Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra Đại 1tiết CIII Núi Đèo 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.68 KB, 4 trang )


Họ và tên: .......................................................... Ngày tháng năm 2009
Lớp: .................
Đề kiểm tra chơng III
Môn : Đại số 7
Thời gian: 45 phút
Điểm Nhận xét của thầy cô
Đề số 1:
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1. Nối các cụm từ thích hợp ở cột A vào chỗ (...) ở cột B để đợc câu trả lời đúng:
Cột A
Kt
qu
Cột B
1. Vấn đề hay hiện tợng mà ngời điều tra
quan tâm....... 1.......
a. gọi là số liệu thống kê
2. Các số liệu thu thập đợc khi điều tra về
một dấu hiệu......... 2.......
b. giá trị có tần số lớn nhất trong bảng
"tần số"
3. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy
giá trị của dấu hiệu.... 3.......
c. gọi là dấu hiệu (kí hiệu bằng chữ
cái X, Y, ...)
4. Mốt của dấu hiệu là ..... 4....... d. là tần số của giá trị đó.
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất
Cho dãy các giá trị: 2; 3; 5; 2; 4; 5; 3; 2; 2; 3; 2; 3; 4.
Giá trị 2 có tần số là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ (...):


Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu.............................................
A. kém số các đơn vị điều tra là 1 đơn vị. B. bằng số các đơn vị điều tra
C. hơn số các đơn vị điều tra là 1 đơn vị. D. Một đáp án khác
Câu 4. Cho bảng "tần số" sau:
Giá trị (x) 1 2 3 4
Tần số (n) 7 2 ... 9 N = 30
Giá trị ở chỗ (...) trong dòng Tần số là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 5 . Khi thống kê số ngày nghỉ học trong học kì I của 30 học sinh ngời ta đợc bảng "tần
số" sau:
Số ngày nghỉ (x) 0 1 2 3 4 5
Tần số (n) 8 3 5 9 4 1 N = 30
Điền vào chỗ (...) để đợc khẳng định đúng:
a) Số học sinh chỉ vắng mặt một ngày là ..................................
b) Tần số cao nhất của những ngày vắng mặt là .......................
c) Số học sinh vắng mặt từ 3 ngày trở lên là .............................
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trờng THCS Núi Đèo - Năm học 2008 - 2009

Câu 6. Cho biểu đồ:
(Số học sinh)
Đỏ Xanh Tím Nâu Vàng cam (màu)
Quan sát biểu đồ và hoàn thành các mệnh đề sau:
a) Tổng số học sinh là ...........................................
b) Số học sinh thích màu xanh là ..........................
c) Số học sinh thích màu vàng cam là ..................
d) Màu đợc học sinh a thích nhất là..................
Câu 7. Chọn đáp án đúng nhất:
Điểm kiểm tra đợt I để chọn "đội tuyển" của 15 học sinh nh sau:
1, 2, 2, 5, 5, 5, 5, 6, 6, 6, 7, 7, 7, 7, 7

thì mốt của dấu hiệu bằng:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8. Biểu đồ hình quạt sau đây ghi lại kết quả học tập của 500 học sinh khối lớp 7.
Hãy chọn đáp án đúng:
Số học sinh giỏi của khối là:
A. 100 B. 45
C. 25 D. Một kết quả khác.
II/ Tự luận:
Bi 1: Tui ca mt s nhõn viờn ca c quan A c ghi li nh sau:
30 25 27 30 27 28
25 27 30 25 20 31
31 25 32 20 21 23
24 23 30 20 20 22
27 28 21 22 25 20
1) Du hiu õy l gỡ ?
2) Lp bng tn s v rỳt ra mt s nhn xột .
3) Tớnh s trung bỡnh cng, tỡm mt ca du hiu.
4) V biu on thng t bng tn s.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trờng THCS Núi Đèo - Năm học 2008 - 2009
O
25%
7%
7%
21%
40%
Trung bình
kém
Yếu
Giỏi

