa sinh ứng dụng
Pharmaceutical Chemistry Laboratory/ PTN hóa dược
Cell Biotechnology Laboratory/ PTN CNSH tế bào
Biomedicine and Molecular Biotechnology Laboratory/
PTN CNSH y sinh & phân tử
Applied Hydrobiology Laboratory/ PTN Thủy sinh ứng dụng
Laboratory of Algal Biotechnology/ PTN công nghệ tảo
Marine Biotechnology Laboratory/ PTN CNSH Biển
Computational Biology Center/ Trung tâm sinh học tính toán
Center Laboratory/ PTN Trung tâm
Plant Biotechnology Laboratory/ PTN CNSH thực vật
Cell Reprogramming Laboratory/ PTN tái biệt hóa tế bào
Computer vision image processing lab/ PTN xử lý ảnh
Database System Lab/ PTN hệ thống cơ sở dữ liệu
Computer Network Lab/ PTN mạng máy tính
Operating System Lab/ PTN hệ điều hành

Solfware Engineering Lab/ PTN công nghệ phần mềm
RF & Microwave Design Lab/ PTN siêu cao tần
Eletronics Lab/ PTN điện tử
15



Trường/Khoa

Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm

QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ

Communication Lab/ PTN viễn thông
Signal Processing Lab/ PTN xử lý tín hiệu
Embedded System Lab/ PTN hệ thống nhúng
Automation & Control Lab / PTN tự động hóa
Xưởng cơ điện
Human_Machine Interface Lab / PTN giao tiếp người_máy
Simulation Lab/ PTN mô phỏng công nghiệp
Work & Product Design Lab/
PTN đo lường lao động & tạo mẫu sản xuất
Mechanics of Materials and Structures Lab
PTN vật liệu sức bền vật liệu & kết cấu

Construction Materials & Soil Mechanics Lab/
PTN vật liệu xây dựng & cơ học đất
Fluid Mechanics Lab/ PTN cơ lưu chất
Computer lab/ Phòng máy tính
PTN Quang tử Y tế/BioMedical Photonics
PTN Khởi nghiệp R&D Y tế/R&D Medical Start up Lab
PTN Kỹ thuật Mô và Y học Tái tạo/
Tissue Engineering & Regenenative Medicine
PTN Kỹ thuật Dược/Pharmaceutical Engineering
PTN Giao diện não bộ máy tính/Brain and Computer Interface
PTN Thiết kế Thiết bị Y Tế/Medical Instrumentation Design
PTN Kỹ thuật Lâm Sàng/Clinical Engineering lab
PTN Thiết bị phục vụ/Service Equipment lab
Language Lab/ Lab tiếng Anh
Language Lab/ Lab tiếng Anh
Language Lab/ Lab tiếng Anh
Electricity and Magnetism Lab/ PTN điện từ
Optics Lab/ PTN quang học
Mechanics and Thermodynamics Lab/ PTN cơ nhiệt
Hight performance computing 1/ Phòng HPC 1
Hight performance computing 2/ Phòng HPC 2
Computer service center/ Trung tâm dịch vụ CNTT
Computer service center/ Trung tâm dịch vụ CNTT
Phòng thực hành: 15 phòng
Phòng thí nghiệm truyền thông đa phương tiện
Phòng thí nghiệm hệ thống thông tin
Phòng thí nghiệm an toàn thông tin
Các phòng thí nghiệm khác (phục vụ cho sinh viên cần không gian
riêng để nghiên cứu): 4 phòng
Phòng thực hành ngoại ngữ

Phòng thực hành tin học
Phòng BI Lab
Phòng thực hành luật
Phòng mô phỏng thị trường tài chính
Phòng thực hành giải phẫu học

QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSQ
QSC

QSC
QSC
QSC
QSC
QSK
QSK
QSK
QSK
QSK
QSY

16


M5

TGn phdng thgc hirnh/phdng thi nghiem

Trudng/Khoa

QSY

Phdng thuc tap vi the
Phdns thuc tap Sinh hpc phdn
Fhdne thuc tdp Sinh ly', Sinh hda, Mi6n dlch

