Tải bản đầy đủ (.pdf) (242 trang)

Bộ 199 đề thi thử môn hóa các tỉnh (phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 242 trang )

nhấn vào ĐÂY để tải thêm nhiều tài liệu FREE
SỞ GD  ĐT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017

TỈNH BÌNH PHƯỚC

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

THPT PHƯỚC LONG

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 132

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C5 H10 O2 với dung dịch NaOH thu được
C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là
A. Ancol Etylic

B. Ancol Propyolic

C. Ancol isopropyolic

D. Ancol Metylic

Câu 2: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng
A. Kết tủa màu tím



B. Dung dịch màu xanh

C. Kết tủa màu vàng

D. Kết tủa màu trắng

Câu 3: Cho dãy các cation kim loại :Ca2+, Cu2+, Na+, Zn2+ .Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh
nhất trong dãy
A. Ca2+

B. Cu2+

C. Na+

D. Zn2+

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ
Câu 5: Cho sơ đồ sau :
0

KOH
NaOH, t
CH3OH,HCl(khan)
HCl(d­)
 H2N-CH2COOK

 X1 
 X2 
 X3 
X (C4H9O2N) 

Vậy X2 là :
A. ClH3N-CH2 COOH

B. H2N-CH2-COOH

C. H2N-CH2-COONa

D. H2N-CH2COOC2H5

Câu 6: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn
hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2
hidroxit kim loại.Dung dịch Z chứa
A. Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3

B. Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2

C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3

Câu 7: Oxit nào sau đây là lưỡng tính ?
A. Fe2 O3

B. CrO


C. Cr2 O3

D. CrO3
Trang 1


Câu 8: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt
đầu điện phân)
A. Cu(NO3)2

B. FeCl2

C. K2SO4

D. FeSO4

Câu 9: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C2H5 OH, (4) HNO2
A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (4)

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu 10: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng.Cho
X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y
thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tách nước Y chỉ thu được 1 anken duy nhất


B.Tên thay thế của Y là propan-2-ol

C.Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh

D.Trong phân tử X có 1 liên kết bi

Câu 11: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
A. Na, Cu

B. Ca, Zn

C. Fe, Ag

D. K, Al

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein
B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2 Cu
D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
Câu 13: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ?
A. Glyxin.

B. Triolein.

C. Etyl aminoaxetat.

D. Anilin.

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3, và t mol Fe3O4) trong

dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối
quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là :
A. x + y = 2z + 2t

B. x + y = z + t

C. x + y = 2z + 2t

D. x + y = 2z + 3t

Câu 15: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu
được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch
chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và
b là :
A. a = 0,75b.

B. a = 0,8b.

C. a = 0,35b.

D. a = 0,5b.

Câu 16: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung
dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO4.5H2 O cần dùng là ?
A. 32,0 gam

B. 40,0 gam

C. 62,5 gam


D. 25,6 gam

Câu 17: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m
là :
A. 20,8

B. 18,6

C. 22,6

D. 20,6

Câu 18: Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C4 H8 O2 bằng dung dịch
KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng
Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng muối trong Z là
A. 53,2 gam.

B. 50,0 gam.

C. 34,2 gam.

D. 42,2 gam.

Câu 19: Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y. Trong đó X là một axít hữu cơ hai chức, mạch hở,
Trang 2


không phân nhánh (trong phân tử có một liên kết đôi C=C) và Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn 22,32 gam M thu được 14,40 gam H2 O. Nếu cho 22,32 gam M tác dụng với K dư thu

được 4,256 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,25%.

B. 62,40%.

C. 72,70%.

D. 37,50%.

Câu 20: Chất X có công thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO2 Na. Công
thức cấu tạo của X là
A. HCOO-C2H5.

B. CH3-COOH.

C. CH3-COO-CH3.

D. HCOO-C2H3.

Câu 21: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3 COOH.

B.CH3 COOH, HCOOH, C2H5 OH, HCOOCH3.

C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH 3.

D.HCOOH, CH3 COOH, C2 H5 OH, HCOOCH3.

Câu 22: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH
30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.
Câu 23: Cho các chất sau: HCl, AgNO3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng, Cu. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung
dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có
trong X là
A. 50,51%.

B. 25,25%.

C. 43,26%.

D. 37,42%.

Câu 25: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol
bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và với tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là
A. 4.


B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 26: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là
A. Poliacrilonitrin

B. Poli (vinylclorua)

C. Polibutađien

D. Polietilen

Câu 27: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3 ; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn
trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2

Câu 28: Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc
thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a
gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn.
Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là

A. m = 8,225b – 7a.

B. m = 8,575b – 7a.

C. m = 8,4 – 3a.

D. m = 9b – 6,5a.

Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Trang 3


(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.

(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.

(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.

(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na. Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Na. Thực hiện 2 thí

nghiệm sau. Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 5,376 lít khí H2, dung dịch X1 và m
gam chất rắn không tan. Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp Y vào nước dư thu được dung dịch Y1 trong đó
khối lượng NaOH là 1,2 gam. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng Al trong hỗn hợp X và Y là
A. 6,75 gam

B. 7,02 gam

C. 7,29 gam

D. 7,56 gam

Câu 31: Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa
tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được 50,5 gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp
X là
A. 1 : 1.

B. 1 : 2.

C. 1 : 3.

D. 1 : 4.

Câu 32: Nhiệt phân muối amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7 thu được sản phẩm là
A. Cr2O3, N2, H2O

B. Cr2O3, NH3, H2O

C. CrO3, N2, H2O


D. CrO3, NH3, H2O

Câu 33: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của
axit stearic và oleic. Đem cô cạn dung dịch Y thu được 54,84 gam muối. Biết X làm mất màu vừa đủ
dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2. Khối lượng phân tử của X là
A. 886

B. 888

C. 884

D. 890

Câu 34: Aminoaxit X (CnH2n+1O2N), trong đó phần trăm khối lượng cacbon chiếm 51,28%. Giá trị của n

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

C. Dung dịch Br2.

D. Cu(OH)2.

Câu 35: Chất nào sau đây tác dụng với tripanmitin
A. H2.