Khá
2
3
4
5
6
7
8
9
1

Họ và tên: .......................................................... Ngày tháng năm 2009
Lớp: .................
Đề kiểm tra chơng III
Môn : Đại số 7
Thời gian: 45 phút
Điểm Nhận xét của thầy cô
Đề số 2:
I/ Trắc nghiệm khách quan(4 điểm):
Câu 1. Chọn các cụm từ thích hợp ở cột B vào chỗ (...) ở cột A để đợc câu trả lời đúng:
Cột A Kết quả Cột B
1) Vấn đề hay hiện tợng mà ngời điều
tra quan tâm ...... 1.........
a) gọi là tần số của giá trị đó
2) Các số liệu thu thập đợc khi điều tra
về một dấu hiệu ... 2.........
b) gọi là dấu hiệu (kí hiệu bằng chữ X,
Y, ...)
3) Số lần xuất hiện của một giá trị
trong dãy giá trị của dấu hiệu ... 3.........

c) giá trị có tần số lớn nhất trong bảng
"tần số"
4) Mốt của dấu hiệu là ... 4......... d) gọi là số liệu thống kê
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất
Cho dãy các giá trị: 2; 4; 5; 2; 4; 5; 3; 4; 2; 4; 2; 3; 4; 1; 4; 3.
Giá trị 2 có tần số là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ (...):
Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu ..................................
A. hơn số các đơn vị điều tra là 1 đơn vị. B. kém số các đơn vị điều tra là 1 đơn vị
C. bằng số các đơn vị điều tra. D. Một đáp án khác
Câu 4. Cho bảng "tần số" sau:
Giá trị (x) Giỏi Khá Trung bình Yếu
Tần số (n) 7 ........... 10 4 N = 40
Giá trị ở chỗ (...) trong dòng Tần số là:
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 5 . Khi thống kê số ngày nghỉ học trong học kì I của 30 học sinh ngời ta lập đợc bảng
"tần số" sau:
Số ngày nghỉ (x) 0 1 2 3 4 5
Tần số (n) 3 8 9 5 2 3 N = 30
Điền vào chỗ (...) để đợc khẳng định đúng:
a) Số học sinh chỉ vắng mặt 4 ngày là ......................................
b) Tần số cao nhất của những ngày vắng mặt là .......................
c) Số học sinh vắng mặt từ 3 ngày trở lên là .............................
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trờng THCS Núi Đèo - Năm học 2008 - 2009

Câu 6. Cho biểu đồ:
(Số học sinh)
Đỏ Xanh Tím Nâu Vàng cam (màu)

Quan sát biểu đồ và hoàn thành các mệnh đề sau:
a) Tổng số học sinh là ...........................................
b) Số học sinh thích màu xanh là ..........................
c) Số học sinh thích màu vàng cam là ..................
d) Màu đợc học sinh a thích nhất là..................
Câu 7. Chọn đáp án đúng nhất:
Điểm kiểm tra đợt I để chọn "đội tuyển" của 15 học sinh nh sau:
1; 2; 2; 5; 5; 5; 6; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7.
thì mốt của dấu hiệu bằng:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8. Biểu đồ hình quạt sau đây ghi lại kết quả học tập của 900 học sinh ở một trờng phổ
thông.
Hãy chọn đáp án đúng:
Số học sinh yếu của khối là:
A. 225 B. 180 C. 5 D. Một kết quả khác.
II/ Tự luận (6 điểm):
Bi 1: Tui ca mt s nhõn viờn ca c quan A c ghi li nh sau:
30 25 27 30 27 28
25 27 30 25 20 31
31 25 32 20 21 23
24 23 30 20 20 22
27 28 21 22 25 20
1, Du hiu õy l gỡ ?
2, Lp bng tn s v rỳt ra mt s nhn xột .
3, Tớnh s trung bỡnh cng, tỡm mt ca du hiu.
4, V biu on thng t bng tn s.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trờng THCS Núi Đèo - Năm học 2008 - 2009
O

1
2
3
4
5
6
7
8
9
25%
7%
7%
21%
40%
Trung bình
kém
Yếu
Giỏi
Khá

×