Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề hóa chuẩn 2019 đề 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.44 MB, 11 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ SỐ 17
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO 4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 2. Nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
A. Dùng để chế tạo máy bay, otô, tên lửa
B. Có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
C. Là kim loại lưỡng tính.
D. Tan trong kiềm loãng.
Câu 3. Theo WTO (tổ chức y tế thế giới) nồng độ tối đa của Pb 2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l.
Hãy cho biết nguồn nước nào dưới đây bị ô nhiễm nặng bởi Pb 2+ là
A. 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước.
B. 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước.
C. 0,2 mg Pb2+ trong 1,5 lít nước.
D. 0,3 mg Pb2+ trong 6 lít nước.
Câu 4. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3N và CH3CH(OH)CH 3.
B. CH3NH2 và (CH3)3COH.
C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH.
D. CH3NHCH3 và CH3CH2OH.
Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu


được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)3.
B. AlCl3.
C. CuSO4.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 6. Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste?
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ capron.
D. Tơ lapsan.
Câu 7. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl 2 sinh ra kết tủa vàng?
A. KHCO 3.
B. K2CrO4.
C. NaNO3.
D. Na2SO4.
Câu 8. Sắt(II) clorua không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Cl2.
B. NaOH.
C. AgNO3.
D. H2SO4 loãng.
Câu 9. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường?
A. Fomalin.
B. Saccarozơ.
C. Glixerol.
D. Giấm ăn.
Câu 10. Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự
ăn mòn kim loại phổ biến?
A. O2 và H2O.
B. CO2 và O2.
C. CO2 và H2O.

D. O2 và N2.
Câu 11. Este nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng?
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3OOC-COOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 12. Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?
A. SiH4.
B. SiO2.
C. SiO.
D. Mg2Si.
Câu 13. Cho 2,32 gam Fe3O4 tác dụng vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 0,2M loãng. Giá trị của V là
A. 300.
B. 100.
C. 400.
D. 200.
Câu 14. Cho hỗn hợp gồm kim loại M và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư, thu được 5,6 lít
khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa hai chất tan. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 3,9.
B. 15,6.
C. 11,7.
D. 7,8.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: toluen, buta-1,3-đien, stiren, axetanđehit và axit acrylic. Số chất trong
dãy làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.



Danh sách bộ đề thi thử THPTQG Hóa Học 2019
Hình thức nhận tài liệu: Qua Email lưu trữ vĩnh viễn.
Lợi thế: Tải bất kỳ lúc nào, rẻ hơn tải lẻ trên website tới 80%
Cập nhật: Cập nhật liên tục đến tháng 7/2019.
Chất lượng: Chuẩn cấu trúc xu hướng 2019, đều có lời giải chi tiết, file word có thể chỉnh sửa.
Lưu ý: Đăng ký sớm để được giá tốt, giá bộ đề sẽ tăng theo tháng.
DANH SÁCH CÁC BỘ ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC 2019 HIỆN CÓ:
1. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 - Các sở, trường chuyên (100 – 150 đề)
2. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Chuẩn cấu trúc biên soạn bởi nhóm giáo viên chuyên luyện thi đại
học Y (25 đề)
3. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Megabook (39 đề)
4. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lovebook (35 đề)
5. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Moon.vn chuẩn (20 đề)
6. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Hocmai.vn (30 đề)
7. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lưu Văn Dầu (15 đề)
Còn tiếp…..

Xem thử nội dung bộ đề tại đây (Ctrl + Click)
Đặt mua file word tại đây (Ctrl + Click)
Đặt mua file PDF tại đây (Ctrl + Click)

Quà tặng khuyến mãi đi kèm (Áp dụng tháng 3)
Khi đăng ký từ 3 bộ trở lên bạn sẽ được giảm giá 20% và được khuyến mãi những tài liệu
ở dưới sau:
- Tặng sách file word 100 lỗi sai trong Hóa học ai cũng gặp - LĐK trị giá 290,000đ
- Tặng sách file word Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc Hóa Học - NAP trị giá 290,000đ
- Tặng bộ 6000 bài tập lý thuyết tách từ đề 2018 trị giá 490,000đ
- Tặng bộ đề các trường 2018 file word trị giá 490,000đ
- Tặng 300,000đ vào tài khoản trên website

