Tải bản đầy đủ (.pdf) (163 trang)

30 đề ôn tập THPTQG 2019 môn TOÁN (có đáp án CHI TIẾT) thầy nguyễn bảo vương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 163 trang )

Tuyển tập 30 đề Ôn tập

THPTQG 2019
TỔNG HP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
FACEBOOK: />SĐT: 0946798489
ĐỀ MÌNH TỔNG HP NÊN KO TRÁNH KHỎI SAI SÓT. BẠN ĐỌC NHẮM
MẮT BỎ QUA!

Năm học: 2018 - 2019


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

ĐỀ SỐ 1 
Câu 1.

x 1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
1 x
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1  và  1;   . 
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 và  1;  . 
 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1  1;   . 

Cho hàm số  y 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1  1;   . 
Câu 2.

Hàm số  y  x 3  3 x  3  nghịch biến trên khoảng: 
A.  2;  1 . 



Câu 3.

B.  0;1 . 

C.  2;0  . 

D.  0; 2  . 

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  y  x3  3x  5  là điểm: 
A. N 1;3 . 

B. M 1;  3 . 

C. P  7;  1 . 

D. Q  3;1 . 

5

Câu 4.

Viết biểu thức  P 

a2a 2 3 a4
6

A. P  a . 
Câu 5.


Câu 6.

,   a  0   dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 
a5
B. P  a 5 . 
C. P  a 4 . 
D. P  a 2 . 

Cho hàm số  f  x   xác định trên  K  và  F  x   là một nguyên hàm của  f  x   trên  K . Khẳng 
định nào dưới đây đúng? 
A. f   x   F  x  , x  K . 
B. F   x   f  x  , x  K . 
C. F  x   f  x  , x  K . 
D. F   x   f   x  , x  K . 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A. Số phức  z  2  3i  có phần thực là  2 , phần ảo là  3 . 
B. Số phức  z  2  3i  có phần thực là  2 , phần ảo là  3i . 
C. Số phức  z  2  3i  có phần thực là  2 , phần ảo là  3i . 
D. Số phức  z  2  3i  có phần thực là  2 , phần ảo là  3 . 

Câu 7.

Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện: 
A. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. 
B. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. 
C. mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt. 
D. hai mặt bất kì ln có ít nhất một điểm chung. 

Câu 8.


Cho  khối nón có  bán kính  đáy  r  3   và  chiều cao  h  4 . Tính  thể  tích  V   của  khối nón  đã 
cho. 
A. V  16 3 . 
B. V  12 . 
C. V  4 . 
D. V  4 . 

Câu 9.

Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  hình  chiếu  của  điểm  M 1; 3; 5    trên  mặt  phẳng 

 Oyz   có tọa độ là: 
A.  0; 3;0  . 
Câu 10. Đường thẳng     :
A. A  1;2;0 .

B.  0; 3; 5  . 

C. 6432 . 

D. 1; 3;0  . 

x 1 y  2 z
 không đi qua điểm nào dưới đây? 


2
1
1
B.  1; 3;1 . 

C.  3; 1; 1 .
D. 1; 2;0 . 

Câu 11. Nghiệm của phương trình  3  3 tan x  0  là: 
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 1


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. x  


6

 k  

B. x 


6

 k  

C. x  


3

 k  


Câu 12. Cho một cấp số cộng có  u1  3; u6  27 . Tìm d? 
A. d = 5 
B. d = 6 
C. d = 7 
Câu 13. Hàm số nào sau đây liên tục tại  x  1 ? 
x2  x  1
x2  x  1
A. y 
.
B. y 

x 1  
x

C. y 

x2  x  1
.
x2 1  

D. x  


6

 k 2  

D. d = 8 


D. y 

x 1

x 1

Câu 14. Cho các câu sau: 
i. Hơm nay bạn có đi học khơng? 
2
ii. x   , x  0 . 
iii. Hà Nội là thủ đơ của Việt Nam. 
iv. Số 5 khơng là số ngun tố. 
Trong các câu trên, có bao nhiêu câu là mệnh đề? 
A. 1. 
B. 2. 
C. 3. 

D. 4. 

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hai vectơ khơng bằng nhau thì có độ dài khơng bằng nhau. 
B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – khơng. 
C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –khơng là 1 vectơ khác vectơ –khơng. 
D. Hai  vectơ  cùng  phương  với  1  vectơ  khác  vectơ  –khơng  thì  2  vectơ  đó  cùng  phương  với 
nhau. 
Câu 16. Cho hàm số  y  f  x   xác định trên   \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có 
bảng biến thiên như hình vẽ. 

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? 
A. 1. 

B. 2 . 
C. 3 . 

 
D. 4 . 

2

Câu 17. Cho  hàm  số  y  f  x    có  f   x    2 x  1 x 2 1  x  .  Khẳng  định  nào  sau  đây  là  khẳng  định 
đúng? 
A. Hàm số đã cho khơng có cực trị. 
B. Hàm số đã cho có đúng một cực trị. 
C. Hàm số đã cho có hai cực trị. 
D. Hàm số đã cho có ba cực trị. 

 1

Câu 18. Tính đạo hàm cấp một của hàm số  y  log 2  2 x  1  trên khoảng    ;    . 
2


2ln 2
2
2
2
A.

B.

C.


D.

2x  1
 2x  1 ln x
 2x  1 ln 2
 x  1 ln 2
Câu 19. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình:  log x  log  x  9   1 . 
A. 10 . 
10

B. 9 . 
8

C. 1;9 . 

D. 1;10 . 

10

Câu 20. Nếu   f  z  dz  17  và   f  t  dt  12  thì   3 f  x  dx  bằng: 
0

0

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

8

Trang 2



TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. 15 . 

B. 29 . 

C. 15 . 

D. 5 . 

Câu 21. Tính  F ( x)   x sin 2 xdx . Chọn kết quả đúng?
1
A. F ( x)  (2 x cos 2 x  sin 2 x)  C . 
4
1
C. F ( x)   (2 x cos 2 x  sin 2 x)  C . 
4

1
B. F ( x)   (2 x cos 2 x  sin 2 x)  C . 
4
1
D. F ( x)  (2 x cos 2 x  sin 2 x)  C . 
4

Câu 22. Biết  z  a  bi    a, b     là số phức thỏa mãn   3  2i  z  2iz  15  8i . Tổng  a  b  là: 
A. a  b  5 . 
B. a  b  1 . 
C. a  b  9 . 

D. a  b  1 . 
Câu 23. Cho  hình  lập  phương  ABCD. ABC D   cạnh  bằng  3a .  Quay  đường  trịn  ngoại  tiếp  tam  giác 
A’BD quanh một đường kính của đường trịn ta có một mặt cầu, tính diện tích mặt cầu đó. 
A. 27 a 2 . 
B. 24 a 2 . 
C. 25 a 2 . 
D. 21 a 2 . 
Câu 24. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng     qua ba điểm  A ,  B ,  C  lần lượt là hình chiếu 
của điểm  M  2;3; 5   xuống các trục  Ox ,  Oy ,  Oz . 
A. 15 x  10 y  6 z  30  0 . 
C. 15 x  10 y  6 z  30  0 . 

B. 15 x  10 y  6 z  30  0 . 
D. 15 x  10 y  6 z  30  0 . 

Câu 25. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  mặt  phẳng  chứa  hai  điểm  A 1; 0;1 ,  B  1; 2; 2    và 
song song với trục  Ox  có phương trình là: 
A. y  2 z  2  0 . 
B. x  2 z  3  0 . 

C. 2 y  z  1  0 . 

D. x  y  z  0 . 

Câu 26. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  điểm  M  5; 3;2    và  mặt  phẳng 

 P  : x  2 y  z  1  0 . Tìm phương trình đường thẳng  d  đi qua điểm  M  và vng góc   P  . 
x5

1

x6
C.

1

z2
x5 y 3 z 2
. B.



1
1
2
1
z 3
x5 y3 z 2
. D.