B. Dung dịch NaOH.

Câu 36: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m
gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và không có khí H2 bay ra
A. 0,64

B. 2,4

C. 0,32

D. 1,6

Câu 37: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau
đây làm thuốc thử ?
A. AgNO3/NH3 và NaOH.

B. Cu(OH)2 và AgNO3 /NH3.

C. HNO3 và AgNO3/NH3.

D. Nước brom và NaOH.

Câu 38: Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đimetylmetylamin tác
dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 45,65 gam

B. 45,95 gam

C. 36,095 gam


D. 56,3 gam

Câu 39: Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO
và có nhiều nhóm OH liền kề nhau là:
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh
lam.
Trang 4


C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH) 2 và phản ứng lên men rượu.
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.
Câu 40: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2 NC3 H5 (COOH) 2 và H2 NCH2 COOH cho vào 400 ml dung
dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được
dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 61,9

B. 28,8

C. 52,2

D. 55,2

----------HẾT----------

Trang 5


PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT PHƯỚC LONG LẦN 1

Câu 1: Chọn A.
0

t
C 2 H 5COOC 2 H 5  NaOH 
 C 2 H 5COONa  C 2 H 5OH
etylpropylat

Natripropylat

etanol

Câu 2: Chọn C.
Câu 3: Chọn B.
Tính oxi hóa giảm dần theo dãy : Cu2+ > Zn2+ > Ca2+ > Na+
Câu 4: Chọn B.
A. Đúng, Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân,nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
B. Sai, Mg tác dụng với nước ở nhiệt độ cao, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ.
C. Đúng, Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D. Đúng, Thực tế, các son nồi làm bằng nhôm có 1 lớp oxit Al2 O3 bền ngăn cản không cho Al tiếp
xúc với H2O. Điều này cũng xảy ra tương tự với Cr và Zn.
Câu 5: Chọn A.
NH2 CH2 COOC2H5 (X) + NaOH → H2N-CH2-COONa (X1) + C2 H5OH
H2N-CH2-COONa (X1) + HCl → ClH3N-CH2-COOH (X2) + NaCl
ClH3N-CH2-COOH (X2) + CH3OH → ClH3 N-CH2-COOCH3 (X3) + H2 O
ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + 2KOH → H2N-CH2-COOK + KCl + CH3 OH + H2O
Câu 6: Chọn C.

Ag,Cu :hçn hîp r¾n Y
NaOH

Zn, Fe  AgNO3 ,Cu(NO3 )2  Zn 2 , Fe 2 ,Cu 2 , NO3  
 Fe(OH)2 ,Cu(OH)2  Na 2 ZnO 2 , NaNO3
hçn hîp X

dung dÞch hçn hîp

dung dÞch Z

hçn hîp kÕt tña

dung dÞch s¶n phÈm

- Vậy dung dịch Z chức Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 7: Chọn C.
A. Fe2 O3

B. CrO

C. Cr2 O3

D. CrO3

Oxit bazơ

Oxit bazơ

Oxit lưỡng tính

Oxit axit


Câu 8: Chọn C.
Tại catot
H2O

+

Tại anot
2e

→ 2OH- + H2

H2O → 4H+ +

O2

+ 4e

Bản chất của điện phân dung dịch K2SO4 là cô cạn dung dịch.
Trang 6


Câu 9: Chọn A.
H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2 O
H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH


H
H2N-CH2-COOH + C2H5OH  H2N-CH2-COOC2H5 + H2 O
05 C
H2N-CH2-COOH + HONO  HO -CH2-COOH + N2 + H2 O

0

Câu 11: Chọn D.
Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là những kim
loại hoạt động mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm.
Câu 12: Chọn D.
A. Đúng, bản chất của enzim là những chất hầu chết có bản chất protein
B. Đúng, Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
05 C
H2N-CH2-COOH + HONO  HO -CH2-COOH + N2 + H2O
0

C. Đúng, Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12 H21O11)2Cu
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21 O11)2Cu + 2H2 O
D. Sai, peptit được chia thành hai loại :
* Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit.
* Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit.
Câu 13: Chọn A.
- Triolein, Etyl aminoaxetat, Anilin ở trạng thái lỏng trong khi Glyxin ở trạng thái rắn.
Câu 14: Chọn B.
BT:e


 2n Fe  2n Cu  2n Fe3O 4  2n Fe2O3  x  y  z  t
Câu 15: Chọn A.
- Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì : n CO2 (1)  n HCl  n Na 2CO3  n CO2  b  a
- Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : n CO2 (2) 
- Theo đề bài ta có :

n HCl

 0,5b
2

n CO2 (1)
V 1
b a 1

 
  a  0,75b
n CO2 (2) 2V 2
0,5b 2

Câu 16: Chọn C.
- Ta có: n CuSO4 

800.0,05
 0,25mol  m CuSO4 .5H2O  62,5(g)
160

Câu 17: Chọn A.
0

t
 GlyNa  AlaNa  H 2O
- Phản ứng : Gly  Ala  2NaOH 

 m muèi  97n GlyNa  111n AlaNa  20,8(g)

Câu 18: Chọn A.
Trang 7



BTKL
 m Y  m ete  18n H 2O  18,8(g)
- Đun nóng hỗn hợp Y với H2SO4 thì : n H 2O  0,5n T  0,25mol 
BTKL
- T tác dụng với NaOH thì  m Z  m T  40n NaOH  m Y  53,2 (g) (víi n NaOH  n T  0,5mol)

Câu 19: Chọn D
- Khi đốt 22,32 gam M thì : n CO2 

m M  2n H 2O  16n O(trong M) 22,32  2.0,8  16(4n X  n Y )

