Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ôn thi ĐH chuyên đề Lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.13 KB, 6 trang )

BÀI TẬP ÔN LƯỢNG GIÁC 1
Bài 1.
Cho tam giác ABC có các góc A, B, C và các cạnh tương ứng a, b, c. Chứng minh:
1. sin(A+B) = sinC
2. cos(A+B) = - cosC
3. tan(A+B) =- tanC
4. sin
2
A B+
= cos
2
C
5. cos
2
A B+
= sin
2
C
6. tan
2
A B+
= cot
2
C
7. a = b.cosC + c.cosB
8. a = 2RsinA, b = 2RsinB, c = 2RsinC
9. a
2
= b
2
+ c


2
– 2bc.cosA.
10. S = pr =
1
2
ab.sinC =
1
2
bc.sinA =
1
2
ac.sinB.
(p là nửa chu vi, r là bán kính của đường tròn nội tiếp của tam giác ABC).
11. sinA + sinB + sinC = 4
os os os
2 2 2
A B C
c c c
12. cosA + cosB + cosC = 1 + 4
sin sin sin
2 2 2
A B C
13.sin2A + sin2B + sin2C = 4sinA.sinB.sinC
14. cos2A + cos2B + cos2C = - 1 - 4cosA.cosB.cosC
15. sin
2
A + sin
2
B + sin
2

C = 2 + 2cosA.cosB.cosC
16. cos
2
A + cos
2
B + cos
2
C = 1 - 2cosA.cosB.cosC
17. tanA + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC ( tam giác ABC không vuông)
18.
tan tan tan .tan tan tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
+ + =
19.
cot cot cot cot cot cot
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
+ + =
20.cotA.cotB + cotB.cotC + cotC.cotA = 1.
Bài 3.
Chøng minh
1. tana + cota =
2
sin 2a
2. cota – tana = 2cot2a
3. sinx + cosx =
2
sin
4

x
π
 
+
 ÷
 
=
2
cos
4
x
π
 

 ÷
 
4. sinx – cosx =
2
sin
4
x
π
 

 ÷
 
= -
2
cos
4

x
π
 
+
 ÷
 
5. 3 sinx + cosx = 2sin
6
x
π
 
+
 ÷
 
= 2cos
3
x
π
 

 ÷
 

6. sinx - 3 cosx = 2sin
3
x
π
 

 ÷

 
= - 2cos
6
x
π
 
+
 ÷
 
Biªn tËp: Ths. NguyÔn Trung Kiªn
BI TP ễN LNG GIC 2
7. sina.sin
1
sin sin 3
3 3 4
a a a


+ =
ữ ữ

8. cosa.cos
1
cos cos3
3 3 4
a a a


+ =
ữ ữ


9. cos
2
a + cos
2
3
a





+ cos
2
2 3
3 2
a


=


10. sin
2

2
2
sin sin 2
8 8 2
a a a



+ =
ữ ữ

Bài 4. Tính (không dùng bảng số hay máy tính)
A = cos
sin
8 8

+
B = cos
3 5
cos cos
7 7 7

C = sin6
o
.sin42
o
sin66
o
sin78
o
D = cos10
o
cos50
o
cos70
o

E =
1 3
sin10 cos10
o o

F = 8(sin
3
18
o
+ sin
2
18
o
)
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = sin
2
A + sin
2
B - sin
2
C, với A, B, C là ba góc của tam giác.
Bài 6. Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C.
Biết (sinB + sinC)sin2A = (sin2B + sin2C)sinA. Chứng minh cosB + cosC = 1.
Bài 7. Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C. Chứng minh rằng nếu:
a) sin2A + sin2B = 4sinAsinB thì tam giác ABC vuông tại C.
b)
sin ( 2 cos )sin
sin ( 2 cos )sin
B C A

C B A

=


=


thì tam giác ABC vuông cân tại A.
Bài 8. Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C. Chứng minh:
a) cosA + cosB + cosC

sin
sin sin
2 2 2
A B C
+ +
b) sinA + sinB + sinC < 2(cosA + cosB + cosC)
Bài 9. Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C, đờng cao AH. Gọi p, p
1
, p
2
lần lợt là nửa
chu vi của các tam giác ABC, ABH, ACH. Chứng minh nếu p
2
= p
1
2
+ p
2

2
thì tam
giác ABC vuông tại A.
Bài 10.
a) Cho tam giác ABC không tù, thoả mãn điều kiện
cos2A + 2
2
cosB + 2
2
cosC = 3. Tính ba góc của tam giác.
Biên tập: Ths. Nguyễn Trung Kiên
BÀI TẬP ÔN LƯỢNG GIÁC 3
b) Cho tam gi¸c ABC cã ba gãc A, B, C tho¶ m·n cos2A + cos2B + cos2C

