Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

50 CÂU SỐ PHỨC HAY VÀ KHÓ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 11 trang )

Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  z  1  z 2  z  1 . Tính giá trị của M.n
A.

13 3
4

B.

39
4

C. 3 3

D.

13
4

Bài 2: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Tính module số phức w  M  mi .
2

A. w  2 314

2

B. w  1258

C. w  3 137


D. w  2 309

Bài 3: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  1  2 z  1 .
A. Pmax  2 5

B. Pmax  2 10

C. Pmax  3 5

D. Pmax  3 2

Bài 4: Cho số phức z  x  yi  x, y  R  thỏa mãn z  2  4i  z  2i và m  min z . Tính
module số phức w  m   x  y  i .
A. w  2 3

B. w  3 2

C. w  5

D. w  2 6

Bài 5: Cho số phức z  x  yi  x, y  R  thỏa mãn z  i  1  z  2i . Tìm môđun nhỏ nhất
của z.
A. min z  2

B. min z  1

C. min z  0

D. min z 


1
2

Bài 6: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức P  z 3  3z  z  z  z . Tính M  m
A.

7
4

B.

13
4

C.

3
4

D.

15
4

Sáng tác: Phạm Minh Tuấn


Bài 7: Cho các số phức a, b, c, z thỏa az 2  bz  c  0  a  0  . Gọi z1 và z2 lần lượt là hai

nghiệm của phương trình bậc hai đã cho. Tính giá trị của biểu thức
P  z1  z2  z1  z2  2  z1  z1 
2

2

A. P  2
B. P 

2

c
a

C. P  4

c
a

c
a

1 c
2 a

D. P  .

Bài 8: Cho 3 số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  0 và z1  z2  z3  1 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. z1  z2  z2  z3  z3  z1 là số thuần ảo

2

2

2

B. z1  z2  z2  z3  z3  z1 là số nguyên tố
2

2

2

C. z1  z2  z2  z3  z3  z1 là số thực âm
2

2

2

D. z1  z2  z2  z3  z3  z1 là số 1
2

2

2

Bài 9: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hai điều kiện z  1 và
A.5


B. 6

z
z



C. 7

z
1 ?
z

D. 8

Bài 10: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z1  z2  z3  1999 và
z1  z2  z3  0 . Tính P 

z1 z2  z2 z3  z3 z1
.
z1  z2  z3

A. P  1999

P  999,5

B. P  19992

P  5997


Bài 11: Cho số phức z thỏa mãn

3  3 2i
1  2 2i

z  1  2i  3 . Gọi M và n lần lượt là giá trị

lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  3  3i . Tính M.m
A) M.n  25

B) M.n  20

C) M.n  24

D) M.n  30


Bài 12: Cho số phức z thỏa mãn z  1  z  1  4 . Gọi m  min z và M  max z , khi
đó M.n bằng:

B. 2 3

A. 2

Bài 13: Cho số phức z thỏa mãn iz 

C.

2 3
3


3

2
2
 iz 
 4 . Gọi m  min z và
1 i
i 1

M  max z , khi đó M.n bằng:
B. 2 2

A. 2

C. 2 3

Bài 14: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3 
2

2

D. 1

1
3

i . Tính giá trị nhỏ nhất của
2 2


2

biểu thức P  z1  z2  z3 .
A. Pmin  1

C. Pmin  3

1
3

D. Pmin  2

B. Pmin 

Bài 15: Cho số phức z  x  yi với x, y là các số thực không âm thỏa mãn

z3
1
z  1  2i

2
2
và biểu thức P  z 2  z  i  z 2  z   z 1  i   z  1  i  . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ




nhất của P lần lượt là:
A. 0 và 1


C. 3 và 0

B. 3 và 1

D. 2 và 0

Bài 16: Cho các số phức z thỏa mãn z  1 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  1  z  1  z2  1  z3 .
A. Pmin  1

C. Pmin  3

B. Pmin  4

D. Pmin  2


Bài 17: Cho số phức z thỏa mãn

6z  i
 1 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
2  3iz

1
2
3
B. max z 
4


A. max z 

C. max z 

1
3

D. max z  1

Bài 18: Cho z  a  bi ,  a, b 

 thỏa





z 2  4  2 z và P  8 b2  a2  12 . Mệnh đề nào sau

đây đúng?

