TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
GỐC SỐ 1: Cho hình chóp
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
S.ABC có đáy tam giác vuông cân tại B và SA vuông góc với đáy. Biết
SA = 3a và AB = a 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
3a3.
3
B. a 2.
3
C. 3a 3.
D.
2a3.
Lời giải tham khảo
1
VS.ABC = B .h = SDABC .SA
3
Ta có:
Đề cho
(*)
(1)
SA = 3a
1
1
SDABC = AB.BC = a 6.a 6 = 3a2
2
2
(2)
1
VS.ABC = ×3a2.3a = 3a3.
(1), (2) vào (*) ta được
3
Thế
Chọn đáp án A.
Bình luận: Bài tập này thuộc mức độ nhận biết (câu 1 – 10) về thể tích khối đa
diện, bắt buộc tất cả học sinh cần phải làm được nhóm bài tập rất cơ bản này.
Kiến thức cơ bản cần nắm vững:
1
Vchãp = ×Sđ ¸y. chiÒu cao.
3
Thể tích khối chóp
Thể tích khối lăng trụ
c
Vl¨ng trô = Sđ ¸y. chiÒu cao.
3
Thể tích khối lập phương V = a với
a
b
a
là cạnh.
Thể tích khối hộp chữ nhật V = abc với
rộng và chiều cao.
a, b, c lần lượt là chiều dài, chiều
Xác định diện tích đáy:
1
1
a +b +c
g SDABC = aha = absinC = p(p - a)(p - b)(b - c) ,
p=
×
2
a
2
với
1
(c¹nh)2 ´ 3
g Stam gi¸c vu«ng = ´ (tÝch hai c¹nh gãc vu«ng) × g Stamgi¸c ®Òu =
×
2
4
(c¹nh huyÒn)2
g Stam gi¸c vu«ng c©n =
×
4
g SH×nh thang =
g SH×nh ch÷nhËt = dµi ´ réng.
g SH×nh vu«ng = (c¹nh)2 .
(®¸y lí n+ ®¸y bÐ)´ chiÒu cao
×
2
Xác định chiều cao:
1 | THBTN – CA
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
g
g
g
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
Hình chóp có 1 mặt bên vuông góc với mặt đáy: Chiều cao của hình
chóp là chiều cao của tam giác chứa trong mặt bên vuông góc với đáy.
Hình chóp có 2 mặt bên vuông góc với mặt đáy: Chiều cao của hình
chóp là giao tuyến của hai mặt bên cùng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau: Chân đường cao của hình chóp
là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
BÀI TẬP VẬN DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN
PT.1. Cho hình chóp
h
chiều cao
h=
A.
S.ABC
2a
có đáy là tam giác đều cạnh
và thể tích bằng
3a
×
6
3a
×
2
h=
B.
V = 3pa3.
B.
C.
V = 2a3.
S.ABC
CA = 5. Tính thể tích V
PT.3. Cho khối chóp
A.
V = 6.
B.
PT.4. Cho hình chóp
vuông tại
Tính
của hình chóp đã cho.
3a
×
3
h=
D. h = 3a.
PT.2. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
A.
a3.
C.
SA
có
V = 12a3.
vuông góc với đáy,
3a.
và chiều cao là
V = 4a3.
D.
SA = 4, AB = 3, BC = 4
và
của khối chóp.
V = 4.
S.ABC
2a
có
C.
SA
V = 2.
vuông góc với mặt phẳng
C , AB = a 3, AC = a.
Tính thể tích
V
V = 8.
D.
(ABC ).
của khối chóp
ABC
Tam giác
S.ABC
theo
a,
biết
rằng SC = a 5.
6a3
V =
×
6
A.
6a3
V =
×
4
B.
PT.5. Cho hình chóp
A, SA = BC = a.
Tính theo
a3
V = ×
12
A.
PT.6. Cho
hình
S.ABC
chóp
có
a
2a3
V =
×
3
C.
SA ^ (ABC ),
S.ABCD
tam giác
thể tích V của khối chóp
a3
V = ×
4
B.
có
C.
đáy
10a3
V =
×
6
D.
là
vuông cân tại
S.ABC .
a3
V = ×
2
D.
V = 2a3.
ABCD
ABC
hình
vuông
cạnh
a.
Biết
SA ^ (ABCD), SC = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
3a3
V =
×
2
A.
2 | THBTN – CA
a3
V = ×
3
B.
3a3
V =
×
3
C.
2a3
V =
×
3
D.
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PT.7. Cho khối chóp
(SAC )
A.
S.ABC
có đáy
2 6a3
×
9
B.
V =
A.
và
(SAD)
S.ABCD
phẳng
có đáy
Hai mặt bên
S.ABC ,
3a3
×
2
V =
ABCD
D.
(SAB )
và
biết SC = a 3.
V =
3a3
×
4
là hình vuông, hai mặt phẳng
cùng vuông góc với mặt đáy và SA = AC = a 3. Thể tích khối
3a3
×
2
B.
(SAB )
C.
a.
bằng
2a3.
