Kế hoạch công tác đội năm học 2008 2009
Công tác Đội và phong trào thiếu nhi năm học 2008 - 2009 đợc thực hiện với
chủ đề:
Làm theo lời Bác dạy
Thân thiện và yêu thơng
Cùng giúp bạn đến trờng
Thắp sáng những ớc mơ
Phơng hớng hoạt động của Liên đội nhiệm kỳ 2008 - 2009 nh sau:
1. Chơng trình: nuôi dỡng tâm hồn, thắp sáng ớc mơ.
Nhằm đẩy mạnh và nâng cao chất lợng, hiệu quả công tác giáo dục lịch sử,
truyền thống, đạo đức và những giá trị tốt đẹp của con ngời và dân tộc Việt Nam, tạo
môi trờng thuận lợi cho thiếu nhi hình thành tâm hồn trong sáng, nuôi dỡng ớc mơ và
khát vọng vơn lên trong cuộc sống, ngay từ đầu năm học Liên đội cần tổ chức các hoạt
động giáo dục truyền thống, phẩm chất đạo đức và lối sống cho học sinh thông qua các
hình thức tuyên truyền: Tổ chức mít tinh kỷ niệm, làm tốt thờng xuyên giờ chào cờ đầu
tuần, các hội thi, sân chơi trí tuệ, các phong trào thi đua, khen thởng: Hởng ứng cuộc
vận động Thiếu nhi Hng Hà thi đua thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, chơng trình
Thắp sáng ớc mơ thiếu nhi Việt Nam, thực hiện có hiệu quả phong trào Nghìn
việc tốt, tổ chức các cuộc thi Chúng em kể chuyện Bác Hồ, xây dựng phòng truyền
thống Đội và sổ vàng Làm theo lời Bác, các phong trào Đền ơn đáp nghĩa, nhân đạo,
từ thiện....
Từ các hoạt động nêu trên, phấn đấu hầu hết các bạn học sinh đều ngoan ngoãn,
lễ phép, thực hiện tốt nội quy của nhà trờng. Chất lợng giáo dục đạo đức trong nhà tr-
ờng không ngừng đợc nâng cao.
Kết quả xếp loại đạo đức cả năm: 100% thực hiện đầy đủ.
2. Chơng trình: Thân thiện đến trờng.
Nhằm tham gia xây dựng môi trờng giáo dục thân thiện, phát huy tính tích
cực, chủ động của thiếu nhi trong học tập, tham gia các hoạt động xã hội, công tác Đội
và phong trào thiếu nhikhích lệ tinh thần thi đua trong học tập, ngay đầu năm học,
Liên đội phát động phong trào xây dựng Góc học tập ngăn nắp , phong trào Đôi
bạn cùng tiến và phong trào Hoa điểm tốt gắn liền với các chủ điểm của từng
tháng: 20 điểm 10 tặng mẹ, tặng cô, 20 điểm 10 dâng tặng thầy cô, 22 điểm tốt
tặng anh bộ đội, phong trào Ngàn hoa dâng Đảng
1
- Phát huy thành tích đã đạt đợc trong năm học 2007-2008 với vị trí trong tốp
dẫn đầu toàn huyện cuộc thi Viết chữ đẹp, Phong trào Giữ vở sạch - Viết chữ đẹp
tiếp tục đợc Liên đội thờng xuyên phát động, kiểm tra, đánh giá. Phấn đấu duy trì số l-
ợng và nâng cao chất lợng HSG ở tất cả các môn. Triển khai có hiệu quả các phong
trào: Xây dựng quỹ Vì bạn nghèo, Vợt khó học tốt, Hành trình khoa học, Tri
thức tuổi thơ, học tập Tin học Khám phá Internet
- Tổ chức các lớp năng khiếu, các câu lạc bộ, nhóm sở thíchThực hiện chơng
trình rèn luyện Đội viên, các kỹ năng nghi thức Đội gắn với thực hành các kỹ năng
sống, kỹ năng xã hội
3. Chơng trình: vui khoẻ, chăm ngoan.
- Cùng với các hoạt động học tập, Liên đội sẽ tổ chức nhiều hoạt động vui chơi
giải trí bổ ích hơn nữa, thu hút đông đảo các bạn tham gia thông qua các hình thức : Ca
múa hát tập thể, thi đấu TDTT, CLB nghệ thuật, các sân chơi trí tuệ
- Phấn đấu tổ chức đợc ít nhất 3 đến 4 Sân chơi trí tuệ Quy mô Liên đội.
