Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.33 KB, 2 trang )
Phó từ (Adverbs)
February 23rd, 2009
Goto comments Leave a comment
Tổng quan về phó từ
Phó từ là từ bổ sung thông tin về thời gian, nơi chốn, mức độ, cách thức… cho một động từ, một tính từ, một cụm từ
hoặc một phó từ khác .
·Phó từ chỉ cách thức (Adverbs of manner): Slowly (chậm chạp), quickly (một cách nhanh nhẹn), joyfully (một cách
vui vẻ), sadly (một cách buồn bã), well (tốt, giỏi), badly (tồi, dở) …
·Phó từ chỉ mức độ (Adverbs of degree):Enough (đủ),absolutely (tuyệt đối), strictly (triệt để), fairly (khá, hoàn toàn),
completely (hoàn toàn), entirely (hoàn toàn), quite (hoàn toàn), just (vừa), nearly (gần nh), almost (gần nh), only
(chỉ riêng), too (quá), very (rất), extremely (cực độ), really (thực sự)…
·Phó từ chỉ nơi chốn (Adverbs of place):Here (đây), there (đó), near (gần), everywhere (mọi nơi), nowhere (không nơi
nào), northwards (về phía bắc), forwards (về phía Trước), backwards (về phía sau), clockwise (theo chiều kim
đồng hồ) …
·Phó từ chỉ thời gian (Adverbs of time): Now (bây giờ), today (hôm nay), tomorrow (ngày mai), yesterday (hôm qua),
soon (ngay), still (vẫn còn), then (sau đó), yet (còn, còn nữa), afterwards (sau này), before (Trước đó), at once (lập
tức), lately (gần đây), recently (gần đây) …
·Phó từ chỉ sự th ờng xuyên (Adverbs of frequency) :Frequently (thờng xuyên), always (luôn luôn), never (không bao
giờ), occasionally (thỉnh thoảng), usually (thờng), often (thờng), regularly (đều đặn), seldom (ít khi, hiếm khi),
rarely (ít khi, hiếm khi)…
·Phó từ nghi vấn (Interrogative adverbs): When? (lúc nào), where?(ở đâu), why? (tại sao), how (nh thế nào? bằng
cách nào?). Chẳng hạn, When did he die? (Anh ta chết lúc nào?), Where does she come from? (Cô ta từ đâu
đến?), Why were you late? (Tại sao anh đến muộn?), How is this word spelt? (Từ này đánh vần nh thế nào?).
·Phó từ quan hệ (Relative adverbs): When (khi mà), where (nơi mà), why (vì sao, tại sao).Chẳng hạn, Sunday is the
day when very few people go to work (Chủ nhật là ngày mà rất ít người đi làm việc), One of the countries where
people drive on the left (Một trong những nước nơi người ta lái xe về bên trái), That is the reason why I come here
(Đó là lý do vì sao tôi đến đây).
Ngoài ra, còn có Phó từ bổ nghĩa câu (Sentence adverbs) nh Certainly (chắc chắn), Evidently (hiển nhiên), Obviously
(hiển nhiên), Naturally (tất nhiên),Clearly (rõ ràng), Probably (có lẽ), Undoubtedly (không nghi ngờ gì nữa),
Fortunately (may thay), Unfortunately (rủi thay) …Chẳng hạn, Fortunately,everyone returned home safe and sound
(May thay, mọi người đều trở về nhà bình an vô sự).