QSY

Phdng thgc


QSY

Phdng thUc tAp Dugc
Phdng huin luyPn k| ndng Y khoa
Phdng thi nghiem H6a tl4i cuong

QSY

tt

QSY

tip Vi sinh,

KY sinh

lf

QSY
QSY
QSY
QSY
QSY

Phdng thuc t4p

Lf sinh

Phdng thuc tap Sinh hgc Phdng Mey tinh


3.1.3. Th6ngkA phdng hgc

Lo4i phdng

STT

s6 hrqng

Dgi hgc Qu6c gia TP.HCM
I

HQi truong, phdng hgc l6n tr€n 200 ch6

58

Phong hgc nr 100-200 ch6

225

)

Phdng hqc nr 50-100 ch6

327

A

56 phdng hgc duoi 50 ch5


211

5

Sii phdng hgc ila phuong tiQn

75

3.1.4. Th6ng ke vi hoc li€u (sAch, tqp chi, kd cd e-book, co sd dir tiQu di€n ni) ffong thtr
viEn

STT Nh6m nginh dio t4o

I

Nhom ngdnh I

2

Nhom ngnh

J

Nh6m

4

Nh6m ngdnh

lV"'


5

Nh6m ngdnh

V I

6

Nh6m ngdnh VI

7

1.893

II
nginh III

Nh6m ngdnh VII

Sich

403
21.408
.

49.219
50.121
5.130


90.739

Tap
chi

Kh6c
@-book,

CSDL rliQn tri,

12.Ot6 - Co sd

dt

li€u (CSDL)

Thu vi€n

luin vin,
cia

DHKHTC:
HINARI.
27 - CSDL dirng chung trong
224 hQ th6ng DHGQ-HCM:
Science Direct, Springer
173 Link- Proouest: ACS- IEEE
CS; IG Publishing; IOP
Science Journals; Math
25


73

t7

Scient; OECD; Emerald;
Sachweb.vn; Tdi li6u
KH&CN Vi6t Nam; Tap
chi khoa hoc truc ruy€n
ti6ng Vi6t; AGORA; JL;
MIT; OARE; Stringer
Ooen.

luAn 6n...)
625
1.t7 |
5.613

3.934

z)

22.948


- CSDL Thu muc (virtual)'
- CSDL toin vdn (Libol).
- CSDL tlp chi chuY€n
nginh (Information
Development, Intemation

Studies. Tounal of Cress,
Cultural PsychologY, South
Asia , Joumalism, Joumal
of South Asia
Development.
CSDL khiic: Academic
OneFile; TaYlor & Francis;
BST sii Dspace; Mathcinet;
Blackwell; NASATI; South
Asia DeveloPment. Ngoii
ra, cdn truy cSP duo. 15
CSDI. cr'ra Thu viQn Th6ng

-

c

Danh

sriLch

gidng viAn co h'tru

Bing tiit

Chrhc danh

Nh6m ngAnh I
Nb6m nelnh III
Nh6m nglnh IV

Nh6m nglnh V
Nh6m nglnh VI
Nh6m nelnh VII
Giing vi6n cic m6n chung
toi n
TSng giitg
"ieo

DHQG.HCM-

TSKH

TS

ThS

DH

PGS

GS

nghiQP cao nhAt

t)

22

I


159

106

36

-tl

t99

r22

t26

t20

492

L

2

I

l9

2

2l
3


59

ll

662
28
5Lt

2

t2

6

34

255

l8E

19

J

.'

