Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Unit 3 - Moi quy thay (co) tham khao nhe!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.75 KB, 7 trang )

Dinh Tien Hoang High school English 10 1
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
A/ READING
Vocabulary
Part of
Speech
Vietnamese Notes
1. Background
2. Education
3. Scientific
4. Train
5. Brilliant
6. Mature
7. Harbor
8. Career
9. Impossible
10. Abroad
11. Tour
12. Private tutor
13. Interrupt
14. Realise
15. Living condition
16. Extremely
17. Earn
18. Degree
19. Research
20. Tragic
21. Death
22. Position
23. Obtain
24. Professor


25. Award
26. Determine
27. Atomic
28. Weight
29. Radium
30. Joy
31. Ease
n
n
adj
v
adj
adj
v
n
adj
adv
n
n.phr.
v
v
n.phr.
adv
v
n
n
adj
n
n
v

n
v
v
adj
n
n
n
v
lai lịch, hoàn cảnh
sự giáo dục, giáo dục
thuộc về khoa học
đào tạo, huấn luyện
lỗi lạc, xuất sắc
trưởng thành
nuôi dưỡng, ấp ủ
sự nghiệp
tình trạng không thể
ở / ra nước ngoài
chuyến đi
gia sư
ngắt quãng, tạm ngừng
nhận ra, nhận thấy
điều kiện sống
cực kỳ, vô cùng
kiếm được, giành được
cấp bậc, trình độ
nghiên cứu
bi thảm, bi kịch
cái chết, sự chết choc
vị trí

giành được, thu được
giáo sư
thưởng, tặng thưởng
quyết đoán, quyết định
thuộc về nguyên tử
cân nặng, trọng lượng
nguyên tố Radium
sự vui mừng, niềm vui
làm giảm, làm dịu

- With flying colors: đạt kết quả cao
- To live on (money): sống bằng (tiền)
Dinh Tien Hoang High school English 10 2
32. Suffer
33. Found
34. Institute
35. Humanitarian
36. True
37. Develop
38. Mark
39. Grade
40. Less
41. Severe
42. Calculation
43. Service
44. Become
45. Prize
v
v
n

n
adj
v
n
n
adj
adj
n
n
v
n
chịu đựng, trải qua
thành lập, thiết lập
học viện, viện, trụ sở
người theo CN nhân đạo
có thật, thật
phát triển, mở mang
điểm
lớp, cấp bậc
ít hơn, kém
nghiêm trọng, gay go
sự tính toán
dịch vụ, tổ chức
trở nên, trở thành
giải thưởng

B/ SPEAKING
Vocabulary
Part of
Speech

Vietnamese Notes
1. Item
2. Family
3. Hobby
4. Appearance
5. Experience
6. Discuss
7. Imagine
8. Journalist
9. Cue
10. Interview
11. Classmate
12. Change
13. Role
14. Greeting
15. Parents
16. Primary school
17. Secondary school
18. Schoolwork
n
n
n
n
n
v
v
n
n
v
n

v
n
n
n
n.phr.
n.phr.
n.phr.
mục, đề mục, chi tiết
gia đình
sở thích
ngoại hình
kinh nghiệm
thảo luận, bàn luận
tưởng tượng, hình dung
nhà báo, ký giả
sự gợi ý
phỏng vấn
bạn cùng lớp
thay đổi
vai, vai trò
lời chào
bố mẹ
trường Tiểu học
trường THCS
bài tập ( tại lớp )


Dinh Tien Hoang High school English 10 3
19. Favourite
20. Thanking

adj
n
ưa thích, yêu thích
lời cám ơn, sự biết ơn
C/ LISTENING
Vocabulary
Part of
Speech
Vietnamese Notes
1. Champion
2. Diploma
3. Romantic
4. Local
5. Basket ball
n
n
adj
adj
n.phr.
vô địch
bằng cấp, văn bằng
lãng mạn, mơ mộng
thuộc về địa phương
môn bóng rổ
- Olympic champion: vô địch
Olympic
D/ WRITING
Vocabulary
Part of
Speech

Vietnamese Notes
1. Detail
2. Attend
3. Pass
4. Previous
5. Paragraph
6. Travel
7. Agency
8. Complete
9. Information
10. Correct
n
v
v
adj
n
v
n
v
n
adj
chi tiết
có mặt, tham dự
vượt qua, đỗ
trước, phía trước, ưu tiên
đoạn ( văn )
đi du lịch, đi lại
đại lý, chi nhánh, dịch vụ
hoàn thành, hoàn tất
thong tin, tin tức

