Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KS9 MÔN TOAN 436 lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.41 KB, 3 trang )

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN
Ngày khảo sát: 21/4/2018
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề
Họ và tên học sinh…………………………………Số báo danh……….…………
436
Chú ý: Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài trực tiếp vào đề khảo sát này.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: Cho biết điểm A(1;1) thuộc đường thẳng có phương trình y  2 x  m . Tìm m .
A. m  3 .
B. m  4.
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. y 

x 1.

B. y  2 x .
2

C. m  3 .

C.

y

1
.
x 1



D. m  0.

D. y  1  5 x .

1
 a  b 3 (với a, b là các số hữu tỉ). Tính T  a  b .
2 3
A. T  5 .
B. T  1 .
C. T  1 .
D. T  3 .
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức x  1 có nghĩa.
A. x �1.
B. x  1.
C. x  1 .
D. x �1.
Câu 5: Cho hàm số y  ax  b có đồ thị như hình vẽ
Câu 3: Cho biết

Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. a  0, b  0.
Câu 6: Tính P  9  1 .

B. a  0, b  0.

C. a  0, b  0.

D. a  0, b  0.


A. P  8 .
B. P  2 .
C. P  10 .
D. P  4 .
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2  2 x  m có hai nghiệm phân biệt.
A. m  1 .
B. m  1 .
C. m �1.
D. m  0.

�x  my  2
vô nghiệm.
3x  2 y  3


Câu 8: Tìm m để hệ phương trình �

2
m .
3
A.

2
m .
3
B.

C. m  1.
D. m  2.

Câu 9: Parabol y  4 x cắt đường thẳng y  3 x  1 tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 ( x1  x2 ) .
2

Tính T  4 x1  x2 .
15
T 
4 .
A.

3
4.
B.
C.
D. T  0.
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  (m  2) x  3 đồng biến trên �.
A. m  2.
B. m �2.
C. m  2.
D. m �2.
T

15
4.

T

Câu 11: Cho hàm số y  3 x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trang 1/3 - Mã đề 436



A. Hàm số đã cho nghịch biến khi x  0 và đồng biến khi x  0.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên �.
C. Hàm số đã cho đồng biến khi x  0 và nghịch biến khi x  0.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên �.

1 2
x tại x  2 2 là
2
A. 2 2 .
B. 4.
C. 4 .
1
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có cos C  . Tính cotg B .
3
2 2
3 2
cotgB 
.
cotg B 
.
3
2
A.
B.
Câu 12: Giá trị của hàm số y 

D. 2 2.

3 2
.

4
C. cotg B  2 2.
D.
Câu 14: Cho đường tròn tâm O, bán kính R  15 (cm) có dây AB  14 (cm). Tính khoảng d cách từ O
cotg B 

tới đường thẳng AB.

B. d  176 (cm).

A. d  8 (cm).
C. d  274 (cm).

D. d  23 (cm).
Câu 15: Tìm m để hai phương trình x  mx  1  0 và x 2  x  m  0 có một nghiệm chung.
A. m  1 .
B. m  0 .
C. m  3.
D. m  2 .
Câu 16: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến (O) (A, B là các tiếp điểm).
Kẻ đường kính BC của (O). Biết �
ACB  400 . Tính góc �
AMB .
0
0


A. AMB  100 .
B. �
C. �

D. AMB  80 .
AMB  1400 .
AMB  400 .
Câu 17: Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo bằng bao nhiêu lúc 4 giờ?
2

0

A. 20 .
B. 1200 .
C. 24 .
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào dưới đây đúng?
0

0
D. 96 .



ABC AC  BC
ABC AB  BC

.
cotg

.
2
AC
2
AC

A.
B.


ABC AB  BC
ABC AB.BC
cotg

.
cotg

.
2
AC
2
AC
C.
D.
Câu 19: Đường tròn (O; R) ngoại tiếp tam giác đều ABC. Tính bán kính R biết độ dài cạnh của tam giác
ABC bằng 12 .
A. R  2 3 .
B. R  8 .
C. R  6 .
D. R  4 3 .
cotg

Câu 20: Cho hình vuông ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD. Vị trí tương đối
giữa đường tròn tâm A bán kính AJ và đường tròn tâm C bán kính CI là
A. ngoài nhau.
B. cắt nhau.

C. tiếp xúc ngoài nhau.
D. trong nhau.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm ᄉ A(1;2), B (2; 3).
a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A, B.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol ᄉ ( P ) : y  2 x 2 .
Câu 2. Cho điểm A cố định và điểm B, C thay đổi trên đường tròn (O) (A, B, C phân biệt). Kẻ đường cao
BH và CK của tam giác ABC (ᄉ H �AC , K �AB ).
a) Chứng minh rằng 4 điểm B, C, K, H cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng HK luôn vuông góc với một đường thẳng cố định.

Trang 2/3 - Mã đề 436


Câu 3. Tìm m để phương trình ᄉ ( x 2  1)( x  3)( x  5)  m có 4 nghiệm phân biệt ᄉ x 1 , x2 , x3 , x4 thỏa
mãn: ᄉ

1 1 1 1
   1.
x1 x2 x3 x4
----------- HẾT ---------Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm

Trang 3/3 - Mã đề 436



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×