SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ A
TRUNG TÂM GDTX TỈNH PHẦN: LÝ THUYẾT - THỜI GIAN: 20 PHÚT
---oOo--- NGÀY THI: 24/05/2009
Đề A
Họ và tên:............................................................................Số báo danh.....................
Để chọn câu đúng trên phiếu trả lời hãy đánh X vào câu đó, để thay đổi câu trả lời
khoanh tròn câu trả lời cũ và đánh X vào câu mới (chỉ được thay đổi 1 lần trên 1 câu hỏi)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
1/ Khi đang sử dụng Windows, để chụp lại hộp thoại trên màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng
các phím nào?
a. Ctrl + Print Screen
b. Print Screen
c. Alt + Print Screen
d. Câu a, b, c sai.
2/ Trong Windows Explorer, để chọn nhiều File, Folder rời rạc:
a. Nhấn giữ ALT, nhắp chọn từng File, Folder
b. Nhắp chọn File, Folder đầu tiên, nhấn giữ CTRL + nhắp chọn từng File, Folder
c. Nhấn giữ SHIFT, nhắp chọn từng File, Folder
d. Nhắp chọn File, Folder đầu tiên, nhấn giữ SHIFT, nhắp chọn File, Folder cuối cùng
3/ Để xoá các tập tin, thư mục không cho vào thùng rác, ta chọn tổ hợp các phím nào sau đây:
a. Ctrl + Del
b. Alt + Del
c. Shift + Del
d. Fn + Del
4/ Trong Windows, muốn tìm kiếm các tệp và thư mục, ta thực hiện:
a. Chọn File chọn Search.
b. Chọn Windows chọn Search.
c. Chọn Start chọn Search.
d. Chọn Tools chọn Search.
5/ Để tạo thư mục trên màn hình Destop, ta thực hiện thao tác:
a. Chọn menu File chọn New Folder.
b. Click chuột phải chọn New Folder.
c. Chọn menu Edit chọn New Folder.
d. Chọn menu Tool chọn New Folder.
6/ Trong Microsoft Excel, công thức = INT(13,6) + MOD(3/7) cho kết quả:
a. 3
b. 4
c. 5
d. Câu a, b, c đều sai
7/ Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt ở bất cứ vò trí nào trong văn bản, thực hiện:
a. [Menu] File chọn Symbol
b. [Menu] Insert chọn Symbol
c. [Menu] Edit chọn Symbol
d. [Menu] Format chọn Symbol
8/ Trong Word, để xóa một hàng (Row) trong Table:
a. Quét khối hàng cần xóa, [Menu] Table chọn Delete chọn Rows
b. Quét khối hàng cần xóa, nhấn phím Delete
c. Đặt con trỏ trên 1 ô bất kỳ của hàng cần xóa, [Menu] Table chọn Delete chọn Rows
d. Câu a và c đều đúng
1
9/ Trong Word biểu tượng dùng để:
a. Xem văn bản trước khi in.
b. Tạo nhanh một table.
c. In văn bản ra máy in.
d. Chia nhanh văn bản thành cột.
10/ Trong Word, để chuyển đổi lý tự hoa thành ký tự thường ( hoặc ngược lại), ta sử dụng:
a. Format - Change Case
b. Format - Font
c. Shift + F3
d. Câu a, c đúng.
11/ Trong Microsoft Excel, công thức = MAX(2,3,9) - MIN(2,3,9) + COUNT(0,1,”abc”) cho kết quả:
a. 10
b. 9
c. 7
d. Câu a, b, c sai.
12/ Trong Microsoft Excel, các giá trò tại ô C1, C2, C3 lần lượt là a, b, c . Tại ô C4 dùng hàm
Count(C1:C3), sẽ có kết quả là:
a. 3
b. abc
c. #VALUE
d. 0
13/ Kết quả của hàm =IF(LEFT("ABC",2)="AB",20,30) là:
a. 20
b. 30
c. 50
d. Câu a, b, c đều sai
14/ Giả sử xác lập dấu ngăn cách thập phân là dấu chấm, kết quả của công thức =Round(24.156,1)
là:
a. 24.1
b. 24.2
c. 24.0
d. 24.3
15/ Trong Excel, đòa chỉ tuyệt đối $D4 sẽ cố đònh :
a. Cột D
b. Hàng 4
c. Cả cột D và hàng 4
d. Câu a, b, c đều sai
16/ Trong Excel, để cộng từ C3 đến C7, thực hiện:
a. =Sum(C3:C7)
b. =(C3:C7)
c. Average(C3:C7)
d. C3 + ... + C7
17/ Trong Excel, để trộn nhiều ô đang chọn thành 1 ô, ta thực hiện:
a. Format - Cells - Patterns
b. Chọn biểu tượng trên thanh công cụ.
c. Format - Cells - Alignment - Merge Cells
d. Câu b, c đúng.
18/ Cho biết kết quả của công thức sau =IF(VALUE(RIGHT("MS13031",1))=0,0,1)
a. 0
b. Chuỗi 1
c. 1
d. Sai cú pháp
19/ Để dò tìm chính xác, công thức nào sau đây đúng:
a. = VLOOKUP(LEFT(B2,2,1),$F$2:$G$4,2,0)
b. = VLOOKUP(LEFT(B2,1),$F$2:$G$4,2)
c. = VLOOKUP(MID(B2,2,1),$F$2:$G$4,2,0)
d. = VLOOKUP(MID(B2,1),$F$2:$G$4,2,0)
20/ Trong Microsoft Word, để bật tắc thước đo, ta thực hiện thao tác:
a. Chọn [Menu] Edit chọn Toolbars chọn Ruler.
b. Chọn [Menu] Tools chọn Toolbars chọn Ruler.
c. Chọn [Menu] Insert chọn Ruler.
d. Chọn [Menu] View chọn Ruler.
2
Đáp án: đề A
1) C
2) B
3) C
4) C
5) B
6) D
7) B
8) D
9) B
10) D
11) B
12) D
13) A
14) B
15) A
16) A
17) D
18) A
19) C
20) D
3