PT.9. Cho hình chóp
6a3
×
12
S.ABCD
PT.8. Cho hình chóp tứ giác
chóp
là tam giác đều cạnh
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích V khối chóp
V =
(SAB )
ABC
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
S.ABCD
và
C.
có đáy
(SAD) cùng
6a3
×
2
ABCD
6a3
×
3
D.
là hình vuông tâm
O,
cạnh
2a. Biết hai mặt
vuông góc với mặt đáy và SA = a 2. Tính thể tích
S.ABO.
4 2a3
V =
×
3
A.
2 2a3
V =
×
12
B.
PT.10.
Cho hình chóp
AB = a, BC = a 3.
Hai mặt phẳng
·
SCA
= 60°. Tính thể tích
A.
2a3
V =
×
3
C.
V = a3.
B.
PT.11.
(SAB )
có đáy
và
(SAD)
ABCD
là hình chữ nhật có
cùng vuông góc với đáy,
S.ABCD.
V = 2a3.
3
3
C. V = 3a .
Cho tứ diện
nhau và
S.ABCD
2a3
V =
×
12
D.
ABCD
AB = a, AC = b, AD = c.
có
D. V = 2 3a .
AB, AC , AD
Tính thể tích
V
đôi một vuông góc với
của khối tứ diện
ABCD
theo
a, b, c.
A.
V =
abc
×
2
PT.12.
A, SBC
B.
V =
abc
×
6
C.
Cho khối chóp
là tam giác đều cạnh
thể tích V của khối chóp
a3
V = ×
2
A.
3 | THBTN – CA
a
V =
S.ABC
abc
×
3
D.
V = abc.
có đáy là tam giác vuông cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
S.ABC .
3a3
V =
×
24
B.
2a3
V =
×
4
C.
2 5a3
V =
×
5
D.
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PT.13.
Cho hình chóp
A, BC = 2a.
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân
S và
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
tại
A.
SBC
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
Mặt bên
là tam giác vuông cân tại
V = a3.
PT.14.
Cho hình chóp
giác
SAB
vuông cân tại
S
6a3
V =
×
4
A.
S.ABC
S.ABC
SAB là tam giác đều và nằm
đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
A.
tam giác
a3
×
2
B.
PT.16.
V = a3.
a
là tam giác đều cạnh
Tính thể tích V của khối chóp
PT.17.
với đáy và
SA =
3
A. V = 3a .
tam giác
A.
SAB
V =
a3
×
12
4 | THBTN – CA
V =
3
B.
V =
ABC
là tam giác đều cạnh
3a3
×
2
có đáy
D.
ABCD
V = 3a3.
hình vuông. Mặt bên
(ABCD).
3a3
V =
×
6
D.
V = a3.
S.ABCD
cân tại
B. V = 2 3a .
các cạnh bên
6a3
V =
×
8
D.
trong mặt phẳng vuông góc với mặt
S.ABCD
C.
Cho hình chóp
A, AB = a,
có đáy
S
có đáy
3
S.ABC ,
C.
là hình chữ nhật,
S.ABCD.
3
C. V = 4 3a .
có đáy
SA = SB = SC = a.
2a3
×
12
ABCD
và nằm trong mặt phẳng vuông góc
a 37
×
2
Tính thể tích V của khối chóp
PT.18.
đều, tam
S.ABCD.
Cho hình chóp
AB = a, AD = a 3,
ABC
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
3a3
V =
×
2
B.
a3
V = ×
3
A.
tại
C.
Cho hình chóp
SAB
tam giác
6a3
V =
×
12
C.
Cho hình chóp
V =
SA = a,
a3
×
3
S.ABC .
6a3
V =
×
24
B.
PT.15.
có
D.
V =
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính thể tích V của khối chóp
2a,
2a3
V =
×
3
C.
2a3
V =
×
3
B.
nằm trong mặt
V =
D. V = 3 3a .
ABC
là tam giác vuông cân
Tính thể tích V của khối
2a3
×
4
D.
V =
S.ABC .
2a3
×
6
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PT.19.
Cho hình chóp
SA = SB = SC = 6a. Tính thể tích V
3
A. V = 119a .
B.
PT.20.
V =
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
S.ABC
có
của khối chóp
119a3
×
3
C.
Cho hình chóp
V =
S.ABCD,
AB = 3a, AC = 4a, BC = 5a
và
S.ABC .
4 119a3
×
3
đáy
ABCD
3
D. V = 4 119a .
là hình vuông cạnh
a,
SA = SB = SC = SD = a 2. Tính thể tích V khối chóp S.ABCD.
3a3
V =
×
3
A.
6a3
V =
×
9
B.
PT.21.
Tính thể tích
6a3
V =
×
6
C.
V
6a3
V =
×
12
D.
của khối lập phương
ABCD.A ¢B ¢C ¢D ¢, biết
AB = 2a.
A.
V = 6a3.
B.
PT.22.
bằng
A.
C.
V = 4a3.
D.
3 3a3.
B.
3a3
×
3
a3
×
C. 27
Thể tích của khối lập phương
V = 9a3.
3
B. V = 3a .
C.
