chơng trình môN Học Bảo vệ rơle và tự động hóa
trong hệ thống điện
Mã số của môn học: MH 18
Thời gian của môn học: 150h; (Lý thuyết: 110h; Thực hành, Bài tập: 40h)
I. Vị trí, tính chất của môn học:
- Vị trí của môn học: Môn học Bảo vệ rơle và tự động hoá trong hệ thống điện là
môn học chuyên môn của nghề đo lờng điện đợc giảng dạy trên cơ sở kiến thức
của các môn học: Kỹ thuật điện, Thiết bị điện và các môn kỹ thuật khác và đợc bố
trí sau khi sinh viên học xong các môn học chung và các môn học, mô đun cơ sở.
- Tính chất của môn học: Môn học Bảo vệ rơle và tự động hoá trong hệ thống
điện là môn học chuyên môn bắt buộc của nghề đo lờng điện.
II. Mục tiêu của môn học:
Môn học Bảo vệ rơle và tự động hoá trong hệ thống điện nhằm trang bị cho
sinh viên những kiến thức cơ bảo về các mạch bảo vệ bằng Rơle và tự động hoá
trong hệ thống điện. Từ đó giúp cho sinh viên áp dụng đợc trong thực tế để quản lý
và sử dụng đúng kỹ thuật, tính năng, tác dụng của từng mạch bảo vệ Rơle và tự
động hoá trong hệ thống điện. Môn học cũng giúp cho sinh viên nắm đợc tính
năng kỹ thuật, công dụng, cấu tạo của từng mạch bảo vệ và tự động hoá bằng rơle
điện từ, điện tử và rơle kỹ thuật số. Tạo cho sinh viên kỹ năng kiểm tra và hiệu
chỉnh các thông số kỹ thuật của rơle điện từ và rơle kỹ thuật số.
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung và phân phối thời gian:
Số
TT
Tên chơng mục
Thời gian
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành,
Bài tập
Kiểm tra
*
(LT hoặc
TH)
1 Bảo vệ rơle - Các phần tử và các sơ đồ
của bảo vệ rơle
19 17 2 1
1.1 Công dụng và phân loại Bảo vệ
rơle
2 2 0
1.2 Các yêu cầu cơ bản đối với Bảo vệ
rơle
2 2 0
1.3 Các phần tử và các loại sơ đồ 1 1 0
1.4 Rơle điện từ 5 4 1
1.5 Rơle kỹ thuật số 7 6 1
1.6 Sơ đồ đấu dây máy biến áp đo lờng trong 2 2 0
90
sơ đồ Bảo vệ rơle
2 Nguồn thao tác 5 5 0
2.1 Khái niệm và phân loại nguồn
thao tác
1 1 0
2.2 Nguồn thao tác một chiều 2 2 0
2.3 Nguồn thao tác xoay chiều 2 2 0
3 Bảo vệ đờng dây 25 22 3 1
3.1 Các loại sự cố và tình trạng làm
việc không bình thờng ở đờng dây
và yêu cầu bảo vệ - Tính toán
dòng sự cố (Dòng ngắn mạch)
3 3 0
3.2 Bảo vệ quá dòng điện 3 2 1
3.3 Bảo vệ cắt nhanh dòng điện 3 2 1
3.4 Bảo vệ quá dòng điện và Bảo vệ
cắt nhanh bằng rơ le dòng điện
kiểu cảm ứng
4 3 1
3.5 Bảo vệ quá dòng điện khởi động
điện áp thấp
1 1 0
3.6 Bảo vệ dòng điện có hớng 3 3 0
3.7 Bảo vệ chạm đất 1 1 0
3.8 Bảo vệ khoảng cách 2 2 0
3.9 Bảo vệ tần số 2 2 0
3.10 Bảo vệ so lệch 3 3 0
4 Bảo vệ máy phát điện 12 12 0 1
4.1 Các loại sự cố và tình trạng làm việc
không bình thờng ở máy phát điện và
yêu cầu bảo vệ - Tính toán dòng sự
cố (Dòng ngắn mạch)
3 3 0
4.2 Bảo vệ ngắn mạch Stato 2 2 0
4.3 Bảo vệ chạm đất một pha cuộn
dây Stato
2 2 0
4.4 Bảo vệ quá tải và ngắn mạch ngoài 2 2 0
4.5 Bảo vệ chống chạm đất trong
mạch kích từ
2 2 0
4.6 Bảo vệ quá điện áp 1 1 0
5 Bảo vệ máy biến áp 16 14 2 1
5.1 Các loại sự cố và tình trạng làm việc 3 3 0
91
không bình thờng ở máy biến áp và
yêu cầu bảo vệ
5.2 Bảo vệ dòng điện cực đại và quá
tải máy biến áp
4 3 1
5.3 Bảo vệ cắt nhanh dòng điện 1 1 0
5.4 Bảo vệ so lệch dọc 3 3 0
5.5 Bảo vệ bằng rơ le hơi 3 2 1
5.6 Bảo vệ máy biến áp có điện áp thứ
cấp nhỏ hơn 500V
1 1 0
5.7 Bảo vệ máy biến áp không có máy
cắt phía cao áp
1 1 0
6 Bảo vệ động cơ điện 7 5 2 1
6.1 Các loại sự cố và tình trạng làm việc
không bình thờng ở động cơ điện và
yêu cầu bảo vệ
3 3 0
6.2 Bảo vệ động cơ cao áp 2 1 1
6.3 Bảo vệ động cơ hạ áp 2 1 1
7 Bảo vệ thanh góp 6 6 0 1
