ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM 2014
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biểu thức A (
x 2 x 4 x 2 x 1
1
2
) : (3
)
x 1
x x 8
x 2
x 1
1. Rút gọn A.
2. Tìm giá trị của x để A > 1.
Câu 2. (2,5 điểm)
1. Giải phương trình: x 2 2 x 7 3 ( x 2 1)( x 3)
�x 2 y 2 3 xy
2. Giải hệ phương trình: � 4
4
�x y 2
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho phương trình (ẩn x): x 2 3(m 1) x 2 m 2 5m 2 0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1 và x2 thỏa mãn |x1+x2|=2|x1-x2|
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Gọi P, Q
lần lượt là chân của đường vuông góc kẻ từ H đến các cạnh AB, AC.
1. Chứng minh rằng BCQP là tứ giác nội tiếp.
2. Hai đường thẳng PQ và BC cắt nhau tại M. Chứng minh rằng MH2= MB.MC
3. Đường thẳng MA cắt đường tròn (O) tại K (K khác A). Gọi I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
BCQP. Chứng minh rằng ba điểm I, H, K thẳng hàng.
Câu 5. (1,0 điểm)
2 3 4
2014 2015
Chứng minh rằng: 1 2 3 .... 2013 2014 4
2 2 2
2
2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1. Ta có:
A(
x 2 x 4 x 2 x 1
1
2
) : (3
)
x 1
x x 8
x 2
x 1
�
� 3( x 2)( x 1) ( x 1) 2( x 2)
x2 x 4
( x 1) 2
�
�:
( x 2)( x 2 x 4) ( x 1)( x 1) �
( x 2)( x 1)
�
� 1
x 1 �3( x x 2) 3 x 3
�
�:
� x 2
x 1 �
�
� ( x 2)( x 1)
x 1 ( x 1)( x 2)
3x 9
:
( x 2)( x 1)
( x 2)( x 1)
x 3
( x 2)( x 1)
.
3( x 3)
( x 2)( x 1)
x 1
3( x 1)
2. ĐKXĐ: x0;x 1;x 3;x 4
A 1
x 1
x 1
1
1 0
3( x 1)
3( x 1)
x 1 3( x 1)
0
3( x 1)
42 x
0
3( x 1)
2 x
0
3( x 1)
1 x 2
1 x 4
1 x 4
�
Kết hợp với ĐKXĐ, ta có �
là điều kiện cần tìm.
�x �3
Câu 2.
1.x 2 2 x 7 3 ( x 2 1)( x 3)(1)
ĐK: x ≥ –3
Nhận xét: x 2 2 x 7 ( x 2 1) 2(x 3)
Đặt a x 2 1(a 0), b x 3(b �0), phương trình (1) trở thành
a 2 2b 2 3ab (a b)( a 2b) 0
ab
�
�
a 2b
�
Với
a b x 2 1 x 3 x 2 1 x 3 ( x 2)( x 1) 0
x 2(TM )
�
�
x 1(TM )
�
Với
a 2b x 2 1 2 x 3 x 2 1 4( x 3) x 2 4 x 11 0
�
x 2 15(TM )
�
x 2 15(TM )
�
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là 2; 1; 2 15; 2 15
�x 2 y 2 3 xy
2. � 4
(I)
4
�x y 2
�x 2 y 2 3 xy
�x 2 y 2 3 xy
( I ) � 2
�
( x y 2 )2 2 x2 y 2 2
(3 xy) 2 2 x 2 y 2 2
�
�
�
�
( x y ) 2 2 xy 3 xy
( x y ) 2 3 xy
�
�2 2
9 6 xy x 2 y 2 2 x 2 y 2 2
�
�x y 6 xy 7 0
�
�
( x y)2 4
�
( x y ) 2 3 xy
�
�
�
�xy 1
�
��
�
xy 1
�
( x y ) 2 4
��
�
xy
7
( L)
�
�
�
�
�xy 7
�
�
�
�x y 2
�x 1
�
�
�
�
�xy 1
�y 1
�
�
�
�
�x y 2
�x 1
�
�
�
�
�
�
�xy 1
�y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm (1;1) và (–1;–1)
Câu 3.
x 2 3(m 1) x 2 m 2 5m 2 0. (1)
Ta có:
9(m 1)2 4(2m 2 5m 2) m2 2m 1 (m 1) 2
2
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 0 (m 1) 0 m �1
Khi đó, theo định lí Vi–ét, ta có:
�x1 x2 3(m 1)
�
2
�x1 x2 2m 5m 2
Do đó:
| x1 x2 | 2 | x1 x2 |
( x1 x2 ) 2 4( x1 x2 ) 2
3( x1 x2 )2 16 x1 x2 0
27(m 1) 2 16(2m 2 5m 2) 0
5m2 26m 5 0
( m 5)(5m 1) 0
m 5
�
�
1
�
m
� 5
Đối chiếu với điều kiện m ≠ 1, ta có m = –5 và m
1
là các giá trị cần tìm.
5
Câu 4.
1. Tứ giác APHQ có APH +AQH 90 90 180 nên là tứ giác nội tiếp
⇒ APQ= AHQ
Ta có: AHQ =BCQ (cùng phụ với CHQ )
Do đó APQ =BCQ
Suy ra BPQC là tứ giác nội tiếp.
2. Vì BPQC là tứ giác nội tiếp nên
MBP= MQC
MB MP
MBP ~ MQC ( g .g )
MB.MC MP.MQ(1)
MQ MC
Vì APHQ là tứ giác nội tiếp nên: MQH =BAH
Mà BAH= MHP (cùng phụ với PBH )
nên MQH= MHP
MQ MH
MQH ~ MHP( g .g )
MH 2 MP.MQ(2)
MH MP
Từ (1) và (2) ⇒ MH2 =MB .MC
3. Vì AKBC là tứ giác nội tiếp nên
MKB MCA MKB ~ MCA
MK MB
MC MA
MK .MA MB.MC
Kết hợp với kết quả ý 2, ta có MH 2 MK .MA
⇒ HK là đường cao của tam giác vuông AHM.
⇒ AK ⊥ KH
Do đó KH cắt (O) tại D (D khác K) thì AD là đường kính của (O).
Gọi J là trung điểm HD, N là trung điểm QC.
Khi đó OJ là đường trung bình của ∆ AHD ⇒ OJ // AH ⇒ OJ ⊥ BC.
Mà OB = OC nên OJ là trung trực BC (3)
Vì HQ // DC (cùng vuông góc AC) nên HQCD là hình thang.
⇒ JN là đường trung bình của hình thang HQCD
⇒ JN // HQ ⇒ JN ⊥ QC
⇒ JN là trung trực của QC (4)
Từ (3) và (4) ⇒ J là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BPQC (do BPQC là tứ giác nội tiếp)
⇒J≡I
Mà K, H, J thẳng hàng nên I, K, H thẳng hàng.
Câu 5.
3 4
2014 2015
Đặt S= 2 3 .... 2013 2014
2 2
2
2
Ta có:
3 4
2014 2015
2 S 2 .... 2012 2013
2 2
2
2
3 43 54
2015 2014 2015
2 S S 2 3 ....
2014
2 2
2
2 2013
2
1 1 1
1
2015
S (1 2 3 .... 2013 ) 2014
2 2 2
2
2
2014
1
1 ( )
1 1 1
1
1
2
2 2013
Ta có: 1 2 3 .... 2013
1
2 2 2
2
2
1
2
Do đó:
1
2015
2 3 4
2014 2015
S 2 2013 2014 2 1 2 3 .... 2013 2014 4
2
2
2 2 2
2
2