V = 8a3.
ABCD.A ¢B ¢C ¢D ¢ có AC ¢= a
Thể tích của khối lập phương
PT.23.
bằng
A.
V = 2a3.
D.
3a3
×
9
ABCD.A ¢B ¢C ¢D ¢ có AC ¢= 3a
V = 3a3.
3
D. 3 3a .
PT.24.
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng
Thể tích khối lập phương đó bằng
A.
200.
B.
625.
C.
100.
D.
125.
PT.25.
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương là
Thể tích khối lập phương đó bằng
A.
48cm3.
B.
64cm3.
C.
91cm3.
D.
96cm2.
84cm3.
PT.26.
Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng
Thể tích khối lập phương đó bằng
3
A. 2 2a .
B.
PT.27.
2a3.
C.
a3.
Thể tích của khối hộp chữ nhật
D.
150.
12a2.
2a3.
ABCD.A ¢B ¢C ¢D ¢ có AB = 3,
AD = 4 và AA ¢= 5 bằng
A.
12.
5 | THBTN – CA
B.
20.
C.
10.
D.
60.
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PT.28.
ABCD.A ¢B ¢C ¢D ¢
Cho hình hộp chữ nhật
AD = 3cm, AC ¢= 7cm.
A.
V = 42cm3.
B.
PT.29.
Tính thể tích V của khối hộp
V = 36cm3.
C.
AA ¢= 3a
ABCD.A ¢B ¢C ¢D ¢.
A.
V = a3.
PT.30.
cạnh bằng
A.
V =
PT.31.
B.
V = 24cm3.
D.
V = 12cm3.
và đường chéo
ABCD.A ¢B ¢C ¢D ¢ có đáy
AC ¢= 5a. Tính thể tích V
V = 24a3.
C.
V = 8a3.
D.
là hình vuông,
của khối hộp
V = 4a3.
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các
a.
3a3
×
6
AB = 2cm,
có
ABCD.A ¢B ¢C ¢D ¢.
Cho hình hộp đứng
cạnh bên
a
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
B.
3a3
×
12
V =
C.
V =
3a3
×
2
D.
V =
3a3
×
4
ABC .A ¢B ¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh
AA ¢= 4a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ¢B ¢C ¢.
Cho lăng trụ đứng
và
A.
V = 3a3.
B.
PT.32.
V = 3a3.
Cho khối lăng trụ đứng
là tam giác vuông cân tại
cho.
A.
V = a3.
B
và
AC = a 2.
a3
V = ×
3
B.
PT.33.
Tính thể tích
ABC
là tam giác vuông tại
3a3
V =
×
6
A.
D.
V
Tính thể tích
V
3.
V =
PT.35.
B.
V =
ABC
của khối lăng trụ đã
của khối lăng trụ đứng
ABC .A ¢B ¢C ¢ có
đáy
C , AB = 2a, AC = a, BC ¢= 2a.
Cạnh bên tạo với đáy một góc
9 2
×
2
đáy
a3
V = ×
2
D.
3a3
V =
×
2
C.
S.ABCD
60°. Tính thể tích V .
Cho hình chóp tứ giác đều
cạnh
V = 4a3.
ABC .A ¢B ¢C ¢ có BB ¢= a,
a3
V = ×
6
C.
4a3
V =
×
3
B.
PT.34.
A.
3
C. V = 2a .
9 3
×
2
C.
Cho hình chóp đều
V =
9 6
×
2
S.ABCD
có đáy
D.
V = 4a3.
có đáy là hình vuông
D.
V =
ABCD
3 6
×
2
là hình vuông
6a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45°. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
cạnh
6 | THBTN – CA
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
V = 2 6a3.
A.
B.
PT.36.
V = 6 3a3.
C.
Cho hình chóp
SA
V = 6a3.
S.ABCD
3
A. V = 3a .
B.
PT.37.
S.ABCD
C.
Hình chóp tứ giác
AB = a, AD = a 2, SA ^ (ABCD ),
của khối chóp
ABCD
SD
V = 2 3a3.
là hình vuông cạnh
hợp với đáy một góc
V =
2 3a3
×
3
S.ABCD
SC
góc giữa
D.
V =
3a3
×
3
có đáy là hình chữ nhật cạnh
và đáy bằng
60°.
Tính thể tích V
V = 3 2a3.
B.
V = 6a3.
C.
Cho hình chóp
V = 3a3.
S.ABC
có đáy
D.
ABC
V = 2a3.
là tam giác vuông tại
AB = a, BC = a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC
bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
3
V = 3a3.
B. V = 3a .
PT.39.
C.
Cho khối chóp
·
SB ^ (ABC ), AB = a, ACB
= 30°,
là
A.
60°.
Tính thể tích V khối chóp
V = 3a3.
B.
PT.40.
PT.41.
C.
3
B. V = 2 15a .
Cho hình chóp
7 | THBTN – CA
(ABC )
3a3
×
3
và mặt phẳng
A,
ABC
3a3
V =
×
2
D.
V = 2a3.
