Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Phan 2-Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.11 KB, 13 trang )

.................................................................................................
................................................................................................
( Ghi rõ tên tổng thầu, nhà thầu chính thi công xây dựng)

QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THI CÔNG XÂY DỰNG
Phần thứ hai
BIỆN PHÁP KIỂM TRA, KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU, CẤU
KIỆN, THIẾT BỊ ĐƯỢC SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH

TÊN CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH: ..............................
...................................................................................................................
GÓI THẦU SỐ: .......................................................................................
...................................................................................................................
Thuộc dự án đầu tư xây dựng : ................................................................
....................................................................................................................

..............- Năm 2018.


2

.................................................................................................
................................................................................................
( Ghi rõ tên tổng thầu, nhà thầu chính thi công xây dựng)

QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THI CÔNG XÂY DỰNG
Phần thứ hai
BIỆN PHÁP KIỂM TRA, KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU, CẤU
KIỆN, THIẾT BỊ ĐƯỢC SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH



TÊN CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH: ..............................
...................................................................................................................
GÓI THẦU SỐ: .......................................................................................
...................................................................................................................
Thuộc dự án đầu tư xây dựng : ................................................................
....................................................................................................................
Người thiết kế: ................ ( Ghi rõ họ và tên) ..................................
Chủ trì thiết kế: ................ ( Ghi rõ họ và tên) ..................................
Người kiểm tra thiết kế: ................ ( Ghi rõ họ và tên) ..................................
Chỉ huy trưởng công trường: ................ ( Ghi rõ họ và tên) ..................................

Giám đốc Nhà thầu TCXD lập

Chấp thuận của Chủ đầu tư

( Ký, ghi rõ họ và tên và dấu pháp nhân)

( Ký, ghi rõ họ và tên và dấu pháp nhân)


3

MỤC LỤC
Trang


4

Phần thứ hai

BIỆN PHÁP KIỂM TRA, KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU, CẤU
KIỆN, THIẾT BỊ ĐƯỢC SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH
Mục đích: Hướng dẫn nhà thầu thi công thực hiện theo quy định tại Điểm
b Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP:
Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết
bị được sử dụng cho công trình.
I. SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP KIỂM TRA
1. Sơ đồ và quy trình kiểm tra ( cần bổ sung chi tiết cho những ý cơ bản
sau)
1.1. Sơ đồ khối.
1.2. Quy trình
a) Xác định chủng loại vật liệu, cấu kiện, thiết bị ( gọi tắt là sản phẩm xây
dựng) để thi công theo yêu cầu của thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;
b) Trình Chủ đầu tư mẫu sản phẩm xây dựng kèm theo chứng từ xuất xứ,
chất lượng sản phẩm;
c) Ký hợp đồng với nhà cung cấp và thống nhất lịch và tiến độ cung cấp vật
tư về công trình nếu như sản phẩm xây dựng được chủ đầu tư chấp thuận;
d) Kiểm tra sản phẩm trước khi đưa vào sử dụng trên cơ sở mẫu được chấp
thuận và các chứng từ xuất xứ, chất lượng
đ) Xử lý những sản phẩm không đạt yêu cầu: sửa, đổi hoặc đư3a ra khỏi
công trường
2. Biện pháp kiểm tra
2.1. Đối với sản phẩm xây dựng, vật liệu xây dựng đã là hàng hóa trên thị
trường
a) Kiểm tra kết quả thí nghiệm kiểm tra chất lượng trong quá trình sản xuất,
các chứng chỉ, chứng nhận, các thông tin, tài liệu có liên quan tới sản phẩm xây
dựng theo quy định của hợp đồng xây dựng, quy định của pháp luật về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa và quy định của pháp luật khác có liên quan;
b) Kiểm tra kết quả kiểm tra chất lượng, số lượng, chủng loại của sản phẩm
phù hợp với yêu cầu của hợp đồng xây dựng trước khi bàn giao cho bên giao

thầu;
c) Kiểm tra kế hoạch về vận chuyển, lưu giữ, bảo quản sản phẩm xây dựng;