Lưu ý: Quà tặng Không áp dụng quà tặng với file PDF.
Mr Hiệp: 096.79.79.369 (Zalo, Viber, Imess)
Mr Quang: 096.58.29.559 (Zalo, Viber, Imess)
Mr Hùng: 096.39.81.569 (Zalo, Viber, Imess)
Mr Toàn: 090.87.06.486 (Zalo, Viber, Imess)
Mr Tiến: 098.25.63.365 (Zalo, Viber, Imess)

Câu 16. Khi đốt cháy hoàn toàn một polime X chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng
là 1 : 1. X có thể là polime nào dưới đây?
A. Polipropilen.
B. Tinh bột.
C. Polistiren.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 17. Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, valin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch
HCl 1M thu được 52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 66,6.
B. 37,8.
C. 66,2.
D. 37,4.
Câu 18. Cho hình ảnh về các loại thực vật sau:


Thứ tự các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong hình A, B, C, D lần lượt là
A. Mantozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ.
B. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.
B. Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ.
D. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.
Câu 19. Các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ là 0,1M. Giá trị pH của dung dịch nào là nhỏ nhất?
A. Ba(OH) 2.
B. H2SO4.

C. HCl.
D. NaOH.
Câu 20. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:

Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.
B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam.
D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
Câu 21. Cho dãy các chất: Na, CuO, Na 2CO3, Fe(NO3)3 và BaS. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch HCl loãng, dư là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. X và Y có công thức phân tử là C4H9O2N. X và Y đều không làm mất màu nước brom. Khi cho
X tác dụng với NaOH thì X tạo ra muối X1 và vô cơ X2. Khi cho Y tác dụng với NaOH thì thu được muối
Y1 và chất hữu cơ Y2. X1 và Y1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Các chất X2 và Y2 là
A. H2O và CH3OH.
B. NH3 và CH3OH.
C. H2O và CH3NH2.
D. NH3 và CH3NH2.
Câu 23. Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và FeCl3, sau phản ứng hoàn toàn thu
được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa hai muối. Cation kim loại có trong dung dịch Y là
A. Al3+.
B. Al3+ và Cu2+.
C. Fe2+.
D. Al3+ và Fe2+.
Câu 24. X là este hai chức có công thức phân tử là C 5H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Số
đồng phân cấu tạo của X là

A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y
và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít
một khí duy nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%.
B. 17,49%.
C. 42,5%.
D. 8,75%.
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được (m +
1,8) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là
A. 20,7.
B. 18,0.
C. 22,5.
D. 18,9.
Câu 27. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
o

t
(a) X + 2NaOH 
→ X1 + 2X3.
lªn men
(c) C6H12O6 (glucozơ) 
→ 2X3 + 2CO2.

o


CaO, t
(b) X1 + 2NaOH 
→ X4 + 2Na2CO3.
o

H2SO4,170 C
(d) X3 
→ X4 + H2O.
Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X1 hoà tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.
B. X có công thức phân tử là C 8H14O4.
C. X tác dụng với nước Br 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.


D. Nhit sụi ca X4 ln hn X3.
Cõu 28. Cho cỏc phn ng sau:
t
(1) AgNO3

t
(3) CuO + NH3


(2) Si + NaOH + H 2O

t
(4) FeS2 + O2


(5) C + CO2



(6) Al2O3
Na AlF
ủieọ
n phaõ
n noự
ngchaỷ
y
3

6

S phn ng m sn phm to thnh cú n cht khớ l
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Cõu 29. Cho cỏc phỏt biu sau:
(a) Nhụm (Al) l kim loi nh v ph bin trong v trỏi t.
(b) Phõn lõn cung cp nguyờn t dinh dng kali cho cõy trng.
(c) Nhit phõn Na2CO3 nhit cao, thu c natri oxit v khi cacbonic.
(d) lm sch cn trong cỏc dng c un v cha nc núng, ngi ta dựng gim n.
(e) Crom(III) oxit c dựng to mu lc cho s, thy tinh.
S phỏt biu ỳng l
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cõu 30. Thc hin phn ng craking butan, sau mt thi gian thu c hn hp khớ A (gm ankan v

anken). t chỏy hon ton hn hp A thu c 8,96 lớt khớ CO 2 (ktc) v 9,0 gam H 2O. Mt khỏc,
hn hp A lm mt mu ti a 0,075 mol Br 2 trong CCl 4. Hin sut ca phn ng cracking butan l
A. 75%.
B. 65%.
C. 50%.
D. 45%.
Cõu 31. Nh t t V lớt dung dch cha Ba(OH) 2 0,5 M vo dung dch cha x mol NaHCO 3 v y mol
BaCl2. th sau õy biu din s ph thuc gia s mol kt ta v th tớch dung dch Ba(OH)2:

Giỏ tr ca x v y tng ng l
A. 0,20 v 0,05.
B. 0,15 v 0,15.
C. 0,20 v 0,10.
D. 0,10 v 0,05.
Cõu 32. Cho cỏc mnh sau:
(a) Thy phõn este trong mụi trng kim c gi l phn ng x phũng húa.
(b) Trimetyl amin l mt amin bc ba.
(c) Cú th dựng Cu(OH)2 phõn bit Ala-Ala v Ala-Ala-Ala.
(d) T nilon-6,6 c iu ch t phn ng trựng hp bi hexametyleniamin v axit aipic.
(e) Cht bộo lng d b oxi húa bi oxi khụng khớ hn cht bộo rn.
(f) Cao su l loi vt liu polime cú tớnh n hi.
S mnh ỳng l
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Cõu 33. Tin hnh in phõn dung dch cha m gam hn hp gm CuSO 4 v KCl bng in cc tr,
mng ngn xp vi cng dũng in khụng i. Kt qu quỏ trỡnh in phõn c ghi theo bng sau:
Thi gian
Catot (-)

Anot (+)
t (giõy)
Khi lng tng 10,24 gam
2,24 lớt hn hp khớ (ktc)
2t (giõy)
Khi lng tng 15,36 gam
V lớt hn hp khớ (ktc)
Nhn nh no sau õy ỳng?
A. Giỏ tr ca V l 4,480 lớt.
B. Giỏ tr ca m l 44,36 gam.
C. Giỏ tr ca V l 4,928 lớt.
D. Giỏ tr ca m l 43,08 gam.
Cõu 34. Cho hn hp X gm 3 este n chc. em t chỏy m gam X thỡ cn va 0,465 mol O2 sn
phm chỏy thu c H2O v a mol CO 2.Thy phõn hon ton m gam X trong 90 ml dung dch NaOH 1M
(va ) thỡ thu c 8,86 gam hn hp mui Y v mt ancol Z no n chc, mch h. t chỏy hon
ton hn hp mui Y trờn thỡ cn dựng 7,392 lớt (ktc) khớ O2. Giỏ tr ca a l


A. 0,335.
B. 0,245.
C. 0,290.
D. 0,380.
Câu 35. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH) 2; 0,255
mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa
Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO 2. Giá trị
của V là
A. 9,520.
B. 12,432.
C. 7,280.
D. 5,600.

Câu 36. Hoà tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng
vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H 2SO4 đã dùng là V ml. Tiếp
tục nhỏ dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn thì thể tích dung dịch H 2SO4 đã dùng là 3,4V
ml. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Ba(AlO2)2 và NaNO3.
B. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
C. NaAlO2 và Na2SO4.
D. NaOH và NaAlO2.
Câu 37. Cho các bước ở thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
(2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
(3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
B. Ở bước (2) thì anilin tan dần.
C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.
D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy.
Câu 38. Chất X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no
chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02
gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 0,81 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300
ml dung dịch NaOH 0,95M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối
lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là
A. 28,14.
B. 27,50.
C. 19,63.
D. 27,09.
Câu 39. Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO 3)2, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn
Y trong dung dich chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO 3 và 0,1 mol NaNO 3. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và

NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, kết thúc các phản
ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,5.
B. 32,2.
C. 33,3.
D. 31,1.
Câu 40. Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử có hai liên
kết π) và Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai amino axit có dạng H 2N–CnH2n–COOH). Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E chỉ thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Nếu lấy m gam hỗn hợp E đun
nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được ancol no
Z và m1 gam muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị của m là 10,12.
B. Trong phân tử Y có hai gốc Ala.
C. X chiếm 19,76% khối lượng trong E.
D. Giá trị của m1 là 14,36.
----------HẾT----------


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ SỐ 17
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp


12

11
10

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ

Nhận biết
Thông hiểu
1
1
3

1
2
2
3

Vận dụng
thấp
2
1
1

Vận dụng
cao
1

1
4

2

2

1
1

1
1

1


II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
+ Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề minh hoạ.

