Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi tốt nghiệp THPT 2019 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.66 KB, 7 trang )

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi có ...trang.
Họ tên thí sinh:.............................................................................................
Số báo danh:.....................................................................................................

STT

Họ và tên

Đơn vị

Số đt - email

1

Trương Thu Hà

THPT Đoan Hùng

01698474103

2

Nguyễn Thị Hoa

THPT Đoan Hùng

0915825966

3



Trịnh Thị Phương Loan

THPT Đoan Hùng

0963502646

Câu 41. Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là vùng nào sau đây?
A. Vùng đặc quyền kinh tế.
B. Nội thủy.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Thềm lục địa.
Câu 42. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp trong trường phổ thông.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp
Trung Quốc, vừa giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Hòa Bình.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ
diện tích lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Mê Công.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai.
D. Các sông khác.

Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Tam Điệp.
D. Pu Sam Sao.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế nào sau đây không
thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn.


B. Vũng Áng.
C. Hòn La.
D. Chu Lai.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây
không phải là trung tâm vùng?
A. Đà Nẵng.
B. Hạ Long.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên.
C. Hạ Long.
D. Việt Trì.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cây
bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.

C. Khánh Hòa.
D. Phú Yên.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Phòng
B. Hà Nội.
C. Vĩnh Phúc.
D. Bắc Ninh.
Câu 51. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là
A. công nghệ khoa hoc có hàm lượng tri thức cao.
B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.
C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.
D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.
Câu 52. Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kì?
A. Quốc gia có diện tích rộng lớn nhất thế giới.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Dân cư hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất trên thế giới.
Câu 53. Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa cho vùng nào sau đây ở nước ta?
A. Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Nam Bộ.
C. Phía Nam đèo Hải Vân.
D. Trên cả nước.
Câu 54. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước
ta?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
B. Tăng tỉ trọng thủy sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thủy sản.
Câu 55. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là



A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 56. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
( Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Xuất khẩu
7460
9620
10710
11050
11250
Nhập khẩu
9921
11050
13820
15000
16500
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của
nước ta, giai đoạn 2010 – 2015?

A. Giá trị xuất khẩu tăng lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu tăng lớn hơn giá trị xuất khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng.
D. Giá trị xuất khẩu tăng nhỏ hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với nền
nông nghiệp nước ta?
A. Cao su và chè được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Cây ăn quả trồng nhiều nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Cà phê và hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ.
Câu 58. Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của
nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.


C. Giá trị xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
D. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 59. Khu vực Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do?
A. Là khu vực có số dân đông, tập trung nhiều quốc gia.
B. Là khu vực có vị trí tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,

GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị:tỉ USD)
Năm
2010
2013
2015

Hoa Kì
14964
16692
18037

Trung Quốc
6100
9607
11001

Nhật Bản
5701
5156
4383

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 - 2015?
A. Hoa Kì tăng nhiều hơn Trung Quốc.
B. Nhật Bản giảm, Hoa Kì tăng nhanh nhất.
C. Trung Quốc tăng 1,8 lần, Nhật Bản giảm.
D. Năm 2015, Hoa Kì hơn 4,2 lần Nhật Bản.
Câu 61. Việc phát triển thủy lợi ở Đông Nam Bộ không nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Nâng cao hệ số sử dụng đất.

B. Mở rộng diện tích cây công nghiệp.
C. Phát triển thủy sản.
D. Nâng cao năng suất cây trồng.
Câu 62 . Nguyên nhân cơ bản dẫn đến việc cần phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển là
A. tài nguyên biển bị suy giảm nghiêm trọng.
B. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng.
C. môi trường biển dễ bị chia cắt.
D. môi trường biển mang tính biệt lập.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Có Hà Nội là thủ đô, trung tâm chính trị, văn hóa lớn nhất của nước ta.
B. Tiềm năng nổi bật của vùng là nguồn lao động đông, chất lượng cao.
C. Các ngành dịch vụ, du lịch có nhiều điều kiện để phát triển.
D. Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
Câu 64. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
năng lượng?


A. Sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước liên tục tăng.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất so với toàn ngành công nghiệp tăng.
C. Sản lượng điện của cả nước qua các năm tăng.
D. Các nhà máy thủy điện tập trung chủ yếu ở miền Bắc.
Câu 65. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản là
A. sản xuất tự cấp, tự túc.
B. phát triển theo hướng thâm canh.
C. sản xuất quy mô lớn.
D. sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
Câu 66. Trung Quốc không thực hiện chính sách nào sau đây trong quá trình phát triển công
nghệp?
A. chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới.
B. cho phép các doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư.

