Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì hóa học 8 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.14 KB, 4 trang )

Khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:

I. Câu hỏi nhận biết
Câu 1: Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A: KMnO4
B: KClO3
C: K2MnO4
D: H2O
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:
A: CaCO3, CaO, NO, MgO
B: HCl, MnO2, BaO, P2O5
C: FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
D: ZnO, K2O, CO2, SO3
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit:
A: HCl, H2SO4, KOH, KCl
B: NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4
D: HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ:
A: NaOH, Al2O3, Ba(OH)2
B: NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2
C: Al(OH)3, K2SO4, Fe(OH)2
D: KOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3
Câu 5: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?
A: C, Cl2, Fe, Na
B: C, Al, CH4, Cu
C: Na, C4H10, Ag, Au
D: Au, P, N, Mg
Câu 6: Công thức hóa học của muối Natrisunfat là:
A: Na2SO3
B: NaSO4


C: Na2SO4
D: Na(SO4)2
Câu 7: Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là ?
A- N2 , CO2
B- CO2 , O2
C- CO2 , CO
D- O2 , N2
Thông hiểu
Câu 8: Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. CTHH của oxit là:
A. P2O3
B. PO5
C. P2O4
D. P2O5
Câu 9: Thể tích 1,5 mol khí hidđro ở đktc là:
A. 2,24 (l)
B. 22,4 (l)
C. 33,6(l)
D. 42,2 (l)
Câu 10. Dãy chất nào sau đây là nguyên liệu điều chế hiđro trong phòng thí
nghiệm?
A. Zn, Cu, HCl, H2SO4(đăc)
B. Zn, Al, HCl, H2SO4( loãng)
C. Al, Cu, H2S, H2SO4( loãng)
D. Cả A, C
Câu 11. Điền x vào ô trống ở các PTPƯ thuộc phản ứng thế:
a. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
t
b. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
I.


o


to

c. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
d. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Câu 12 .Trong số những cặp chất sau, cặp chất nào được dùng để điều chế oxi
trong phòng thí nghiệm?
A- CuSO4 , HgO.
B- CaCO3 , KClO3.
C- KClO3 , KMnO4.
D- K2MnO4 , KMnO4.
Câu 13. Hoàn thiện thông tin vào bảng sau
CTHH
Tên gọi
Nitơ đi oxit
Fe2O3
Nhôm oxit
P2O5
II.

Vận dụng thấp

Câu 14. Hîp chÊt X chøa 70% s¾t vµ 30% oxi. C«ng thøc hãa häc
cña hîp chÊt x lµ:
A. FeO.
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe3O2.

Câu 15. Hòa tan 20 gam NaOH vào nước được 500 ml dung dịch NaOH. Nồng độ
mol của dung dịch thu được là?
A. 1M.
B. 2M
C. 0,4M
D. 0,5M
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 30 gam muối ăn NaCl vào 170 gam nước. Nồng độ %
của dung dịch thu được?
A. 17,64%
B. 17,65%
C. 15%
D. 16%
Câu 17. Cho 11,2 gam kim loại sắt tác dụng hết với axit clohiđric (HCl) tạo thành
sắt(II) clorua (FeCl2) và V lit khí hiđro (dktc). Tinh giá trị của V?
A. 4,48 (l).
B. 22,4 (l)
C. 3,36 (l)
D. 1,68 (l)
Câu 18: Công thức hóa học của muối Natrisunfat là:
A. Na2SO3
B. Na2S
C. Na2SO4
D. NaHSO4
Câu 19: Đi photpho pentaoxit có phân tử khối là
A. 110
B. 121
C. 130
D. 142



Câu 20: Cú 20 g KCl trong 600 g dd KCl.Tớnh nng phn trm ca dung
dch KCl

A. 3,1%
B. 3,2%
C. Vn dng cao

C. 3,3%

D. 3,4%

Câu 21: Hỗn hợp khí A gồm N2 và O2, ở đktc 6,72 lít khí A có
khối lợng là 8,8g.Thành phần % về thể tích các khí trong hỗn hợp
khí A là:
A. 66,67% N2 và 33,33% O2
B. 75% N2 và 25%
O2.
C. 37,5% N2 và 62,5% O2
D. 33,33% N2 và 66,67%
O2
Cõu 22. Nồng độ mol của dung dịch NaOH 20% (d = 1,2g/ml) là:
A. 4M
C. 6M
B. 5M
D. 7M
Cõu 23: Trên 2 đĩa cần để 2 cốc đựng dung dịch HCl và dung
dịch H2SO4 sao cho cân ở vị trí cân bằng. Cho vào cốc đựng
dung dịch HCl 25g CaCO3. Cho vào côc đựng dung dịch H2SO4
a(g) Al. Cân vẫn ở vị trí cân bằng.( Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn). Giỏ tr ca a l:

A. 14,75 g
B. 15,75 g
C. 16.25 g
D. 17.5 g
Bi 24. t chỏy hon ton 4,6g hp cht hu c A, thu c 4,48(lit) khớ CO 2 v
5,4g H2O. Bit phõn t khi A l 46. Cụng thc phõn t ca A l:
A. C3H8
B. C2H6O
C. C2H4O2
D. CH2O2
Cõu 25. Phi ho tan thờm bao nhiờu gam KOH nguyờn cht vo 120g dung dch
KOH 12% cú dung dch 20%.
A. 11g
B.12g
C.13g
D. 15g


5 Câu hỏi
Câu 1: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO 4.
Sau khi kết thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn
điều kiện đó thì:
A. z = x + y
B. x < z < y
C. x ≤ z < x +y
D. z ≥ x
Câu 2: Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần
1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H 2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu
được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:
A. 2,2 gam

B. 1,8 gam
C. 2,4 gam
D. 3,12 gam
Câu 3: Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH
0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị đúng của m là:
A. 20,4.
B. 15,2
C. 9,85
D. 19,7
Câu 4: Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất
nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết kim loại đó?
A. dd Ca(OH)2
B. không nhận biết được.
C. dd NaOH
D. dd H2SO4 loãng
Câu 5: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3
0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X.
Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí
(ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 1,08 và 5,16.
B. 8,10 và 5,43.
C. 1,08 và 5,43.
D. 0,54 và 5,16.



×