1
1
2
1

Câu 27. Cho A(0; 2),  B(  2;1)  và  v  (5; 3) .  Gọi A’,  B’ lần  lượt  là ảnh của  A, B qua  phép tịnh  tiến 

theo vectơ  v , khi đó độ dài của đoạn A’B’ bằng bao nhiêu? 
A. 5  

B. 13  
C. 2 
D. 4 

A.

y 3

2
y5

2

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng 
(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. d qua S và song song với BC 
B. d qua S và song song với DC 
C. d qua S và song song với AB 
D. d qua S và song song với BD 
Câu 29. Cho parabol  ( P) : y     ax 2   bx     c  đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại  x  2 và đi qua  A  0;  6  . 
Tính  a.b.c . 
A. 6  

B. 4  

C. 0  

D. 2  

 x, y  1

Câu 30. Cho x, y thỏa mãn  
. Giá trị lớn nhất của biểu thức  P  2 x 2  y 2  4 xy  
x

y

4

A. 30 . 
B. 31 . 
C. 32 . 
D. 23 . 
Câu 31. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số  y 

ax  b
.  Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
cx  d

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 3


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

 
A. bd  0 ,  ab  0 . 

B. ad  0 ,  ab  0 . 


C. bd  0 ,  ad  0 . 

D. ad  0 ,   ab  0 . 

Câu 32. Cho phương trình  x3  3x 2  1  m  0  1 . Điều kiện của tham số  m  để phương trình  1  có ba 
nghiệm phân biệt thỏa mãn  x1  1  x2  x3  là: 
A. m  1 . 
B. 1  m  3 . 
C. 3  m  1 . 
Câu 33. Bất  phương  trình  log 2
bằng: 
A. M  12 . 

D. 3  m  1 . 

x2  6x  8
1 
 0   có  tập  nghiệm  là  T   ; a   b;   .  Hỏi  M  a  b
 
4x 1
4 
B. M  8 . 

C. M  9 . 

D. M  10 . 

3

Câu 34. Bất phương trình  log125  x  3  log 1 x  4  0  có bao nhiêu nghiệm ngun? 

5

A. 5 . 

B. 1.

C. Vơ số. 

D. 12 . 

Câu 35. Tính diện tích  S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị các hàm số  y  ln x ,  y  1 ,  y  1  x . 
 
3
1
1
3
A. S  e  .
B. S  e  . 
C. S  e  . 
D. S  e  . 
2
2
2
2
Câu 36. Gọi  S   là  tập  hợp  các  số  thực  m   sao  cho  với  mỗi  m  S   có  đúng  một  số  phức  thỏa  mãn  0
z
z  m  6  và 
 là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập  S . 
z4
A. 10.  

B. 0.  
C. 16.  
D. 8.  
Câu 37. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi và có thể tích bằng  2 . Gọi  M ,  N  lần lượt 
SM SN
là các điểm trên cạnh  SB  và  SD  sao cho 

 k . Tìm giá trị của  k  để thể tích khối 
SB SD
1
chóp  S . AMN  bằng  . 
8
1
1
2
2
A. k  . 
B. k 

C. k 

D. k  . 
8
4
2
4
Câu 38. Cho hình thang  ABCD  vng tại  A  và  D ,  AD  CD  a ,  AB  2a . Quay hình thang  ABCD  
quanh đường thẳng  CD . Thể tích khối trịn xoay thu được là: 
5 a 3
7 a 3

4 a 3
A.

B.

C.

D.  a 3 . 
3
3
3
Câu 39. Trong không gian  Oxyz , cho điểm  H 1; 2;  2  . Mặt phẳng     đi qua  H  và cắt các trục  Ox , 
Oy ,  Oz  tại  A ,  B ,  C  sao cho  H  là trực tâm tam giác  ABC . Viết phương trình mặt cầu tâm 

O  và tiếp xúc với mặt phẳng    . 
A. x 2  y 2  z 2  81 . 

B. x 2  y 2  z 2  1 . 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

C. x 2  y 2  z 2  9 . 

D. x 2  y 2  z 2  25 . 
Trang 4


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
x2  x  1
 có đạo hàm cấp 5 bằng: 

x 1
120
120
1
.
B. y (5) 

C. y (5) 
.

5
5
( x  1)  
( x  1)
( x  1)5  

Câu 40. Hàm số y = 
A. y (5)

D. y (5)  

1

( x  1)5

Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a. Góc giữa 2 mặt 
phẳng  (SBC)  và  (ABCD)  bằng  600 .  Gọi     là  góc  giữa  cạnh  bên  và  mặt  đáy.  Khi  đó  tan   
bằng:
3
1

3
1
A.  
B.
 
C.
 
D.
2
3
2
3
 x 2  3 y  9
Câu 42. Số nghiệm của hệ phương trình   4
 là: 
2
 y  4(2 x  3) y  48 y  48 x  155  0
A. 3 . 
B. 4 . 
C. 5 . 
D. 6 . 

Câu 43. Trong  mặt  phẳng  Oxy ,  cho  hai  điểm  P 1;6  ,  Q  3; 4    và  đường  thẳng   : 2 x  y  1  0 . 
Điểm  M (a; b)  thuộc    thỏa  MP  MQ  nhỏ nhất. Tính  a.b . 
A. 1  
B. 11 
C. 2  
D. 0  
Câu 44. Cho hàm số  y  x 4  2mx 2  m , có đồ thị   C   với  m  là tham số thực. Gọi  A  là điểm thuộc đồ 
thị   C    có  hồnh  độ  bằng  1 .  Tìm  m   để  tiếp  tuyến     với  đồ  thị   C    tại  A   cắt  đường  tròn 


   : x 2   y  1

2

 4  tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất. 

16
13
13
16

B.  . 
C.

D.  . 
13
16
16
13
Câu 45. Cho hàm số  y  f  x   có đồ thị  y  f   x   cắt trục  Ox  tại ba điểm có hồnh độ  a  b  c  như 
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 

A.

A. f  c   f  a   f  b  .B. f  c   f  b   f  a  .
C. f  a   f  b   f  c  .D. f  b   f  a   f  c  .
Câu 46. Cho  số  phức  z   thỏa  mãn  z  2  i  z  1  i  13 .  Tìm  giá  trị  nhỏ  nhất  m   của  biểu  thức 

z  2i .

A. m  1 . 

B. m 

2 13

13

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

C. m 

13
.
13

D. m 

1

13
Trang 5


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 47. Khối  chóp  S . ABCD   có  đáy  là  hình  thoi  cạnh  a ,  SA  SB  SC  a ,  cạnh  SD   thay  đổi.  Thể 
tích lớn nhất của khối chóp  S . ABCD  là: 
a3
a3
3a 3

a3
A.

B.

C.

D.
.
2
8
8
4  
Câu 48. Trong  không  gian 
2

A 1; 2; 4 

Oxyz ,  cho  hai  điểm 



B  0;0;1

  và  mặt  cầu 

2

 S  :  x  1   y  1  z 2  4.   Mặt  phẳng   P  : ax  by  cz  3  0   đi  qua  A ,  B   và  cắt  mặt 
 S   theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Tính  T  a  b  c . 

cầu 
3
A. T   . 
4

B. T 

33

5

C. T 

27

4

D. T 

31

5

Câu 49. Có 3 bạn nữ và 5 bạn nam được xếp ngồi trên một ghế dài. Tính xác suất để ba bạn nữ khơng 
có bạn nào ngồi cạnh nhau? 
5
1
3
25
A.

 
B.
 
C.
 
D.
 
14
14
28
28
Câu 50. Cho  ABC  là tam giác đều cạnh bằng  1,  M  là điểm thuộc đường trịn ngoại tiếp tam giác  ABC
. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức  MA2  MB 2  MC 2  là:
4
3
A.  
B.  
C. 2  
D. 4  
3
2

1A 
11C 
21C 
31D 
41B 

ĐÁP ÁN
2B 

12B 
22C 
32C 
42D 

3A 
13B 
23B 
33D 
43D 

4B 
14C 
24D 
34B 
44C 

5B 
15D 
25A 
35A 
45A 

6A 
16B 
26C 
36D 
46A 

7D 

17B 
27A 
37C 
47D 

8D 
18B 
28A 
38A 
48A 

9B 
19A 
29A 
39C 
49A 

10A 
20A 
30B 
40A 
50A 

ĐỀ SỐ 2 
Câu 1.
Câu 2.

Điểm cực đại của đồ thị hàm số:  y  x3  3x2  2  có tọa độ là: 
A. (2;2). 
B. (0;2). 

C. (1;0). 

D. (2;–2). 

Hàm số:  y  x 4  2x2  3  nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 
A. (1; ).  
B. (0,1). 
C. (1;0), (1; ).  

D. (; 1), (0;1).  

Câu 3.

Cho  hàm  số  y  ax 3  bx 2  cx  d   có  đồ  thị  như  hình  bên.  Phương 
trình  ax 3  bx 2  cx  d  3  0  có bao nhiêu nghiệm thực? 
A. Phương trình vơ nghiệm 
B. Phương trình có đúng một nghiệm 
C. Phương trình có đúng hai nghiệm 
D. Phương trình có đúng ba nghiệm 

Câu 4.

Giá trị của  4
A. 25 . 

Câu 5.

lố8 5

 là: 

B. 5 5.  

C. 5. 

D.

3

25.  

Khẳng định nào sau đây sai? 
A.  tan xdx   ln cos x  C.  