S.ABCD
có
SA
vuông góc với
bên
3
C. V = 15a .
S.ABCD
SC
(ABCD),
SC
đáy
tạo với mặt phẳng
2 15a3
V =
×
3
D.
có đáy là hình vuông cạnh
vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên
3a3
V =
×
3
A.
SC
B,
S.ABC .
V = a3.
Tính thể tích của khối chóp
V =
và
có đáy là tam giác vuông tại
AB = 2a, AD = a. Cạnh
60°. Tính thể tích V khối chóp S.ABD.
15a3
V =
×
3
A.
SA
S.ABC
D.
là hình chữ nhật có
đáy một góc
bên
V = a3.
góc giữa đường thẳng
Cho hình chóp
ABCD
Hỏi
S.ABCD.
PT.38.
A.
60°.
a,
bằng bao nhiêu ?
3a3
×
6
V =
D.
có đáy
vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên
thể tích V của khối chóp
A.
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
tạo với
(SAB )
a.
Cạnh
một góc
30°.
S.ABCD.
2a3
V =
×
4
B.
2a3
V =
×
2
C.
2a3
V =
×
3
D.
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PT.42.
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
S.ABCD
Cho hình chóp
SD tạo với mặt phẳng (SAB )
S.ABCD.
một góc bằng
6a3
×
3
V =
vuông góc với mặt đáy,
tích V của khối chóp
A.
V =
6a3
×
18
3
B. V = 3a .
PT.43.
6a3
V =
×
3
A.
PT.44.
SC
V =
tạo với mặt phẳng
2a3
V =
×
3
B.
(SAB )
một góc
2a3
V =
×
3
C.
V =
B.
PT.45.
V =
3a3
×
3
3a3
×
72
C.
Cho hình chóp
V =
S.ABC
30°. Tính thể tích V
3
S.ABC có AB = a,
60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
3a3
×
12
Tính thể
D. V = 2a .
Cho hình chóp đều
một góc
D.
30°.
S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA
Cho khối chóp
vuông góc với đáy và
của khối chóp.
A.
C.
a, SA
có đáy là hình vuông cạnh
3a3
×
24
mặt bên hợp với đáy
D.
V =
3a3
×
6
có đáy là tam giác vuông cân tại
A, BC = a 2, SA ^ (ABC ), mặt bên (SBC ) tạo với đáy một góc bằng 45°. Tính
theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
3a3
V =
×
12
A.
2a3
V =
×
12
B.
PT.46.
Cho hình chóp
hai mặt phẳng
(ABCD )
A.
6a3
V =
×
12
C.
V =
bằng
60°.
6a3
×
3
PT.47.
bên
(SAC )
và
(SAB )
Tính thể tích V khối chóp đã cho.
B.
V =
3a3
×
3
là tam giác đều cạnh
phẳng đáy. Tính thể tích
V
C.
8 | THBTN – CA
2a
V =
S.ABCD
3
3a3
×
6
có đáy
ABCD
D.
V =
6a3
×
6
là hình chữ nhật, mặt
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
của khối chóp
tạo với mặt phẳng đáy một góc
3a3
V =
×
2
A.
ABCD là hình vuông cạnh a,
(ABCD). Góc giữa (SCD ) và
với
có đáy
cùng vuông góc
Cho hình chóp
(SAD)
S.ABCD
3 6a3
V =
×
4
D.
S.ABCD,
biết rằng mặt phẳng
(SBC )
30°.
B. V = 2 3a .
2 3a3
V =
×
3
C.
4 3a3
V =
×
3
D.
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PT.48.
Cho khối chóp
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
S.ABCD
vuông góc với đáy và khoảng cách từ
A
có đáy là hình vuông cạnh
đến mặt phẳng
a, SA
a 2
×
bằng 2
Tính
(SBC )
thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
V =
3
a3
×
2
B.
PT.49.
V = a3.
Cho hình lăng trụ tam giác
3a.
đều cạnh
AB ¢ tạo
Biết
thể tích V của khối đa diện
9 3a3
V =
×
2
A.
(ABC )
D.
V =
ABC .A ¢B ¢C ¢ có
một góc
30°
a3
×
3
đáy là tam giác
và
AB ¢= 6a.
Tính
A ¢B ¢C ¢AC .
9 3a3
V =
×
4
C.
4 3a3
V =
×
3
D.
ABC .A ¢B ¢C ¢có đáy ABC là tam
(ABC ) trùng với trung
mặt phẳng
Cho hình lăng trụ tam giác
giác đều cạnh
a.
điểm của cạnh
BC .
Hình chiếu của điểm
của khối đa diện
29.2.
D
29.12
.B
29.22
.D
29.32
.D
29.42
.D
29.3.
C
29.13
.D
29.23
.D
29.33
.C
29.43
.B
A ¢ trên
CC ¢ tạo với mặt phẳng (ABC )
ABC .A ¢B ¢C ¢.
Biết
3a3
V =
×
8
B.
3a3
V =
×
8
A.
29.1.
D
29.11
.B
29.21
.D
29.31
.B
29.41
.D
với mặt phẳng
3 3a3
V =
×
2
B.