5

d) Yêu cầu sửa chữa, đổi sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng theo
cam kết bảo hành sản phẩm xây dựng và quy định của hợp đồng xây dựng.
2.2. Đối với vật liệu xây dựng, cấu kiện và thiết bị sử dụng cho công
trình xây dựng theo yêu cầu riêng của thiết kế:
a) Kiểm tra quy trình sản xuất, kiểm soát chất lượng trong quá trình sản
xuất, chế tạo;
b) Kiểm tra quy trình thí nghiệm, thử nghiệm theo yêu cầu của thiết kế;
c) Kiểm tra kết quả thí nghiệm, thử nghiệm theo quy trình đã được bên
giao thầu chấp thuận;
d) Kiểm tra biên bản và nghiệm thu trước khi bàn giao;
e) Yêu cầu các chứng nhận, chứng chỉ, thông tin, tài liệu liên quan theo
quy định của hợp đồng xây dựng, quy định của pháp luật về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa và của pháp luật khác có liên quan.
2.2. Đối với vật liệu rời ( cát, đá, sỏi..)
a) Lấy mẫu từ mỏ hoặc nơi khai thác lưu giữ làm đối chứng;
b) Kiểm tra Quy trình sản xuất, khai thác;
c) Kiểm tra giấy phép khai thác tài nguyên khoáng sản.
d) Thí nghiệm, thử nghiệm thường xuyên theo yêu cầu của thiết kế;
II. KIỂM TRA MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG SẢN PHẨM XÂY DỰNG, VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU VÀ THIẾT BỊ LẮP ĐẶT TRONG CÔNG TRÌNH
1. Đối với vật liệu, vật tư
a) Xi măng
b) Phụ gia
c) Cát xây dựng các loại

d) Đá các loại
e) Nước
f) Bê tông thương phẩm
g) Thép cốt bê tông
h) Cáp, neo ( đối với bê tông ứng suất trước)
i) Gạch xây các loại
j) Gạch, đá ốp lát
k) Kính
l) Sơn
m) Ống các loại ( bê tông, thép, nhựa...)


6

n) Cấu kiện tiền chế ( bê tông, thép...)
o) Thiết bị vệ sinh các loại
Thí dụ:
BẢNG KIỂM TRA

Danh mục
STT vật liệu,
Thông số kỹ thuật
thiết bị
1
PHẦN KẾT CẤU
1.1 Bê tông
- Cấp độ bền B7,5, B20,
thương phẩm B40, B45 , W10
- Tiêu chuẩn đáp ứng:
TCVN 9340-2012, TCVN

10303-2014
- Nhà cung cấp : Trasmeco,
Việt Đức xanh, Việt Hàn,
Sông Đà Việt Đức, DeltaM, Vạn Phúc, Sungshine
Vina....
1.2 Cốt thép bê
- Mác thép: CB240;
tông
CB400-V; CB500-V
- Tiêu chuẩn đáp ứng:
QCVN 07:2011/BKHCN;
TCVN 1651:2008
- Công suất nhà máy ≥
500.000 T/năm
- Hòa Phát, Việt Đức, Việt
Ý, Việt Hàn
1.3 Xi măng
- Mác xi măng PCB 30 và
PCB 40
- Tiêu chuẩn: TCVN
6260:2009
- Hoàng Long

Hồ sơ kiểm tra

-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm

-  Mẫu vật liệu

-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu

-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu

Ghi
chú


7

1.4

- Cáp 7 sợi, không mạ
kẽm, đường kính
danh định 15.2mm, phù
hợp tiêu chuẩn
ASTM A416/A416M Grade 270; cáp phù hợp
với nêm, neo

- Đầu neo: theo tiêu chuẩn
BS EN 13391-2014
- Vữa bơm: theo tiêu
chuẩn EN445,446,447
- Ống ghen: bằng tôn sóng
mạ kẽm
- Hãng sản xuất: Trung
Quốc
PHẦN CHỐNG THẤM
Màng chống Màng chống thấm tự dính
thấm vách
gốc Bitum đảm bảo kết
tầng hầm, sàn dính với bê tông trong môi
tầng hầm,… trường độ ẩm cao
(tiếp xúc với - Màng SikaBit W15
đất)
- Vữa SikaBit 1
- Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 9067-2012