12
12

- Áp dụng độ bất bão hòa ta được :
n CO2  n H 2O  2n X  n Y 

22,32  2.0,8  16(4n X  n Y )
 0,8  2n X  n Y  88n X  4n Y  11,12(1)
12

- Khi cho lượng M trên tác dụng với K dư thì : 2n X  n Y  2n H2  0,38(2)
- Từ ta giải hệ (1) và (2) được : n X  0,12 mol vµ n Y  0,14 mol , suy ra n CO 2  0,9 mol .
BT:C
 an X  bn Y  n CO2  0,12a  0,14b  0,9  a  4 vµ b = 3
- Xét hỗn hợp M ta có : 

- Vậy X và Y lần lượt là : HOOC  CH  CH  COOH(0,12 mol) và C 3H7OH(0,14 mol)

→ %m C 3H 7OH(Y) 

0,14.60
.100  37,63
22,32

Câu 20: Chọn D.
0

t
HCOOCH  CH 2 (C 3H 4O 2 )  NaOH 
 HCOONa  CH 3CHO

Câu 21: Chọn A.
Câu 22: Chọn C.
Câu 23: Chọn D.
Có 4 chất tác dụng được với Fe(NO3)2 là HCl, AgNO3, Cl2 và KMnO4/H2SO4 loãng. PT phản ứng :
3Fe 2   4H   NO 3  
 3Fe 3  NO  2H 2O

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.
6Fe(NO3)2 + 3Cl2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3
10Fe(NO3)2 + 2KMnO4 + H2SO4 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + H2O
Câu 24: Chọn A.
- Xét toàn quá trình phản ứng ta có hệ sau :

n Gly  2n Glu  n NaOH  n HCl
a  2b  0, 4
a  0,2




97n GlyNa  191n GluNa 2  m muèi  58,5n NaCl
97a  191b  38,5 b  0,1

 %m Gly 

75n Gly
.100  50,51
75n Gly  147n Glu

Câu 25: Chọn B.
- Khi đốt cháy X, Y có cùng số mol, khối lượng  MX = MY.
Trang 8


n CO2 (X) : n CO 2 (Y)  2 : 3
n (X)
X : C 2 H 4O 2
n C(X) 2
2
- Ta có: 
 

 và
n H(Y) 4
n C(Y) 3
 Y : C 3 H 8O
n H 2 O(X) : n H 2 O(Y)  1: 2


+ Có 2 đồng phân của X C2H4O2 là: CH3COOH và HCOOCH3
+ Có 3 Số đồng phân của Y C3H8O là: CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3 và CH3OC2H5
Vậy số cặp (X, Y) thỏa là: 3.2 = 6
Câu 26: Chọn A.

Câu 27: Chọn D.
 Hỗn hợp Na2O và Al2O3:

 2NaOH
Na2O + H2O 

 2NaAlO2 + H2O
2NaOH + Al2O3 

1 mol

2 mol

2 mol

1 mol

- Dung dịch sau phản ứng chứa NaAlO2 là chất tan tốt trong nước.

 2CuSO4 + FeSO4
 Hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3: 2Cu + Fe2(SO4)3 
1 mol 0,5 mol
- Dung dịch sau phản ứng chứa CuSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư là các chất tan tốt trong nước.
 K2SO4 + CO2 + H2O
 Hỗn hợp KHSO4 và KHCO3: KHSO4 + KHCO3 


1 mol

1 mol

- Sau phản ứng thu được K2SO4 tan tốt trong nước nhưng khí CO2 ít tan trong H2O, do vậy hỗn hợp trên
không hoàn toàn tan trong nước.
 Hỗn hợp BaCl2 và CuSO4:

 BaSO4 + CuCl2
BaCl2 + CuSO4 
1 mol

1 mol

- Sau phản ứng thu được BaSO4 kết tủa không tan trong nước.
 Fe(NO3)3 + Ag
 Hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3: Fe(NO3)2 + AgNO3 

1 mol

1 mol

- Sau phản ứng thu được Ag kết tủa không tan trong nước.
Vậy có 2 hỗn hợp có thể tan tốt trong nước dư.
Câu 28: Chọn B.
- Hướng tư duy 1:

 Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe + 2AgNO3 

mol:

x

2x

;

 Fe(NO3)2 + Cu
Fe + Cu(NO3)2 
y

y

Trang 9


(x  y) mol

2x mol

(Y) Ag : 2x mol, Cu : y mol

t mol

Fe

 AgNO3 ,Cu(NO 3 )2 

m (g)X


dung dÞch X

x  y mol t y mol

Fe

2

, Cu

2

x mol


y mol

0,5x mol y mol
t0

NaOH

, NO 3  Fe(OH)3 ,Cu(OH) 2  Fe 2 O3 ,CuO

dung dÞch Z

a (g)

b(g)


Theo m gam
 
m

 56(x  y)  m (1)
xy


 Theo a gam

56
(1), (3)
+ Ta có hệ sau:  
 90(x + y)  98(t  y)  a (2) 

 Theo b gam
t  y  b  m

 80(x + y)  80(t  y)  b (3)


80 56



+ Thay (x + y) và (t – y) vào (2) ta được biểu thức: m  8,575b – 7a
- Hướng tư duy 2:
BT: Fe


 n Fe  n Fe(OH) 2 

m
m
45
mol  n Fe2O3 
mol  m Fe(OH) 2  m gam
56
112
28

10 

 49b  70m 
BT: Cu
Mà m Fe2O3  m CuO  b  m CuO   b  m  gam 
m Cu(OH) 2  
 gam
7 
40




- Ta có: m Fe(OH) 2  m Cu(OH) 2  a 

45m 49b  70m

 a  m  8,575b  7a
28

40

Câu 29: Chọn D.
- Các phản ứng xảy ra:
(1)

Núng

nóng

KNO3:

to

2KNO3  2KNO 2  O 2

sau

đó

Fe

tác

dụng

với

O 2:


to

3Fe  2O 2  Fe3O 4
to

(2) H 2  CuO  Cu  H 2O : phản ứng khử oxit kim loại.

