Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ôn thi ĐH chuyên đề PT, BPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.74 KB, 4 trang )

PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN 1
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG THƯỜNG GẶP
I. Phương pháp biến đổi tương đương
1) Phương pháp giải
a) Phương trình:
[ ]
2
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
g x
f x g x
f x g x



= ⇔

=


(1)
( ) 0, ( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
f x g x
f x g x
≥ ≥

= ⇔



=

(2)
[ ]
2
( ) 0
( ) 0
( ) ( ) ( )
( ) 0
( ) ( ) 2 ( ) ( ) ( )
f x
g x
f x g x h x
h x
f x g x f x g x h x





+ = ⇔




+ + =

(3)
( ) 0

( ) 0
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) 2 ( ) ( ) ( )
g x
h x
f x g x h x f x g x h x
h x g x h x g x f x




− = ⇔ = + ⇔


+ + =

(4)
( ) 0
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )( ( ) ( ))
f x
f x g x h x g x
f x g x h x f x g x



− = ⇔ ≥


− = +


(5)
b) Bất phương trình:
[ ]
2
( ) 0
( ) ( ) 1:
( ) 0
( ) 0
2:
( ) ( )
g x
f x g x TH
f x
g x
TH
f x g x
<

>







>



(6).
[ ]
2
( ) 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) ( )
g x
f x g x f x
f x g x

>


< ⇔ ≥


<


(7)
2) Các ví dụ
VD 1. Giải PT:
2
3 20 16 4x x x− + = −
ĐS: x = 6.
VD 2. Giải PT: 3 4 2 1 2x x x+ − + = + ĐS: x =
1
2

.

VD 3. Giải PT:
2 2 2
2 2x x x x x− − + =
ĐS: x = 0; x =
9
8
.
VD 4. Giải PT:
3
4 1 3 2
5
x
x x
+
+ − − =
ĐS: x = 2.
VD 5. Giải PT:
2
3 2 1
3 2
x
x x
x
− − = −

ĐS: x = 1.
VD 6. Giải BPT: 2x – 5 <
2
4 3x x− + −
ĐS:

14
1;
5
x
 

 
 
VD 7. Giải BPT:
( 5)(3 4) 4( 1)x x x+ + > −
ĐS:
4
( ; 5] [ ;4)
3
x∈ −∞ − ∪ −
VD 8. Giải BPT: 1 1x x x+ − − ≥ ĐS:
[ ]
0;1x∈
HD: Nhân liên hợp.
VD 9. (ĐH K D-2002):
2 2
( 3 ) 2 3 1 0x x x x− − + ≥
ĐS:
1
( ; ] {2} [3; )
2
x
∈ −∞ − ∪ ∪ +∞
VD 10. (ĐH K A-2004):
2

2( 16)
7
3
3 3
x
x
x
x x


+ − >
− −
ĐS:
(10 34; )x∈ − +∞
Luyện Thi ĐH-CĐ ThS. Nguyễn Trung Kiên – ĐT: 0984804176
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN 2
II. Phương pháp đặt ẩn phụ
1) Phương pháp giải
a) Đặt ẩn phụ đưa về việc giải PT bậc cao:
Chú ý điều kiện của ẩn
Đặt t =
( )g x
; điều kiện t

0. Ta có: t
2
= g(x).
b) Đặt ẩn phụ đưa về giải hệ PT:
Thường đưa về hệ PT đơn giản.
Chú ý điều kiện của ẩn

2) Các ví dụ
Đặt ẩn phụ đưa về PT bậc 2, bất PT bậc 2:
VD 1. GPT:
2 2
2( 2 ) 2 3 9x x x x
− + − − =
ĐS: x = 1 + 5
VD 2. (ĐH TM - 99): GPT:
2 2
3 3 3 6 3x x x x
− + + − + =
ĐS: x = 1, x =
2.
VD 3. (ĐH QGHN-2000): 1 +
2
2
1
3
x x x x− = + −
ĐS: x = 0, x =
1.
VD 4. (HVKTQS-99): GPT:
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x− + − = − + − +
ĐS: x = 2.
VD 5. (ĐHQGHN-2001): GPT: x
2
+ 3x +1 = (x+3)
2
1x +

ĐS: x =
2 2±

VD 6. Cho PT: (x-3)(x+1) + 4(x-3)
1
3
x
x
+

= m
a) GPT với m = -3 ĐS: x = 1 – 13 , x = 1 – 5
b) Tìm m để PT có nghiệm Đặt t = (x-3)
1
3
x
x
+

m

- 4
VD 7. (HVQHQT-2000): Giải BPT: (x+1)(x+4) <
2
5 5 28x x+ +
ĐS: x

(-9; 4)
VD 8. (ĐHXD-99): Giải BPT: x
3

+ x
2
+ 2 + 3x
1x +
> 0. ĐS: x

- 1.
VD 9. Giải BPT:
1
2 3
1
x x
x x
+
− >
+
ĐS:
4
1
3
x− < < −
VD 10. Giải BPT:
2
7 7 7 6 2 49 7 42 181 14x x x x x+ + − + + − < −
ĐS:
Đặt ẩn phụ đưa về giải PT hai ẩn, hệ PT hai ẩn:
VD 1. Giải PT: 2(x
2
-3x +2) = 3
3

