Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề đề xuất HSNK địa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.24 KB, 6 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 03 trang
ĐỀ MINH HỌA

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm)
Chọn đáp án đúng và ghi vào tờ giấy thi (Ví dụ: 1 – A)
Câu 1: Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng:
A. 8030’B → 23023’B và 102010’Đ → 109024’Đ
B. 8034’B → 23023’B và 102010’Đ → 109024’Đ
C. 8030’B → 23023’B và 10205’Đ → 109024’Đ
D. 8034’B → 23023’B và 102010’Đ → 109040’Đ
Câu 2: Biển Đông có đặc điểm:
A. Nóng, chế độ hải văn theo mùa, thuỷ triều phức tạp và độc đáo, tài nguyên
phong phú và nhiều thiên tai
B. Ấm, tài nguyên phong phú và đa dạng, thuỷ triều đơn giản, có nhiều thiên tai
C. Nóng quanh năm, chế độ hải văn theo mùa, tài nguyên phong phú, ít thiên tai
D. Ấm, chế độ hải văn theo mùa, thuỷ triều đơn giản, tài nguyên phong phú,
nhiều thiên tai
Câu 3: Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều bắc nam tới 1650 km tương đương
khoảng:
A. 150 vĩ tuyến.
B. 160 vĩ tuyến.
C. 170 vĩ tuyến.
D. 180 vĩ tuyến.
Câu 4: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam tính từ 570 triệu năm trở lại đây chia
thành bao nhiêu giai đoạn lớn?
A. 2 giai đoạn


B.3 giai đoạn
C.4 giai đoạn
D.5 giai đoạn
Câu 5: Trên Biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là:
A. Tây Nam và Đông Bắc. B. Tây Bắc và Đông Nam.
C. Bắc và Nam.
D. Tây và Đông.
Câu 6: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long được hình thành trong
giai đoạn:
A. Đại Cổ sinh
B.Đại Trung sinh
C.Đại Tân sinh
D.Đại Nguyên sinh
Câu 7: Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50 km, thuộc tỉnh:
A. Quảng Bình
B.Quảng Trị
C.Thừa Thiên Huế
D.Quảng Nam
Câu 8: Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió tây khô nóng ở nước ta là:
A. Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Miền Trung và Tây Bắc
C. Đông Bắc và Tây Bắc
D. Miền Trung và đồng bằng sông Hồng
1


Câu 9: Địa hình núi cao trên 2000 m ở nước ta chiếm tỷ lệ là:
A. 1% diện tích
B.5% diện tích
C.10% diện tích

D.85% diện tích
Câu 10: Những tỉnh và thành phố của Việt Nam có chung biên giới với Trung
Quốc là:
A.Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh, Lạng Sơn
B.Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái, Hà Giang, Lạng Sơn, Quảng Ninh,
C.Điện biên, Lai Châu, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang
D.Lai Châu, Hà Giang, Lạng Sơn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Quảng Ninh
Câu 11: Những điều kiện tự nhiên nào giúp Châu Á sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế
giới?
A. Nhiều đồng bằng rộng lớn, màu mỡ;
B. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều:
C. Sông ngòi phát triển, nguồn nước dồi dào
D. Khí hậu đa dạng: cận nhiệt lục địa, ôn đới lục địa, nhiệt đới khô.
Câu 12: Những điều kiện kinh tế - xã hội nào giúp Châu Á sản xuất lúa gạo nhiều
nhất thế giới?
A. Lao động dồi dào, đất đai phù hợp trồng lúa nước.
B. Lao động dồi dào, khí hậu thuận lợi.
C. Lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm trồng lúa nước, giá lúa gạo cao.
D. Lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm trồng lúa nước, thị trường tiêu thụ rộng
lớn.
Câu 13: Các khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam là:
A. Than antraxit, bôxit, sắt, apatít
B.Bôxít, than, Mangan, titan
C.Than, bôxít, vàng, sắt
D.Than, sắt, dầu mỏ, đất hiếm
Câu 14: Dãy núi Hoàng Liên Sơn của nước ta có hướng
A. Tây Bắc – Đông Nam
B.Vòng cung
C. Đông Bắc – Tây Nam
D.Bắc - Nam

Câu 15: Các con sông của nước ta chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam là:
A. Sông Hồng, sông Đà, sông Chảy, sông Cả, sông Mã
B. Sông Hồng, sông Lô, sông Đà, sông Chảy, sông Mã
C. Sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam, sông Lô, sông Gâm
D. Sông Hồng, sông Lô, sông Đà, sông Lục Nam, sông Mã …
Câu 16: Chế độ thuỷ triều của vịnh Bắc Bộ thuộc loại:
A. Nhật triều không đều
B.Bán nhật triều đều
C.Nhật triều đều
D.Bán nhật triều đều
II. PHẦN TỰ LUẬN: (12 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) So sánh sư khác nhau của các kiểu khí hậu gió mùa và các
kiểu khí hậu lục địa ở châu Á? Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào?
Câu 2. (3,0 điểm) Tại sao nói: ‘Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc
địa hình Việt Nam”? Miền đồi núi nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì trong
việc phát triển kinh tế xã hội đất nước?
2


Câu 3. (3,0 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu nước ta? Phân tích ảnh hưởng của
khí hậu đến địa hình và sông ngòi nước ta?
Câu 4. (3,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng Hà Nội
Tháng

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

Nhiệt
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3
0
độ ( C)

28,8

28,9

28,2

27,2


24,6

21,4 18,2

Lượng
mưa
(mm)

239,9 288,2 318,0 265,
4

18,6 26,2 43,8 90,1 188,
5

12

130,7 43,4 23,4

a. Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng Hà Nội?
b. Nhận xét về chế độ nhiệt và chế độ mưa của Hà Nội?
---------------------- Hết ------------------Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat địa lý Việt Nam của Nhà xuất bản Giáo dục
Họ và tên thí sinh: ……………………………………. Số báo danh ………..