 
P   z  4
2

A. P  z  2
B.

2


2









C. P  z  2

2

D. P  z  4

2

2

Bài 19: Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1 . Gọi M  max z  1  i , m  min z  1  i .





Tính giá trị của biểu thức M 2  n2 .
A. M 2  m2  28

C. M 2  m2  26


B. M 2  m2  24

D. M 2  m2  20

Bài 20: Cho số thức z 

*

thỏa mãn z 3 

1
1
 2 và M  max z  . Khẳng định nào sau
3
z
z

đây đúng?
A. 1  M  2
B. 1  M 

C. 2  M 

5
2

Bài 21: Cho số phức z thỏa mãn  z  3  i 1  i   1  i 

7

2

D. M 3  M 2  M  3
2017

. Khi đó số thức w  z  1  i có

phần ảo bằng:
A. ( z)  21008  1

C. ( z)  21008


D. ( z)  21008  2

B. ( z)  21008  3





Bài 22: Cho số phức z thỏa mãn 1  5i z 

2 42
 3i  15 . Mệnh đề nào dưới đây
z

đúng:
1
 z 2

2
3
B.
 z 3
2

A.

C.

5
 z 4
2

D. 3  z  5

Bài 23: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 2 z  i  2  iz và z1  z2  1 . Tính giá trị của biểu
thức P  z1  z2 .
A. P 

3
2

B. P  3

C. P  2
D. P 

2
2


Bài 24: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  1 và z1  z2  z3  0 . Tính giá trị
của biểu thức P  z12  z22  z32 .
A. P  1

C. P  1

B. P  0

D. P  1  i

Bài 25: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  8  6i và z1  z2  2 . Tính giá trị lớn
nhất của biểu thức P  z1  z2 .
A. Pmax  5  3 5

C. Pmax  4 6

B. Pmax  2 26

D. Pmax  34  3 2

Bài 26. Cho z1 , z2 , z3 là các số phức thỏa mãn z1  z2  z3  1 và z1  z2  z3  0 . Khẳng
định nào dưới đây là sai.


A. z13  z23  z33  z13  z23  z33

B. z13  z23  z33  z13  z23  z33

C. z13  z23  z33  z13  z23  z33


D. z13  z23  z33  z13  z23  z33

Bài 27: Cho z1 , z2 , z3 là các số phức thoả mãn z1  z2  z3  1 . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. z1  z2  z3  z1z2  z2 z3  z3 z1

B. z1  z2  z3  z1z2  z2 z3  z3 z1

C. z1  z2  z3  z1z2  z2 z3  z3 z1

D. z1  z2  z3  z1z2  z2 z3  z3 z1

Bài 28: Cho z1 , z2 , z3 là các số phức thoả mãn z1  z2  z3  1 và z1  z2  z3  1 . Biểu thức



P  z12n1  z22n1  z32n 1 , n 



 nhận giá trị nào sao đây?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3


Bài 29: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  1 . Tính giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 

A. Pmin 

1
1
1


.
z1  z2 z1  z3 z2  z1 z2  z3 z3  z1 z3  z2

3
4

1
2
5

2

C. Pmin 

B. Pmin  1

D. Pmin

Bài 30: Cho ba số phức z thỏa mãn z  1 . Nếu P 


2z  i
thì:
2  iz

A. P  1

C. P  1

B. P  1

D. P  1

Bài 31: Cho 3 số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  0 và z1  z2  z3 
dưới đây đúng?
2 2
3
8

3

A. z1  z2  z2  z3  z3  z1 
2

2

B. z1  z2  z2  z3  z3  z1
2

2


2

2

2 2
. Mệnh đề nào
3


C. z1  z2  z2  z3  z3  z1  2 2
2

2

2

D. z1  z2  z2  z3  z3  z1  1
2

2

2

Bài 32: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z  i  3 và z  2  2i  5 . Kí hiệu z1 , z2 là
hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính
giá trị của biểu thức P  z2  2z1 .
A. P  2 6

C. P  33


B. P  3 2

D. P  8

Bài 33: Gọi z là số phức có phần thực lớn hơn 1 và thỏa mãn z  1  i  2z  z  5  3i sao
cho biểu thức P  z  2  2i đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm phần thực của số phức z đó.
A. ( z ) 