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

1
3

B.  sin 3xdx  cos3x  C.  
Trang 6


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
1
3

C.  tan2 xdx  tan x  x  C.  
Câu 6.

Cho số phức  z 


2  3i
 5  i  có phần thực là a, phần ảo là b. Giá trị của S = a + 2b là: 
3  2i

A. S = 9. 
Câu 7.

D.  cos3xdx  sin3x  C.  

B. S = 7. 

C. S = 1. 

D. S = –1. 

Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh  a , DBC là tam giác vng cân tại D và hai 
mặt phẳng (DBC) và (ABC) vng góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD là: 
A.

a3 3

8

B.

a3 3

24


C.

a3 3

12

D.

3a3 2

16

Câu 8.

Trong  khơng  gian  cho  tam  giác  OIM  vuông  tại  I.  Khi  quay  tam  giác  OIM  quanh  cạnh  góc 
vng  OI  thì  đường  gấp  khúc  OMI  tạo  thành  một  khối  tròn  xoay.  Gọi  Sxq  là  diện  tích  xung 
quanh của khối tạo thành. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. S xq   . IM .OM
B. S xq  2 . IM .OM
C. S xq   . IM .IO
D. S xq  2 . IM .IO  

Câu 9.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các cặp vectơ sau cặp vectơ nào cùng phương? 

















A. a  (1;  2;3)  và  b  (2;  4;6).  

B. a  (3;1;  5) và  b  (6;2;1).  

C. a  (1;  2;3) và  b  (2;1;4).  

D. a  (1; 3;1)  và  b  (0;1;2).  

Câu 10. Trong khơng  gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng (d) đi qua điểm M(2;–
x  t
x y 1 z


& d2 : y  1  2t (t  )  là 
1;1) và vng góc với hai đường thẳng  d1 : 
1
1 2
z  0


x2 y3 z
x  2 y 1 z 1
x  2 y 1 z 1
x  2 y 1 z 1

 . 


.   C.


.   D.



A.
B.
4
2
1
3
2
1
1
2
1
4
2
1


Câu 11. Phương trình 2cos3x + 1 = 0 có nghiệm là: 
2 k2
2

, k  . B. x  
 k2, k  .  
9
3
9
2
2 k2
x
 k2 , k  .  
, k  .  
D. x   
3
3
3

A. x  

C.

Câu 12. Cho cấp số nhân (un) biết  u3  5 vàu6  135.  Cơng bội của cấp số nhân là: 

5
A. q  .  
3

B. q  3.  


C. q = 3. 

5
D. q   .  
9


4x  1  1
nếu x  0
 2
Câu 13. Tìm a để hàm số f(x)   ax  (2a  1)x
liên tục tại điểm x = 0. 

neáu x  0
3
1
1
1
A. a  .  
B. a   .  
C. a = 1. 
D. a   .  
3
3
6

Câu 14. Cho 

các 


tập 

hợp 

sau 

A  3, 2, 1, 1, 2, 3 , 

B   x  N | x 2  2 x  3  0 , 

C   x  R |  x  1 x  3  0 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. B  C  A .

B. B  C vaø B  A . C. A  B  C .

D. A  C  B  

Câu 15. Cho tam giác ABC. Số vectơ khác vectơ – khơng có điểm đầu và điểm cuối được thành lập từ 
A, B, C là: 
A. 3 vectơ 
B. 5 vectơ 
C. 4 vectơ 
D. 6 vectơ 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 7



TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 16. Tọa độ điểm M trên đồ thị (C) : y  x3  3x2  1  sao cho tiếp tuyến của (C) tại M song song với 
đường thẳng  y  9x  6  là: 
A. M(–1;3). 
B. M(–1;3) hoặc M(3;–1).C. M(3;–1). 
D. M(0;–1). 
Câu 17. Đồ thị hàm số  y 

x2  5x  6
 có số đường tiệm cận là: 
2x

A. 3. 

B. 2. 

C. 4. 

D. 1. 



 2x  1 
  là: 
 x 1 

Câu 18. Tập xác định của hàm số  y  
 1




A. D    ;   .  
 2

D  (;1).  



1





C. D   \ 1.  D.

B. D   ;    1;   .  
2

Câu 19. Cho  log 2 3  a, log 2 5  b . Tính  log 6 45 theo a, b
2a  b
a  2b
A. log 6 45 
  B. log 6 45  2a  b  
C. log 6 45 
 
1 a
2(1  a )

2


e
Câu 20. Giá trị của 
A.

x

D. log 6 45  a  b  1  

sin xdx

0


1 e2 .  

 là: 



B. 2 1  e 2  .  





Câu 21. Nguyên hàm F(x) của hàm số  f(x) 

ln x


C.


1 e2 .  

1
D.  1  e 2
2





.  



 thỏa F(1) = 2 là: 

x2
1
1
A. F(x)  (ln x  1)  3.   B. F(x)   (ln x  1)  3.  
x
x
1
1
1
C. F(x)   3 ln x   2. D. F(x)  (ln x  1)  1.  
x

x
x

Câu 22. Số phức z thỏa  (2  i)z  z  3  5i  là: 
A. z = – 1 – 2i. 
B. z = – 1 + 2i. 

 

C. z = 3 + i. 

D. z = 2 – i. 

Câu 23. Cho tam giác ABC vng tại A, AB = 2 và  AC  5  quay xung quanh BC ta có khối trịn xoay. 
Thể tích của khối trịn xoay đó là: 
A.

20

9

B.

4 5

3

C.

20


3

D.

10

3

Câu 24. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;–1;7), B(4;5;–2). Đường thẳng AB cắt 
mặt phẳng (Oyz) tại M, tọa độ của điểm M là: 
A. (0;–1;5). 
B. (0;2;3). 
C. (0;3;–4). 
D. (0;–7;16). 
Câu 25. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;–3;2) có hình chiếu trên các mặt phẳng 
tọa độ Oxy, Oyz, Ozx là M1, M2, M3. Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua ba điểm M1, M2, 
M3 là: 
A. 6x  2y  3z  6  0.   B. 3x  2y  z  1  0.   C. 3x  2y  z  6  0.   D. 6x  2y  3z  12  0.  
Câu 26. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  phương  trình  của  mặt  phẳng  (P)  đi  qua  O  sao  cho 
khoảng cách từ M(2;1;–3) đến mặt phẳng (P) lớn nhất là: 
A. 2x + y – 3z = 0. 

B.

x y z
 
 1.  
2 1 3


Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

C. x + y + z = 0. 

D. 3x + y – 2z = 0. 
Trang 8


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 27. Trong mp Oxy, cho phép tịnh tiến biến điểm A(3; 2) thành điểm A/(2;3) và biến điểm B(2; 5) 
thành điểm B/. Tìm tọa độ điểm B/. 
A. B /  5;5
B. B /  5; 2 
C. B / 1;1
D. B / 1;6   
Câu 28. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C,  D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. 
Giao  tuyến  của  hai  mặt  phẳng  (MNC)  và  (BCD)  là  đường  thẳng  d.  Khẳng  định  nào  sau  đây 
đúng về d? 
A. d đi qua A và song song với BD. 
B. d đi qua A và song song với BC. 
C. d đi qua C và song song với MN. 
D. d đi qua C và song song với AD 
Câu 29. Xác định parabol (P):  y  ax 2  bx  3  đi qua điểm  A  1;9   và có trục đối xứng  x  2  
A. y  x 2  6 x  3  

B. y  2 x 2  4 x  3  

C. y  x 2  4 x  3  

D. y  2 x 2  8 x  3  


Câu 30. Cho  a,  b  là  các  số  dương.  Biết  rằng  tổng  a  và  b  bằng  tổng  các  giá  trị  cực  trị  của  hàm  số 
y  x 3  6 x 2  9 x  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P  a.b  
A. 3 
B. 4 
C. 12 
D. 16 
Câu 31. Cho hàm số f(x) có  f / (x)  0,  x  (0; ) vaøf(1)  3.  Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. f(2017) > f(2018).  B. f(2) + f(3) = 6. 
C. f(5) > 3. 
D. f(2) = 2. 
ln x  1
 trên đoạn [1;e] là: 
ln x  1
B. max y  2.  
C. max y  4.  

Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số:  y 
A. max y  0.  
[1;e]

[1;e]

[1;e]

Câu 33. Bất phương trình:  lố2 x  3lốx 2  4  có tập nghiệm là:
A. S  [1;3].  
B. S  (;1)  [2;8].   C. S  [2;8].  

D. max y  1.  

[1;e]

D. S  (0;1)  [2;8].  

Câu 34. Các giá trị của m để phương trình  2x  (m  3).2 x  2  0  có nghiệm là: 
A. m < 3. 
B. m > 3. 
C. m  4.  
D. m  3.  
Câu 35. Cho hình vng OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai 
1
phần bởi đường cong  y  x2 .  Gọi S1 là phần khơng gạch 
4
sọc và S2 là phần gạch sọc như hình vẽ bên cạnh. Tỉ số diện 
tích S1 và S2 là: 
A.