-1.
Chøng minh sinA + sinB + sinC

1 +
2
.
Biªn tËp: Ths. NguyÔn Trung Kiªn
BÀI TẬP ÔN LƯỢNG GIÁC 4
Bµi 11. Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh lîng gi¸c sau:
1) sin
4
x + cos
4
x = cos2x
2) 2sin
2

2 sin 2 0
2 2
x x
+ − =
3)
3
tanx – 6cotx + 2
3
- 3 = 0
4) 2sin
2
x – 5sinx.cosx – cos
2
x = -2
5) cos2x –
3
sin2x = 1
6)
2
sin
4
x
π
 

 ÷
 
=1 – sin2x
7) 3(sinx + cosx) – 2sin2x +2 – 3
2

= 0
8) 3tan
2
x -
2
2
cos x
- 5 = 0
9) (2cosx -1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx
10) 4cos
3
x + 3
2
sin2x = 8cosx
11) 4sin2x – 3cos2x = 3(4sinx - 1)
12) tanx – tan3x = 2sin2x
13) cotx – tanx + 4sin2x =
2
sin 2x
14) cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0
15) sinx + cosx – sin2x = 1 + cos2x
16) 2
2
(sinx + cosx)cosx = 3 + cos2x
17) 6sinx – 2cos
3
x = 5sin2x.cosx
18)
1 1 2
cos sin 2 sin 4x x x

+ =

19) cos
3
x – 4sin
3
x – 3sin
2
x.cosx + sinx = 0
20) 1+tan2x =
2
1 sin 2
cos 2
x
x

21) sin3x +sin2x = 5sinx
22) sinx +
3
cosx = 2cos3x
23) 2(1-sin2x) – 5(sinx - cosx) + 3 = 0
24) cotx = tanx +
2cos 4
sin 2
x
x
25) sin
3
x – cos
3

x = cos2x.
tan tan
4 4
x x
π π
   
+ −
 ÷  ÷
   
26) 8sinx =
3 1
cos sinx x
+

27) tan
3
x
π
 

 ÷
 
tan
3
x
π
 
+
 ÷
 

.sin3x = sinx + sin2x
Biªn tËp: Ths. NguyÔn Trung Kiªn
BI TP ễN LNG GIC 5
28) (cos
2
x
+sin
2
x
)
2
+
3
cosx = 2
29) cos
2
3x.cos2x cos
2
x = 0
30) 5sin3x = 3sin5x
31) tan
2
x - tanx.tan3x = 2
32) sinxcos4x - sin
2
2x = 4sin
2
7
4 2 2
x







33) 8cos
3
3
x


+


= cos3x
34) 4sin
2
2x + sin
2
6x - 4sin2xsin
2
6x = 0
35)
10 10 6 6
2 2
sin cos sin cos
4 4cos 2 sin 2
x x x x
x x

+ +
=
+
36) (1+cosx)(1+cos2x)(1+cos3x) =
1
2
37) sin
2008
x + cos
2009
x = 1
38) tan
2
x =
1 cos
1 sin
x
x
+

39) sin
5
x + cos
5
x = 2 - sin
4
x
40)
3 1 3
sin sin

10 2 2 10 2
x x


= +
ữ ữ

Bài 12. Cho phơng trình: cos2x +(2m+1)sinx + m = 0
a) Giải phơng trình khi m = 1.
b) Xác định m để phơng trình có nghiệm thuộc đoạn [0;

].
Bài 13. Tìm mọi nghiệm nằm trong khoảng (-

;

) của phơng trình:
3(1 sin 3 )
2cos2 7
sin cos2
x
x
x x

=

. HD sin3x = 3sinx 4sin
3
x
Bài 14. Giải và biện luận phơng trình: 2m(cosx + sinx) = 2m

2
+ cosx - sinx +
3
2

Bài 15. Với giá trị nào của m thì phơng trình sau có nghiệm
(m+1)sin
2
x sin2x + 2cos
2
x = 1.
Bài 16. Tìm m để phơng trình
2sin 1
sin 3
x
m
x

=
+
có đúng hai nghiệm thuộc [0;

].
Bài 17. Tìm m để phơng trình: (2sinx -1)(2cos2x + 2sinx +m) = 3 - 4cos
2
x có đúng
hai nghiệm phân biệt thuộc [ 0 ;

] .
Bài 18. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:

Biên tập: Ths. Nguyễn Trung Kiên

×