8 7
2

C. ( z ) 

4 6
2

B. ( z ) 

8 2
2

D. ( z ) 

12  2
2

Bài 34: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z 3  z  2 .
A. Pmax 


11
2

B. Pmax  2 3

13
2

C. Pmax 

Câu 35: Cho phương trình: z3  az2  bz  c  0 ,  a, b, c 

 . Nếu

D. Pmax  3 5

z1  1  i , z2  2 là hai

nghiệm của phương trình thì a  b  c bằng:
A. 2

B. 1

C. 0

D. 1

Bài 36: Cho số phức z thỏa mãn 11z10  10iz9  10iz  11  0 .Tính z .
A.


z 

1
2

B. z 

3
4

C. Pmax  1

Bài 37: Cho phương trình: z4  az3  bz2  cz  d  0 ,  a, b, c , d 

D. Pmax  2

 có bốn nghiệm phức là

z1 , z2 , z3 , z4 . Biết rằng z1z2  13  i , z3  z4  3  4i , khẳng định nào sau đây đúng?


A. b  53

B. b  50

C. b  55

D. b  51

Bài 38: Cho số phức z thỏa mãn z1  z2  z3  1 và z1  z2 z3 ; z2  z3 z1 ; z3  z1z2 là các số

thực. Tính  z1 z2 z3 

2017

.

A. 1

C. 1

B. 2

D. 2





C.

5
 z 4
2

Bài 39: Cho số phức z thỏa mãn đồng thời z  z  2 và z  3z  2  i 3 z . Khẳng định
nào sao đây đúng?
1
 z 2
2
3

B.
 z 3
2

A.

D. 3  z  5
4

 z 1 
Bài 40: Cho z1 , z2 , z3 , z4 là nghiệm phức của phương trình: 
  1 . Tính giá trị của
 2z  i 











biểu thức P  z12  1 z22  1 z32  1 z42  1 :
18
5
17
D. P 
9


A. P  1

C. P 

B. P  1

Bài 41: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức P  z3  1  z 2  z  1 . Tính M  m .
A. 2

B.7

Bài 42: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
P

z1
z1



z2
z2

.

C.6
z1  z2
z1  z2




D. 5

1
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2


A. 2

B.0,75

C.0,5

D. 1

Bài 43: Trong mặt phẳng phức với gốc tọa độ O, cho hai điểm A, B (khác O) biểu diễn
hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z12  z22  z1z2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OAB vuông cân tại A
B. OAB đều
C. OAB vuông cân tại B
D. OAB cân tại A

2
và z1  z2  z3  0 . Tính giá
2

Bài 44: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3 


trị lớn nhất của biểu thức P  z1  z2  2 z2  z1  2 z3  z1 .
A. Pmax 

7 2
3

C. Pmax 

3 6
2

B. Pmax 

4 5
5

D. Pmax 

10 2
3

Bài 45: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  z 2  1  1  z . Tính P  M 2  n2
A. 12

C. 15

B. 20

D. 18


Bài 46: Cho bốn số phức a, b, c , z thỏa mãn az2  bz  c  0 và a  b  c  0 . Gọi

M  max z , m  min z . Tính môđun của số phức w  M  mi .
A. w  2

C. w  3

B. w  2

D. w  1


Bài 47: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P

z1



z2  2 z3

z2

z3



z3  2 z1


z1  2 z2

.

A. Pmin  1
B. Pmin 

3
2
3

4

C. Pmin 

1
2

D. Pmin

1
3
Bài 48: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3   
i . Tính giá trị nhỏ nhất của
2 2
1
1
1
 3
 3

biểu thức P  3
.
z1 z2  z3
z2 z3  z1
z3 z1  z2



A. Pmin 









3
4



1
2
3

2

C. Pmin 


B. Pmin  1

D. Pmin

1
3

i . Tính giá trị nhỏ nhất của
2 2
1
1


.
2
2
z2  z3
z2  z1
z3  z1
z3  z2

Bài 49: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3 
biểu thức P 

1

z

1


A. Pmin 

 z2

 z
2

1

 z3

 



 

3
4



1
2
3

2

C. Pmin 


B. Pmin  1

D. Pmin

Bài 50: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3 
2

biểu thức P 



z1  z2
z1  z2

2

2



z2  z3
z2  z3

2

2




z3  z1
z3  z1

2

.

1
3

i . Tính giá trị nhỏ nhất của
2 2


A. Pmin 

3
4

B. Pmin  3

C. Pmin  2
D. Pmin 

3
2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×