S1

1
 . 
S2 2

B.

S1
S2

 1.


C.

S1
S2

 2.  

Câu 36. Cho phương trình  z2  3z  5  0  có hai nghiệm là z1, z2 có điểm biểu diễn là A và 
dài đoạn AB là: 
A. 11.  
B. 2 11.  
C. 3. 
D. 5. 

B.

Độ 

  450.   Số  đo  của  góc  giữa  hai 
Câu 37. Cho  tứ  diện  ABCD  có  DA  DB  DC  AB  AC  a vaøABC
đường thẳng AB và CD là: 
A. 600. 
B. 450. 
C. 300. 
D. 900. 

Câu 38. Một cơng ty dự kiến chi 1 tỷ đồng để làm các hộp hình trụ có thể tích là 5dm3 để đựng sơn. Biết 
chi  phí  để  làm  mặt  xung  quanh  là  100.000  đồng/1m2  và  chi  phí  làm  mặt  đáy  là  120.000 
đồng/1m2. Số thùng sơn tối đa mà cơng ty này làm được là bao nhiêu thùng, biết rằng chi phí 
các mối nối khơng đáng kể? 

A. 58135 thùng. 
B. 48209 thùng. 
C. 67582 thùng. 
D. 61525 thùng. 
Câu 39. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;–1;3), B(4;0;1), C(–10;5;3). 
Phương trình của đường phân giác trong của góc B là: 
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 9


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
x  4  t

A.  y  0 (t   ).  
z  1  t


Câu 40. Cho hàm số  y 
A. x  0  

x  4  t

(t   ).  
B.  y  0
 z  1  2t


x  4  t


(t   ).  
C.  y  0
 z  1  2t


4  x2
. Giải phương trình  yy ' 4  0 . 
x 1
B. x  1  
C. x  2  

x  4  2t

(t   ).  
D. y  0
z  1  t


D. x  3  

Câu 41. Cho  hình  lăng  trụ  ABC.A’B’C’  có  AB  2a, AC  a, AA' 

a 10 
,  BAC  1200 .  Hình  chiếu 
2

vng góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính số đo góc giữa hai 
mặt phẳng (ABC) và (ACC’A’) 
A. 750  
B. 300  

C. 450  
D. 150  
Câu 42. Cho  phương  trình  3 5  x  3 5 x  4  2 x  7   có  nghiệm  là  a,  b  (với  a,  b  là  các  số  nguyên). 
Tính  S  ab  
A. S  2
B. S  4
C. S  8
D. S  6  
Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(0;5), B(-2;-1), C(6;1). Đường thẳng nào dưới 
đây đi qua A và chia tam giác ABC thành hai tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau? 
A. 4x + y – 5 = 0 
B. 5x + 2y – 10 = 0  C. 4x + y – 8 = 0 
D. 2x + 5y – 25 = 0 
Câu 44. Cho đồ thị  (C) : y 

x 1
.  Giá trị lớn nhất của m để đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị (C) tại 
x2

hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm của tam giác OAB nằm trên đường tròn x2 + y2 –3y 
= 4 là: 
B. m 

A. m = 3. 

15

2

C. m = 5. 


4

D. m = –3. 
1

 f(tan x)dx  4 vaø

Câu 45. Cho hàm số f(x) liên tục trên    thỏa mãn  0
A. I = 6. 
B. I = 1. 

0

x2 f(x)
x2  1

C. I = 3. 

1

dx  2.

I   f(x)dx.

 Tính
D. I = 2. 

0


 

Câu 46. Giá trị lớn nhất của  P  z2  z  z2  z  1  với z là số phức thỏa  z  1  là 
A. max P 

13

4

B. max P  3.  

C. max P  5.  

D. max P  3.  

Câu 47. Cho hình lập phương ABCD.A/B/C/D/ có cạnh bằng  a,  M và N là trung điểm của AC và B/C/. 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B/D/ là: 
A.

a 5

5

B. 3a. 

C.

a

3


D. a 5.  

Câu 48. Trong  không  gian  với hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  mặt cầu  (S) : x2  y2  z2  2x  4z  1  0   và  đường 
thẳng  (d) :

x2 y zm
 
.  Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các tiếp 
1
1
1

diện của (S) tại A và B vng góc với nhau. 
A. m = 1 hoặc m = 4.  B. m = –1 hoặc m = –4. 
 
D. m = 0 hoặc m = –4. 

C. m = 0 hoặc m = –1.

Câu 49. Lớp 11A có 40 học sinh gồm 20 nam và 20 nữ. Trong 20 học sinh nam, có 5 học sinh xếp loại 
giỏi, 9 học sinh xếp loại khá, 6 học sinh xếp loại trung bình. Trong 20 học sinh nữ, có 5 học 
sinh xếp loại giỏi, 11 học sinh xếp loại khá, 4 học sinh xếp loại trung bình. Chọn ngẫu nhiên 4 
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 10


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
học sinh từ lớp 11A. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam, nữ và có cả học sinh 

xếp loại giỏi, khá, trung bình. 
A.

6567
9193

B.

6567
91930

C.

6567
45965

D.

6567
 
18278

A

Câu 50. Cho tam giác ABC có các cạnh AC = b, AB = c và AD 
   (D thuộc  cạnh  BC).  Véctơ 
là  phân  giác  của  góc  BAC

 
AD  biểu thị qua hai véctơ  AB, AC  là: 


b

c

B



 b. AB  c. AC
A. AD 
bc


 b. AB  c. AC
C. AD 
bc

C
D



 cAB  b. AC
B. AD 
bc


 b. AB  c. AC
D. AD 

bc
ĐÁP ÁN

1
B
11
A
21
B
31
C
41
C

2
C
12
B
22
B
32
A
42
B

3
C
13
D
23

A
33
D
43
B

4
D
14
A
24
D
34
A
44
B

5 6
B C
15 16
D C
25 26
D A
35 36
C A
45 46
A A

7
B

17
B
27
D
37
A
47
C

8
A
18
B
28
C
38
A
48
B

9
A
19
C
29
D
39
D
49
D


10
A
20
D
30
D
40
A
50
A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1.
Câu 2.

Hàm số  f ( x)  x 4  4 x 3  1  có bao nhiêu điểm cực trị? 
A. 0. 
B. 1. 
C. 2. 
Cho hàm số  y  f  x   có bảng biến thiên như sau: 

Hàm số  y  f  x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
A. 0;2 . 
B.  ;0 . 
C.  2;0 . 
Câu 3.

D. 3. 


 
D. 2;  . 

7x  2
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là mệnh đề đúng? 
x3
A. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng  x  3 .
B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận ngang là đường thẳng  y  7 .

Cho hàm số  y 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 11


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng  x  3 , một tiệm cận ngang là đường 
thẳng  y  7 . 
D. Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận. 
Câu 4.

Tập nghiệm của phương trình  lg 2 x  lg x5  4  0 là: 
A. S  10;104  . 

B. S  6;8 . 

C. S  1;5 . 

D. S  2;102  .



2

I   sin 2 x cos xdx


Câu 5.

Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.

Câu 9.

Giá trị 
1
A.

10

3

 là:
1
B. . 
11

C.


1

12

D.

1

13

Cho hai số phức  z1  1  2i, z2  2  3i thì  w  z1  z2  
A. w  1  5i . 
B. w  3  2i . 
C. w  1  5i . 

D. w  3  2i . 

Mỗi mặt của khối đa diện đều loại  5;3 có bao nhiêu cạnh? 
A. 3.
B. 6. 
C. 5. 

D. 4. 

Trong khơng gian, cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính thể tích V cuẩ vật thể trịn xoay 
tạo thành khi quay quanh tam giác ABC quanh đường cao AH. 
 a3
3 a 3
3 a 3
3 a 3

A. V 

B. V 

C. V 

D. V 

12
24
6
12

x  1  t

Trong không gian  Oxyz cho đường thẳng  d :  y  2  t có vectơ chỉ phương là: 
 z  2  3t





A. u  (1;1;3) . 
B. u  (1; 2; 2) . 
C. u  (1; 1;3) . 
D. u  (1;1; 3) . 

Câu 10. Trong khơng gian  Oxyz cho mặt cầu có phương trình  x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  1  0 có tâm 
và bán kính là: 
A. I ( 1; 2; 3), R  15 . B. I (1; 2;3), R  15 . 