- Tích cực tham gia các hoạt động giao lu văn nghệ, các hoạt động chào mừng
các ngày lễ lớn tại Nhà văn hoá xã
+ Tổ chức các hoạt động TDTT thờng xuyên hơn. Tăng cờng tổ chức sinh hoạt
các câu lạc bộ sở thích, các hoạt động tuyên truyền măng non.
Kết qủa tham gia Hội khoẻ Phù Đổng cấp cụm - Trờng phấn đấu xếp thứ 2 toàn
đoàn trở lên.
4. Chơng trình: đội ta vững mạnh.
Nhằm nâng cao chất lợng đội ngũ cán bộ Đội, phụ trách Sao nhi đồng, chất l-
ợng Đội viên và phát triển Đội viên mới từ nhi đồng
Ngay từ đầu năm học, Liên đội kịp thời tổ chức kiện toàn bộ máy Ban chỉ huy
các chi đội, Liên đội, lựa chọn những bạn gơng mẫu về mọi mặt, có đủ năng lực và khả
năng lãnh đạo để có thể điều hành các hoạt động Đội có hiệu quả.
Tập huấn kĩ năng nghiệp vụ công tác Đội định kì cho đội ngũ Ban chỉ huy các chi đội,
liên đội, các tổ nhóm công tác, hớng dẫn thực hiện nghi thức Đội (sửa đổi).
Đổi mới nội dung, phơng thức hoạt động nhi đồng, thông qua các hình thức sinh
hoạt: Sao tự quản, Sao điểm mời, Sao đoàn kết
Xây dựng Hòm th khăn quàng đỏ ở cả 2 khu nhằm phát hiện và nêu những g-
ơng Ngời tốt - việc tốt, phê bình những bạn có biểu hiện cha ngoan...
Củng cố cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho các hoạt động Đội: Đầu t mua
mới các loại khẩu hiệu, biểu ngữ, váy áo , các loại sổ sách theo quy định
Thực hiện chơng trình Rèn luyện Đội viên, Liên đội tiếp tục triển khai và công
nhận các loại Chuyên hiệu cho Đội viên u tú.
Phấn đấu 90% trở lên Nhi đồng trong độ tuổi đợc kết nạp vào Đội.
2
- Triển khai và thực hiện chơng trình Rèn luyện đội viên theo các chuyên hiệu:
+ Chăm học + Nhà sử học nhỏ tuổi
+ Vận động viên nhỏ tuổi. + Thầy thuốc nhỏ tuổi
+ Nghi thức đội viên + Nghệ sỹ nhỏ tuổi
+ An toàn giao thông + Khéo tay hay làm
+ Nhà sinh học nhỏ tuổi. + Hữu nghị Quốc tế
=> Tích cực đổi mới nội dung và hình thức sinh hoạt Sao nhi đồng.
5. Chơng trình: phụ trách tài năng.
Nhằm nâng cao chất lợng đội ngũ cán bộ phụ trách Đội, xây dựng hình mẫu ng-
ời phụ trách Đội nhiệt tình
- Liên đội tiếp tục đổi mới nội dung và phơng pháp tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ
công tác Đội cho đội ngũ cán bộ phụ trách chi đội, liên đội, đặc biệt là sự phối hợp
chặt chẽ với các thầy cô làm công tác chủ nhiệm, các thầy cô là đoàn viên tổ chức tốt
các mô hình câu lạc bộ Phụ trách thiếu nhi, Chi đoàn, đoàn viên phụ trách thiếu
nhi giỏi, chơng trình Rèn luyện phụ trách Đội
- Liên đội tăng cờng phối kết hợp cùng Ban chấp hành Đoàn xã tổ chức tốt các
hoạt động hè trên địa bàn dân c
Một số chỉ tiêu phấn đấu.