 2MgO  S
(3) 2Mg  SO 2 
 3AgNO3  NO  2H 2O
(4) 3Ag  4HNO3 
Vậy có 3 phản ứng oxi hóa kim loại là (1), (3) và (4).
Câu 30: Chọn C.
a mol b mol
 H 2O
- Thí nghiệm 1: Al , Na 
X1  H 2  Al d­ . Ta có: n Na  b 
0,24 mol

hçn hîp X

0,03mol

0,12 mol a mol

m gam

n H2
 0,12 mol
2


0,12 mol

 H 2O

BT: Na

 a  0,15 mol
- Thí nghiệm 2: Al , Na  NaOH, NaAlO2 . Khi đó: 
dung dÞch Y

dung dÞch Y2

 m Al  27.(a  b)  7, 29 gam

Câu 31: Chọn B.
- Gọi x là số mol của Al2(SO4)3  n Al3  2x mol
Trang 10


- Phần 1: hòa tan vừa đúng với 0,04 mol Cu  n Cu  n Fe2 (SO4 )3  0,04 mol
- Phần 2: tác dụng với 0,2 mol dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa gồm:
 Fe(OH)3: Nhận thấy 3n Fe3  n OH   n Fe(OH)3  0, 08 mol  m Fe(OH) 3  8,56 (g)
 BaSO4: Nếu n BaSO 4  n Ba 2  0, 2 mol  m BaSO 4  m Fe(OH)3  50,5 gam
 n SO 24  3(n Al 2 (SO 4 )3  n Fe 2 (SO 4 )3 )  3x  0,12  m BaSO 4  699x  27,96 (g)

 Al(OH)3: Xét trường hợp tạo kết tủa của Al(OH)3 (với n OH  còn lại = 0,16 mol)
- Trường hợp 1: Al(OH)3 không bị hòa tan.
+ Khi đó 3n Al3  6x  n OH   0,16  x  0, 0267 mà n SO 24  3x  0,12  0, 2  x  0, 0267 (vô lí)
- Trường hợp 2: Al(OH)3 bị hòa tan một phần

+ Khi đó: n Al(OH)3  4n Al3  n OH   8x  0,16  m Al(OH)3  624x  12, 48 (g)
mà mFe(OH)3  mBaSO4  mAl(OH)3  50,85  x  0,02 mol . Vậy

n Al 2 (SO 4 )3
1

n Fe 2 (SO 4 )3
2

Câu 32: Chọn A.
to

- Nhiệt phân muối amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7  Cr2O3 + N2↑ + 4H2O
Câu 33: Chọn A.
- Giả sử triglyxerit X được tạo ra từ 1 gốc axit stearic và 2 gốc axit oleic. Trong phân tử của X lúc này
chứa 2 liên kết C=C.
- Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thì: n X 

n Br2
 0, 06 mol
2

n C17H33COONa  2n X  0,12 mol
 NaOH
- Khi cho X 
 mmuối = 54,84 gam (thỏa yêu câu bài toán)

n C17H35COONa  n X  0, 06 mol
- Nếu như trường hợp trên không thỏa thi ta suy ra trường hợp còn lại là X được tạo ra từ 2 gốc axit
stearic và 1 gốc axit oleic. Khi đó MX = 888

Vậy M X  886 .
Câu 34: Chọn C.
- Ta có: %C 

12n
 0,5128  n  5
14n  47

Câu 35: Chọn B.
- Tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và
kiềm.

 3C15H31COONa + C3H5(OH)3
(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH 
Câu 36: Chọn A.
Sự oxi hóa

Sự khử
Trang 11


Fe → Fe2+ + 2e
0,1

3e + 4H+ + NO3- → NO + 2H2O ;
0,18  0,24

0,2




0,01

Cu2+ + 2e → Cu
0,1

0,2

(vì sau phản ứng có chất rắn nên Fe
chuyển lên Fe2+).
- Nhận thấy: ne nhận > ne cho  nCu pư =

2n Fe – 3n NO
= 0,01 mol  mrắn = mCu pư = 0, 64 (g)
2

Câu 37: Chọn B.
Thuốc thử

Glucozơ

Saccarozơ

Hồ tình bột

Cu(OH)2

Phức xanh lam

Phức xanh lam


Không hiện tượng

AgNO3 /NH3

Kết tủa tráng bạc

Không hiện tượng

Không hiện tượng

Câu 38: Chọn B.
BTKL

 m muèi khan  m amin  36,5n HCl  45,95(g)

Câu 39: Chọn B.
 Tính chất của ancol đa chức (poliancol hay poliol):
- Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch phức đồng – glucozơ có màu xanh lam
 (C6H11O6)2Cu + 2H2O
2C6H12O6 + Cu(OH)2 

 Tính chất của anđehit:
- Với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc.
to

CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH  CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
Câu 40: Chọn A.

n A  n B  n X

n A  n B  0,3
n A  0,1mol


- Xét toàn bộ quá trình phản ứng ta có 
2n A  n B  n NaOH  n HCl 2n A  n B  0, 4 n B  0,2 mol
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH thì n H2O  n NaOH  0,8mol
BTKL

 m r¾n khan  147n A  75n B  36,5n HCl  40n NaOH  18n H 2O  61,9(g)

Trang 12


SỞ GD  ĐT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017

TỈNH BẮC GIANG

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

THPT NHÃ NAM

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 132

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu ?
A. NaHCO3

B. Ca(OH)2

C. HCl

D. Na2 CO3

Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. anilin

B. alanin

C. metylamin

D. axit glutamic

Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Br 2 ?
A. alanin

B. triolein

C. anilin

D. glucozơ

Câu 4: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H 2 SO4 loãng, sản phẩm thu được là?

A. saccarozơ

B. amilozơ

C. glucozơ

D. fructozơ

Câu 5: Sục 0,15 mol khí CO 2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu
được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 29,55 gam

B. 39,40 gam

C. 23,64 gam

D. 19,70 gam

Câu 6: Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni
fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là.
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 7: Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO 3 , (2) FeCl2 , (3) HNO3 , (4) FeCl3 , (5) hỗn hợp gồm
NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn được dùng chế tạo tên lửa.
B. Dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.
C. Dung dịch natri cacbonat được dùng để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng đơn chất.
Câu 9: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N.

