Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề KT Hóa 8-9 ( 1tiết HK I )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.17 KB, 10 trang )

Họ tên:.................................
Lớp:.......................................
KiÓm tra 1 tiÕt
MÔN: HOÁ HỌC 9 (Đề I) - Số 1
Điểm Lời phê của cô giáo
Câu1: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?
A. CuO B. ZnO C. CaO D. PbO
Câu2: Oxit axit nào sau đây được dùnh làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?
A. SO
2
B. SO
3
C.N
2
O
5
D. P
2
O
5
Câu3: Oxit nào sau đây là oxit trung tính ?
A. N
2
O B. N
2
O
5
C. P
2
O
5


D. Cl
2
O
7
Câu4: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ?
A. CaO B. ZnO C. NiO D. BaO
Câu5: Khử hoàn toàn 6,4g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng H
2
thấy tạo ra 1,8g nước. Khối
lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 4.5g B. 4.8g C. 4.9g D. 5.2g
Câu6: Cần bao nhiêu g kẽm để tác dụng vừa đủ với H
2
SO
4
được điều chế từ 1.6g S.
A. 16.1g B1.3g C. 3.25g D. 8.05g
Câu7: Cần điều chế một lượng đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tốn axitsunfuric
nhất ?
A. H
2
SO
4
tác dụng với Cu B. H
2
SO

4
tác dụng với CuO
C. H
2
SO
4
tác dụng với Cu(OH)
2
D. H
2
SO
4
tác dụng với Cu
2
O
Câu8: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K
2
SO
3
và H
2
SO
4
B. K
2
SO
4
và HCl
C. Na

2
SO
3
và NaOH D.Na
2
SO
3
và NaCl
Câu9: Có những oxit sau: CaO, CO
2
, ZnO, SO
2
, SO
3
, K
2
O. Oxit nào tác dụng được với:
1) dd NaOH ? 2) dd HCl ? 3) Cả 2 dd trên ?
Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
Câu10: Hoà tan 1,2g Magiê bằng 150ml dd HCl 3M.
a. Tính thể tích khí thoát ra?(ở đktc)
b. Tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng ?(coi V dd sau phản ứng thay đổi
không đáng kể so với V dd HCl đã dùng)
c. Tính thể tích dd NaOH 3M cho vào để trung hoà hết lượng axit sau phản ứng.
(Biết Mg = 24; Cl = 35,5; Na= 23; O= 16; H= 1)
ĐÁP ÁN: ĐỀ I
Câu: 1
2 3 4 5 6 7 8
Đ/án: C
D A B B C A A

Câu 9: ( 2,5 đ) – Sai 1 PT trừ 0,3đ; - Sai cân bằng trừ 0,15đ
1) ZnO, CO
2,
SO
2
, SO
3
(1đ); 2) CaO, K
2
O, ZnO (0,75đ); 3) ZnO (0,75đ)
Câu 10: (3,5đ)
- n
Mg
=
24
2,1
= 0,05(mol) ; Đổi 150ml = 0,15(l); n
HClb/đầu
= 0,15.3 = 0,45(mol) (0,5đ)
a) Mg + 2HCl

MgCl
2
+ H
2
(1đ)
0,05 0,1 0,05 0,05
V
H
2

= 0,05 . 22,4 = 1,12(l)
b) C
M
MgCl
2
=
15,0
05,0


0,33(M); C
M
(HCl

) =
15,0
1,045,0



2,3(M) (1đ)
c) NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
0,35 0,35
V
NaOH
=

3
35,0


0,117(ml) (1đ)
Họ tên:...................................
KiÓm tra 1 tiÕt
Lớp:....................................... MÔN: HOÁ HỌC 9 (Đề I) - Số 2
Điểm: Lời phê của giáo viên:
Câu1: Chất nào sau đây tác dụng được với dd HCl :
A. CaSO
3
B. CuSO
4
C. KNO
3
D. NaCl
Câu2: Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)
2
bởi nhiệt là :
A. CuO và H
2
B. Cu, H
2
O và O
2
C. Cu, O
2
và H
2

D.CuO và H
2
O
Câu3: Có các dd: NaOH, NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào
sau đây để nhận biết?
A. Phênolphtalêin B. Quì tím C. BaCl
2
D. AgNO
3
Câu4: Cho các oxit sau : Al
2
O
3
, CaO, P
2
O
5
, SiO
2
, FeO, SO

2
, Na
2
O, Cl
2
O, NO, CO, Fe
3
O
4
,
BaO. Số oxit tác dụng được với nước là:
A. 7 B.6 C. 4 D. 5 E.3
Câu5: Có một nguyên nhân đau dạ dày là thừa axit. Uống hoá chất nào sau đây thì làm giảm
được lượng axit trong dạ dày?
A. NaCl B. KNO
3
C. MgSO
4
D. C
2
H
4
O
2
E. NaHCO
3
Câu6: Lấy mỗi chất 10g đem hoà tan hoàn toàn vào nước thành 200ml dung dịch. Hỏi dd
nào có nồng độ mol chất lớn nhất ?
A. Na
2

