Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi GTMT cấp TP 2003-2004

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.96 KB, 2 trang )

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ NH 2003-2004
Môn thi : Giải toán trên máy tính Casio
Thời gian : 120 phút _ Ngày thi 31/12/2003
Bài 1 : ( 5 điểm )
a). Tính : A =
3 4
5
6
1
( ) .(6,123)
5
3,965
b). Tính : B =
2.5 2
4
3
(5,703) : 0,159
2,765
c). Tính : C =
5
4 3
8
7
6 5,979 .
1
5
π
 
 ÷
 
Bài 2 : (5 điểm )


a). Tính : D =
2
2
1 1 2
.2,5 3,2 .4,1
2 3 3
1 1 1
2,6
2 3 4
   
+ + +
 ÷  ÷
   
 
+ + +
 ÷
 
b). Tính : E =
2 2
2
2
3
3 7 2,3 4
.
5 4,2 5 8,7
1 1
2,5 0,3 6,7
   
+ −
 ÷  ÷

   
π
 
+
 ÷
 
Bài 3 : ( 5 điểm )
a). Tính : F =
1
1giờ 15phút 04giây 9giờ 07phút 46giây 3
2
3giờ 16phút 20giây
+ ×
b). Tính : G =
3
5
3
5
3
5 5 3 3 5 5 3 3 5 5+ + + +
Bài 4 : ( 5 điểm )
a). Cho cos α = 0,7651 ( α nhọn )
Tính : H =
3 2
2
cos sin 2
cos sin
α − −
α + α
b). Tính I =

3:(0,2 0,1) (34,06 33,81).4 2 4
26: :
2,5.(0,8 1,2) 6,84 :(28,57 25,15) 3 21
 − − 
+ +
 
+ −
 
Bài 5 : ( 5 điểm )
a). Tìm : 2,5 % của
7 5 2
85 83 : 2
30 18 3
0,04
 

 ÷
 
b). Tìm số dư trong phép chia :
( 3x
3
- 7x
2
+ 5x - 20 ) : ( 4x - 5 )
Tính chính xác đến 0,01
Bài 6 : (5 điểm )
a). Tìm x biết :
1 3 1
x 4 :0.003 0,3 .1
1

2 20 2
: 62 17,81: 0,0137 1301
1 1 3 1
20
3 2,65 .4 : 1.88 2 .
20 5 25 8
 
   
− −
 ÷  ÷
 
   
 
− + =
   
 
− +
 ÷  ÷
 
   
 
b). Tìm y biết :
13 2 5 1 1
:2 .1
15,2.0,25 48,51:14,7
44 11 66 2 5
1
y
3,2 0,8. 5 3,25
2

 
− −
 ÷

 
=
 
+ −
 ÷
 
Bài 7 : (5 điểm )
a). Viết qui trình bấm phím để tìm số dư khi chia 18901969 cho 2382001
b). Số dư khi chia 18901969 cho 2382001 là :
c). Viết qui trình bấm phím để tìm số dư khi chia 3523127 cho 2047
d). Số dư khi chia 3523127 cho 2047 là :
Bài 8 : (5 điểm )
Cho x và y là hai số dương thỏa mãn điều kiện :
2 2
x
1,125
y
x y 2,456

=



− =

a). Trình bày lời giải tìm giá trò của x và y .

b). Tính giá trò của x và y .
Bài 9 : (5 điểm )
Cho tam giác ABC vuông ở A với AB = 4,6892 cm , BC = 5,8516 cm . Tính
góc B , đường cao AH và phân giác trong CI ( ghi cách giải , qui trình bấm phím
và kết quả chính xác đến 0,0001 )
B
H
I
A
C
Bài 10 : (5 Điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A , vẽ trung tuyến AM và đường cao AH . Biết
AC = 12 cm , AM = 10 cm . Tính góc B,C cạnh AB , AH ( ghi cách giải , qui trình
bấm phím và kết quả ) .
H
M
C
B
A
HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×