PT.50.
V
C.
3a3
×
9
V =
29.4.
C
29.14
.C
29.24
.D
29.34
.C
29.44
.C
một góc
3a3
V =
×
6
C.
BẢNG ĐÁP
29.5. 29.6.
A
B
29.15 29.16
.B
.D
29.25 29.26
.B
.A
29.35 29.36
.D
.D
29.45 29.46
.B
.B
ÁN
29.7.
B
29.17
.A
29.27
.D
29.37
.D
29.47
.B
45°.
Tính thể tích
a3
V = ×
4
D.
29.8.
B
29.18
.B
29.28
.B
29.38
.C
29.48
.D
29.9.
C
29.19
.A
29.29
.B
29.39
.B
29.49
.A
29.10
.A
29.20
.C
29.30
.D
29.40
.A
29.50
.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PT.1. Cho hình chóp
Tính chiều cao
A.
h=
3a
×
6
S.ABC có đáy là tam giác
h của hình chóp đã cho.
B.
h=
3a
×
2
C.
đều cạnh
h=
3a
×
3
2a
và thể tích bằng
a3.
D. h = 3a.
Lời giải tham khảo
9 | THBTN – CA
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
S
h
A
C
B
1
3V
VS .ABC = B .h Þ h =
3
B
Ta có:
Mà
hình
B = SABC
chóp
S.ABC
có
đáy
là
tam
giác
đều
cạnh
2a
nên
(2a)2 3
=
= a2 3
4
h=
3a3
2
= a 3.
a 3
Khi đó
Chọn đáp án D.
PT.2. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
A.
V = 3pa3.
B.
V = 2a3.
C.
V = 12a3.
2a
D.
và chiều cao là
3a.
V = 4a3.
Lời giải tham khảo
S
A
D
B
C
Ta có: khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
2a , chiều cao là 3a
nên
1
1
VS.ABCD = B .h = .(2a)2.3a = 4a3.
3
3
Chọn đáp án D.
S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 3, BC = 4 và
CA = 5. Tính thể tích V của khối chóp.
PT.3. Cho khối chóp
A.
V = 6.
B.
V = 4.
C.
V = 2.
D.
V = 8.
Lời giải tham khảo
10 | THBTN – CA
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
S
A
C
B
D ABC
1
Þ SABC = AB.BC = 6
2
có CA = AB + BC nên D ABC vuông tại B
2
2
2
1
1
VS .ABC = SABC .SA = .6.4 = 8.
3
3
Khi đó
Chọn đáp án D.
PT.4. Cho hình chóp
vuông tại
S.ABC
có
SA
vuông góc với mặt phẳng
(ABC ). Tam giác ABC
C , AB = a 3, AC = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a,
biết rằng SC = a 5.
A.
6a3
×
6
V =
B.
6a3
×
4
V =
C.
V =
2a3
×
3
D.
V =
10a3
×
6
Lời giải tham khảo
S
A
B
C
Ta
có:
D ABC
vuông
C
tại
có
BC = AB 2 - AC 2 = a 2
1
a2 2
Þ SABC = AC .BC =
2
2
D SAC
vuông tại
C
2
2
có SA = SC - AC = 2a.
1
1 a2 2
a3 2
VS .ABC = SABC .SA = .
.2a =
.
3
3 2
3
Khi đó
11 | THBTN – CA
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
Chọn đáp án C.
PT.5. Cho hình chóp
S.ABC
SA ^ (ABC ), tam giác ABC
có
vuông cân tại
A, SA = BC = a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
A.
V =
a3
×
12
B.
V =
a3
×
4
C.
V = 2a3.
D.
V =
a3
×
2
Lời giải tham khảo
S
C
A
B
Ta có:
D ABC
VS.ABC
A
vuông tại
Þ SABC =
BC 2 a2
=
4
4
1
1 a2
a3
= SABC .SA = . .a = .
3
3 4
12
Khi đó
Chọn đáp án A.
PT.6. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a.
Biết
SA ^ (ABCD), SC = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
3a3
V =
×
2
A.
3a3
V =
×
3
C.
a3
V = ×
3
B.
2a3
V =
×
3
D.
Lời giải tham khảo
S
A
B
Ta có:
D SAC
12 | THBTN – CA
vuông tại
A
D
C
có
AC = a 2 và SA = SC 2 - AC 2 = a
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
ABCD
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
Þ SABCD = a2
a
là hình vuông cạnh
1
1 2
a3
= SABCD .SA = .a .a = .
3
3
3
VS.ABCD
Khi đó
Chọn đáp án B.
PT.7. Cho khối chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a.
Hai mặt bên
(SAB )
(SAC ) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích V khối chóp S.ABC , biết
và
SC = a 3.
V =
A.
2 6a3
×
9
B.
V =
6a3
×
12
C.
V =
3a3
×
2
D.
V =
3a3
×
4
Lời giải tham khảo
S
C
A
B
Ta có: hai mặt bên
SA
vuông góc với đáy.