SO
4
B. Ca(NO
3
)
2
C. BaCl
2
D. NaH
2
PO
4
E. Na
2
CO
3
Câu7: Cặp chất nào có thể tồn tại trong một dung dịch:
A. KNO
3
và NaCl B. Cu và AgNO
3
C. AgNO
3
và KCl D. NaOH và HCl
Câu8: Có 5 dd H
2
SO
4
, Na
2

SO
4
, NaHCO
3
, Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
cho các dd tác dụng với nhau
từng đôi một. Số kết tủa tạo thành là:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 4 E. 3
Câu9: Viết phương trình thực hiện dãy biến hoá sau:
Na Na
2
O NaOH Na
2
CO
3
Na
2
SO
4
NaCl NaOH
Câu10: Hoà tan 4,4g hỗn hợp gồm Mg, MgO bằng dd HCl 7,3%(vừa đủ). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí(ở đktc)
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
b) Tính khối lượng dd HCl 7,3% cần dùng để hoà tan hết hỗn hợp trên ?
c) Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng ?

(Biết Mg = 24; Cl = 35,5; H = 1; O = 16)
ĐÁP ÁN: ĐỀ I
Câu: 1
2 3 4 5 6 7 8
Đ/án: A
D B B E E A A
Câu 9: Đúng 5PT . 0,5 = 3(đ); Sai 1PT trừ 0,5(đ); Sai cân bằng trừ 0,25(đ)
Câu10: nH
2
=
4,22
24,2
= 0,1(mol) (0,25đ)
a) Mg + 2HCl

MgCl
2
+ H
2
(1)


m
Mg
= 0,1. 24 = 2,4(g)
0,1 0,2 0,1 0,1

m
MgO
= 4,4 - 2,4 = 2(g)

MgO + 2HCl

MgCl
2
+ H
2
O
(2)
n
MgO
=
40
2
= 0,05(mol)
0,05 0,1 0,05 (1,25đ)
b) m dd
HCl
=
100.
3,7
)5,36.2,01,0(
+
= 150(g) (0,75đ)
c) m
2
MgCl
= (0,1 + 0,14).95 = 14,25(g)
m dd sau p/ứng = 150 + 4,4 - 0,1.2 = 154,2(g)

C %

2
MgCl
=
100.
2,154
25,14
= 9,24% (0,75đ)

Họ tên:...................................
Lớp:.......................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HOÁ HỌC 8 (Đề I) - Số 1
Điểm: Lời phê của giáo viên:
Câu1:Các câu sau đúng hay sai?
a) Khí cácboníc tạo bởi hai nguyên tố các bon và oxi
b) Trong không khí có phân tử oxi
c) Khí cácbonícgồm hai đơn chất là các bon và oxi
d) Trong không khí có nguyen tử oxi ở dạng tự do.
Câu2:Nguyên tử có khả năng liên kết vớ nhau do có loại hạt nào?
A.Proton B.Electron C.Nơtron D.Tất cả đều sai
Câu3: Điền các cụm từ thích hợp vào chổ trống:
a)Những chất được tạo nên từ hai .....................trở lên được gọi là...........................
b)Những chất có.....................gồm những nguyên tử cùng loại....................................
được gọi là..................................
Câu4:Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ở cột II để ghép với 1 phần của câu ở cột I phù hợp
Cột I Cột II
a,Chất như:
b,Hỗn hợp chất như:
1,Thuỷ ngân ; 2,Gang ; 3,Thép; 4,Sắt
Câu5: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết:

A. Không màu, không mùi B. Có nhiệt độ sôi nhất định
C. Lọc được giấy lọc D. Không tan trong nước E. Không khẳng định được
Câu6: Đầu que diêm có chứa KclO
3
và AS
2
S
3
. Tên của 2 chất này là:
A. Kali clorat và asen(III) sunfat B. Kali clorit và atimon(III) sunfat
C. Kali clorat và asen(III) sunfat D. Kali clorat và asen(III) sunfat
Câu7: Nhôm sunfualà hợp chất chứa 36% Al và 64%S. CTHH của nhôm sunfua là:
A. AlS B. AlS
2
C. Al
2
S D. Al
2
S
3
E. Không xác định được
Câu8: Hãy viết CTHH nào đúng hay sai trong các công thức sau và sửa lại nếu viết sai:
CaCl
2
; Na
2
O
3
; CO
2;

Fe
2
O
3
; SO
2
; SO
3
;CaO
2;
Cu
2
O; AgO
2
; Al(OH)
2
Câu9: Lập CTHH của hợp chất 2 nguyên tố và tính phân tử khối của nó?
a)Nhôm (III) và oxi; b) Can xi (II) và nhóm PO
4
Câu10: Một hợp chất R
2
(SO
4
)
3
có phân tử khối là 400. R là ngtố nào?CTHH hợp chất ?
Câu11: Một hợp chất khí có thành phần 2 nguyên tố C và O.Biết tỷ lệ về khối lượng của các
bon đối với oxi là 3:8
a)Tìm công thức phân tử của hợp chất ? Tính phân tử khối của nó ?
b) Chất khí trên là một trong những khí chủ yếu làm trái đất nóng dần lên ? Giải thích ?

ĐÁP ÁN: KIỂM TRA HOÁ 8 - ĐỀ I - SỐ 1
Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/án: A D B B E E A A

×