C. I (1; 2; 3), R  15 .  D. I (1; 2; 3), R  15 . 
Câu 11. Nghiệm của phương trình  sin 3 x 

2
là: 
2

k
B. x  k , k  z . 
, k  Z . 
4
 k 2
 k 2
C. x  
,x  
, k  Z . 
12
3
4
3

A. x 

Câu 12. Cho cấp số cộng:  1,5,9,13,..... Giá trị  u17  là: 
27
A. 29 . 
B.

5


Câu 13.

D. x 


6



k
, k  Z . 
2

C. 27 . 

D. 65 . 

C.  . 

D. 

x2  2x  5
lim
?
x  2 x 2  x
 
A. 1. 

B. 2 . 


1

2

Câu 14. Cho hai tập hợp  A  1;3;5;8 ,  B  3;5;7;9;11 . Tập hợp  A  B  bằng tập hợp nào sau đây? 
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 12


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. 3;5 . 

B. 1;3;5;7;8;9;11. 

C. 1;8. 

D. 7;9;11. 

Câu 15. Cho  AB và một điểm  C . Xác định được bao nhiêu điểm  D  thỏa mãn điều kiện  AB  CD  
A. 0. 
B. 1. 
C. 2. 
D. 3. 





Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số  f x   x 4  4 x 2  3 trên đoạn  0; 3  bằng: 

B. 0 . 

A.  1 . 

C. 3 . 

D. 4 3 . 

Câu 17. Cho hàm số  y  f x   có bảng biến thiên như hình vẽ bên: 

-   -1 1 +   
y’ 
 + + - 
 4 3 


-   -1 
Số nghiệm của phương trình  f x   2  0  là: 
A. 0 . 
B. 1. 

C. 2 . 

Câu 18. Tổng các nghiệm phương trình  22 x 1  33.2 x 1  4  0  là: 
A. 6. 
B. 2. 
C. 1. 

D. 3 . 
D. 4. 


Câu 19. Nghiệm của bất phương trình  log 1 ( x  1)  log 2 (2  x) là: 
2

1 5
1 5
1 5
1 5
.  B.

x
x
2
2
2
2
1 5
1 5
C. x 

D.
 x . 
2
2

A.

f ( x) 

e3 x  1

e x  1  là: 

Câu 20. Họ nguyên hàm 
1
1
A. F ( x)  e x  e x  C . B. F ( x)  e 2 x  x  C . 
2
2
1 2x
1
C. F ( x)  e  e x  x  C . 
D. F ( x)  e 2 x  e x  1  C . 
2
2
Câu 21. Hình phẳng D giới hạn bởi  y  2 x  x 2  và trục hồnh. Thể tích vật thể khi quay D xung quanh 
trục hồnh là: 
16
16
8
A V   (đvtt). 
B. V   (đvtt). 
C. V 
(đvtt). 
D. V  7 (đvtt). 
3
15
3
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn  (3  i ) z  13  9i , ta có: 
A. z  4 . 


B. z  5 . 

C. z  2 . 

D. z  3 . 

Câu 23. Trong khơng gian, cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính thể tích V của vật thể trịn xoay 
tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB. 
 a3
 a3
3 a 3
3 a 3
A. V 

B. V 

C. V 

D. V 

8
4
12
8
Câu 24. Trong  không  gian  Oxyz cho  hai  điểm  A(1;3  4), B (1; 2; 2) .  Phương  trình  mặt  phẳng  trung 
trực của đoạn thẳng AB là: 
A. 4 x  2 y  12 z  17  0 . 
B. 4 x  2 y  12 z  17  0 . 
C. 4 x  2 y  12 z  17  0 . 
D. 4 x  2 y  12 z  17  0 . 


Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 13


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

 x  2t
x 1 y z  3

 
Câu 25. Trong không gian  Oxyz cho hai đường thẳng  d1 :  y  1  2t , d 2 :
 
1
1
3
 z  2  6t

Khẳng đinh nào sau đây là đúng? 
A. d1  d 2 . 
B. d1  d 2 . 
C. d1 / / d 2 . 
D. d1 , d 2  chéo nhau. 
x  t
x y 1 z  2


Câu 26. Khoảng cách giữa hai đường thẳng  d1 :  y  1  4t , d 2 : 
 là: 

2
1
5
 z  6  6t

18
38
A.

B. 25 . 
C. 17 . 
D.

566
566

Câu 27. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxy ,  cho  M ( x, y ) và  u  ( a , b) .  Giả  sử  qua  Tu ,  điểm 
M ( x, y ) biến thành điểm  M '( x ', y ') . Ta có biểu thức tọa độ của  T là: 
u

x '  x  a
A. 

y'  y  b
 x ' a  x
C. 

 y ' b  y

 x  x ' a

B. 

 y  y ' b
 x ' x  a
D. 

 y ' y  b

Câu 28. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác ABC,  ( ) là mặt phẳng đi qua M 
và song song với các đường thẳng AB và CD. Thiết diện của mặt phẳng  ( ) với tứ diện ABCD 
là hình gì? 
A. Hình bình hành. 
B. Hình vng. 
C. Hình thang. 
D. Hình tứ diện. 
Câu 29. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây là hàm số 
chẵn? 
3x 2  2
A. y  2 x 2  x  1 . 
B. y 

C. y  x  1  1  x . D. y  x  2  x  2 . 
x
Câu 30. Cho  a, b  0 . Xét các bất đẳng thức sau: 
a b
ab
1 1
( I ) :   2   ( II ) :
 ab   ( III ) : a  b     4  
b a

2
a b
Bất đẳng thức nào đúng? 
A. Chỉ có  (I ) và  (II ) đúng. 
B. Chỉ có  (II ) và  (III ) đúng. 
C. Chỉ có  (I ) và  (III ) đúng. 
D. Cả  (I ) ,  (II ) và  (III ) đều đúng. 
Câu 31. Hình  vẽ  bên  là  đồ  thị  C    của  hàm  số  y  f  x  . Gọi S là tập  hợp  các  số  nguyên dương  của 
tham  số  m   để  hàm  số  y  f  x  1  m   có  5  điểm  cực  trị.  Tổng 
giá trị tất cả các phần tử của S bằng: 
 
 
A. 3. 
B. 4. 
 
C. 6. 
D. 10. 
 
 
 
 
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 14


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
1 3
x  mx 2  m  2 x  2018  khơng có điểm cực trị. 
3

A. m  1 hoặc  m  2 .  B.  1  m  2 . 
C. m  1 hoặc  m  2 .  D.  1  m  2 . 

Câu 32. Tìm tham số  m  để đồ thị hàm số  y 

3
4
Câu 33. Nếu  log 2 (log 3 (log 4 x))  log 3 (log 4 (log 2 y ))  log 4 (log 2 (log 3 z ))  0 thì tổng  x  y  z ? 
A. 9. 
B. 11. 
C. 15. 
D. 24. 

Câu 34. Phương trình  4 x  m.2 x 1  2 m  0  có 2 nghiệm  x1 , x2  thoả mãn  x1  x2  1  khi: 
A. m  4 . 
B. m  2 . 
C. m  1 . 
D. khơng tồn tại giá trị 
m thỏa mãn. 
2

Câu 35. Tính tích phân  I   ( 4 x  3). ln xdx  a ln 2  b . Tính giá trị của  a  2b ? 
1

A. 1. 

B. -1. 

C. 2. 


D.

1

2

Câu 36. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  z  2  i  3 ? 
A. ( x  2) 2  ( y  1) 2  9 . 
C. ( x  2) 2  ( y  1) 2  4 . 

B. ( x  2) 2  ( y  1) 2  9 . 
D. ( x  2) 2  ( y  1) 2  1 . 

Câu 37. Cho hình chóp  S. ABC  có đáy  ABC  là tam giác vng tại B,  AB  a 3 ,  góc  BAC  30 0 , hình 
chiếu vng góc của S lên mặt phẳng  ( ABC )  là trọng tâm của tam giác  ABC , gọi E là trung 
điểm của AC, góc giữa SE và mặt phẳng đáy là  30 0 . Thể tích khối chóp  S. ABC là 
a3
a3
a3
a3
A.

B.

C.

D.

6
18

9
12
Câu 38. Cho  một  hình  trụ  trịn  xoay  và  hình  vng  ABCD  cạnh  a  có  2  đỉnh  liên  tiếp  A,  B  nằm  trên 
đường trịn đáy thứ nhất của hình trụ, 2 đỉnh cịn lại nằm trên đường trịn đáy thứ hai của hình 
trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 450. Thể tích của hình trụ bằng: 
a 3
3a 3 2
3a 3 2
a 3 2
A.

B.

C.

D.