B. C2H7N.

C. C3H7N.

D. CH5N.

Trang 13


Câu 10: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO3 4M và H2SO4 2M thu được dung dịch X và
khí NO. X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là
A. 19,2 gam


B. 12,8 gam

C. 32 gam

D. 25,6 gam

Câu 11: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-NH-CH2COOH.

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

Câu 12: Cho các phát biểu sau :
(a) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(d) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(d) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α–glucôzơ chỉ được nối với nhau bởi liên kết α –1,6–
glicôzit
Sô nhận định không đúng là :
A. 3

B. 2

C. 5

D. 1


Câu 13: Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol Na2CO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhiệt
phân hoàn toàn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z. Chất tan có trong Z
là.
A. Ba(HCO3)2 và NaHCO3

B. Na2CO3

C. NaHCO3

D. NaHCO3 và Na2CO3

Câu 14: Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là :
A. có kết tủa
tượng

B. có khí thoát ra

C. có kết tủa rồi tan

D. không hiện

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 6,48 g Mg bằng dung dịch X chứa NaNO3 và HCl vừa đủ đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam muối clorua và 3,584 l hỗn hợp Z gồm 2 khí (có một
khí hóa nâu trong không khí) có tỉ khối so với H2 là 13,25. Giá trị của m là :
A. 36,94 gam

B. 34,96 gam

C. 39,64 gam


D. 43,69 gam

Câu 16: Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là:
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.

B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

D. Cho Na2 CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4

Câu 17: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có 1 kim
loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi :
A. CuSO4 và FeSO4 hết và Mg dư
C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa tham gia phản ứng, Mg hết.
hết.

B. FeSO4 dư, CuSO4chưa phản ứng, Mg hết.
D. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg

Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây là sai :
A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra.
B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối.
Trang 14


C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
D. Cu có thể tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
Câu 19: Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun

nóng 0,15 mol X cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được
ancol etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân
tử lớn trong hỗn hợp X là.
A. 84,72%

B. 23,63%

C. 31,48%

D. 32,85%

Câu 20: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO 3 )2 0,5M bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở
anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng,
thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là.
A. 29,4 gam

B. 25,2 gam

C. 16,8 gam

D. 19,6 gam

Câu 21: Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α - amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(5) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.

Số nhận định đúng là.
A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 22: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X thu được
7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư
thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn
hợp ancol (đo ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m là:
A. 5,180 gam.

B. 5,765 gam.

C. 4,595 gam.

D. 4,995 gam.

Câu 23: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:
A. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hòa tan vào dung dịch
H2SO4 loãng.
B. Cho một lá nhôm vào dung dịch.
C. Cho lá đồng vào dung dịch.
D. Cho lá sắt vào dung dịch.
Câu 24: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường,

X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.

B. xenlulozơ.

C. saccarozơ.

D. glicogen.

Câu 25: Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua).

B. Tơ visco.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Cao su buna.
Trang 15


Câu 26: Kim loại Cu không tan trong dung dịch
A. H2SO4 đặc nóng.

B. HNO3 đặc nóng.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 loãng.

Câu 27: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp

thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối
lượng glucozơ cần dùng là
A. 33,70 gam.

B. 56,25 gam.

C. 20,00 gam.

D. 90,00 gam.

Câu 28: Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là
A. sắt.

B. sắt tây.

C. bạc.

D. đồng.

Câu 29: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?
A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
C. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
D. Cho Na2O tác dụng với nước.
Câu 30: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi
I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là ?
A. 9650 giây

B. 7720 giây


C. 6755 giây

D. 8685 giây

Câu 31: Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 22,04 gam

B. 19,10 gam

C. 23,48 gam

D. 25,64 gam

Câu 32: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C 4 H9 NO4 (đều mạch hở). Cho 0,2
mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ). Sau
phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của Ala và
muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khổi lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối
lượng của X trong E là:
A. 16,45%

B. 17,08%

C. 32,16%

D. 25,32%

Câu 33: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3 )2 trong dung dịch chứa
NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol
tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu

cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và
khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn
hợp X là:
A. 48,80%

B. 33,60%

C. 37,33%

D. 29,87%

Câu 34: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không
màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
A, B và C lần lượt là.
A. CuSO4, Ba(OH) 2, Na2CO3.

B. FeCl2 , AgNO3 , Ba(OH) 2

C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.

D. FeSO4 , Ba(OH) 2, (NH4 )2 CO3.

Câu 35: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa
Trang 16


tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H 2

và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không
có không khí). Giá trị m là:
A. 1,62.

B. 2,16.

C. 2,43.

D. 3,24.

Câu 36: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm ?
A. Glyxin (H2 NCH2COOH).

B. Anilin (C6H5 NH2).

C. Lysin ( (H2N)2C5H9COOH).

D. Axit glutamic (H2NC3 H5(COOH)2).

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm metylamin và etylamin tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl , sau
phản ứng thu được 14,9 gam muối. Giá trị m là:
A. 8,2.

B. 10,7.

C. 12,1.

D. 7,6.

C. tơ polieste.


D. tơ axetat.

Câu 38: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là
A. tơ capron.

B. tơ clorin.

Câu 39: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của
m là :
A. 7,20.

B. 2,16.

C. 10,8.

D. 21,6.

Câu 40: Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để
thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là:
A. Ba(OH)2.

