Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Một số trạng từ đi kèm với tính từ hay gặp trong đề thi Toeic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.85 KB, 5 trang )

7

TÍNH TỪ + GIỚI TỪ
Be eligible for

Có khả năng

Be proficient in

Thành thạo

Passengers who have the Silver Card are
eligible for a seat upgrade on the
international flights.

Ms. Schuberg is proficient in Spanish
as well as English.

Hành khách có thẻ bạc có quyền nâng cấp
hạng ghế trên các chuyến bay quốc tế.
Eligible for sth
Eligible to V

Cô Schuberg thông thạo cả tiếng Tây Ban
Nha lẫn tiếng Anh.
Proficient in = proficient at

Be exempt from
Được miễn
Those participating in the conference are
exempt from turning in travel expense


receipt.

áp dụng được
Be applicable toward
Sonia Dains received a scholarship
which is applicable toward her tuition
for the next year.

Những người tham gia hội nghị được miễn
việc nộp lại hóa đơn chi phí đi lại.

Sonia Dains đã nhận được học bổng chi trả
học phí của cô ấy trong năm sau.

Be bound to
S ắp
The intern is bound to receive a formal
job offer because of her excellent work.

Be devoted to
Tận tâm
The hospital is devoted to providing
patients with the best quality of
treatment.

Bạn thực tập sinh sắp được đề nghị trở
thành nhân viên chính thức do cô ấy đã hoàn
thành công việc xuất sắc.
Be bound to = be about to V


Bệnh viên tận tâm với việc cung cấp chất
lượng chữa trị tốt nhất đến bệnh nhân.

Be encouraged to

Be known to A as
B

Được
khích

khuyến

Be devoted to = be loyal to, dedicated to,
faithful to
Được A biết đến
như là B

Visitors are encouraged to wear
protective gear during their tour of
facilities.

Mr. Calson is known to the staff as a
highly motivated CEO.

Những người tham quan được khuyến khích
mặc đồ bảo hộ trong chuyến tham quan cơ
sở vật chất của họ.

Ông Calson được nhân viên biết đến như là

một CEO truyền động lực.

Be superior to
Tốt hơn
Drake Hotel was superior to last year’s
venue for the annual marketing
conference.

Be likely to
Có khả năng
The mayor currently has a 60 percent
approval rating, so he is likely to be
reelected.

Khách sạn Drake, nơi tổ chức hội thảo
marketing thường niên năm nay, tốt hơn địa

Người thị trưởng hiện tại có 60 % ủng hộ,
vì vậy ông ấy rất có thể sẽ tái đắc cử.

From Ms. Hương with love


7
điểm tổ chức hồi năm ngoái.

Be reliant to
Dựa vào
Felicity Clothing is currently reliant on
textile manufactures based in Southeast

Asia.

Be familiar with
Quen thuộc với
The tour guides at the agency are
familiar with the history of most major
European cities.

Hãng thời trang Felicity hiện tại đang dựa
vào nhà máy sản xuất vải dệt đặt tại Đông
Nam Á.
Be reliant to = Rely on

Hướng dẫn viên du lịch của công ty rất
quen thuộc với lịch sử của hầu hết các
thành phố lớn tại Châu Âu.

Be reflective of
Phản ánh
The analysis covered in the article is
reflective of the latest shopping trend.

Be comparable to Có thể so sánh được
The size of the city is comparable to
that of Philadelphia.

Sự phân tích trong bài báo phản ánh xu
hướng mua sắm mới nhất.

Diện tích của thành phố này tương đương

với Philadelphia.
Cụm từ đồng nghĩa: similar

Be responsive to
Đáp ứng nhanh
The health club staff is responsive to
customer requests.

Be skilled at
Leader
should
be
communicating with
members.

Nhân viên của câu lạc bộ sức khỏe đáp ứng
nhanh cácyêu cầu của khách hàng.

Người lãnh đạo nên khéo léo trong giao
tiếp với các thành viên trong nhóm của
mình.

Be compatible with
Tương thích
The power cable provided with the
computer is compatible with other
electronic equipment.

Be honored for
Vinh danh cho

Dr. Jones will be honored for her
research at the hospital’s awards
ceremony this year.

Cáp nguồn đi kèm với máy tính cũng tương
thích với các thiết bị điện khác.

Bác sĩ Jones sẽ được vinh danh cho nghiên
cứu của cô ấy trong lễ trao giải của bệnh
viện vào năm nay.

Be compatible with = Work well together

Be uncertain about

Khéo léo
skilled
at
their team

Lo lắng
về

Không chắc
về
The committee said it is uncertain
about the results of the economic
analysis.

Be concerned about/ over


Hội đồng không chắc về kết quả của phân
tích kinh tế.

Ban tổ chức lo lắng về sức chứa của căn
phòng.

Be suitable for
Phù hợp với
Most films produced by the Limelight
Studios are suitable for children of all
ages.

Be concerned with
Liên quan đến
Mr. Bader said that the documents he
sent are concerned with the
development project.

Hầu hết các bộ phim được sản xuất bởi

Ông Bader nói rằng tài liệu ông ấy gửi liên

From Ms. Hương with love

The organizers are concerned about
the seating capacity of the room.


7

Limelight Studios phù hợp với mọi độ tuổi
trẻ em.

quan đến dự án phát triển.