4
16
8
16
Câu 39. Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz,  cho  3  điểm  A(1;2;1), B ( 2;1;1), C (0;1;2) .  Gọi 
H ( x; y; z )  là trực tâm của tam giác ABC. Giá trị của  x  y  z  bằng: 
A. 4. 
B. 5. 
C. 7. 
D. 6. 
x 1

4x

1  2( x  1) ln 2
1  2( x  1) ln 2
A. y , 
. B. y , 

x2
22 x
4
1  2( x  1) ln 2
1  2( x  1) ln 2
C. y , 
.  D. y , 

2
2x
2
4x

Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số  y 

Câu 41. Cho tứ diện OABC trong đó OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau, OA=OB=OC=a. Gọi I 
là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa AI và OC? 
a
a 3
a
A. a . 
B.

C.


D. . 
2
2
5
Câu 42. Trong  đợt  cắm  trại  mừng  Chôl  –  Chnăm  –  Thmây  của  trường  DTNT  Huỳnh  Cương,  Đoàn 
trường tổ chức hoạt động bán thức ăn và nước uống cho tất cả các trại để gây quỹ cho lớp. Lớp 
10A6 đã bán được kết quả như sau: Buổi sáng bán được 35 cây nem, 56 li sâm, 45 cái gỏi cuốn, 
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 15


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
doanh thu là 669000. Buổi chiều bán được 40 cây nem, 105 li sâm, 59 cái gổi cuốn, doanh thu 
là 974000. Buổi tối bán được 15 cây nem, 50 li sâm, 25 cái gỏi cuốn, doanh thu là 425000. Hỏi 
giá bán mỗi cây nem, mỗi li sâm, mỗi cái gỏi cuốn là bao nhiêu? 
A. 4000 đồng, 5000 đồng, 6000 đồng. 
B. 5000 đồng, 4000 đồng, 6000 đồng. 
C. 6000 đồng, 4000 đồng, 5000 đồng. 
D. 5000 đồng, 6000 đồng, 4000 đồng. 
Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng   1 : 4 x  3 y  3  0 ,   2 : 3x  4 y  31  0 . Đường 
tròn  C   tiếp xúc với đường thẳng   1  tại điểm có tung độ bằng 9 và tiếp xúc với đường thẳng 
 2 có phương trình là: 
2

2

2

2


2

2

2

2

A.  x  10    y  6   5 , x  190    y  156   245 . 
B.  x  10    y  6   25 , x  1902   y  156 2  60025 . 
2

2

C.  x  10   y  6   5 , x  190    y  156   245 . 
D.  x  10 2   y  6 2  25 , x  190 2   y  156 2  60025 . 
Câu 44. Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm , thể tích  96000cm 3 . Người 
thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành  70.000 VNĐ / m 2  và loại kính để làm 
mặt đáy có giá thành  100.000 VNĐ / m 2 . Tính chi phí thấp nhất để hồn thành bể cá.
A. 32.000 VNĐ . 
B. 83.200 VNĐ . 
C. 320.000 VNĐ . 
D. 832.000 VNĐ . 
a

Câu 45. Có bao nhiêu số  a  (0;20 )  sao cho   sin 5 x. sin 2 xdx 
0

A. 20. 


B. 19. 

2

7

C. 9. 

D. 10. 

Câu 46. Cho số phức z và w thỏa mãn  z  2  2i  z  4i , w  iz  1 . Giá trị nhỏ nhất của  w  là: 
A.

2

2

B. 2. 

C.

3 2

2

D. 2 2 . 

Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết  AB  2a , AD  a.  Trên cạnh AB 
a

lấy điểm M sao cho  AM  , cạnh AC cắt MD tại H. Biết SH vng góc với  mp ( ABCD )  và 
2
SH  a . Tính thể tích khối chóp SHCD? 
4a 3
a3
4a 3
2a 3
A.

B.

C.

D.

5
15
15
15
Câu 48. Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz,  cho  hai  điểm  A( 2;3;1), B ( 2;3;5)   và  đường  thẳng 
x 1 y  2 z
:

 . Điểm  M    mà  MA 2  MB 2  nhỏ nhất có tọa độ: 
1
1
2
A. M (1;0;4) . 
B. M (1;2;0) . 
C. M ( 1;3;1) . 

D. M ( 2;3;2) . 
Câu 49. Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức sau thành đa thức? 
f ( x)  (2 x  1) 4  (2 x  1) 5  (2 x  1) 6  (2 x  1) 7  
A. 1020. 
B. 280. 
C. 896. 

D. 964. 

Câu 50. Cho hình vng  ABCD  cạnh bằng 2. Điểm  M nằm trên đoạn thẳng  AC  sao cho  AM 
Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng  DC . Tính  MB.MN  
A. MB.MN  4 . 
B. MB.MN  0 . 
C. MB.MN  4 . 
----------- HẾT ---------- 
ĐÁP ÁN

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

AC

4

D. MB.MN  16 . 

Trang 16


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
1

D
11
C
21
B
31
C
41
B

2
A
12
D
22
B
32
D
42
B

3
C
13
D
23
C
33
A
43

B

4
A
14
A
24
A
34
D
44
B

5
C
15
B
25
C
35
C
45
D

6
C
16
C
26
D

36
A
46
A

7
C
17
C
27
A
37
B
47
C

8
B
18
C
28
A
38
A
48
A

9
A
19

A
29
D
39
A
49
C

10
C
20
C
30
C
40
C
50
B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1.

Khoảng đồng biến của hàm số  y   x 3  3 x 2  9 x  1  là 
A.  3;1 .

Câu 2.
Câu 3.

B.  ; 1   3;   . C.  1;3 .


Số điểm cực trị của hàm số  y  x 4  4 x 2  1  là
A. 2 . 
B. 1. 

C. 4 . 

D.  ; 1 .
D. 3 . 

Cho hàm số  y  f  x   có  lim f  x   1  và  lim f  x   1.  Khẳng định nào sau đây là đúng? 
x 

x 

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng  y  1  và  y  1 . 
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng  x  1  và  x  1 . 
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. 
D. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang. 
Câu 4.
Câu 5.

Hàm số nào sau đây là hàm số lũy thừa?
A. y  x  .
B. y   x .

  f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx . 

D.

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx . 


Cho số phức  z  1  i 3.  Tìm số phức  z.  
A. z  1  i 3 . 

B. z  1  3 . 

C. z  1  i 3.  

Câu 7.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khơng đúng? 
A. Thể tích khối chóp có diện tích đáy S  và chiều cao  h  là  V  S .h.  
B. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước  a ,  b ,  c  có thể tích là  V  abc.  
C. Khối lập phương có cạnh bằng  a  có thể tích là  V  a 3 .  
D. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy S  và chiều cao  h  là  V  S .h.  

Câu 8.

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng  4  và đường sinh bằng  5  là 
A. 16 . 
B. 48 . 
C. 12 . 

Câu 9.

D. y  e x .

Cho  f  x  ,  g  x   là các hàm số xác định và liên tục trên   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề 
nào sai? 
A.  f  x  g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx . 

B.  2 f  x  dx  2  f  x  dx . 
C.

Câu 6.

C. y    x .

D. z  1  i 3.  

D. 36 . 

Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng   P  :  z  2 x  3  0 . Một vectơ pháp 
tuyến của   P   là 

A. u   0;1;  2  .


B. v  1;  2;3 . 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương


C. n   2;0;  1 .


D. w  1;  2;0  . 

Trang 17



TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019




Câu 10. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  ba  vectơ  a   1;1;0  ,  b  1;1;0  ,  c  1;1;1 . 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
 
 


A. a  2 . 
B. a  b . 
C. c  3 . 
D. b  c . 
Câu 11. Phương trình  sin x  0  có nghiệm là: 

A. x   k 2 . 
B. x  k . 
2

C. x  k 2 . 

D. x 

1
1
d
2 , 
2 . Dạng khai triển là 

Câu 12. Cho một cấp số cộng có 
1
1
1 1 1
1 3 5
A.  ;0;1; ;1....  
B.  ;0; ;0; .....   C. ;1; ; 2; ;.....  
2
2
2 2 2
2 2
2


2

 k . 

u1  

A  lim

Câu 13. Giá trị của 

1
1 3
D.  ; 0; ;1; .....  
2 2 2

2n  1

1  3n  bằng 

A.  . 

2
C.  . 
3

B.  . 

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? 
A. Mùa thu Hà Nội đẹp q! 
C. Đề thi mơn Tốn khó q! 

D. 1. 

B. Bạn có đi học khơng? 
D. Hà Nội là thủ đơ của Việt Nam. 

Câu 15. Vectơ có điểm đầu là  A , điểm cuối là  B  được kí hiệu là: 


A. AB . 
B. AB . 
C. BA . 
Câu 16. Đồ thị hàm số  y 
A. 1. 

x2  2
 có bao nhiêu đường tiệm cận?

x 1
B. 0. 
C. 2. 