B. H2SO4.

C. Ca(OH)2 .

D. NaOH.

----------HẾT----------


Trang 17


PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT NHÃ NAM LẦN 1

Câu 1: Chọn D.
- Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+. Có 2 phương pháp chính làm
mềm nước cứng là:
Câu 2: Chọn C.
Câu 3: Chọn A.
Câu 4: Chọn C.
 H 2O
- Phản ứng: (C6H10O5)n 
  C6H12O6 (glucozơ)
H

Câu 5: Chọn A.
- Nhận thấy:

n OH 
n CO 2

 2  n BaCO3  n CO 2  0,15 mol  m BaCO3  29,55 (g)

Câu 6: Chọn C.
- Có 5 chất thỏa mãn là: tristearin, phenylamoni clorua, metyl axetat, alanin, amoni fomat .
Câu 7: Chọn D.
- Có 4 chất thỏa mãn là: (1) AgNO3, (3) HNO3 , (4) FeCl3 , (5) hỗn hợp gồm NaNO 3 và HCl
- Phương trình:

 Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu + 2AgNO3 

 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
3Cu + 8HNO3 
 CuCl2 + 2FeCl2
Cu + 2FeCl3 
 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
3Cu + 8H+ + 2 NO 3  
Câu 8: Chọn D.
D. Sai, Kim loại kiềm có tình khử mạnh dễ bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa có sẵn trong thiên nhiên vì
vậy trong tự nhiên kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
Câu 9: Chọn D.

Cã m X  25.0,124  3,1 vµ n HCl  n X  0,1  M X  31(CH3NH2 )
Câu 10: Chọn C.
Sự oxi hóa
Fe  Fe 2   2e

0,1mol 

0,2 mol

Sự khử

4H   NO3  

1,6 mol

3e  NO  2H 2 O


0,8 mol  1,2 mol

0,4 mol

Cu  Cu 2  2e

a mol 

2a

Trang 18


BT:e

 2n Fe  2a  3n NO  a  0,5  m Cu  32 (g)

Câu 11: Chọn A.
Peptit được tạo thành từ các α – amino axit, vậy H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH là đipeptit vì được
tạo từ các α – amino axit là NH2CH2COOH (glyxin), NH2CH(CH3)COOH (alanin).
Câu 12: Chọn D.
(a) Sai, Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic
(b) Sai, Các este có thể được điều chế từ anhiđric axit và ancol (hoặc phenol và đồng đẳng)…
(c) Sai, Các hợp chất peptit đều kém bền trong môi trường axit và bazơ
(d) Đúng, C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua)
(e) Sai, Trong phân tử amilopectin các mắc xích α–glucôzơ được nối với nhau bởi liên kết α –1,6–
glicôzit và α –1,4– glicôzit.
Câu 13: Chọn B
t0


BaCO3 (Y)  BaO  CO 2
a mol

Ba  H 2 O  Na 2 CO3 

a mol

2a mol

a mol

dung dÞch X

dung dÞch Z
CO 2

Na 2 CO3  NaOH 
 Na 2 CO3
a mol

2a mol

2a mol

Câu 14: Chọn B.

Fe 2 (SO 4 ) 3  6Na  6H 2O 
 2Fe(OH) 3  3Na 2SO 4  3H 2
FeCl 2  2Na  2H 2O 

 Fe(OH) 2  Na 2SO 4  H 2
AlCl3  4Na  2H 2O 
 NaAlO 2  3NaCl  2H 2
Từ PT phản ứng ta nhận thấy cả 3 PT trên đều có khí H2 thoát ra
Câu 15: Chọn B.
0,14 mol 0,02 mol


2





Mg  NaNO3 , HCl  Na ,Mg , NH 4 ,Cl  NO , H 2  H 2O
dung dÞch hçn hîp

BT:e


 n NH 4 

dung dÞch Y

hçn hîp khÝ Z

n HCl  4n NO  2n H 2  10n NH 4   0,7
2n Mg  3n NO  2n H 2

 0,01   BT:N

8
  n NaNO3  n NO  n NH 4   0,15

 m Y  23n Na   24n Mg 2   18n NH 4   35,5n Cl   34,96 (g)

Câu 16: Chọn C.
A. Ba  2H 2O  CuSO 4  Cu(OH) 2   BaSO 4   H 2 
to

B. 2KMnO 4  K 2 MnO 4  MnO 2  O 2 

 CuS  H 2SO 4
C. H 2S  CuSO 4 

 Na 2SO 4  CO 2   H 2O
D. Na 2CO 3  H 2SO 4 
Trang 19


Câu 17: Chọn C.
Chỉ xảy ra một phản ứng sau : Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu.
Câu 18: Chọn B.
Câu A. Đúng, nước cứng tạm thời có chứa Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. Khi đun nóng nước cứng tạm thời
0

0

t
Ca(HCO 3 ) 2 
 CaCO 3  CO 2  2H 2O


t
thì : Mg(HCO 3 ) 2 
 MgCO 3  CO 2  2H 2O

Câu B. Sai, khi cho CrO3 vào NaOH dư thì dung dịch thu được chỉ chứa muối Na2CrO4
CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
Câu C. Đúng, Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
Câu D. Đúng, Cu  4H   NO 3   Cu 2  NO  2H 2O
Câu 19: Chọn C
- Cho X tác dụng với NaOH, nhận thấy rằng 1 

n NaOH
 2 nên trong hỗn hợp có chứa một este của
nX

phenol (hoặc đồng đẳng). Gọi A và B lần lượt là 2 este (B là este của phenol), có:

n A  n B  n X  0,15
n A  0,12 mol


n A  2n B  2n NaOH  0,18 n B  0,03mol
BTKL

 m X  m Y  18n H 2O  46n C 2 H 5OH  40n NaOH  12,96 (g) (với n H2O  n B  0,03mol )