D SAC
a
(SAB ) và (SAC ) cùng vuông góc với đáy nên giao tuyến
vuông tại
Þ SABC
A
có
SA = SC 2 - AC 2 = a 2 và ABC là tam giác đều cạnh
a2 3
=
4
1
1 a2 3
a3 6
VS.ABC = SABC .SA = .
.a 2 =
.
3
3 4
12
Khi đó
Chọn đáp án B.
PT.8. Cho hình chóp tứ giác
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, hai mặt phẳng
(SAB ) và (SAD ) cùng vuông góc với mặt đáy và SA = AC = a 3. Thể tích khối
chóp
A.
S.ABCD
2a3.
bằng
B.
3a3
×
2
C.
6a3
×
2
D.
6a3
×
3
Lời giải tham khảo
13 | THBTN – CA
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
S
A
D
B
Ta có: hai mặt phẳng
tuyến
ABCD
SA
C
(SAB ) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy nên giao
vuông góc với đáy.
là hình vuông có SA = AC = a 3
Þ SABCD
AC 2 3a2
=
=
2
2
1
1 3a2
a3 3
VS .ABC = SABCD .SA = .
.a 3 =
.
3
3 2
2
Khi đó
Chọn đáp án B.
PT.9. Cho hình chóp
mặt phẳng
tích
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O, cạnh 2a. Biết hai
(SAB ) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy và SA = a 2. Tính thể
S.ABO.
4 2a3
V =
×
3
A.
2 2a3
V =
×
12
B.
2a3
V =
×
3
C.
2a3
V =
×
12
D.
Lời giải tham khảo
S
A
D
O
B
Ta có: hai mặt phẳng
tuyến
ABCD
SA
(SAB ) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy nên giao
vuông góc với đáy.
là hình vuông có cạnh
14 | THBTN – CA
C
2
2
2a Þ SABCD = (2a) = 4a
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
1
1 1
1 1
a3 2
VS.ABO = VS.ABCD = . SABCD .SA = . .4a2.a 2 =
.
4
4 3
4 3
3
Khi đó
Chọn đáp án C.
S.ABCD
Cho hình chóp
PT.10.
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
AB = a, BC = a 3. Hai mặt phẳng (SAB ) và (SAD) cùng vuông góc với đáy,
·
SCA
= 60°. Tính thể tích S.ABCD.
A.
V = a3.
V = 2a3.
B.
3
C. V = 3a .
3
D. V = 2 3a .
Lời giải tham khảo
S
A
D
60°
B
Ta có: hai mặt bên
SA
C
(SAB ) và (SAD) cùng vuông góc với đáy nên giao tuyến
vuông góc với đáy.
D SAC
ABCD
vuông tại
A
2
2
có AC = AB + BC = 2a và SA = AC .tan60° = 2a 3
là hình chữ nhật có
2
AB = a, BC = a 3 Þ SABCD = AB.BC = a 3
1
1
VS .ABC = SABCD .SA = .a2 3.2a 3 = 2a3.
3
3
Khi đó
Chọn đáp án B.
Cho tứ diện
PT.11.
với nhau và
theo
A.
ABCD
có
AB, AC , AD đôi một vuông góc
AB = a, AC = b, AD = c. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD
a, b, c.
V =
abc
×
2
B.
V =
abc
×
6
C.
V =
abc
×
3
D.
V = abc.
Lời giải tham khảo
15 | THBTN – CA
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
D
C
A
B
1
1 1
abc
VABCD = SABC .AD = . AB.AC .AD =
.
3
3
2
6
Ta có:
Chọn đáp án B.
Cho khối chóp
PT.12.
S.ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
A, SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Tính thể tích V của khối chóp
a3
V = ×
2
A.
S.ABC .
3a3
V =
×
24
B.
2a3
V =
×
4
C.
2 5a3
V =
×
5
D.
Lời giải tham khảo
S
B
C
H
A
Gọi
H
là trung điểm cạnh
BC
ìï (SBC ) ^ (ABC )
ïï
ï (SBC ) Ç (ABC ) = BC Þ SH ^ (ABC ).
í
ïï
ï SH ^ BC
Ta có: ïî
1
1 BC 2
1 a2 a 3 a3 3
= SABC .SH = .
.SH =
.
=
.
3
3 4
34 2
24
VS.ABC
Khi đó
Chọn đáp án B.
16 | THBTN – CA
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
Cho hình chóp
PT.13.
tại
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
S.ABC
có đáy
ABC
A, BC = 2a. Mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp
A.
là tam giác vuông cân
V = a3.
2a3
V =
×
3
C.
2a3
V =
×
3
B.
S.ABC .
D.
V =
a3
×
3
Lời giải tham khảo
S
B
C
H
A
Gọi
H
là trung điểm cạnh
BC
ìï (SBC ) ^ (ABC )
ïï
ï (SBC ) Ç (ABC ) = BC Þ SH ^ (ABC ).
í
ïï
ï SH ^ BC
Ta có: ïî
1
1 BC 2 BC
1 (2a)2 2a a3
VS.ABC = SABC .SH = .
.
=
. = .
3
3
4
2
3
4
2
3
Khi đó
Chọn đáp án D.