Câu 17. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số  f  x   x 
A.


D. AB .

52

3

B. 20. 

C. 0. 

D. 3. 
4
 trên đoạn  1;3  bằng 
x
65
D.

3

8

Câu 18. Tập xác định  D  của hàm số  y   x 2  1  là 

B. D   \ 1 . 

A. D   . 

C. D   ; 1  1;   . 

D. D   1;1 . 

Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số  y  2 x.ln x  với  x  0 . 
1
1


A. y  2 x  ln 2.ln x   . 
B. y  2 x  ln x   . 
x
x


1
1

C. y  2 x. ln 2 . 
D. y  2 x  ln 2   . 
x
x

4




4

f  x  dx  10

Câu 20. Cho  2
A. I  5 . 

4

 g  x  dx  5

 và  2

B. I  15 . 

2

 f x

Câu 21. Cho  1
A. 2 . 

. Tính 

I   3 f  x   5 g  x   dx
2

C. I  5 . 



D. I  10 . 

5
2

 1 xdx  2
. Khi đó 
B. 1. 

I   f  x dx
2

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

 bằng: 
C. 1 . 

D. 4 . 

Trang 18


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Câu 22. Kí hiệu  z0   là  nghiệm phức có  phần ảo  dương  của  phương  trình  4 z 2  16 z  17  0 .  Trên  mặt 
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức  w  iz0 ? 
1 
A. M 1  ; 2  . 
2 


 1 
B. M 2   ; 2  . 
 2 

 1
C. M 3  2;  . 
 2

1

D. M 4  2;   . 
2


Câu 23. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng  R , chiều cao bằng  h . Biết rằng hình trụ đó có diện tích tồn 
phần gấp đơi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. h  2 R . 
B. h  2 R . 
C. R  h . 
D. R  2h . 
Câu 24. Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  hai  điểm  A  2; 4;1 ,  B  1;1;3   và  mặt  phẳng 

 P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng   Q   đi qua hai điểm  A ,  B  và vng góc với   P   có 
dạng là  ax  by  cz  11  0 . Tính  a  b  c .
A. a  b  c  10 . 
B. a  b  c  3 . 
C. a  b  c  5 . 
D. a  b  c  7 . 
Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz , cho điểm  M  3;1; 4   và gọi  A ,  B ,  C  lần lượt là hình 
chiếu của  M  trên các trục  Ox ,  Oy ,  Oz . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt 

phẳng song song với mặt phẳng   ABC  ? 
A. 4 x  12 y  3 z  12  0 .
C. 3 x  12 y  4 z  12  0 . 

B. 3 x  12 y  4 z  12  0 . 
D. 4 x  12 y  3 z  12  0 . 

Câu 26. Trong không gian  Oxyz , cho hai điểm  A 1;0; 3 ,   B  3; 1;0  . Viết phương trình tham số của 
đường thẳng  d  là hình chiếu vng góc của đường thẳng  AB  trên mặt phẳng   Oxy  . 

x  0

A.  y  t

 z  3  3t


 x  1  2t

B.  y  0

 z  3  3t


 x  1  2t

C.  y  t . 
z  0



x  0

D.  y  0

 z  3  3t


Câu 27. Trong mặt phẳng  Oxy , cho đường thẳng  d  có phương trình  2 x  y  3  0 . Phép vị tự tâm  O  tỉ 
số  k  2  biến  d  thành đường thẳng có phương trình 
A. 2 x  y  6  0 . 
B. 2 x  y  6  0 . 
C. 4 x  2 y  3  0 . 
D. 4 x  2 y  5  0 . 
Câu 28. Cho tứ diện  ABCD . Gọi  M ,  N ,  P ,  Q  lần lượt là trung điểm của các cạnh  AB ,  AD ,  CD , 
BC . Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. MN //BD  và MN  BD . 
B. MN //PQ  và MN  PQ . 
2
C. MNPQ  là hình bình hành. 
D. MP  và  NQ  chéo nhau. 
Câu 29. Trục đối xứng của parabol  y   x 2  5 x  3  là đường thẳng có phương trình 
5
5
A. x  . 
B. x  . 
C. x  5 . 
D. x  5 .
2
4

Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình   x  1 x  3  0  là: 
A.   ;  3  1;    .  B.  ; 3  1;   . 
C.  3;1 . 

D. 1;    . 

 7
Câu 31. Cho hàm số  y  f  x   xác định và liên tục trên đoạn  0;  , có đồ thị của hàm số  y  f   x   
 2
 7
như hình vẽ. Hỏi hàm số  y  f  x   đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;   tại điểm  x0  nào dưới 
 2
đây? 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 19


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. x0  1 . 

B. x0 

5

2

C. x0  0 . 


D. x0  3 . 

 
3

2

Câu 32. Cho hàm số  y  ax  bx  cx  d  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . 
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . 

B. a  0, b  0, c  0, d  0 . 
D. a  0, b  0, c  0, d  0 . 

Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để phương trình  4 x  2m.2 x  m  2  0  có  2  nghiệm 
phân biệt. 
A. 2  m  2 . 
B. m  2 . 
C. m  2 . 
D. m  2 . 


3x  7 
Câu 34. Bất phương trình  log 2  log 1
  0  có tập nghiệm là   a; b  .  Tính giá trị  P  3a  b . 
 3 x3 
20
A. P  12 .
B. P  14 . 

C. P  4 .
D. P 
.
3
Câu 35. Cho   H   là hình phẳng giới hạn bởi parabol  y  3 x 2 , cung trịn có phương trình  y  4  x 2  
(với  0  x  2 ) và trục hồnh (phần gạch sọc trong hình vẽ). Diện tích của   H   bằng 
y

2

O

A.

4  3

12

B.

4  3

6

2 x 
4  2 3  3
C.

6


D.

5 3  2

3

a

b
16
D. P  . 
25

Câu 36. Cho số phức  z  a  bi  ( a, b   ) thỏa mãn  3z  5 z  5  5i . Tính giá trị  P 
A. P 

1

4

B. P  4 . 

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

C. P 

25

16


Trang 20


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

Câu 37. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi cạnh bằng  a , góc  BAC  60 ,  SA  vng 
góc với đáy, góc giữa  SC  và đáy bằng 600. Thể tích  V  của khối chóp  S . ABCD  là 
a3
a3
a3
a3 3
A. V  . 
B. V  . 
C. V 

D. V  . 
2
6
3
2
Câu 38. Một hình hộp chữ nhật  P  nội tiếp trong một hình cầu có bán kính  R . Tổng diện tích các mặt 
của  P  là  384  và tổng độ dài các cạnh của  P  là  112 . Bán kính  R  của hình cầu là
A. 14 . 
B. 10 . 
C. 12 . 
D. 8 . 
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxy , có tất cả bao nhiêu số tự nhiên  m  để phương trình 

x 2  y 2  z 2  2  m  2  y  2  m  3 z  3m2  7  0  là phương trình của một mặt cầu. 
A. 2 . 

B. 3 . 
C. 4 . 
D. 5 . 
2
Câu 40. Cho  hàm  số  y  f ( x)   x  5   có  đồ  thị   C  .  Phương  trình  tiếp  tuyến  của   C    tại  M   (có 
tung độ  y0  1  và hồnh độ  x0  0 ) là 





A. y  2 6 x  6  1 . B. y  2 6  x  6   1 . 



 

C. y  2 6  x  6   1 .



D. y  2 6 x  6  1 . 

Câu 41. Cho hình chóp  S . ABCD  có  ABCD  là hình vng cạnh  a  tâm  O ,  SO  ( ABCD ) . Góc giữa 
SC  và   ABCD   bằng  60 . Tính  SO . 
A.

a 3

2


B.

a 2

3

C.

a 6

2

D.

a 6

4

Câu 42. Một ơ tơ khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh đi đến Nha Trang cách nhau  175km . Khi về xe 
tăng vận tốc trung bình hơn vận tốc trung bình lúc đi là  20 km/giờ. Biết rằng thời gian dùng để 
đi và về là  6 giờ, vận tốc trung bình lúc đi là 
A. 60  km/giờ. 
B. 45  km/giờ. 
C. 55  km/giờ. 
D. 50  km/giờ. 
2

2


Câu 43. Cho  đường  tròn   C  :  x  1   y  3  10   và  đường  thẳng   : x  3 y  m  1  0 .  Đường 
thẳng    tiếp xúc với đường tròn   C   khi và chỉ khi 
A. m  1  hoặc  m  19 . B. m  3  hoặc  m  17 . 
m  19 . 
D. m  3  hoặc  m  17 . 