- Ta có M X 

mX

 86, 4 và theo để bài thì dung dịch sau phản ứng chứa ancol etylic.
nX

→ Từ các dữ kiện suy ra este có CTCT là HCOOC 2 H5.
- Xét hỗn hợp X ta có : %m A 

74n HCOOC 2H 5
.100  68,52  %m B  31, 48
mX

Câu 20: Chọn B.
- Ta có ne trao đổi =

It
 0, 44 mol . Quá trình điện phân xảy ra như sau :
96500

Tại anot
Cu2+

+ 2e →

0,15 → 0,3

Cu

2Cl- →

0,15


2H2O + 2e → 2OH0,08

Tại catot
Cl2
x
+ H2

H2O → 4H+

+

2e



2x

+

0,04

4e
4y →

+

O2
y

n Cl2  n O2  0,15

n Cl  0,08 mol n NaCl  0,16 mol
 2


n Cu(NO3 )2  0,2 mol
2n Cl2  4n O2  0, 44 n O2  0,07 mol
- Dung dịch sau điện phân chứa Na + (0,16 mol), NO3 - (0,4 mol) và H +
BTDT
+ Xét dung dịch sau điện phân có :  n H   n NO3  n Na   0,24 mol

Trang 20


 3Fe 2  2NO  4H 2 O
- Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch trên thì : 3Fe  8H   2NO3  
0,24 mol

0,4 mol



0,09 mol

+ Theo đề ta có : m Fe  m r¾n kh«ng tan  m Fe (bÞ hßa tan)  m  0,8m  0,09.56  m  25,2 (g)
Câu 21: Chọn B.
- Có 4 nhận định đúng là: (1), (2), (4) và (5).
(1) Đúng, Ở điều kiện thường metyl, trimetyl, đimetyl và etyl amin là những chất khí có mùi khai khó
chiu, độc và tan tốt trong nước.
(2) Đúng, Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực, có vị ngọt,
dễ tan trong nước và nhiệt độ nóng chảy cao.

(3) Sai, Anilin có lực bazơ yêu hơn ammoniac.
(4) Đúng, Peptit được chia thành hai loại :
* Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit.
* Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Polipeptit của protein.
(5) Đúng, Để lâu anilin ngoài không khí thì anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không
khí.
(6) Sai, Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao không bị phân hủy.
Câu 22: Chọn B.
- Gọi A, B và C lần lượt là este, ancol và axit.
BT:O

- Khi đốt 4,84 gam X :  n O(trong X) 

m X  12n CO2  2n H 2O
 0,16 mol
16

- Khi cho 4,84 gam X tác dụng với 0,08 mol NaOH và dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 0,01
2n A   n B  2n C  n O(trong X)
4n A  n B  4n C  0,16 n A  0,01mol



 2n A  2n C  0,07
 n B  0,02 mol
mol HCl thì : 2n A  2n C  n NaOH  n HCl
2n  n  n
2n  n  0,04
n  0,025mol
B

ancol
B
 A
 C
 A
- Khi đó ta có

 n H O(sp)  2n C  n HCl  0,06 mol
2

 m muèi  m X  40n NaOH  36,5n HCl  m ancol  18 n H 2O(sp)  5,765(g) Câu 23: Chọn D.
BTKL

A. Sai, Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hoà tan vào dung
dịch H2SO4 loãng. Đây là một quá trình khá phức tạp.
B. Sai, Cho một lá nhôm vào dung dịch thì không loại bỏ được CuSO 4.
C. Sai, Cho lá đồng vào dung dịch thì không loại bỏ được.
D. Đúng, Để loại bỏ CuSO4 ra khỏi dung dịch ta cho là Fe vào dung dịch với mục đích loại bỏ Cu2 + ra
khỏi dung dịch.
Câu 24: Chọn A.
- Phương trình hóa học đơn giản biểu diễn quá trình quang hợp của cây xanh:
¸nh s¸ng

 (C6H10O5)n (X) + 6nO2
6nCO2 + 5nH2O 
clorophin
- Khi cho tinh bột tạo với dung dịch iot tạo hợp chất có màu xanh tím.
Trang 21



Cõu 25: Chn C.
Cõu 26: Chn D.
Cõu 27: Chn B.
- Sc CO2 vo dung dch Ca(OH)2 d thỡ : n CO2 n CaCO3 0,5mol
n C 6 H12O6

n CO2
0,3125mol m C 6 H12O6 56,25(g)
2H%

Cõu 28: Chn C.
- Trong cỏc loi hng trang sc thỡ bc c bit n ph bin nht vi hai chc nng chớnh l: lm p
v trỏnh giú.
- i vi tr nh thỡ bc c xem nh lỏ bựa h mnh. Chớnh vỡ vy, hu nh bộ no cng c eo cho
mt chic lc bc nh xinh trỏnh giú v theo dừi sc kho cho bộ.
- Trang sc bc dự kiu no v õu cng u cú li cho sc kho.
- Ngoi kh nng trỏnh giú v co giú, bc cũn cú tỏc dng lu thụng khp v ng tim mch.
Cõu 29: Chn C.
A. Ca(OH)2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaOH
ủpdd

B. 2NaCl + 2H2O
2NaOH + Cl2 + H2
coự maứng ngaờn
C. NH3 + Na2CO3 : khụng cú phn ng
D. Na2O + H2O
2NaOH
Cõu 30: Chn D.
- Quỏ trỡnh in phõn xy ra nh sau :

Ti catot

Ti anot

Cu2 2e
Cu

2H 2 O
4H 4e O 2

H 2 O 2e
H 2 2OH

- Theo bi ta cú h sau :
BT:e

4n O2 2n H2 0,3
n O 0,1125mol
2n H2 2n Cu2 4n O2


2

32n O2 2n H2 3,75 n H2 0,075mol

64n Cu2 2n H2 32n O2 m dd giảm

- Vy n e 4n O2 0, 45mol t

96500n e

8685 (s)
I

Cõu 31: Chn B.
- Vỡ 2n axit glutamic n NaOH mrn = m C5H 7O 4 NNa 2 191.