7.1 Yêu cầu bảo vệ 1 1 0
7.2 Bảo vệ so lệch hoàn toàn 3 3 0
7.3 Bảo vệ so lệch không hoàn toàn 2 2 0
8 Mạch tự động kiểm tra 25 12 13 2
8.1 Tự động kiểm tra vị trí máy cắt
điện
5 2 3
8.2 Tự động kiểm tra cách điện hệ
thống điện một chiều
5 2 3
8.3 Tự động kiểm tra cách điện hệ
thống kích từ máy điện đồng bộ
5 2 3
8.4 Tự động kiểm tra chạm đất trong
mạch xoay chiều ba pha
4 2 2
8.5 Mạch tín hiệu trung tâm 3 2 1
8.6 Mạch tín hiệu chỉ huy 3 2 1
9 Mạch tự động điều khiển 20 10 10 1
9.1 Tự động điều khiển máy cắt điện 5 2 3
9.2 Tự động hoà điện 5 2 3
9.3 Tự động đóng lại nguồn điện 4 3 1
92
9.4 Tự động đóng nguồn dự phòng 6 3 3
10 Mạch tự động điều chỉnh điện áp 15 7 8 1
10.1 Mục đích và yêu cầu của tự động
điều chỉnh điện áp
1 1 0
10.2 Tự động điều chỉnh điện áp máy
phát điện
4 2 2
10.3 Tự động điều chỉnh điện áp bằng
đầu phân áp
5 2 3
10.4 Tự động điều chỉnh điện áp bằng
phơng pháp bù công suất phản
kháng
5 2 3
Tổng cộng 150 110 40 10
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết đợc tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực
hành đợc tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chơng 1: Khái niệm chung về rơle và bảo vệ rơle
Mục tiêu:
- Trình bày đợc công dụng, phân loại rơle và các yêu cầu đối với Bảo vệ Rơle.
- Trình bày đợc công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc và các thông số kỹ thuật
của Rơ e điện từ.
- Trình bày đợc tính năng tác dụng, phơng pháp sử dụng và chỉnh định các
thông số của rơle kỹ thuật số.
- Trình bày đợc sơ đồ đấu dây các máy biến điện áp và máy biến dòng điện
trong mạch bảo vệ Rơle và tự động hoá
Nội dung: Thời gian thực hiện: 19h (LT: 17h; TH, BT: 02h)
1.1. Công dụng và phân loại bảo vệ rơle
1.1.1. Công dụng của bảo vệ rơle
1.1.2. Phân loại bảo vệ rơle
Thời gian: 02h
1.2. Các yêu cầu cơ bản đối với Bảo vệ rơle
1.2.1. Tính tác động nhanh
1.2.2. Tính chọn loc
1.2.3. Tính đảm bảo (Tin cậy)
1.2.4. Tính chắc chắn (Độ nhậy)
Thời gian: 02h
1.3. Các phần tử và các loại sơ đồ
1.3.1. Các phần tử của mạch bảo vệ.
1.3.2. Các loại sơ đồ.
Thời gian: 01h
93
1.4. Rơle điện từ
1.4.1. Nguyên tắc chung của rơ le điện từ.
4.4.2. Các loai rơ le thông thờng.
Thời gian: 05h
1.5. Rơle kỹ thuật số.
1.5.1. Khái niệm và nguyên lý làm việc.
1.5.2. Sơ đồ cấu tạo khối của Rơle kỹ thuật số.
1.5.3. Các ký hiệu thờng gặp.
1.5.4. Các từ tiếng anh thờng găp.
Thời gian: 07h
1.6. Sơ đồ đấu dây máy biến áp đo lờng trong sơ đồ Bảo vệ rơle
1.6.1. Máy biến áp đo lờng.
1.6.2. Máy biến dòng điện.
Thời gian: 02h
Chơng 2: Nguồn thao tác
Mục tiêu:
Vẽ đợc các sơ đồ cung cấp điện một chiều và xoay chiều cho các mạch bảo vệ
rơle và tự động hoá trong hệ thống điện.
Nội dung: Thời gian thực hiện: 05h (LT: 05h; TH, BT: 0h)
2.1. Khái niệm và phân loại nguồn thao tác
2.1.1. Nhiệm vụ và phân loại nguồn thao tác
2.1.2. Yêu cầu đối với nguồn thao tác
Thời gian: 01h
2.2. Nguồn thao tác một chiều
2.2.1. Đặc điểm.
2.2.2. Sơ đồ.
Thời gian: 02h
2.3. Nguồn thao tác xoay chiều
2.3.1. Đặc điểm.
2.3.2. Sơ đồ nguồn liên hợp giữa máy bién dòng và máy biến
điện áp đo lờng.
Thời gian: 02h
Chơng 3: Bảo vệ đờng dây
Mục tiêu:
- Trình bày đợc các trạng thái làm việc không bình thờng và sự cố của đờng dây
tải điện có điện áp đến 220KV
- Trình bày đợc nguyên lý hoạt động, sơ đồ đấu dây, nhiệm vụ và khu bảo vệ cho
đờng dây của các mạch bảo vệ đờng dây đến 220KV.
Nội dung: Thời gian thực hiện: 25h (LT: 22h; TH, BT: 03h)
3.1. Trạng thái làm việc không bình thờng và sự cố của đờng
dây tải điện - Yêu cầu bảo vệ.
Thời gian: 03h
94