Cho hình chóp
PT.14.
giác
SAB
vuông cân tại
S
có
SA = a, tam giác ABC đều, tam
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính thể tích V của khối chóp
6a3
V =
×
4
A.
S.ABC
6a3
V =
×
24
B.
S.ABC .
6a3
V =
×
12
C.
6a3
V =
×
8
D.
Lời giải tham khảo
17 | THBTN – CA
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
S
A
C
H
B
Gọi
H
là trung điểm cạnh
AB
ìï (SAB ) ^ (ABC )
ïï
ï (SAB ) Ç (ABC ) = AB Þ SH ^ (ABC ).
í
ïï
ï SH ^ AB
Ta có: ïî
D SAB
D ABC
vuông cân tại
đều cạnh
a 2
S
có
SA = a Þ AB = a 2 Þ SH =
SABC =
AB a 2
=
2
2
(a 2)2. 3 a2 3
=
.
4
2
1 a2 3 a 2 a3 6
VSABC = .
.
=
.
3 2
2
12
Khi đó
Chọn đáp án C.
Cho hình chóp
PT.15.
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
2a, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
đáy. Tính thể tích V của khối chóp
A.
V =
a3
×
2
B.
S.ABC .
V = a3.
C.
V =
3a3
×
2
D.
V = 3a3.
Lời giải tham khảo
S
A
C
H
B
Gọi
H
là trung điểm cạnh
18 | THBTN – CA
AB
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
ìï (SAB ) ^ (ABC )
ïï
ï (SAB ) Ç (ABC ) = AB Þ SH ^ (ABC ).
í
ïï
ï SH ^ AB
Ta có: ïî
1
1 (2a)2 3 2a 3
VS .ABC = SABC .SH = .
.
= a3.
3
3
4
2
Khi đó
Chọn đáp án B.
S.ABCD
Cho hình chóp
PT.16.
bên
SAB
là tam giác đều cạnh
a
có đáy
ABCD
hình vuông. Mặt
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
(ABCD ). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
V =
a3
×
3
B.
3a3
×
2
V =
C.
V = a3.
D.
V =
3a3
×
6
Lời giải tham khảo
S
A
D
H
B
Gọi
H
là trung điểm cạnh
C
AB
ìï (SAB ) ^ (ABCD)
ïï
ï (SAB ) Ç (ABCD) = AB Þ SH ^ (ABCD ).
í
ïï
ï SH ^ AB
Ta có: ïî
1
1 2 a 3 a3 3
= SABCD .SH = .a .
=
.
3
3
2
6
VS .ABCD
Khi đó
Chọn đáp án D.
Cho hình chóp
PT.17.
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB = a, AD = a 3, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy và
19 | THBTN – CA
SA =
a 37
×
2
Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
3
A. V = 3a .
3
B. V = 2 3a .
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
3
C. V = 4 3a .
3
D. V = 3 3a .
Lời giải tham khảo
S
A
D
H
B
Gọi
H
C
là trung điểm cạnh
AB
ìï (SAB ) ^ (ABCD)
ïï
ïí (SAB ) Ç (ABCD) = AB Þ SH ^ (ABCD ).
ïï
ï SH ^ AB
Ta có: ïî
D SAB
vuông tại
ABCD
H có SH = SA2 - AH 2 = 3a.
là hình chữ nhật có
SABCD = AB.AD = a2 3.
1
1
VS .ABCD = SABCD .SH = .a2 3.3a = a3 3.
3
3
Khi đó
Chọn đáp án A.
Cho hình chóp
PT.18.
cân tại
S.ABC , có đáy ABC là tam giác vuông
A, AB = a, các cạnh bên SA = SB = SC = a. Tính thể tích V của khối
S.ABC .
A.
V =
a3
×
12
B.
V =
2a3
×
12
C.
V =
2a3
×
4
D.
V =
2a3
×
6
Lời giải tham khảo
20 | THBTN – CA
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
S
B
C
H
A
Gọi
H
là trung điểm cạnh
BC .
ìï HA = HB = HC
ï
Þ SH ^ (ABC ).
í
ïï SA = SB = SC
Ta có: î
D SBC
D ABC
là tam giác vuông cân tại
vuông tại
A có
SABC
S có
SH =
BC a 2
=
.
2
2
1
a2
= AB .AC = .
2
2
1
1 a2 a 2 a3 2
VS .ABCD = SABC .SH = . .
=
.
3
3 2 2
12
Khi đó
Chọn đáp án B.
Cho hình chóp
PT.19.
SA = SB = SC = 6a. Tính thể tích V
3
A. V = 119a .
119a3
V =
×
3
B.
S.ABC
có
AB = 3a, AC = 4a, BC = 5a và
của khối chóp
S.ABC .
4 119a3
V =
×
3
C.
3
D. V = 4 119a .
Lời giải tham khảo
S
B
C
H
A
D ABC
cạnh BC
Xét
21 | THBTN – CA
có
BC 2 = AB 2 + AC 2 Þ D ABC vuông tại A ; gọi H là trung điểm
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
ìï HA = HB = HC
ï
Þ SH ^ (ABC ).