8

4


178

2t7
l14

1.558

l.0Er

7

TP.HCM, NgaY --1hdng, ndn 2017
KT.GIAM DOC

IIQi Nghia

IE


4. Phụ lục
4.1. Phụ lục 1 – Danh sách các trường chuyên, năng khiếu cả nước
Stt


Tỉnh/Thành
phố

Tỉnh/Thành phố



trường
THPT

Tên trường

Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học
1

01

Hà Nội

009

Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Sư
phạm Hà Nội

2

01

Hà Nội

011

Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

3


01

Hà Nội

013

Trường Trung học phổ thông chuyên Ngoại ngữ,
Đại học Quốc gia Hà Nội

4

02

Hồ Chí Minh

019

Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh

5

02

Hồ Chí Minh

020

Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm

Thành phố Hồ Chí Minh

6

29

Nghệ An

007

Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Vinh

7

33

Thừa Thiên - Huế

010

8

49

Long An

072

Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Khoa
học, Đại học Huế

Trường Trung học phổ thông Năng khiếu, Đại học
Tân Tạo

Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố
9

01

Hà Nội

010

10
11
12

01
01
01

Hà Nội
Hà Nội
Hà Nội

012
008
079

13


02

Hồ Chí Minh

016

14

02

Hồ Chí Minh

004

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

02
02
03

04
05
06
07
08
09
10
11
12

Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh
Hải Phòng
Đà Nẵng
Hà Giang
Cao Bằng
Lai Châu
Lào Cai
Tuyên Quang
Lạng Sơn
Bắc Kạn
Thái Nguyên

055
066
013
005
012
004
001

018
009
002
019
010

27

13

Yên Bái

001

28

14

Sơn La

004

Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội Amsterdam
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An
Trường Trung học phổ thông Sơn Tây
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng
Phong
Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại
Nghĩa

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền
Trường Trung học phổ thông Gia Định
Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Giang
Trường Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
Trường Trung học phổ thông chuyên Lào Cai
Trường Trung học phổ thông chuyên Tuyên Quang
Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An
Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Kạn
Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất
Thành
Trường Trung học phổ thông chuyên Sơn La
19


29
30
31
32
33
34
35


Tỉnh/Thành
phố
15

16
17
18
19
21
22

36

23

Hòa Bình

012

37

24

Hà Nam

011

38

25

Nam Định

002


39

26

Thái Bình

002

40

27

Ninh Bình

011

41

28

Thanh Hóa

010

42

29

Nghệ An


006

43

30

Hà Tĩnh

040

44

31

Quảng Bình

004

45
46

32
33

Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

024
001


47

34

Quảng Nam

010

48

34

Quảng Nam

007

49

35

Quảng Ngãi

013

50

36

Kon Tum


003

51
52

37
38

Bình Định
Gia Lai

003
005

53

39

Phú Yên

005

54
55

40
41

Đắk Lắk

Khánh Hòa

024
017

56

42

Lâm Đồng

008

57
58
59
60
61

42
43
43
44
45

Lâm Đồng
Bình Phước
Bình Phước
Bình Dương
Ninh Thuận


093
003
042
002
017

62

46

Tây Ninh

003

63

47

Bình Thuận

013

Stt

Tỉnh/Thành phố
Phú Thọ
Vĩnh Phúc
Quảng Ninh
Bắc Giang

Bắc Ninh
Hải Dương
Hưng Yên


trường
THPT
001
012
001
012
009
013
011

20

Tên trường
Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc
Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long
Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang
Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi
Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên
Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Văn
Thụ
Trường Trung học phổ thông chuyên Biên Hòa
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng
Phong

Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình
Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn
Tụy
Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn
Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội
Châu
Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh
Trường Trung học phổ thông chuyên Võ Nguyên
Giáp
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Thánh
Tông
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh
Khiêm
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất
Thành
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn
Chánh
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Du
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long
Đà Lạt
Trường Trung học phổ thông chuyên Bảo Lộc
Trường Trung học phổ thông chuyên Quang Trung
Trường Trung học phổ thông chuyên Bình Long
Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Lê
Kha
Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng
Đạo


Stt


Tỉnh/Thành
phố

64

48

Đồng Nai

001

65

49

Long An

060

66


50

Đồng Tháp

023

67

50

Đồng Tháp

016

68

51

An Giang

002

69

51

An Giang

008


70
71

52
53

Bà Rịa - Vũng Tàu
Tiền Giang

004
016

72

54

Kiên Giang

002

73
74

55
56

Cần Thơ
Bến Tre


013
030

75

57

Vĩnh Long

015

76

58

Trà Vinh

012

77

59

Sóc Trăng

003

78

60


Bạc Liêu

009

79

61

Cà Mau

016

80

62

Điện Biên

002

81

63

Đắk Nông

037

82


64

Hậu Giang

039

Tỉnh/Thành phố


trường
THPT

Tên trường
Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế
Vinh
Trường Trung học phổ thông chuyên Long An
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn
Quang Diêu
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Đình
Chiểu
Trường Trung học phổ thông chuyên Thoại Ngọc
Hầu
Trường Trung học phổ thông chuyên Thủ Khoa
Nghĩa
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang
Trường Trung học phổ thông chuyên Huỳnh Mẫn
Đạt
Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng

Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh
Khiêm
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thiện
Thành
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thị
Minh Khai
Trường Trung học phổ thông chuyên Bạc Liêu
Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc
Hiển
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí
Thanh
Trường Trung học phổ thông chuyên Vị Thanh

21


Danh sách các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có kết quả thi THPT QG cao
nhất năm 2015, 2016
Stt


Tỉnh/Thành phố

1

01

Hà Nội



trường
THPT
038

2

01

Hà Nội

066

Trường THPT Phan Đình Phùng

3

01

Hà Nội

060

Trường THCS vàTHPT Nguyễn Tất Thành

4

01


Hà Nội

059

Trường THPT Nguyễn Gia Thiều

5

01

Hà Nội

098

Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

6

02

Hồ Chí Minh

002

Trường THPT Bùi Thị Xuân

7

02


Hồ Chí Minh

245

Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến

8

02

Hồ Chí Minh

009

Trường THPT Lê Quý Đôn

9

02

Hồ Chí Minh

010

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

10

02


Hồ Chí Minh

060

Trường THPT Trần Phú

11

02

Hồ Chí Minh

053

Trường THPT Nguyễn Công Trứ

12

02

Hồ Chí Minh

068

Trường THPT Phú Nhuận

13

02


Hồ Chí Minh

041

Trường THPT Nguyễn Du

14

02

Hồ Chí Minh

040

Trường THPT Nguyễn Khuyến

15

02

Hồ Chí Minh

005

Trường THPT Lương Thế Vinh

16

02


Hồ Chí Minh

045

Trường THPT Nguyễn Hiền

17

03

Hải Phòng

007

Trường THPT Ngô Quyền

18

03

Hải Phòng

014

Trường THPT Thái Phiên

19

04


Đà Nẵng

002

Trường THPT Phan Châu Trinh

20

08

Lào Cai

017

Trường THPT DTNT tỉnh Lào Cài

21

16

Vĩnh Phúc

011

Trường THPT Trần Phú

22

16


Vĩnh Phúc

051

Trường THPT Yên Lạc

23

25

Nam Định

003

Trường THPT Trần Hưng Đạo

24

25

Nam Định

004

Trường THPT Nguyễn Khuyến

25

25


Nam Định

075

Trường THPT A Hải Hậu

26

25

Nam Định

027

Trường THPT Giao Thủy

27

25

Nam Định

062

Trường THPT Lê Quý Đôn

28

25


Nam Định

021

Trường THPT Xuân Trường B

29

40

Đắk Lắk

059

Trường THPT Thực hành Cao Nguyên

30

41

Khánh Hòa

015

Trường THPT Lý Tự Trọng

31

42


Lâm Đồng

026

Trường THPT Bảo Lộc

32

44

Bình Dương

045

Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến

33

48

Đồng Nai

003

Trường THPT Ngô Quyền

34

52


Bà Rịa - Vũng Tàu

001

Trường THPT Vũng Tàu

Tên tỉnh/Thành phố

22

Tên trường
Trường THPT Kim Liên


4.2. Phụ lục 2 – Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào ĐH, CĐ năm 2017
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ảnh
4x6

PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
NĂM 2017
1. Họ và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
.....................................….………............................................

Giới (Nữ ghi 1, Nam ghi 0)

2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh

(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
ngày

năm

tháng

3. Nơi sinh (Ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố)
................................................................................................................................................... ...........................................
......................................................................................................................................................................................