C.

m  1  

hoặc 

Câu 44. Cho  hàm  số  y  f  x    thỏa  mãn  điều  kiện  f 2 1  2 x   x  f 3 1  x  .  Lập  phương  trình  tiếp 
tuyến với đồ thị hàm số  y  f  x   tại điểm có hồnh độ  x  1 . 
1
6
A. y   x  . 
7
7

1
1
B. y   x  . 
7
7

C. y 

1
8

x  . 
7
7

D. y  x  2 .

Câu 45. Trong đợt Hội trại “Khi tơi  18 ” được tổ chức tại trường THPT X, Đồn trường có thực hiện 
một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đồn trường sẽ 
u cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật  ABCD , phần cịn lại sẽ được 
trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là  200.000  đồng cho một  m 2  bảng. Hỏi chi 
phí thấp nhất cho việc hồn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm trịn đến hàng nghìn)?

A

B

D

C

4m

4m
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 21


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
A. 900.000  đồng. 


B. 1.232.000  đồng. 

A. 3 . 

B.

D. 1.230.000  đồng. 
2  3i
Câu 46. Cho số phức  z , tìm giá trị lớn nhất của  z  biết rằng  z  thỏa mãn điều kiện 
z  1  1 . 
3  2i

2 . 

C. 902.000  đồng. 

C. 2 . 

D. 1 . 

Câu 47. Cho một tấm bìa hình vng, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vng cạnh  12cm  rồi 
gấp lại thành một hình hộp chữ nhật khơng có nắp như hình vẽ bên dưới. Nếu dung tích của cái 
hộp đó là  4800cm 3  thì cạnh tấm bìa có độ dài bằng 
A. 44 cm. 
B. 42 cm. 
C. 36 cm. 
D. 38 cm. 

 

Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A  2;1;1 ,  B  0;3;  1 . Điểm  M  nằm 
trên mặt phẳng   P  :2 x  y  z  4  0  sao cho  MA  MB  nhỏ nhất là 
A. 1;0;2  .  

B.  0;1;3 .  

C. 1;2;0  .

D.  3;0;2  .  

n

1

Câu 49. Tìm số hạng khơng chứa  x  trong khai triển   x   , biết hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ 
x

số của số hạng thứ hai là 35. 
A. 252 . 
B. 720 . 
C. 124 . 
D. 210 . 

Câu 50. Cho hình vng  ABCD  có cạnh bằng  1 . Hai điểm  M ,  N  thay đổi lần lượt ở trên cạnh  AB , 
AD  sao cho  AM  x  ( 0  x  1 ),  DN  y  ( 0  y  1 ). Tìm mối liên hệ giữa  x  và  y  sao cho 
CM  BN . 
A. x  y  0.  
B. x  y 2  0.  
C. x  y  1.  
D. x  y 3  0.  

 
3.A 
13.C 
23.C 
33.C 
43.B 

 
4.A 
14.D 
24.C 
34.C 
44.A 

 
5.A 
15.D 
25.D 
35.B 
45.C 

 
6.A 
16.C 
26.C 
36.A 
46.C 

BẢNG ĐÁP ÁN
 

 
 
7.A 
8.C 
9.C 
17.B 
18.B 
19.A 
27.B 
28.D 
29.A 
37.A 
38.B 
39.C 
47.A 
48.C. 
49.A 

 
10.D 
20.A 
30.A 
40.A 
50.A 

1.C 
11.B 
21.D 
31.D 
41.C 

 

2.D 
12.D 
22.B 
32.C 
42.D 
 

ĐỀ SỐ 5
Câu 1.

Câu 2.

A.  1; 3 .  

1 3
x  x 2  3 x  là 
3
B.   ;  1 .  
 

C.  3 ;    .  

D.   ;  1   3 ;    .  

Khoảng nghịch biến của hàm số  y 

Cho hàm số  y  f ( x )  xác định và có đạo hàm  f '( x ) . Biết rằng hình bên là đồ thị của hàm số 
f ( x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng về cực trị của hàm số  f ( x ) ? 


Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 22


TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019

 
A. Hàm số  f ( x ) đạt cực đại tại  x  1 . 
C. Hàm số  f ( x ) đạt cực tiểu tại  x  2 . 
Câu 3.

B. Hàm số  f ( x ) đạt cực đại tại  x  2 . 
D. Hàm số  f ( x ) đạt cực tiểu tại  x  1 . 

Cho hàm số y= f(x) có  lim f ( x)  2  và  lim f ( x )  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
x 

x 

A. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang. 
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. 
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng  y  2 và  y  2 . 
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng  x  2 và  x  2 . 
Câu 4.

Với a là số thực dương tùy ý,  ln  5a   ln  3a  bằng 
A.


Câu 5.

ln  5a 

ln  3a 

5
C. ln . 
3

D.

ln 5

ln 3

Gọi  S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  e x , y  0, x  0, x  2 . Mệnh đề 
nào dưới đây đúng? 
2

2

A. S    e2 x dx . 

B. S   e x dx . 

C. S    e x dx . 

D. S   e 2 x dx . 


0
2

0

Câu 6.

B. ln  2a  . 

0
2

0

Phần thực a và phần ảo b của số phức:  z  1  3i.  
A. a  1; b  3 . 
B. a  1; b  3i . 
C. a  1; b  3 . 

D. a  3; b  1 . 

Câu 7.

Trong các phát biểu sau phát biểu nào khơng đúng 
A. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là  S  và chiều cao h là  V  Sh.  
B. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là  a, b, c có thể tích là  V  abc.  
C. Khối lập phương có cạnh bằng a có thể tích là  V  a 3 .  
D. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao h là  V  S .h.  

Câu 8.


Cho hình nón có đường cao bằng 20cm, bán kính đáy 25cm. Độ dài đường sinh  l của hình nón 
đó là 
A. l  2 41(cm).  
B. l  41 (cm).  
C. l  4 41 (cm).  
D. l  5 41 (cm).  


Câu 9.

Mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3)  và bán kính  R  2 có phương trình 
A. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  4.  
B. ( x  3) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  2.  
C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  2.  
D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  4.  

Câu 10. Trong khơng gian cho đường thẳng d có phương trình 
Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

x  2 y z 1
 
 
1
2
3

Trang 23



TUYỂN TẬP ĐỀ THI CẤU TRÚC 2019
Một vectơ chỉ phương của d là 


A. u=(2;0;1) . 
B. u=(-2;0;-1) . 


C. u=(-1;2;3) . 


D. u=(1;2;3) . 

Câu 11. Nghiệm của phương trình  3 tan 2 x  3  là 






A. x   k , k  .   B. x   k , k  .   C. x   k , k  .   D. x   k , k  .  
6
2
3
6
3
2
Câu 12. Cho  2, x, 18  là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. x  20.  
B. x  6.  

C. x  10.  
D. x  36.  
lim  3 x 4  5 x 2  7 

Câu 13. Giá trị  x 
A. 3.  

 bằng 
B. 3.  

C. .  

D. .  

Câu 14. Mệnh đề phủ định của mệnh đề  x  R : x 2  3 x  4  0  là 
A. x  R : x 2  3 x  4  0.  
B. x  R : x 2  3 x  4  0.  
C. x  R : x 2  3 x  4  0.  
D. x  R : x 2  3 x  4  0.  
Câu 15. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây là đúng? 
1
A. MB  2MI .  
B. IM   AB.  
2
C. MA  MB  2MI .  
D. MA  MB  MI .  
3
2
2
Câu 16. Số giao điểm của hai đường cong  y  x  x  2 x  3  và y  x  x  1  là 

A. 0.  
B. 3 .  
C. 2.  
D. 1.  

Câu 17. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? 
 
A.
4
2
y  x  3 x  3.  
1
B. y   x 4  3 x 2  3.  
4
C. y  x 4  2 x 2  3.  
D. y  x 4  2 x 2  3.  

x

-∞

+∞

0
-1
1
y'
- 0 + 0 - 0
+∞
-3

y
-4
-4

+
+∞

Câu 18. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với 
lãi 
suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ 
được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu 
được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi ) gấp đơi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời 
gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra? 
A. 11 năm. 
B. 9 năm. 
C. 10 năm. 
D. 12 năm. 
1
Câu 19. Số nghiệm của phương trình  5 x 3   
5
A. 0. 
B. 2. 

x 1

là 
C. 1. 

D. 3. 


C. e5  e 2 .  

D.

2

Câu 20.

e

 3 x 1

dx

bằng 
1 5 2
A.  e  e  .  
3
1

B.

1 5 2
e  e . 
3

1 5 2
e  e .  
3


55

dx
 a ln 2  b ln 5  c ln11 với  a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
16 x x  9
A. a  b  c.  
B. a  b  c.  
C. a  b  3c.  
D. a  b  3c.  

Câu 21. Cho  

Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Bảo Vương

Trang 24


×