-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu

2.2

Băng cản

nước mạch
ngừng

Waterstop V-200
- Tiêu chuẩn: TCVN 94072014
- Kích thước: theo thiết kế
- Vật liệu phụ: Nucetech

2.3

Băng trương
nở và vữa
không co
ngót

- Băng trương nở Sika
Hydrotite CJ
- Vữa không co ngót Sika
grout 214-11
- Tiêu chuẩn: ASTM C230
– 90, ASTM C940 – 89,
ASTM C403 – 90, ASTM
C303 – 90

-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu

-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu

2
2.1

Vật liệu dự
ứng lực

-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu


8

2.4

3
3.1

3.2


3.3

Vữa chống
thấm vách
tầng hầm, sàn
tầng hầm, bể
nước, sàn
khu vệ sinh,
bao gồm cả
vữa chống
thấm kháng
khoáng chất
đối với khu
vực bể phốt,
bể xử lý nước
thải (diện
tiếp xúc với
nước)

- Chống thấm vách tầng
hầm, sàn tầng hầm (diện
tiếp xúc với nước): Sikatop
Seal 107.
- Chống thấm bể nước
sinh hoạt, PCCC: Sikatop
Seal 107
- Chống thấm bể phốt, bể
xử lý nước thải: Sika
Poxitar F
- Chống thấm sàn khu vệ

sinh: Sikatop Seal 107
- Cường độ uốn:
>10N/mm2; cường độ
kếtdính >1,5N/mm2, dày
tối đa 2mm
- Tiêu chuẩn: TCVN 92042012
PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC
Ống thép
-Tiêu chuẩn: BS 1387tráng kẽm
1985; ASTM A53
- Kinh nghiệm: tối thiểu 15
năm
- Phụ kiện: Trung Quốc
- Áp lực và độ dày ống:
D110, D90
Ống gang
- Tiêu chuẩn: ISO2531-K9thoát nước
1998
- Kinh nghiệm: tối thiểu 15
năm
- Tiêu chuẩn: ISO2531-K91998 hoặc tương đương
- Vật liệu: gang cầu, đúc ly
tâm
- Áp lực và độ dày ống:
DN50, DN65, DN80,
DN125, DN100, DN150,
DN200, DN250, DN300
Ống nhựa
-Tiêu chuẩn: TCVN
UPVC và

11822:2017; AS/NZS
phụ kiện
4765:2007; ISO 1452-2
- Kinh nghiệm: tối thiểu 20
năm
- Vật liệu: uPVC
- Áp lực và độ dày ống:
UPVC-PN8

-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu

-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu
-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu

-  Chứng chỉ hợp quy

-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu


9

3.4

3.5

3.6

4

4.1

4.2

Ống nhựa
HDPE và
phụ kiện

-Tiêu chuẩn: TCVN 7305- -  Chứng chỉ hợp quy
3/ISO 4427-3,2; AS/NZS
-  Chứng chỉ chất
4130:2009; ASTM F714lượng
13; DIN 8074:1999-08 &

-  Catalog sản phẩm
DIN 8075:1999-08
-  Kết quả thí nghiệm
- Kinh nghiệm: tối thiểu 20 -  Mẫu vật liệu
năm
- Vật liệu: PE100
- Áp lực và độ dày ống:
D50, D60, D90, D110,
D140, D200
Rãnh thoát
- Tiêu chuẩn: TCVN- Kích -  Chứng chỉ hợp quy
nước lắp
thước: theo thiết kế- Tải
-  Chứng chỉ chất
ghép nhanh
trọng: Tối thiểu 12,5 tấnlượng
Thiết kế dạng modul, hệ
-  Catalog sản phẩm
khớp nối dạng ngàm, lòng -  Kết quả thí nghiệm
máng chữ U- Vật liệu:
-  Mẫu vật liệu
Thân rãnh nhựa PP biến
tính; nắp rãnh: Gang dẻo
KT: 500x1000, 400x1000
Nắp gang
-Tiêu chuẩn: ISO 9001-  Chứng chỉ hợp quy
2008; BS EN124-1994
-  Chứng chỉ chất
- Kinh nghiệm: tối thiểu 20 lượng
năm