- 100% đội viên, nhi đồng thuộc và thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
- 100% đội viên, nhi đồng thực hiện phong trào Nói lời hay - làm việc tốt -
xứng đáng là con ngoan, trò giỏi, đội viên tốt, cháu ngoan Bác Hồ.
- 100% đội viên, nhi đồng thuộc và thực hiện theo chủ đề năm học.
- Duy trì tốt các phong trào thi đua trong học tập, phong trào Giữ vở sạch, viết
chữ đẹp.
- Duy trì và thực hiện tốt các hoạt động ca múa hát tập thể, TDTT, giữ vệ sinh
các nhân, vệ sinh trờng lớp...
- Thực hiện tốt công tác bàn giao học sinh về sinh hoạt Đội tại địa bàn dân c
trong dịp hè.
=> Liên đội phấn đấu giữ vững danh hiệu Liên đội xuất sắc cấp Tỉnh
T/MLĐ - TPT
Trần Xuân Kháng
Thống kê số liệu
3
1. Tổng số lớp: 19
2. Tổng số chi đội: 8 Tổng số lớp nhi đồng: 11
3. Tổng số học sinh: 599 Nam: 279 Nữ: 320
4. Tổng số đội viên: 250 Nam: 123 Nữ: 127
5. Tổng số nhi đồng: 349 Nam: 156 Nữ: 203
6. Cán bộ Đội:
- BCH Liên đội: 13
- BCH Chi đội: 40
- Đội Sao đỏ: 20
- Đội chữ thập đỏ: 15
- Đội tuyên truyền Măng non: 15
- Trởng nhóm Phụ trách Sao: 22
7. Con gia đình thơng binh: 0 Con liệt sỹ: 0
8. Con gia đình có hoàn cảnh khó khăn: 14
9. Số em bị tàn tật: 14 Số học sinh cha ngoan: 01
10. Số công trình Măng non: 10
11. Tổng số Đoàn viên: 19
Đoàn viên giáo viên: 19 Nam: 06 Nữ: 13
12. Số chi đội đăng ký xây dựng chi đội mạnh: 04
13. Số chi đội đăng ký xây dựng chi xuất sắc: 04
14. Số Sao đăng ký xây dựng Sao cháu ngoan Bác Hồ: 44
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Danh sách học sinh có hoàn cảnh khó khăn
4
STT Họ và tên Lớp Địa chỉ Ghi chú
1. Trần Thị Thuỷ 1A A Quốc Bố mẹ ly hôn, ở với ông bà ngoại
2. Ngô Xuân Vịnh 1A Ngũ Đông Hộ nghèo
3. Nguyễn Hữu Quyết 1B Việt Yên Hộ nghèo
4. Nguyễn Thị Hằng 1C D Nông Hộ nghèo
5. Bùi Viết Nam 1C D Nông Hộ nghèo
6. Nguyễn T. Hồng Ngọc 2A Việt Yên Khó khăn
7. Nguyễn Văn Huấn 2B Aquốc Bố điên, mẹ thấp khớp
8. Lê Trung Toàn 2C D Nông Hộ nghèo
9. Đặng Thị Huế 3A Ngũ Đông Hộ nghèo
10. Trần Huyền Trang 3A Ngũ Đông Hộ nghèo
11. Khơng Thị Nhẹ 3A AQuốc Gia đình hộ nghèo
12. Nguyễn T. Phơng Lựu 3B Việt Yên Bố mẹ bỏ đi, ở với ông bà ngoại
13. Đào Quang Huy 3B Ngũ Đoài Hộ nghèo
14. Lê Thị Ngọc ánh 4B Việt Yên Hộ nghèo
15. Trần Thị Thảo 4B Việt Yên Hộ nghèo +KT
16. Nguyễn Thị Thảo 4C Việt Yên Không bố, mẹ yếu
17. Bùi Chí Luận 4D D Nông Hộ nghèo
18. Trần Thị Huệ 5A Việt Yên Hộ nghèo
19. Nguyễn Văn Quyền 5B Việt Yên Hộ nghèo
20. Đỗ Ngọc Thuý 5B Ngũ Đoài Hộ nghèo
21. Lê Thị Thu Nga 5C CNông Bố thần kinh, mẹ yếu
22. Nguyễn Vân Anh 5C Việt Yên Hộ nghèo
23. Bùi ánh Dơng 5C D Nông Hộ nghèo
24. Lê Thị Thoa 5C D Nông Hộ nghèo +KT
Danh sách học sinh khuyết tật học hoà nhập
5
STT Họ và tên Lớp Địa chỉ Đặc điểm khuyết tật
1.
