Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.6 KB, 1 trang )
Họ và tên HS:....................................... Kiểm tra HK2
Lớp: 5B Môn: Tiếng Anh (Thời gian 35 phút)
Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo
I. Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây: ( 2 điểm)
1. How .. you? - I am fine. Thank you.
A. am B. is C. are
2. How many do you have? I have two cats
A. cat B. cats C. a cat
3. What is ..... name? - Her name is Trang.
A. my B. your C. her
4. Whos she, Mai? - Oh! is my mother.
A. He B. I C. She
5. How . are you? - I am eight.
A. old B. your C. her
6. This is my father. name is Hung.
A. My B. His C. Her
7. Who is .? - That is my mother.
A. that B. this C. her
8. Do you pets? Yes, I have a cat.
A. has. B. have. C. do
II. Chọn một từ khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau đây. ( 2 điểm )
Ví dụ: 0. A. mother B. father . you
1. A. his B. she C. he
2. A. brother B. sister C. this
3. A. stand B. school C. sit
4. A. name B. classroom C. library
IV. Viết kết quả các phép tính sau bằng Tiếng Anh: . (2 điểm)
1. one + eight = 2. two + six = ..
3. four + one = 4. three + four = ...
V. Sắp xếp những từ sau để tạo thành câu có nghĩa. (2 điểm)
1. old/ you/ how/ are/ ? ....................................................................................