đúng, chính xác
- From ….to : từ..đến
- Travel agency: dịch vụ du lịch.
- Tourist guide: hướng dẫn viên
du lịch
E. LANGUAGE FOCUS
Vocabulary
Part of
Speech
Vietnamese Notes
1. Angry
2. Vase
3. Favorite
4. Return
5. Suddenly
6. Stove
7. Dry
8. South
9. Terrible
10. Mess
adj
n
adj
v
adj
n
adj
n
adj
n

giận, bực mình
bình, lọ
yêu thích, ưa thích
trở lại, quay về
thình lình, bất chợt
bếp, lò
khô
phía nam, hướng nam
kinh khiếp, kinh khủng
sự bừa bãi, sự hỗn tạp
- To be angry with sb/st: giận dữ
ai/caí gì
- Break – broke – broken
- To turn on/off ( TV, light…) :
bật/ tắt
- Lovely – lovelier – loveliest
Dinh Tien Hoang High school English 10 4
11. Carpet
12. Manage
13. Enter
14. Dark
15. Torch
16. Voice
17. Drop
18. Noise
19. Downstairs
20. Parrot
n
v
v

adj/n
n
n
v
n
n
n
tấm thảm
xoay sở
bước vào, đi vào
tối, bóng tối
ngọn đuốc
giọng nói
vứt, bỏ, ném
tiếng ồn
tầng dưới
con vẹt
- To break into ( a house ):
đột nhập ( vào nhà )
- To climb into: leo vào
-
-Exercises-
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
I. PRONUNCIATION
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group:
1. a. sad b. sand c. bed d bad
2. a. men b. pen c. send d. man
3. a. red b. rat c. fat d. cat
4. a. bag b. apple c. bench d. mad
5. a. ten b. send c. pet d angry

6. a. gas b. very c. then d. get
7. a. tragic b. travel c. imagine d. attend
8. a. language b. package c. mathematics d. excellent
9. a. chemistry b. calculation c. intelligent d. death
10.a. professor b. background c. education d. secondary
II. VOCABULARY:
A. Match a word in column A with its meaning or definition in column B.
A B
1. mature (adj)
2. harbor (v)
3. devote (v)
4. ease (v)
5. with flying colors
a. keep in mind
b. give time, energy to sb / sth
f. very well, with high mark/grade
e. make less severe
c. fully grown or fully developed
Dinh Tien Hoang High school English 10 5
B. Write the missing parts
Vocabulary
Part of
speech
Vietnamese meaning Note
1. Educate
 Education
 Educational
2. Science
 Scientific
 Scientist

3. Possible
 Possibility
4. Mature
 Maturity
5. Extreme
 Extremely
*Practice: Give the correct form of words in brackets
1. Marie harbored the dream of a …………….career. (science)
2. Sydney is much more ………than any other girl at her age. She always knows what to do. (maturity)
3. Please complete this task as soon as………………( possibility )
4. He had little schooling, that’s way he didn’t have good ……………. (educate)
5. The weather is ……………… hot today. (extreme)
C. Fill in each blank with an appropriate preposition.
1. He is worried ........................... his son’s safety because of the busy traffic.
2. She received some scientific training ………..her father.
3.They have little money to live……….and to support their children’s schooling.
4.As a brilliant and mature student, Marie harbored the dream…….…..a scientific career.
5.She earned a degree ………….Physics……….flying colors.
III. LANGUAGE FOCUS
A. Put the verbs in the Past Perfect tense.
1. Tom’s mother got angry with him because he (break) her favourite vase
2. I watched TV after I (do) my homework last night.
3. I (not meet) them before my last birthday party.
4. She returned home when she remembered that she (not turn) off the gas stove.
5. Before it rained yesterday, it (be) dry for months.
6. When they got home, they found that someone ( break ) into their house.
7. What you (do) before your Dad got home? – I (watch) cartoon only.
8. When the teacher came into the classroom, students (clean) the board and (sweep) the floor.
9. We (learn) the Simple Present Tense before learning how to make WH-Questions last week.
10. They (live) in Ha Noi for 10 years before they moved to HCM city in 2005.

B. Put the verbs in the Past Perfect or Past Simple
1. I went to the box office at lunch time, but they (already / sell)……………all the tickets.
2. I felt very tired when I got home, so I (go)……………straight to bed.
3. “Was Tom at the party when you arrived?” – “No, he (go)……………..”.

×