Ngô Văn Tiến 1A N Đông
Trí tuệ kém phát triển
2.
Phạm Thị Hải Yến 1A N Đoài
Trí tuệ kém phát triển
3.
Khơng Mạnh Tú 1B NĐông
Trí tuệ kém phát triển
4.
Nguyễn Đức Thắng 2A VYên
Hở hàm ếch
5.
Tạ Đức Thìn 2D CNông
Trí tuệ kém phát triển
6.
Nguyễn Thăng Long 2B NĐoài
Trí tuệ kém phát triển
7.
Trần Văn Quang 3B
VYên
Trí tuệ kém phát triển, chân tay
teo, cận
8.
Nguyễn Thị Xoan 3C HNông
Chất độc màu da cam
9.
Trần Thị Thảo 4B VYên
Thiểu năng trí tuệ
10.
Bùi Quang Tú 5C DNông
Cận bẩm sinh, trí tuệ kém
11.
Trần Anh Tuấn 5B VYên
Thần kinh, thiểu năng trí tuệ
12.
Lê Thị Thu Nga 5C DNông
Trí tuệ kém phát triển
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
Công tác tổ chức ban chỉ huy liên đội
6
STT Họ và tên Lớp Chức vụ Nhiệm vụ
1.
Trần Thị Huyền Trang 5A
LĐT PT chung
2.
Trần Thị Hồng Gấm 4C
LĐP TTMN
3.
Đào Thị Ngọc Mai 5A
UV PT khối 4,5 - kA
4.
Trần Văn Minh 4C
UV PT Sao đỏ
5.
Nguyễn Thị Huệ 5D
UV XK CTĐ khu B
6.
Khơng T. Thuỳ Linh 4A
UV PT hòm th - kB
7.
Nguyễn Thị Phơng 4B
UV XK CTĐ khu A
8.
Phạm Thị Ngọc Yến 4A
UV PT hòm th - kA
9.
Đinh Thị Ngọc
ánh
4C
UV PT K 1,2,3 kA
10.
Phan Thị Chi Linh 5C
LĐP PT khu B
11.
Trần Thị An 5C
UV PT K 1,2,3 kB
12.
NguyễnT. Thơng Thơng 5D
UV PT Sao đỏ
13.
Nguyễn Thu Thuỷ 4D
UV PT khối 4,5 - kB
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
Danh sách chi đội trởng và lớp trởng
7
STT Lớp
Họ tên lớp trởng
Địa chỉ
Họ tên chi đội trởng
Địa chỉ
1. 1A Phạm T. Hồng Nhung Việt Yên
2. 1B Trần Thị Thu Huế Việt Yên
3. 1C Trần Thị Huế Việt Yên
4. 1D Trừ Ngọc Thắng Hoàng Nông
5. 2A Trần Huyền Nga Ngũ Đông
6. 2B Lu Thị Quỳnh Ngũ Đoài
7. 2C Bùi Hữu Trờng Việt Yên
8. 2D Nguyễn T. Minh Châu Canh Nông
9. 3A Ngô Thị Ngọc Huyền Việt Yên
10. 3B Trần Thị Thuỳ Dung Việt Yên
11. 3C Lê Thanh Phơng Duyên Nông
12. 4A Khơng T. Thuỳ Linh Ngũ Đoài Khơng T. Thuỳ Linh Ngũ Đoài
13. 4B Nguyễn Thị Phơng Việt Yên Nguyễn Thị Phơng Việt Yên
14. 4C Đinh Thị Ngọc ánh Việt Yên Đinh Thị Ngọc ánh Việt Yên
15. 4D Nguyễn Thu Thuỷ Hoàng Nông Nguyễn Thu Thuỷ Hoàng Nông
16. 5A Nguyễn Ngọc Khánh Ngũ Đông Trần T. Huyền Trang Việt Yên
17. 5B Nguyễn Văn Quang Việt Yên Trần Thị Thuỷ Ngũ Đông
18. 5C Nguyễn T. H. Thơng Việt Yên Phan Thị Chi Linh Duyên Nông
19. 5D Nguyễn T. Thơng Việt Yên Trần Thị Huệ Việt Yên
20.