4
2
4
1
5
6
3
0
3

1

3
3

TỔNG

1

1
1
1
1
0

0
3
5


III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
1A
11B
21D
31A

2C
12B
22A
32A

3C
13D
23A
33B

4C
14D
24D
34D

5B
15A
25B

35A

6D
16A
26A
36D

7B
17D
27C
37C

8D
18B
28A
38D

9A
19B
29D
39D

10A
20A
30A
40B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 15. Chọn A.
Chất trong dãy làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là buta-1,3-đien, stiren, axetanđehit

và axit acrylic.
Câu 21. Chọn A.
Chất tác dụng được với dung dịch HCl lỗng, dư là Na, CuO, Na 2CO3, BaS.
Câu 22. Chọn A.
Theo đề X là H2N-C3H6-COOH và Y là H2N-C2H4-COO-CH3
⇒ Các chất X2 và Y2 là H2O và CH3OH.
Câu 24. Chọn D.
Các đồng phân của X thoả mãn là
CH3-OOC-COO-C2H5 ; CH2(COOCH3)2 ; CH3-COO-CH2-COO-CH3; CH3COO-CH2-OOCCH3.
Câu 25. Chọn B.
Phản ứng nhiệt phân muối nitrat: 2NO3- → 2NO2- + O2 và 4NO3- → 2O2- + 4NO2 + O2
Khi cho Z vào nước: 2NO2 + 1/2O2 + H2O → 2HNO3
63x
NO2 :x mol
(1)
⇒ mdd = 46x + 32y + 112,5− 0,8 và nHNO3 = x mol ⇒ 0,125 =
Đặt 
46x + 32y + 111,7
O2 : y mol

1
BTKL
x + 0,025(2) . Từ (1), (2) suy ra: x = 0,25; y = 0,0875 →
mX = 10+ mZ = 24,3
4
1
và nO2 (NaNO3) = 0,0875− .0,25 = 0,025mol ⇒ nNaNO3 = 0,05mol ⇒ %mNaNO3 = 17,49%
4
Câu 26. Chọn A.
C12 H 22O11 : x mol

 x + y = 0,1
 x = 0, 025
→
⇒
⇒ m = 20, 7 (g)
Ta có: 
(C 6 H10O5 ) n : y mol  2x.2 + 2y = 0, 25  y = 0, 075
Câu 27. Chọn C.
lªn men
(c) C6H12O6 (glucozơ) 
→ 2C2H5OH (X3) + 2CO2.
và y =

o

H2SO4,170 C
(d) C2H5OH (X3) 
→ C2H4 (X4) + H2O.
o

CaO, t
(b) CH2=C(COONa)2 (X1) + 2NaOH 
→ C2H4 (X4) + 2Na2CO3.
o

t
(a) CH2=C(COOC2H5)2 (X) + 2NaOH 
→ CH2=C(COONa)2 (X1) + 2C2H5OH (X3).
A. Sai, X1 khơng hồ tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.
B. Sai, X có cơng thức phân tử là C 8H12O4.

D. Sai, Nhiệt độ sơi của X4 nhỏ hơn X3.
Câu 27. Chọn A.

(1) 2AgNO3 
(2) Si + 2NaOH + H 2O 
→ 2Ag + 2NO2 + O2
→ Na2SiO3 + 2H2

(3) CuO + NH3 
→ Cu + N2 + H2O


(4) 4FeS2 + 11O 2 
→ 2Fe2O3 + 8SO2

(5) C + CO2 
→ 2CO

(6) 2Al2O3 →
4Al + 3O2
Na AlF
điệ
n phâ
n nó
ngchả
y

Câu 29. Chọn D.
(b) Sai, Phân lân cung cấp ngun tố dinh dưỡng photpho cho cây trồng.
(c) Sai, Muối Na2CO3 bền khơng bị nhiệt phân.


3

6


Bộ đề 2019 các môn khác
Bộ 400 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán (Có lời giải) (Ctrl + Click)
Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Có lời giải) (Ctrl + Click)
Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Hóa Học (Có lời giải) (Ctrl + Click)

Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Sinh Học (Có lời giải) (Ctrl + Click)

Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Tiếng Anh (Có lời giải) (Ctrl + Click)

Bộ 200 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Ngữ Văn (Có lời giải) (Ctrl + Click)

Bộ 150 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Lịch Sử (Có lời giải) (Ctrl + Click)

Bộ 150 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Địa Lý (Có lời giải) (Ctrl + Click)

Bộ 100 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn GDCD (Có lời giải) (Ctrl + Click)

Bộ tài liệu Hóa Học 2019 hay khác
Bộ chuyên đề, bài tập trắc nghiệm Hóa Học tổng hợp lớp 10, 11, 12 (Ctrl + Click)

Bộ đề thi học kỳ Hóa Học (Ctrl + Click)