í
ïï SA = SB = SC
Ta có: î
D SBH
là tam giác vuông tại
H có
SH = SB 2 - BH 2 =
a 119
.
2
1
SABC = AB .AC = 6a2.
2
D ABC vuông tại A có
1
1
a 119
VS .ABCD = SABC .SH = .6a2.
= a3 119.
3
3
2
Khi đó
Chọn đáp án A.
Cho hình chóp
PT.20.
S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA = SB = SC = SD = a 2. Tính thể tích V khối chóp
3a3
V =
×
3
A.
6a3
V =
×
9
B.
S.ABCD.
6a3
V =
×
6
C.
6a3
V =
×
12
D.
Lời giải tham khảo
S
A
D
O
B
Gọi
O
C
là giao điểm hai đường chéo
AC
và
BD
ìï OA = OB = OC = OD
ï
Þ SO ^ (ABCD).
í
ïï SA = SB = SC = SD
Ta có: î
D SAC
ABCD
là tam giác đều cạnh a 2 có
là hình vuông có
SO =
a 2. 3 a 6
=
.
2
2
SABCD = a2.
1
1 a 6 a3 6
VS .ABCD = SABC .SO = .a2.
=
.
3
3
2
6
Khi đó
Chọn đáp án C.
22 | THBTN – CA
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
Tính thể tích
PT.21.
V
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
¢ ¢ ¢¢
của khối lập phương ABCD.A B C D , biết
AB = 2a.
A.
V = 6a3.
B.
V = 2a3.
C.
V = 4a3.
D.
V = 8a3.
Lời giải tham khảo
A¢
D¢
B¢
C¢
A
D
2a
B
Thể tích
V
C
của khối lập phương
ABCD.A ¢B ¢C ¢D ¢, biết AB = 2a là
V = (2a)3 = 8a3.
Chọn đáp án D.
Thể tích của khối lập phương
PT.22.
bằng
A.
3 3a3.
3a3
×
3
B.
ABCD.A ¢B ¢C ¢D ¢ có AC ¢= a
a3
×
C. 27
D.
3a3
×
9
Lời giải tham khảo
D
A
B
C
a
A¢
D¢
x
B¢
Ta
có
AC ¢
AC ¢= x 3 Þ x =
là
đường
C¢
chéo
hình
lập
phương
cạnh
x
thì
AC ¢ a
= .
3
3
3
Khi đó thể tích V
23 | THBTN – CA
æa ö
a3 3
÷
ç
÷
V =ç
=
.
÷
ç
÷
ç
9
è
ø
3
¢
¢
¢
¢
ABCD
.
A
B
C
D
của khối lập phương
là
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
Chọn đáp án D.
Thể tích của khối lập phương
PT.23.
bằng
A.
V = 9a3.
3
B. V = 3a .
C.
ABCD.A ¢B ¢C ¢D ¢ có AC ¢= 3a
3
V = 3a3.
D. 3 3a .
Lời giải tham khảo
D
A
B
C
3a
A¢
D¢
x
B¢
Ta
có
AC ¢
là
AC ¢= x 3 Þ x =
C¢
đường
chéo
hình
lập
phương
cạnh
x
AC ¢
= a 3.
3
D ¢ là
Khi đó thể tích V của khối lập phương ABCD.A ¢B ¢C ¢
Chọn đáp án D.
( )
3
V = a 3 = 3a3 3.
PT.24.
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng
Thể tích khối lập phương đó bằng
A.
200.
thì
B.
625.
C.
100.
D.
150.
125.
Lời giải tham khảo
D
A
B
C
A¢
D¢
x
B¢
Xét hình lập phương cạnh
C¢
x
thì tổng diện tích các mặt của nó là
6x2 = 150 Û x = 5
Khi đó thể tích V của khối lập phương là V = 5 = 125.
3
24 | THBTN – CA
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI
TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2019
PHÂN TÍCH & BÌNH LUẬN
Chọn đáp án D.
PT.25.
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương là
Thể tích khối lập phương đó bằng
A.
48cm3.
64cm3.
B.
C.
91cm3.
D.
96cm2.
84cm3.
Lời giải tham khảo
D
A
B
C
A¢
D¢
x
B¢
C¢
Xét hình lập phương cạnh
x
thì tổng diện tích các mặt của nó là
6x2 = 96 Û x = 4cm.
Khi đó thể tích V
của khối lập phương là
V = 43 = 64cm3.
Chọn đáp án B.
PT.26.
Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng
Thể tích khối lập phương đó bằng
3
A. 2 2a .
B.
2a3.
C.
a3.
D.
12a2.
2a3.
Lời giải tham khảo
D
A
B
C
A¢
D¢
x
B¢
Xét hình lập phương cạnh
C¢
x
thì tổng diện tích các mặt của nó là
6x2 = 12a2 Û x = a 2.
Khi đó thể tích V của khối lập phương là
25 | THBTN – CA
( )
3
V = a 2 = 2a3 2.
LƯU HÀNH TRUNG TÂM THẦY TÀI