Be responsible for Chịu trách nhiệm cho

Be subject to

Current road repair work is partly
responsible for the traffic problems in
the city center.
Việc sửa chữa đường hiện tại chịu trách
nhiệm 1 phần cho các vấn đề giao thông
trong trung tâm thành phố.
Be responsible for = In charge of
Bài tập thực hành
1. Ms. Roberts is ..................... at training
incoming staff because she has been
working in the human resources division for
more than a decade.
A. Extensive
B. Skilled
C. Regular
D. Dedicated

Be concerned with = be interested in

Chịu tác động
củ a

The cost of flight tickets is subject to
current fuel prices.
Giá vé máy bay chịu tác động của giá nhiên
liệu hiện tại.
Be subject to = be prone to
6. Ms. Stein accepted the job offer as the
company is ..................... to let her work from
home when needed.
A. Relevant
B. Relaxing
C. Willing
D. Necessary

2. When the entrepreneur checked the
requirements listed on the Website, he
learned that he was ..................... for a loan.
A. Economic
B. Effective
C. Eager
D. Eligible

7. The proposed change to the regulation
regarding carbon emissions from factories
is ..................... to review by the Ministry of
the Environment.
A. Compulsory
B. Subject
C. Uncovered
D. Interior


3. The equipment the laboratory ordered
from Japan is ..................... with the machines
in currently uses.
A. Irrefutable
B. Agreeable
C. Compatible
D. Desirable

8. The directors of Coleman Legal Service
are ..................... about the recent loss of
several prominent clients to a competing
law firm.
A. Connected
B. Considered
C. Concerned
D. Convinced

4. Though the official announcement has not
been made yet, the tickets are ..................... to
go on sale about a month before the musical
performance.
A. Likely
B. Inserted
C. Comparable
D. Increased

9. The Blue
Ribbon Corporation
is ..................... to providing consistent, timely,
and quality service to customers.

A. Assured
B. Concentrated
C. Offered
D. Dedicated

5. According to Cubicle Supply’s Web site,

10. The library is not ..................... for your

From Ms. Hương with love


7
shoppers who make a purchase of $500 or
more are ..................... from all shipping and
handling charges.
A. Complimentary
B. Provided
C. Insolent
D. Exempt
Đáp án và giải thích
1. B
Cụm: Skilled at: khéo léo, khôn khéo
Dịch nghĩa câu: Bà Roberts khéo léo trong
việc đào tạo nhân viên mới bởi bà đã có hơn
10 năm làm việc tại phòng nhân sự.
- Extensive: rộng
- Regular: đều đặn
- Dedicated: tận tụy, tận tâm


personal possessions, so please do not
leave your belongings unattended.
A. Dependable
B. Debatable
C. Inevitable
D. Responsible

6. C
Cụm willing to: bằng lòng
Dịch nghĩa câu: Cô Stein đồng ý với đề nghị
công việc vì công ty bằng lòng để cô làm
việc tại nhà khi cần thiết.
- Relevant: thích đáng, có liên quan
- Relaxing: làm suy yếu
- Necessary: cần thiết

2. D
Cụm: eligible for: có thể, có khả năng
Dịch nghĩa câu: Khi người doanh nhân kiểm
tra danh sách các yêu cầu trên website, anh
ấy nhận ra rằng mình có đủ điều kiện để
vay vốn.
- Economic: về kinh tế
- Effective: có hiệu quả
- Eager (for sth/ to do sth): háo hức

7. B
Cụm: Subject to: chịu ảnh hưởng, tác động
của
Dịch nghĩa câu: Thay đổi được đề xuất từ

phía nhà máy về quy định liên quan đến
lượng khí thải các bon sẽ cần phải được
xem xét bởi Bộ tài nguyên và Môi trường.
Compulsory: bắt buộc
Uncovered: mở, không che chắn
Interior: bên trong

3. C
Cụm: Compatible with: tương thích với
Dịch nghĩa câu: Thiết bị mà phòng thí
nghiệm đặt từ Nhật có tương thích với các
máy hiện đang sử dụng.
- Irrefutable: không thể bác bỏ được
- Agreeable: dễ chịu
- Desirable: đáng ao ước

8. C
Cụm: concerned about: quan tâm, lo lắng
về
Dịch nghĩa câu: Ban giám đốc của công ty
luật Coleman lo lắng về việc họ đang mất
nhiều khách hàng quan trọng vào tay công
ty đối thủ.
- Connected: mạch lạc
- Considered: lưu tâm, xem xét
- Convinced: tin chắc

4. A
Cụm: Likely to: có khả năng, có thể xảy ra
Dịch nghĩa câu: Mặc dù thông báo chính

thức chưa được đưa ra nhưng rất có thể vé
sẽ được bán khoảng 1 tháng trước khi đêm
nhạc diễm ra.
- Inserted: đưa vào
- Comparable: có thể so sánh được
- Increased: tăng

9. D
Cụm: Dedicated to: tận tụy, tận tâm
Dịch nghĩa câu: Công ty Blue Ribbon tận
tụy với việc đem đến cho khách hàng dịch
vụ liên tục, đúng giờ và chất lượng.
- Assured: đảm bảo
- Concentrated: tập trung
- Offered: được đề nghị

5. D
Cụm: Exempt from: miễn
Dịch nghĩa câu: Theo trang web của Cubicle

10. D
Cụm: responsible for: chịu trách nhiệm cho
Dịch nghĩa câu: Thư viện không chịu trách

From Ms. Hương with love


7
Supply, khách hàng khi mua sắm từ 500 đô
la trở lên sẽ được miễn phí vận chuyển và

lắp đặt.
- Complimentary: miễn phí
- Provided: được cung cấp
- Insolent (to): xấc láo

From Ms. Hương with love

nhiệm cho tư trang cá nhân của các bạn, vì
vậy, mọi người vui lòng tự bảo quản đồ
đạc cá nhân.
- Dependable: đáng tin cậy
- Debatable: có thể tranh luận
- Inevitable: không thể tránh được



×