-  Catalog sản phẩm
- Vật liệu: gang cầu
-  Kết quả thí nghiệm
- Tải trọng và độ dày:
-  Mẫu vật liệu
D600, D1000,
PHẦN ĐIỆN VÀ TIẾP ĐỊA NỐI ĐẤT CHỐNG SÉT, AN TOÀN
-  Chứng chỉ hợp quy
- Tiêu chuẩn ISO 2768/EN -  Chứng chỉ chất
lượng
ISO 13920.
-  Catalog sản phẩm
Hộp ống chờ
-  Kết quả thí nghiệm
cáp điện lực
- Đường kính ngoài
-  Mẫu vật liệu
150mm.
- Vật liệu: Thép không gỉ,
chịu axit
Hộp ống chờ - Tiêu chuẩn ISO 2768/EN -  Chứng chỉ hợp quy
cáp thông tin ISO 13920.
-  Chứng chỉ chất
liên lạc
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu



10

- Đặc tính kỹ thuật:
- Số lượng lỗ cáp: 18
- Dải đường kính và số
lượng cáp/lỗ:
0+3.5mm->14.5mm: 06
lỗ
0+9.5mm->32.5mm: 12
lỗ
- Kích thước bên ngoài:
326x225mm

4.3

Chi tiết lắp
đặt thiết bị
- Đặc tính kỹ thuật: theo
nối đất chống thiết kế hoặc chỉ dẫn kỹ
sét, nối đất
thuật
an toàn.

- Đáp ứng tiêu chuẩn
IEC/EN/TCVN
Hố tiếp địa

- Kích thước
450x450x350mm
- Đặc tính kỹ thuật:

- Ngăn nước thấm ngược.
- Dễ tháo lắp để kiểm tra
định kỳ và xử lý điện trở
nối đất.
- Tiêu chuẩn
IEC/EN/TCVN

Cụm thanh
tiếp địa

- Kích thước thanh tiếp
đất, vật liệu bằng đồng mạ
niken tối thiểu 50x6mm
- Đặc tính kỹ thuật:
- Cầu đấu ngắt kết nối bằng
đồng.
- Sứ đỡ cách điện.
- Giá đỡ dày 3mm mạ kẽm
nhúng nóng.
- Vỏ che bằng thép không
gỉ dày 2mm.

-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu
-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất

lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu

-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu


11

Cáp nối đất
đồng trần

Cáp bọc nối
đất

Cọc tiếp địa

Hộp kiểm tra
điện trở

- Tiêu chuẩn TCVN 50641994.
- Kích cỡ: 70 mm2.
- Đặc tính kỹ thuật:
- Vật liệu: Đồng trần xoắn.

- Điện trở DC tối đa ở
200C: 0,2723W/km.

-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu

-  Chứng chỉ hợp quy
- Tiêu chuẩn TCVN 6610-3 -  Chứng chỉ chất
/IEC 60227-3/TCVN
lượng
6612/IEC 60228
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
- Kích cỡ: 150mm2.
-  Mẫu vật liệu
- Đặc tính kỹ thuật:
- Vật liệu: Đồng trần bện.
- Cách điện PVC.
- Điện trở DC tối đa ở
200C: 0,124 W/km.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn
cho phép của ruột dẫn:
70OC.
- Nhiệt độ cực đại cho
phép của ruột dẫn khi ngắn
mạch trong thời gian

không quá 5 giây là 160OC,
với tiết diện nhỏ hơn hoặc
bằng 300mm2.
-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
- Tiêu chuẩn
lượng
IEC/EN/TCVN.
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
- Kích cỡ: đường kính
-  Mẫu vật liệu
16mm; dài 2400mm.
- Vật liệu: Đồng đặc.
-  Chứng chỉ hợp quy
- Vật liệu: thép, sơn tĩnh
-  Chứng chỉ chất
điện hoặc inox bên trong
lượng
có cầu đấu đồng.
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
- Kích thước 210 x 160
-  Mẫu vật liệu
x100 mm