3000 bài tập trắc nghiệm Hóa Học theo các mức độ vận dụng (Ctrl + Click)
Bộ chuyên đề đột phá lấy điểm 8,9,10 môn Hóa Học ôn thi THPTQG từ lớp 10 - lớp


12 (Ctrl + Click)
Bộ tài liệu bứt phá điểm thi thần tốc môn Hóa Học 2019 (Ctrl + Click)

500 bài toán Hay Lạ Khó tổng hợp môn Hóa Học 2019 (Có giải chi tiết) (Ctrl + Click)


Công Phá các loại Lý thuyết môn Hóa Học lớp 10, 11, 12(Ctrl + Click)

Công Phá các loại Bài Tập môn Hóa Học lớp 10, 11, 12(Ctrl + Click)

500 câu hỏi lý thuyết nâng cao môn Hóa Học năm 2019 (Có lời giải chi tiết) (Ctrl +

Click)
Bài toán đồ thị nâng cao môn Hóa Học 2019 (Có lời giải chi tiết) (Ctrl + Click)
15,000 bài tập trắc nghiệm Hóa Học theo chuyên đề tách từ đề thi thử 2018(Ctrl +

Click)

6000 câu lý thuyết môn Hóa Học tách từ đề thi thử 2018(Ctrl + Click)
Bộ sách tham khảo môn Hóa Học file word(Ctrl + Click)
Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa Học năm 2018 (Có lời giải chi tiết) (Ctrl +

Click)

Câu 30. Chọn A.
Đốt cháy A cũng chính là đốt cháy butan ⇒ n C 4H10 = n H 2O − n CO 2 = 0,1 mol
0, 075
.100% = 75%
Khi cho A tác dụng với Br 2 thì: n anken = 0, 075 mol ⇒ H =

0,1
Câu 31. Chọn A.
Các phản ứng xảy ra: OH- + HCO3- → CO32- + H2O rồi Ba2+ + CO32- → BaCO3
Tại V = 0,1 lít ⇒ n Ba(OH) 2 = 0, 05 ⇒ n OH − = 0,1 mol ⇒ n Ba 2+ = 0, 05 + y = 0,1 ⇒ y = 0, 05
Tại V = 0,3 lít ⇒ n Ba(OH) 2 = 0,15 ⇒ n OH − = 0,3 mol ⇒ n HCO3− = 0, 2 mol ( = y)
Câu 32. Chọn A.
(d) Sai,Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.
Câu 33. Chọn B.
Anot : Cl2 (a mol);O 2 (b mol)

→
a + b = 0,1
a = 0, 04
Catot : Cu (0,16 mol) → n e = 0,32 → 2a + 4b = 0,32 → b = 0, 06



2t(s)  Anot : Cl (0, 04 mol) ;O (x mol)
2
2
→
Catot : Cu (0, 24 mol) ; H 2
t(s)

CuSO 4


KCl

Tại thời điểm là 2t(s) ta có: n e = 0, 64 → x = 0,14 → V = 4, 032 (l)

và m = m CuSO4 + mKCl = 44,36 (g)
Câu 34. Chọn D.
Ta có: n − COONa ( muoi ) = n NaOH = 0, 09 mol ⇒ n Na 2CO3 = 0, 045 mol
BTKL

→ m Y + m O2 = m Na 2CO3 + m CO2 + m H 2O ⇒ 44n CO2 + 18n H2 O = 14, 65 (1)
BT: O

→ 2n − COONa + 2n O2 = 3n Na 2CO3 + 2n CO2 + n H2O ⇒ 2n CO2 + n H 2O = 0, 705 (2)


 n CO2 = 0, 245
Từ (1), (2) suy ra: 
. Gọi số C trong ancol là t ⇒ nC(ancol) = 0,9t
 n H2 O = 0, 215
BT: C

→ n CO2 = n C ( Y ) + n C (ancol) =  0, 29 + 0,9t . Khi t = 1 thì n CO2 = 0,38 mol thỏa mãn.
Câu 35. Chọn A.
Giả sử Ba2+ hết lúc đó nHCO3− + nCO32− = nCO2 = 0,25 mol
Giả sử dung dịch X có chứa HCO 3–, CO32–. Khi nhỏ từ từ X vào dung dịch HCl thì:
n
+ nCO 2− = nCO2 = 0,25
n
= 0,15 mol


nHCO − 3
 HCO3−
 HCO3− p

3
3
⇒

=

n
+
2
n
=
n
=
0
,
35
n
=
0
,
1
m
ol
n
2

2

+
2


2



HCO
CO
H
CO
p
CO
3
3
3


3
Trong dung dịch X gồm Na+ (0,2 mol), K+ (0,255 mol), HCO 3– (3x mol), CO32– (2x mol).
BT:C
BTDT (X )
→ nCO2 = nHCO − + nCO 2− + nBaCO3 = 0, 425 mol ⇒ VCO2 = 9,52 (l)

