TỔNG ÔN TẬP
GIẢI TÍCH 12
Phần A:
BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ
BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ
§1: H
§1: H
ÀM SỐ
ÀM SỐ
I> GIỚI HẠN: T
I> GIỚI HẠN: T
ìm các giới hạn sau
ìm các giới hạn sau
5.1/
5.2/
5.3/
5.4/
6
22
lim
6
−
−−
→
x
x
x
24
11
lim
3
0
−+
−+
→
x
x
x
(
)
xxx
x
−++
±∞→
13lim
2
2
cossin2
cos
lim
2
0
x
x
xxx
x
+
→
Lời giải:
5.1/ Ta có:
( )
( )
4
1
22
1
lim
226
6
lim
6
22
lim
6
66
=
+−
=
+−−
−
=
−
−−
→
→→
x
xx
x
x
x
x
xx
5.2/ Ta có:
Tính các giới hạn
x
x
x
x
x
x
xx
24
11
lim
24
11
lim
3
0
3
0
−+
−+
=
−+
−+
→→
x
x
x
x
xx
24
lim
11
lim
0
3
0
−+−+
→→
vµ
(
)
xxx
x
−++
±∞→
13lim
2
5.3/ Tìm
Ta tính các giới hạn sau:
(
)
2
3
13
13
lim13lim
2
2
1
=
+++
+
=−++=
+∞→+∞→
xxx
x
xxxL
xx
(
)
+∞=−++=
−∞→
xxxL
x
13lim
2
2
Vậy hàm số chỉ có giới hạn bên phai tại dương vô cực
5.4/ Tìm giới hạn
2
cossin2
cos
lim
2
0
x
x
xxx
x
+
→
Hướng dẫn: Chia cả tử và mẫu cho x, ta khử được dạng giới
han vô định 0/ 0
Sử dụng giới hạn vô định dạng:
1
sin
lim
0
=
→
x
x
x
Bài 5.5: Có cách giải tương tự bài 5.4/
Bài 5.6: Tìm giới hạn
x
x
x
x
+
∞→
1
lim
Hướng dẫn: Biến đổi để sử dụng giới hạn dạng:
e
x
x
x
=
+
∞→
1
1lim
xx
x
x
sin3sin
lim
2
0
−
→