21.
22.
23.
Danh sách các chi đội
8
STT Lớp Tên chi đội Họ tên GVCN Địa chỉ Ghi chú
1. 1A Trần Thị Lan Ngũ Đoài
2. 1B Lê Thị Mai Việt Yên
3. 1C Nguyễn Thị Bích Nhuần Duyên Nông
4. 1D Đặng Thị Lan Hoàng Nông
5. 2A Phạm Thị Thanh Hằng Việt Yên
6. 2B Nguyễn Thị Mến Hoàng Nông
7. 2C Phạm Thị Sim Ngũ Đoài
8. 2D Nguyễn Thị Dung B Hoàng Nông
9. 3A Nguyễn Thị Vui Duyên Nông
10. 3B Nguyễn Thị Dung A Duyên Nông
11. 3C Hoàng Thị Đông Đoan Hùng
12. 4A 4A Nguyễn Thị Loan Ngũ Đoài
13. 4B 4B Trần Xuân Kháng Việt Yên
14. 4C 4C Bùi Thị An Việt Yên
15. 4D 4D Nguyễn Văn Th Hoàng Nông
16. 5A 5A Nguyễn Thanh Kiềm Hùng Dũng
17. 5B 5B Nguyễn Thị Hồng Hà Ngũ Đông
18. 5C 5C Hoàng Xuân Hồng Đoan Hùng
19. 5D 5D Nguyễn Văn Hoan Canh Nông
20.
21.
22.
23.
Danh sách đội sao đỏ
9
STT Họ và tên Lớp Chức vụ Nhiệm vụ Ghi chú
1. Trần Văn Minh 4C Đội trởng PT chung
2. Trần Thị Hồng Gấm 4C Đội phó PT K 4
3. Nguyễn Thành Luân 4C UV PT K 4
4. Nguyễn Phơng Thảo 3A UV PT K 2
5. Trần Thị Kim Oanh 4B UV PT K 5
6. Trần Thị Thu Uyên 4B UV PT K 4
7. Phạm Thị Ngọc Yến 4A UV PT K 3
8. Nguyễn Thị Thu Hằng 4A UV PT K 3
9. Đào Thị Ngọc Mai 5A UV PT K 5
10. Phạm Thị Nhinh 5A UV PT K 3
11. Nguyễn Thị Hải Yến 5B UV PT K 1
12. Phạm Thị Hồng Nhung 5B UV PT K 2
13. Nguyễn Đức Thắng 3B UV PT K 1
14. Trần Thị An 5C Đội phó PT K 4 Khu B
15. Nguyễn Phơng Loan 5D UV PT K 4
16. Trần Thị Hà 5D UV PT K 5
17. Nguyễn Thị Tuyết 5C UV PT K 3
18. Trần Công Minh 5C UV PT K 2
19. Nguyễn Thị Thanh Xoan 5D UV PT K 1
20. Bùi Mạnh Hà 4D UV PT K 1
21.
22.
23.