12

Hóa chất làm

giảm điện trở

Đặc tính kỹ thuật: Điện trở
suất nhỏ; dạng bột khô
đóng bao, loại 11,36kg/bao

-  Chứng chỉ hợp quy
-  Chứng chỉ chất
lượng
-  Catalog sản phẩm
-  Kết quả thí nghiệm
-  Mẫu vật liệu

2. Đối với thiết bị lắp đặt vào công trình ( tương tự như Khoản 1 mục
này)
2.1.Thiết bị công trình ( thang máy, điều hòa không khí, ...)
2.2.Thiết bị công nghệ ( thiết bị sản xuất trong dây chuyền công nghệ)
3. Tiếp nhận, lưu kho, bảo quản vật tư
3.1. Tiếp nhận
3.2. Lưu kho và bảo quản
4. Biện pháp bảo quản vật liệu, công trình khi tạm dừng thi công, khi
mưa bão
4.1. Khi tạm dừng thi công
4.2. Khi mưa bão
III. HỆ THỐNG TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, VẬT TƯ VÀ
THIẾT BỊ LẮP ĐẶT VÀO CÔNG TRÌNH
1. Tại hiện trường
a) Quyết định thành lập trạm thí nghiệm hiện trường phải ghi rõ địa chỉ,
kèm theo danh mục nhân sự, thiết bị được điều chuyển.
Quyết định thành lập được gửi cho chủ đầu tư hoặc cá nhân, tổ chức được

chủ đầu tư ủy quyền kiểm tra xác nhận phù hợp với các phép thử thực hiện cho
công trình. Quá trình kiểm tra được lập thành biên bản trước khi tiến hành các
hoạt động thí nghiệm, Trường hợp một trạm thí nghiệm hiện trường phục vụ cho
nhiều dự án/công trình cùng thời điểm thì phải được ghi rõ trong Quyết định
thành lập trạm thí nghiệm hiện trường hoặc phải ban hành Quyết định bổ sung.
b) Trạm thí nghiệm hiện trường được bố trí nhân lực, thiết bị, dụng cụ, đáp
ứng các yêu cầu về không gian và điều kiện thí nghiệm như phòng thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng, tương ứng với các phép thử được thực hiện.
c) Trạm thí nghiệm hiện trường được sử dụng mã số LAS-XD của phòng
thí nghiệm được công nhận của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng.


13

d) Các thiết bị thí nghiệm đặt cố định tại trạm thí nghiệm hiện trường phải
được kiểm định/hiệu chuẩn lại theo quy định của pháp luật về đo lường trước
khi tiến hành các thí nghiệm.
đ)Trước khi tiến hành các hoạt động thí nghiệm và trong thời gian 01 tháng
sau khi kết thúc các hoạt động của trạm thí nghiệm hiện trường, tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho Sở
Xây dựng tại địa phương nơi thực hiện dự án/công trình xây dựng,
2. Tại phòng thí nghiệm
2.1. Điều kiện năng lực:
đ) Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng.
c) Người quản lý trực tiếp hoạt động thí nghiệm chuyển ngành xây dựng
phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với một trong các lĩnh vực thí
nghiệm của tổ chức; Quyết định bổ nhiệm Trưởng phòng.
d) Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên và có văn

bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực thí nghiệm.
đ) Tài liệu kỹ thuật: Các tiêu chuẩn phương pháp thử và các hướng dẫn kỹ
thuật hiện có. Tính hiệu lực của các tài liệu kỹ thuật.
e) Quản lý điều hành: Tình trạng quản lý điều hành hoạt động phòng thí
nghiệm mức độ tin cậy về chất lượng thí nghiệm.
2.2. Quy trình kiểm tra, đánh giá
a)

Lấy mẫu.

b) Quy cách và số lượng mẫu:
c) Bảo quản và lưu mẫu công trường
d) Thí nghiệm
e) Mẫu Phiếu kết quả thí nghiệm theo quy định taij Phụ lục III Nghị định số
62/106/NĐ-CP



×