4. Số Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân
(Ghi mỗi chữ số vào một ô)
5. Nơi học THPT (Ghi tên trường, xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố và ghi mã tỉnh, mã trường)
Năm lớp 10: ..................................................................................................
Năm lớp 11: ..................................................................................................
Năm lớp 12: ..................................................................................................
Mã Tỉnh

6. Đạt danh hiệu học sinh giỏi (Ghi dấu X vào ô)

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

7. Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia
Môn: ...................................


Năm: ...........................................

8. Đạt hạnh kiểm
Năm lớp 10

Năm lớp 11

Năm lớp 12

9. Nguyện vọng đăng ký ưu tiên xét tuyển
Tên trường: ........................................................................................... Mã trường:

Tên ngành: ................................................................... Mã ngành:
23

Mã Trường


10. Điểm trung bình (Năm học)
Năm lớp 10

Năm lớp 11

Năm lớp 12

Tổng điểm trung bình
(năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12)

11. Chọn tổ hợp môn xét tuyển
Tên môn 1: ………..….…....., Tên môn 2: ……..………..….., Tên môn 3: ……..……….….....

Đề nghị thí sinh đăng ký tên môn ưu tiên xét tuyển theo đúng thứ tự sau:
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hóa, Sinh; C00:
Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D02: Toán, Văn, Tiếng Nga; D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp;
D04: Toán, Văn, Tiếng Trung; D05: Toán, Văn, Tiếng Đức; D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật; D07: Toán,
Hóa, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Lý, Tiếng
Anh; D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh; V00: Toán, Lý, Vẽ; V01: Toán, Văn, Vẽ.
Điểm trung bình các môn xét tuyển (Ghi các điểm vào ô năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 tương ứng với các
môn đã chọn theo tổ hợp môn xét tuyển. Đối với môn Khoa học tự nhiên (KHTN) của tổ hợp môn D90
là điểm trung bình cộng của 3 môn Lý, Hóa, Sinh).
Năm

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng ĐTB 3 môn

Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng ĐTB môn
của 3 năm
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
12. Địa chỉ báo tin: .......................................................................................................... ........................................................
.....................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. .......................................

Điện thoại (Nếu có): ................................................... Email: ……………………………………….............

Thí sinh nộp kèm bản sao học bạ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) ở trường THPT và giấy xác nhận thành viên
đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (nếu có).
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12
trường ............................................................... đã khai
đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 2017
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)

24

Ngày ....... tháng ........ năm 2017
Chữ ký của thí sinh


4.3. Phụ lục 3 – Tổ hợp (môn/bài thi) xét tuyển vào các nhóm ngành/ngành của ĐHQG-HCM năm 2017

TT
(1)


trường
(2)

Mã ngành
(3)

QSB
1
2


52480101
52520214

3
4

QSB
QSB
QSB
QSB
QSB

5

QSB

52520216

6
7
8
9
10

QSB
QSB
QSB
QSB
QSB

QSB
QSB

52520201
52520207

52520103
52520114
52520115
52540201
52540204

QSB
11
12
13

52520301
52540101
52420201

14

QSB
QSB
QSB
QSB
QSB

15


QSB

52580205

16

QSB

52580202

52580201

Chỉ tiêu
(dự kiến) (5)
Tên ngành (4)

Nhóm ngành Máy tính và công
nghệ thông tin
Khoa học máy tính
Kỹ thuật máy tính
Nhóm ngành Điện-Điện tử
Kỹ thuật điện, điện tử
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động
hoá
Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật cơ - điện tử
Kỹ thuật nhiệt

Nhóm ngành Dệt-May
Kỹ thuật dệt
Công nghệ may
Nhóm ngành Hóa-Thực phẩmSinh học
Kỹ thuật hoá học
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ sinh học
Nhóm ngành Xây dựng
Kỹ thuật công trình xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
Kỹ thuật công trình thuỷ

Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)

theo xét KQ
thi THPT QG

Mã tổ
hợp
môn

270

A00


A01

640

A00

A01

460

A00

A01

80

A00

A01

410

A00

B00

505

A00


A01

25

Môn chính

Mã tổ
hợp
môn

Môn chính

Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Mã tổ
hợp
môn

D07

Môn chính

Tổ hợp môn xét tuyển
4 (9)
Mã tổ
hợp
môn

Môn chính



×