C. quản lí sản xuất công nghiệp tại các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
D. mở rộng ngoại giao, coi trọng Châu Á.
Câu 67. Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích gieo trồng lúa gạo các nước Đông Nam Á giảm là
A. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm
B. năng suất lúa gạo tăng lên nhanh chóng.
C. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được yêu cầu của người dân.
D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
Câu 68. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP
LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2014

Nhận xét nào dưới đây đúng về tốc độ gia tăng sản lượng các loại cây công nghiệp lâu năm?
A. Đều có nhiều biến động phức tạp.
B. Đều tăng, nhanh nhất là cây chè.
C. Đều tăng, nhanh nhất là cây cao su.
D. Đều tăng, cây cà phê có biến động.
Câu 69. Khó khăn lớn nhất trong phát triển chăn nuôi của nước hiện nay là gì?


A. Hình thức quảng canh.
B. Dịch bệnh còn nhiều.
C. Nguồn thức ăn chưa đảm bảo.
D. Giá thành sản phẩm còn cao.
Câu 70. Điều kiện nào dưới đây giúp ngành nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển mạnh?
A. Vùng biển rộng, trữ lượng hải sản lớn.
B. Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, bãi triều.
C. Nhiều bãi biển đẹp, khí hậu nóng quanh năm.
D. Vị trí gần các tuyến đường biển quốc tế.
Câu 71. Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng.
B. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng.
C. Hà Nội là trung tâm dịch vụ lớn nhất của vùng.
D. Du lịch chưa có vị trí xứng đáng trong nền kinh tế của vùng.
Câu 72. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta cần đi trước một bước so với các
ngành khác?
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 73. Ý nào dưới đây không đúng với ngành nội thương của nước ta?
A. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.
B. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 74. Sự khác biệt về cơ cấu cây trồng và vật nuôi của Tây Nguyên so với Đông Nam Bộ có
được nhờ sự khác biệt của yếu tố nào dưới đây?
A. Đất đai.
B. Nguồn nước.
C. Khí hậu.
D. Địa hình.
Câu 75. Việc trồng rừng ven biển Bắc Trung Bộ có tác dụng
A. Bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật, bảo vệ nguồn gen.
B. Điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.
C. Chắn gió bão, ngăn cát bay cát chảy xâm lấn đồng ruộng, làng mạc.
D. Chống sạt lở đất, ngăn ảnh hưởng của nước mặn vào sâu trong đất liền.


Câu 76. Việc nâng cấp quốc lộ 1 có ý nghĩa kinh tế như thế nào với Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Thu hút lao động kĩ thuật từ các vùng khác.

B. Củng cố an ninh quốc phòng.
C. Tạo cửa ngõ ra biển cho Lào và Tây Nguyên.
D. Tăng vai trò trung chuyển hàng hóa.
Câu 77. Điểm khác biệt lớn nhất trong sản xuất chè giữa Tây Nguyên với Trung du miền núi Bắc
Bộ là gì?
A. Điều kiện sản xuất.
B. Quy mô sản xuất.
C. Cơ cấu cây trồng.
D. Trình độ thâm canh.
Câu 78. Đông Nam Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp nhờ
A. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất.
B. là vùng giàu tài nguyên khoáng sản nhất.
C. khai thác tốt các thế mạnh vốn có.
D. dẫn đầu về giá trị hàng xuất khẩu.
Câu 79. Để khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên và đẩy mạnh sản xuất lương thực,
nhiệm vụ quan trọng hàng đầu đặt ra đối với đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Giải quyết tốt vấn đề thuỷ lợi.
B. Phát triển công nghiệp chế biến.
C. Trồng và bảo vệ rừng.
D. Phát triển giao thông vận tải.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1999-2014

Năm

1999

2003

2005


2009

2014

Dân số (triệu người)

76,6

80,5

83,1

85,8

90,7

Sản lượng (triệu tấn)

33,2

37,7

39,6

43,3

50,5

(Nguồn: Niên giám thống kê 2010, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2011, 2016)


Để thể hiện tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lượng thực theo đầu
người của nước ta trong giai đoạn 1999 - 2013, biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất ?
A. Cột.

B. Kết hợp (cột và đường).

C. Miền.

D. Đường.



×