n NaOH
= 19,1 (g)
2

Cõu 32: Chn A.
- t X (a mol) ; Y (b mol) ; Z: HCOONH3 CH2COOCH3 (c mol).
- Khi cho X, Y, Z tỏc dng vi NaOH thu c ancol l CH 3 OH: 0,09 mol c = 0,09 mol
Trang 22


và 3 muối lần lượt là AlaNa; GlyNa; HCOONa: 0,09 mol. Ta có hệ sau:
BT: Na
 
n GlyNa  n AlaNa  n NaOH  n HCOONa  0,5 n GlyNa  0,17 mol


n AlaNa  0,33 mol
97 GlyNa  111n AlaNa  59, 24  68n HCOONa  53,12

 n Gly (trong X,Y)  0,17  n Z  0,08 mol và a + b = 0,2 – c = 0,11 mol
0, 08
0,33
 0, 73 và Ala 
 3  trong X hoặc Y không có mắt xích Gly và

0,11
0,11
cả 2 mắt xích đều chứa 3Ala nên Y là Gly(Ala)3: 0,08 mol và X là (Ala) 3 : 0,03 mol.
- Ta có số mắt xích Gly 

Vậy %m X 

mX
.100%  16, 45
mE

Câu 33: Chọn C.
- Dung dịch Y gồm Fe3+, H+, Na+, NO3- và SO4 2- (dung dịch Y không chứa Fe2+, vì không tồn tại
dung dịch cùng chứa Fe 2+, H+ và NO3 -).
BT:e

 n Fe3  2n Cu  3n NO  0,18 mol
 
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì: 

n H  (d­)  4n NO  0,12 mol

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH) 2 ta có: n BaSO4  n NaHSO 4 

m   107n Fe3
 0,58 mol
233

BTDT
- Xét dung dịch Y, có:  n NO3  2n SO 4 2  (3n Fe3  n H   n Na  )  0, 08 mol


 m Y  23n Na   56n Fe3  n H   62n NO3  96n SO 4 2  84,18(g)
BT:H

 n H 2O 

n NaHSO 4  n HNO3  n H  (d­)
2

 0,31mol

- Xét hỗn hợp khí Z, có n CO2  x mol và n NO  4x mol . Mặt khác :
BTKL

 44n CO 2  30n NO  m X  120n NaHSO 4  n HNO3  m T  18n H 2O  44x  4x.30  4,92 (g)  x  0, 03mol

- Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta có:
BT:N

 n Fe(NO3 )2 

mà n Fe3O 4 
 %m Fe 

n NO3  n NO  n HNO3
2



0,08  0,12  0,16

 0,02 mol vµ n FeCO3  n CO2  0,03mol
2

n NaHSO 4  n HNO3  2n CO2  4n NO  n H  (d­)
n O(trong oxit)
 n Fe3O4 
 0,01mol
4
8

m X  232n Fe3O4  116n FeCO3  180n Fe(NO3 ) 2
.100  37,33
mX

Câu 34: Chọn D.
- A tác dụng với dung dịch B : FeSO4 (A) + Ba(OH)2 (B) → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓ (Y).
Vậy kết tủa X gồm Fe(OH) 2 và BaSO4
- X tác dụng với HNO 3 loãng dư : 3Fe(OH) 2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 8H2 O.
Vậy kết tủa Y là BaSO4
- B tác dụng với dung dịch C : Ba(OH)2 (B) + (NH4 )2 CO3 (C) → BaCO3↓ + 2NH3 ↑ + 2H2 O
Trang 23


- A tác dụng với dung dịch C : FeSO4 (A) + (NH4 )2 CO3 (C) → FeCO3↓ (Z) + (NH4 )2 SO4
- Z tác dụng với dung dịch HCl thì : FeCO 3 (Z) + 2HCl → FeCl2 + CO2 ↑ + H2 O
Câu 35: Chọn D.
- Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với HCl thì : n HCl  2n H2  2n O(trong X)  2.0,1  2.0,04.3  0,44 mol
- Dung dịch Y gồm AlCl3 (x mol). CrCl3 (y mol), CrCl2 (z mol) khi cho tác dụng tối đa với 0,56 mol
NaOH thì: 4n Al3  4n Cr3  2n Cr 2  n OH  4x  4y  2z  0,56 (1)
BT: Cr

 
 y  z  0, 08
và 
(2) . Từ (1), (2) suy ra x = 0,08 mol  m Al  0, 08.27  2,16 (g)
BT: Cl


3x

3y

2z

0,
44


Câu 36: Chọn C.
Hợp chất

Glyxin

Anilin

Lysin

Axit glutamic

Màu quỳ ẩm


Không đổi màu

Không màu

Xanh

Đỏ

Câu 37: Chọn D.
BTKL

 m X  mmuối + 36,5nHCl = 7, 6

Câu 38: Chọn D.
- Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) còn tơ capron, tơ polieste, tơ clorin thuộc loại tơ
tổng hợp.
Câu 39: Chọn D.
- Ta có : m Ag  108.2.n C6H12O 6  21, 6 (g)
Câu 40: Chọn A.

mol:

mol:

mol:

mol:

 2BaCO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 

a

a



 mBaCO3  394a (g)

2a

 BaSO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 
a

a



 mBaSO4  233a (g)

a

 CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 
a

a




a

a

 mCaCO3  mCaCO3  297a (g)

 Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + 2NaOH 
a

a



0,5a

0,5a

 m BaCO3  98,5a (g)

SỞ GD  ĐT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017

TỈNH THANH HÓA

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 132
Trang 24


(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 .
B. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
C. Cho CaO vào nước dư.
D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2.
Câu 1: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được
m gam muối. Giá trị của m là:
A. 17,28 gam

B. 13,04 gam

C. 17,12 gam

D. 12,88 gam.

Câu 3: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I
= 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là ?
A. 9650 giây

B. 7720 giây


C. 6755 giây

D. 8685 giây

Câu 4: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ ?
A. Caprolaptam.

B. Axit terephtalic và etylen glicol.

C. Axit ađipic và hexametylen điamin.

D. Vinyl xianua.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh.
B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein.
D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
Câu 6: Trong số các kim loại sau đây: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.

B. Cu.

C. Au.

D. Al.

C. MgO.


D. CuO.

Câu 7: H2 khử được oxit nào dưới đây ?
A. Al2 O3.

B. CaO.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
B. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư
C. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO
D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.
Trang 25


×