→ x = 0,065 mol 
3

3

Câu 36. Chọn D.
Loại câu A và B vì kết BaSO4 không tan.
Giả sử V = 22400 ml ⇒ n H + = 2 mol


n AlO 2 − = n H + (1)
Nếu hai chất đó nằm ở câu C thì: 
(không thoả mãn)
4n AlO 2 − = n H + (2)
 NaOH : x
x + y = 2
 x = 0, 4
→
⇒
Nếu hai chất đó là 
(thoả mãn)
 NaAlO 2 : y  x + 4y = 3, 4.2  y = 1, 6
Câu 38. Chọn D.
 n X + n Y = 0,12
n X = 0, 075 n X 5
⇒

=
Khi cho E tác dụng với NaOH thì: 
 2n X + 3n Y = 0, 285 n Y = 0, 045 n Y 3
C n H 2n −2O 4 : 5 x mol
(14n + 62).5 x + (14 m + 86).3 x = 17, 02
→
⇒ x = 0, 01
Khi đốt cháy E 
C m H 2m −10O 6 : 3x mol 5xn + 3xm = 0,81
với m = 12 ⇒ n = 9 ⇒ X là CH3COO-C3H6-OOCC3H7 và Y là (C2H3COO)3C3H5
Hỗn hợp muối gồm CH3COONa (0,075); C3H7COONa (0,075) và C2H3COONa (0,135) ⇒ m = 27,09 (g).
Câu 39. Chọn D.

Cho hỗn hợp rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl (a), KNO3 (0,05) và NaNO3 (0,1).
BT:N
→ nNH4+ = nKNO3 + nNaNO3 + 2nCu(NO3)2 − 2nN2 − nNO = 0,025mol
+ Theo đề bài ta có 

nHCl = 2nO + 10nNH4+ + 12nN2 + 10nN2O → a = 0,016025m+ 1,25(1)

Cho dung dịch Z tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2
+ Xét dung dịch sau phản ứng chứa Ba2+, Na+ (0,1 mol), K+ (0,05 mol), Cl- (a mol)
+ Áp dung BTĐT cho dung dịch sau phản ứng ta có nBa2+ = 0,5(nCl − − nK + − nNa+ ) = 0,5a − 0,075
+ Xét hỗn hợp kết tủa ta có nOH− (trong kÕt tña) = 2nBa(OH)2 − nNH4+ = a − 0,175
m↓ = mM n+ + 17nOH− → 56,375 = 0,8718m+ 0,0375.64 + 17(a − 0,175) → 0,8718m+ 17a = 56,95(2)
Giải hệ (1) và (2) ta có m = 31,2(g)
Câu 40. Chọn B.
Ta có: nmắt xích (Y) = 2nN2 = 0,12 mol ⇒ neste = nNaOH – n mắt xích (Y) = 0,14 – 0,12 = 0,02 mol
+ O2
 X : C n H 2n − 2 O2 : 0, 02 mol 
→ nCO 2 + (n − 1)H 2O

Đặt 
0,12
+ O2
mol 
→ mCO 2 + (m + 1 − 0,5k)H 2O
 Y : C m H 2m + 2 −k N k Ok +1 :

k
0,12
⇒ n CO2 − n H 2O = n X + (0,5k − 1)n Y ⇔ 0, 04 = 0, 02 + (0,5k − 1)
⇒k =3

k


X : CH 2 = C(CH 3 )COOCH3 (0, 02 mol)
n =5
BT: C

→ n CO2 = 0, 02n + 0, 04m = 0,38 với 
⇒
 m = 7 Y : (Gly) 2 Ala (0, 04 mol)
A. Giá trị của m = 0,02.100 + 0,04.203 = 10,12 (g).
B. Y chỉ có 1 gốc Ala ⇒ Sai.
C. %mX = 0,02.100/10,12 = 19,76%.
D. n H2O = n Y = 0, 04 mol ; n CH3OH = n X = 0, 02 mol
BTKL

→ m1 = m + m NaOH – m CH3OH – m H2O = 10,12 + 0,14.40 – 0, 02.32 – 0, 04.18 = 14,36 (g)

----------HẾT----------



×