Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KT 1 tiết hóa học 12 số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.22 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THPT Nguyễn Huệ
MÔN : Hoá học
Thời gian làm bài: 45 phút (20 câu trắc nghiệm)
Họ và tên :............................................... ..........Lớp.12...............
Bài làm
0
1
0
2
0
3
0
4
0
5

6
7
8
9
1
0

1
1
1
2
1
3
1


4
1
5

1
6
1
7
1
8
1
9
2
0

Cho Cu = 65, Al = 27, Fe = 56, Na=23, K=39, Cl=35,5, N=14, H =1
Câu 1: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 , ta thấy.
A. Xuất hiện kết tủa trắng tăng dần rồi không thay đổi
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần và dung dịch trong suốt trở
lại
C. Xuất hiện kết tủa trắng tăng dần rồi tan đi một phần
D. Không thấy hiện tượng gì
Câu 2: Cho 4,005g AlCl3 vào 1lít dd NaOH 0,11M. Sau khi phản ứng xảy ra xong
khối lượng kết tủa là:
A. 1,56g
B. 2,34g
C. 0,78g
D. 1,65g.
Câu 3: Cho miếng Al dư vào dung dịch NaOH, phản ứng xảy ra chất đóng vai trò chất
khử là: :

A. Al
B. NaOH
C. H2O
D. Al và H2O
Câu 4: Cho 1,75 gam hỗn hợp kim lọai Fe, Al, Zn tan hòan toàn trong dung dịch
HCl, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch khối lượng muối khan thu
được là:
A.5 g.
B.5,3 g.
C.5,2 g.
D.5,5 g.
Câu 5: Hòa tan hòan toàn 2,7gam kim lọai vào dd HCl(dư) , thu được 3,36lít khí
đktc. Kim lọai là:
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Fe
Câu 6: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO,
Fe3O4, CuO phản ứng xảy ra hòan toàn thu được chất rắn Y. Cho Y vào dd NaOH
(dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Z gồm:
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. Mg, Al, Fe,
Cu.
Câu 7: Chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Fe2O3
B. Na
C. Al2O3
D. K2O
Câu 8: Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I = 9,65A trong thời gian 30.000s

thu được 21,6g Al. Hiệu suất của phản ứng điện phân là:


A. 100%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dd AgNO3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng
dd thu được gồm :
A : Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B : Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 và AgNO3
C : Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 và AgNO3 D : Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 , AgNO3 và Ag
Câu 10: Hòa tan 0,405 g Al trong lượng dư dd HNO3 loãng thu được V lít NO duy
nhất (đktc). V bằng:
A. 0,224 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,448 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 11: Hòa tan 3,57g nhôm oxit vừa hết vào 100ml dung dịch NaOH a M. Giá trị a
là:
A. 0,35M
B. 0,7M
C. 1,05M
D. 0,175M
Câu 12: Cho mg hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra
6,72 lít khí (đktc). Nếu cho mg hỗn hợp đó tác dụng với dd HCl thì thoát ra 8,96 lít
khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe là:
A. 10,8g, 5,6g.
B. 5,4g và 5,6g. C. 5,4g và 8,4g. D. 5,4g và 2,8g.
Câu 13: Hợp chất nào sau đây lưỡng tính?

A. AlCl3
B. FeCl3
C. Na2SO4
D. Al(OH)3
Câu 14: Sau khi phản ứng: Al + HNO3--- > Al(NO3)3 + N2O + H2O thì tổng các hệ số
được cân bằng là:
A. 30.
B. 64.
C. 18.
D. 20.
Câu 15: Chỉ dùng một thuốc thử nào có thể nhận biết được các chất rắn sau: K, Al2O3,
MgO, Na2O, Al?
A. nước.
B. dd NaOH
C. dd H2SO4
D. Ba(OH)2.
Câu 16: Hòa tan Al trong dd HNO3dư thu được 0,03mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối
lượng Al là:
A. 0,27g.
D. 0,54g.
C. 0,81g.
D. 1,08g.
Câu 17: Dung dịch nào sau đây không làm quì tím hóa đỏ?
A. HCl
B. FeCl3
C. AlCl3
D. Al2O3
Câu 18: Các kim lọai nào sau đây tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al, Fe.
B. Fe, Cu.

C. Al, Cu.
D. Cu, Ag.
Câu 19: Dùng mg Al để khử hết 1,6g Fe2O3. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị m bằng:
A. 0,54g. B. 0,81g. C. 1,08g. D. 1,755g.
Câu 20: Hòa tan 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hòan
toàn thể tích H2 (đktc) là:
A. 4,48 lít.
B. 0,448 lít
C. 0,672 lít.
D. 0,336 lít.
----------Hết---------



×