Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì hóa học 8 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.47 KB, 5 trang )

GV: Trần Thị Thanh Tâm- THCS Lương Sơn- Yên lập
SĐT: 0974650396
A. 5 CÂU HỎI
Câu 1. Hiện tượng xảy ra khi cho một mẩu Natri bằng hạt đỗ đen vào cốc chứa 100
ml nước có sẵn dung dịch phenolphtalein
A. Khí bay lên
B. Dung dịch chuyển màu đo
C. Không có hiện tượng gì

D. Dung dịch chuyển sang màu xanh

Câu 2. Hồn hợp A gồm các chất Al O , Fe(OH) , Fe(OH) , BaCO . đem nung
2

3

3

2

3

A trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B, khí C. Cho
B vào nước dư được chất rắn D, dung dịch E. Em hãy cho biết thành phần
chất trong B
A. Al O .
2

3

B. FeO.



C. Fe O .
2

3

D. BaO.

Câu 3: Cho 1 mẫu Natri có khối lượng 25 gam ào 100 gam dung dịch HCl
18,25%. Sau phản ứng xay ra hoàn toàn thì thu được bao nhiêu lít khí ở đktc
A. 7 lít

B. 5,6lit

C. 11,2 lít

Câu 4: Axit sunfuric có khối lượng riêng 1,84 gam/ml và nồng độ 96%. Pha
loãng 25 ml axit này vào nước được 500 ml dung dịch. Dung dịch này có
nồng độ mol là:
A. 0,45M.

B. 0,9M.

C. 0,94M.

D. 1,8M.

Câu 5: Sục a gam khí SO vào dung dịch chứa a g NaOH. Dung dịch sau
2


phản ứng làm quỳ tím biến thành màu gì?
A. Giấy quỳ chuyển màu đỏ.

B. Giấy quỳ chuyển màu xanh.

C. Giấy quỳ không chuyển màu

D.Giấy quỳ mất màu

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

AD

ACD

A

B


B

1


B. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN HÓA HỌC 8
I. MA TRẬN
Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Oxi

- Nhận biết
chất dùng điều
chế khí oxi
trong PTN
(C1)
- Nêu được
tính chất vật lí
và hoá học
của oxi
(C13)
- Nhận biết
chất dùng điều
chế khí hiđro

trong phòng
thí nghiêm
(C2)
- Tính chất
hóa học của
nước
(C5)
Nhận biết
CTHH oxit.
axit, bazơ,
(C7,8,9)
Nhận biết hiện
tượng xảy ra
(C4)

Xác định
loại PƯ hóa
hợp, phân
hủy
(C14,10)

Hidro- nước

Xác định
loại PƯ thế
(C3)
Xác định
CTHH muối
(C6)


Xác định
dung dịch
bão hòa
(15)
Dung dịch

TSố câu

8

5

Vận dụng thấp

Vận dụng
cao
- Tính PTK cua Tính toán
hợp chất
theo PTHH
(C23)
(C11)

- Dựa vào
PTHH tính
toán khối
lượng dd,
(C24,25)
Dựa vào
PTHH tính
toán xác định

chất dư
(C18)

- Tính C%;CM
của một số
dung dịch
(C 19,20)
- Pha chế dung
dịch
(C21)
7

2

Tổng
6

- Tính toán
theo PTHH
(C12)
Tính toán
theo PTHH
SD nồng độ
(C22)

13

Tính C%;
của một
dung dịch

(C17)
- Dựa vào
PTHH tính
toán khối
lượng dd
(C16)
5

6

25


II. ĐỀ
Câu 1: Chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A- K2MnO4 .
B- CaCO3 .
C- KClO3 .
D- KMnO4.
Câu 2 : Cặp chất nào sau đây có thể điều chế ra khí hidro trong phòng thí nghiệm
A. Cu, HCl
B. Zn, H2SO4
C. Al và HCl
D. Na và H2O
Câu 3: Phản ứng thế là
� ZnSO4 + H2
A. Zn + H2SO4 ��
t
B. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2
C. 4Al + 3O2 t  2Al2O3

� FeSO4 + Cu
D. Fe + CuSO4 ��
Câu 4: Hiện tượng xảy cho axit HCl vào ống nghiệm chứa kẽm viên
A. Trên bề mặt viên kẽm có bọt khí xuất hiện và thoát ra ngoài.
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Có chất rắn màu đỏ ở đáy ống nghiệm
Câu 5: Ở nhiệt độ thường thì Nước tác dụng được với chất nào sau đây
A. Na.
B. Fe.
C. CaO.
D. P2O5
Câu 6: Công thức hóa học của muối Natriphotphat là:
A. Na3PO4
B.Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. Na3PO3
Câu 7: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:
A. CaO, NO, MgO
B. K2O, CO2, SO3
C. HCl, MnO2, BaO,
D. FeO, Fe2O3, HNO3
Câu 8: Nhóm chất nào sau đây đều là axit:
A. HCl, H2SO4, KOH.
B. NaOH, HNO3, HCl.
C. HNO3, H2S, H3PO4
D. HNO3, NaCl, HBr.
Câu 9: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ không tan
A. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
B. NaCl, Fe2O3, Ca(OH)2.

C. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2
D. KOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2
Câu 10: Phản ứng phân hủy
� ZnSO4 + 2H2O
A. Zn (OH)2+ H2SO4 ��
t
B.CaCO3   CaO + CO2
C. KNO3 t  KNO2 + O2
� CaSO4 + H2O + CO2
D. CaCO3+ H2SO4 ��
Câu 11: Đi nitơ penta oxit có phân tử khối là
A. 108
B. 76
C. 46
D. 30
Câu 12. Cho 11,2 gam sắt vào dung dịch có chứa 0,5 mol axit, đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch A và khí B. Thể tich khí B ở đktc?
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 11,2 lít
D. 13,44 lít
o
o
Câu 13. Ở t -183 C thì oxi tồn tại ở trạng thái
A- Rắn.
B. Lỏng.
C- khí
Câu 14: Phản ứng hóa hợp
� ZnSO4 + H2O
A. CuO+ H2SO4 ��

t
B. 2KClO3   2 KCl + 3O2
o

o

o

o

o

3


� 4Fe(OH)3
C. 4Fe(OH)2+ O2 + 2H2O ��
D. S + O2 t  SO2
Câu 15. Ở nhiệt độ phòng thí nghiệm ( khoảng 20oC) cứ 10 gam nước hòa tan tối đa
20 gam đường. Theo em trong các thí nghiệm nào dưới đây có tạo ra dung dịch bão
hòa
A- Cho 30 gam đường vào cố chứa 15 gam nước
B. Cho 40 gam đường vào cố chứa 25 gam nước
C- Cho 50 gam đường vào cố chứa 20 gam nước
D- Cho 60 gam đường vào cố chứa 50 gam nước
Câu 16 .Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong m dung dịch H2SO4 24,5%
Tính giá trị m biết dung dịch H2SO4 tham gia phản ứng lấy dư 20%
A. 60 g
B. 75 g
C. 14,7 g

D. 18,375 g
Câu 17 . Cho 12,4 gam Na2O vào 183,6 gam nước thu được dung dịch A. Xác định
nồng độ % chất có trong dung dịch A
A. 8,1%
B. 6,2%
C. 6,8%
D. 8,7%
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam nhôm trong dung dịch axit clohidric thì thu
được bao nhiêu lít khí H2 ở đktc.
A. 4,48lít
B.6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 13,44 lít
Câu 19 . Hòa tan hoàn toàn 20 gam Kali clorua vào trong 480 gam nước để được
dung dịch Kali clorua .Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Kali clorua
A. 4%
B. 4,17%
C. 4,35%
D. 4,5%
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 240 gam Đồng II sunfat vào nước thu được 750 ml dung
dịch Đồng II sunfat .Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4
A. 0,32M
B. 1M
C. 1,5 M
D. 2M
Câu 21. Pha chế được 50 gam dung dịch NaOH 10% ta làm TN sau
A. Cho 5 gam NaOH vào cốc chứa 45 ml nước
B. Cho 5 gam NaOH vào cốc chứa 45âmm nước
C. Cho 10 gam NaOH vào cốc chứa 40 gam nước
D. Cho 15 gam NaOH vào cốc chứa 35 gam nước

Câu 22 . Khẳng định nào sau đây đúng : khi cho 4,6 gam Natri vào 45,4 gam nước
thì thu được
A. 2,24 lít khí ở đktc
B. 50 gam dung dịch
C. 16,1%
D. Dung dịch chứa NaOH
Câu 23. Nung đá vôi chứa 90% CaCO3 thu được 11,2 tan CaO. Khối lượng đá vôi
đem nung là
A.  2,555 tấn
B.  23,5 tấn
C.  28 tấn
D.  22,22 tấn
Câu 24. Khẳng định nào sau đây là đúng: khi Đốt cháy hỗn hợp gồm 10ml khí Hidro
và 10ml khí oxi . Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
A. Khí hidro hết, oxi dư
B. Khí oxi hết, hidro dư
C. Cả hai khí cùng hết
D. Hai khí còn
Câu 25. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 cần vừa đủ 4,48 lít khí
hidro (đktc) thì thu được bao nhiêu gam sắt.
A. 12,4
B. 14,4
C.15,4
D. 13,4
o

III. ĐÁP ÁN

Câu 1
ĐA CD


2
BC

3
AD

4
A

5
AC

6
A

7
8
A,B C
4

9
C

10
BC

11
A


12
A

13
B


Câu 14
ĐA CD

15
AC

16
B

17
A

18
D

19
A

20
D

5


21
AB

22
23
ACD A

24
A

25
A



×