Danh sách đội chữ thập đỏ
10
STT Họ và tên Lớp Chức vụ Nhiệm vụ Ghi chú
1. Nguyễn Xuân Tuyền 5A Đội trởng PT chung
2. Ngô Thị Ngoan 5A Đội phó PT - khu A
3. Ngô Xuân Bính 5A UV
4. Trần Văn Quang 5B UV
5. Phạm Thị ánh 5B UV
6. Nguyễn Phơng Lâm 5B UV
7. Trần Thị Bích Thuỷ 5C UV
8. Bùi Thị Thu Yến 5C UV
9. Nguyễn Văn Tùng 5D Đội phó PT - khu B
10. Nguyễn Thị Thơng 5D UV
11. Nguyễn Thị Thu Hằng 4A UV
12. Trần Thị Kim Oanh 4B UV
13. Nguyễn Văn Hng 4C UV
14. Lê Ngọc Huyền 4C UV
15. Nguyễn Thu Thuỷ 4D UV
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
Danh sách đội tuyên truyền măng non
11
STT Họ và tên Lớp Chức vụ Nhiệm vụ
Ghi chú
1. Trần Thị Huyền Trang 5A Đội trởng PT chung
2. Trần Thị Hồng Gấm 4C Đội phó PT nhóm CKMN Khu A
3. Ngô Thị Ngoan 5A UV Phát thanh MN
4. Lê Ngọc Huyền 4C UV Phát thanh MN
5. Trần Thị Ngọc ánh 4C UV Phát thanh MN
6. Nguyễn Thanh Thuỷ 5B UV CKMN
7. Phạm Nh Quỳnh 4A UV CKMN
8. Trần Lệ Diễm 4A UV CKMN
9. Trần Thị Kim Oanh 4B UV CKMN
10. Phan Thị Chi Linh 5C UV Phát thanh MN Khu B
11. Trần Thị Huệ 5D Đội phó Phát thanh MN
12. Trần Thị An 5C UV CKMN
13. Nguyễn Thị Hoài 5D UV CKMN
14. Nguyễn Thị Thu Hà 4D UV CKMN
15. Lê Thị Dịu 4D UV CKMN
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
Danh sách trởng nhóm phụ trách sao nhi đồng
12
STT Hä vµ tªn Líp NhiÖm vô Khu
13
1. Nguyễn Ngọc ánh 5A PT lớp nhi đồng 3A Khu A
2. Ngô Xuân Bính 5A PT lớp nhi đồng 3A Khu A
3. Nguyễn Thị Thảo 5A PT lớp nhi đồng 3B Khu A
4. Nguyễn Thị Cẩm Nhung 5A PT lớp nhi đồng 3B Khu A
5. Trần Văn Quang 5B PT lớp nhi đồng 2A Khu A
6. Khơng Thị Thu Gấm 5B PT lớp nhi đồng 2A Khu A
7. Trần Thị An 5C PT lớp nhi đồng 2D Khu B
8. Phan thị Chi Linh 5C PT lớp nhi đồng 2D Khu B
9. Nguyễn Thị Huyền Thơng 5C PT lớp nhi đồng 1C Khu B
10. Nguyễn Thị Bảo Yến 5C PT lớp nhi đồng 1C Khu B
11. Lê Thành Đạt A 5D PT lớp nhi đồng 1D Khu B
12. Nguyễn Thị thanh Xoan 5D PT lớp nhi đồng 1D Khu B
13.
Trần Hoàng Giang 4C
PT lớp nhi đồng 3C Khu A
14.
Trần Thu Hằng 4C
PT lớp nhi đồng 3C Khu A
15.
Nguyễn Thị Hiền 4C
PT lớp nhi đồng 1A Khu A
16.
Nguyễn Văn Hng 4C
PT lớp nhi đồng 1A Khu A
17.
Trần Lệ Diễm 4A
PT lớp nhi đồng 1B Khu A
14
18.
Phạm Nh Quỳnh 4A
PT lớp nhi đồng 1B Khu A
19.
Lê Thị Ngọc ánh
4B
PT lớp nhi đồng 2B Khu A
20.
Nguyễn Thị Tố Uyên 4B
PT lớp nhi đồng 2B Khu A
21. Trần Thị Hà 5D PT lớp nhi đồng 2C Khu B
22. Lê Thị Dịu 4D PT lớp nhi đồng 2C Khu B
23.
24.
Công tác kế hoạch nhỏ
STT Lớp Đợt 1 Đợt 2 Cả năm Xếp loại Ghi chú
1. 1A
2. 1B
3. 1C
4. 1D
5. 2A
6. 2B
7. 2C
8. 2D
9. 3A
10. 3B
11. 3C
12. 4A
15