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
3


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn thi: ĐỊA LÍ
ĐÁP ÁN MINH HỌA

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

A

A

B


A

C

A

B

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

A


A

A,B,C

D

A

A

A

C

II. PHẦN TỰ LUẬN: (12,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Nội dung
So sánh sự khác nhau
- Các kiểu khí hậu gió mùa:
+) Phân bố: Khí hậu gió mùa nhiệt đới phân bố ở Nam Á, Đông Nam Á
Khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới phân bố ở Đông Á
+) Đặc điểm: Trong năm có 2 mùa rõ rệt: mùa đông lạnh, khô, mưa
không đáng kể; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
- Các kiểu khí hậu lục địa:
+) Phân bố: Chủ yếu trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á
+) Đặc điểm: mùa đông khô và lạnh, mùa hạ khô và nóng. Lượng mưa
trung bình năm thay đổi từ 200 – 500mm, độ ẩm không khí luôn luôn
thấp.
Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 2. (3,0 điểm)

Giải thích
Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam vì:
- Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ, chủ yếu là đồi núi thấp. Địa hình thấp
dưới 1000m chiếm 85% diện tích. Núi cao trêm 2000m chỉ chiếm 1%, cao
nhất là Hoàng Liên Sơn với đỉnh Phanxipăng cao 3143 m.
- Đồi núi nước ta tạo thành một cánh cung lớn hướng ra biển Đông, chạy
dài 1400km từ miền TB đến miền ĐNB.
- Địa hình đồng bằng chiếm ¼ diện tích lãnh thổ và bị đồi núi ngăn cách
thành nhiều khu vực.
Thuận lợi và khó khăn
- Thuận lợi:
+) Đất đai rộng lớn.
+) Tài nguyên đa dạng (khoáng sản, gỗ, đồng cỏ chăn nuôi, thủy điện…)
(HS phân tích cụ thể từng tài nguyên)

Điểm
2,0
1,0
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
0,5
0,5

0,25

0,25
4


- Khó khăn:
+) Địa hình chia cắt mạnh
+) Khí hậu thời tiết khắc nghiệt
+) Đường xá khó xây dựng, bảo dưỡng
+) Dân cư ít và phân tán.
Câu 3. (3,0 điểm)
1. Đặc điểm khí hậu nước ta:
a) Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
- Tính chất nhiệt đới (phân tích cụ thể)
- Tính chất gió mùa (phân tích)
- Tính chất ẩm (phân tích)
b) Tính chất đa dạng và thất thường
- Khí hậu có sự phân hóa theo không gian và thời gian hình thành nên các
miền khí hậu và khu vực khí hậu khác nhau:
+) Miền khí hậu phía Bắc: (từ dãy Bạch Mã trở ra) mùa đông lạnh, ít mưa,
nửa cuối mùa đông ẩm ướt; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều.
+) Miền khí hậu phía Nam: (từ dãy Bạch Mã trở vào) khí hậu cận xích đạo,
nhiệt độ cao quanh năm, mùa mưa và mùa khô tương phản rõ rệt.
- Khí hậu phân hóa theo độ cao.
- Tính chất thất thường thể hiện rõ nhất qua chế độ nhiệt và chế độ mưa:
năm rét muộn, năm rét sớm, năm mưa lớn, năm khô hạn…Khí hậu nhiều
thiên tai.
2. Ảnh hưởng của khí hậu đến địa hình và sông ngòi
- Ảnh hưởng đến địa hình
+) Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa làm cho quá trình phong hóa đất đá diễn
ra mạnh, tạo nên lớp vỏ phong hóa dày, vụn bở.

+) Lượng mưa lớn tập trung theo mùa làm cho đất đai bị xói mòn, quá
trình xâm thực địa hình diễn ra mạnh; Nước mưa hòa tan đá vôi tạo nên
dạng địa hình cacxtơ độc đáo.
- Ảnh hưởng đến sông ngòi
+) Mạng lưới sông ngòi dày đặc
+) Chế độ dòng chảy sông ngòi diễn biến theo mùa tương ứng với 2 mùa
của khí hậu
+) Sông ngòi giàu phù sa
Câu 4. (3,5 điểm)
a

b

Vẽ biểu đồ
- Kết hợp cột và đường.
- Có ghi đủ các nội dung: Tên, chú thích, các số liệu ..... có liên
quan.
- Đảm bảo tính thẩm mĩ.

0,25
0,25
0,25
0,25

1,5
0,75
0,25
0,25
0,25
0,75

0,75

0,25
0,25

1,5
0,75

0,75

1,5

Nhận xét
5


- Nhiệt độ TB năm cao (dẫn chứng)
- Biên độ nhiệt năm lớn (dẫn chứng cụ thể)
- Lượng mưa TB năm cao (dẫn chứng)
- Lượng mưa phân hóa theo mùa (phân tích cụ thể)

0,5
0,5
0,5
0,5

6




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×