8x +
. ĐS: x = 3
13±

HD: Đặt u =
2x +
; v =
2
2 4x x− +
, PT

(u+2v)(u-2v) = 0
VD 2. Giải PT: x
2
+ 5 5x + = ĐS: x =
1 21 1 17
;
2 2
x
− − +
=

HD: Đặt t = 5x + đk t

0 và x

- 5
VD 3. (ĐH TCKT-2000):
3
2 1 1x x− = − − ĐS: x = 1; x = 2; x = 10

HD: Đặt u =
3
2 ; 1 0x v x− = − ≥
. Ta có hệ
3 2
1
1
u v
u v
− −


+ =

VD 4. Giải PT: x
2
– 4x + 2 = 2x + với x

2 ĐS: x =
5 17
2
+

HD: Đặt t =
2x +
+ 2 đưa về hệ
VD 5. (ĐHYHN-1996): Giải và biện luận PT:
2 2
2 2 1x a x x− + − =


Luyện Thi ĐH-CĐ ThS. Nguyễn Trung Kiên – ĐT: 0984804176
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN 3
HD: x = 0 không TM, chia 2 vế cho x. Đặt u =
2 2
2 1
1 0; 1 0
a
v
x x
− ≥ = − ≥
.
III. Phương pháp khác
1) Phương pháp hàm số: Hàm số f(x) luôn đồng biến trên tập D, x
0


D
Nếu f(x
0
) = 0 thì
PT f(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = x
0
trên D
Bất PT f(x) > 0 có nghiệm x > x
0
; x

D.
VD 1. Giải PT:
1 3 1 6x x− + + =

ĐS: x = 5
VD 2. (ĐH QGHN-2001)Giải PT:
2
4 1 4 1 1x x− + − =
ĐS: x =
1
2

VD 3. x + 1 2 2 7x x x+ + − > − ĐS x > 3.
VD 4. Giải BPT:
2 2
2 3 6 11 3 1x x x x x x− + − − + > − − −
HD: Xét hàm số: f(t) =
2t t+ +
t

-2.
VD 5. Giải BPT: 1x −

- x
3
- 4x + 5. ĐS: x

1
2) Phương pháp đánh giá (Theo bất đẳng thức)
VD 6. Giải PT:
2
(4 )(6 ) 2 6x x x x+ − = − +
ĐS: x = 1
VD 7. Giải PT:

3 36 4
5 2 3 1x x− + − =
ĐS: x = - 1, x = 1.
VD 8. Giải PT:
2 1 2 1 2x x x x+ − − − − =
ĐS: x

2.
VD 9.Giải PT:
2 2
2 2 1 3 4 1x x x x x+ + − = + +
ĐS: x =
1 5
2
+

HD: Áp dụng bất đẳng thức BNA
VD 10. Giải PT:
2
7
8 2 2 1
1
x
x x
x
+
+ = + −
+
ĐS: x = 2
B. BÀI TẬP LÀM THÊM

Bài tập 1. Giải các PT sau:
1) (ĐH KD-2005): 2
2 2 1 1 4x x x+ + + − + =
. ĐS: x = 3
2) (ĐH KD-2006):
2
2 1 3 1 0x x x− + − + = ĐS: x = 1, x = 2 –
2
3) (HVKTQS):
1 1
1
4 2 2x x x x
+ =
+ + + + +

4) x +
1 1
2
2 4
x x+ + + = ĐS: x = 2 -
2
5)
2
2
1 1
2 2 4 ( )x x
x x
− + − = − +
ĐS: x = 1.
Bài tập 2. Giải các bất PT sau:

6) (ĐH K A- 2005): 5 1 1 2 4x x x− − − > − ĐS: 2

x < 10.
7) (ĐH KTHN - 2001):
2 2
4 3 2 3 1 1x x x x x− + − − + ≥ −
ĐS: x =1, x


1
2

8) (ĐH YHN-2000): 2x
2
+
2
5 6 10 15x x x− − > +
ĐS:
9) 4(x+1)
2


(2x+10)(1-
2
3 2 )x+
ĐS:
10)
3
1 3 4 2 10x x x x x− + − + ≤ +
Bài tập 3. Tìm m để PT:

2
9 9x x x x m+ − = − + +
có nghiệm

R
Luyện Thi ĐH-CĐ ThS. Nguyễn Trung Kiên – ĐT: 0984804176
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN 4
Bài tập 4. (ĐH KA-2007).Tìm m để PT: 3
2
4
1 1 2 1x m x x− + + = −
có nghiệm

R
Bài tập 5. Tìm a để PT: x = (a-x)
2
1x −
có nghiệm

R. ĐS:
2 2a ≥
Luyện Thi ĐH-CĐ ThS. Nguyễn Trung Kiên – ĐT: 0984804176

×