Đinh Thị Kim Quế Kế hoạch môn hoá 9 Trờng THCS Cao Bình
Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Namã
Độc lập- Tự do-Hạnh phúc
*****
kế hoạch giảng dạy bộ môn
Năm học: 2008 - 2009
Họ và tên : Đinh thị kim Quế
Tổ : Sinh Hoá
Trờng: THCS Cao Bình- Hoà An - Cao Bằng
Công việc đợc giao : Giảng dạy : hoá khối 9 ( 5 Lớp)
I-Đặc điểm tình hình.
1-Thuận lợi:
Môn Hoá học là bộ môn khoa học thực nghiệm có kiến thức gắn liền với thực tế cuộc
sống, HS có thể vận dụng những hiểu biết giải thích đợc một số hiện tợng diễn ra hàng
ngày.Thông qua những tiết học HS đợc quan sát thí nghiệm thấy rõ sự biến đổi giữa các
chất ,biết đợc ứng dụng của một số chất trong thực tế và một số nguyên tố hoá học cần
thiết cho cơ thể con ngời tồn tại và phát triển.Từ đó kích thích đợc tính tò mò yêu thích
môn học , hứng thú tìm hiểu kiến thức ở học sinh.
2-Khó khăn:
- Một số thí nghiệm khó thành công.
- Một số hoá chất không còn sử dụng đợc hoặc sử dụng đợc nhng kết quả thí nghiệm quan
sát không rõ ràng, không đúng kiến thức .
- Một số dụng cụ thí nghiệm bị vỡ, hỏng
- Một số ít HS cha xác định đúng động cơ học tập nên ảnh hởng không nhỏ tới kết quả học
tập.
II-Kế hoạch cụ thể môn hoá học lớp 9:
Cả năm : 37 tuần
Học kì I : 19 tuần- 36 tiết.
Học kì II : 18 tuần - 34 tiết.
1-Mục tiêu
a-Kiến thức:
Đinh Thị Kim Quế Kế hoạch môn hoá 9 Trờng THCS Cao Bình
- HS biết đợc hợp chất vô cơ đợc phân thành 4 loại chính:oxit, axit, ba zơ, muối . Biết đợc
tính chất hoá học chung và viết đợc PTHH.
- HS biết đợc các tính chất hoá học cụ thể của kim loại ; ý nghĩa dãy hoạt động hoá học
của kim loại ; biết đợc ý nghĩa của một số kim loại trong đời sống.
- Biết đợc các tính chất cụ thể của phi kim , viết đợc phơng trình hoá học minh hoạ.
- Nắm đợc các tính chất , công thức cấu tạo , công thức phân tử của hợp chất hu cơ, viết đ-
ợc các phơng trình hoá học minh hoạ.
b- Kĩ năng
- HS biết tiến hành một số thí nghiệm hoá học đơn giản , an toàn và tiết kiệm hoá chất.
- HS biết quan sát hiện tợng xảy ra trong quá trình thí nghiệm ; biết phân tích, giải thích và
rút ra kết luận.
- HS biết vân dụng kiến thức vào thực tế và vận dụng làm bài tập.
c- Thái độ
- HS có ý thức trong học tập, có trách nhiệm trong thực hành và bảo vệ môi trờng , bảo vệ
sức khoẻ.
- Giáo dục tính cẩn thận trong thí nghiệm .
2-Biên pháp thực hiện
- Giáo viên chuẩn bị đủ đồ dùng dạy học, chuẩn bị đủ dụng cụ hóa chất theo yêu cầu của
tiết học.
- Kiểm tra,đánh giá thờng xuyên và theo định kì .
- Có kế hoạch ôn tập cho học sinh yếu kém và bồi dỡng học sinh khá giỏi.
- Có kế hoạch tự bồi dỡng, tự học.
III - Kế hoạch từng tuần
TT tuần Nội dung Phơng pháp Đồ dùng
Tuần 1
Tiết 1: ôn tập
Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ
bản đã đợc học ở lớp 8
chơng 1 : các loại hợp chất vơ
cơ
*Gồm 19 tiết: 13 tiết lí thuyết, 2 tiết
luyện tập, 2 tiết thực hành, 2 tiết kiểm
tra,
Phát hiện và
giải quyết vấn
đề....
SGK,
Đinh Thị Kim Quế Kế hoạch môn hoá 9 Trờng THCS Cao Bình
tuần 2
tuần 3
Tiết 2: Tính chất hoá học của oxit.
khái quát về sự phân loại oxit.
- HS biết đợc những tính chất hoá học
của oxit axit, oxit bzơ. Viết đợc
PTHH.
- HS hiểu đợc cơ sở để phân loại oxit
bazơ và oxit axit dựa vào tính chất hoá
học .
- HS vận dụng đợc những hiểu biết về
tính chất hoá học của oxit để giải các
bài tập định tính và định lợng .
Tiết 3 : Một số oxit quan trọng
A-Can xi oxit.
- HS biết đợc tính chất hoá học của
CaO , viết PTHH. Biết đợc ứng dụng
và phơng pháp điều chế CaO.
-Biết vận dụng kiến thức để làm bài
tập.
Tiết 4 ( Tiếp )
B- lu huỳnh đioxit.
- HS biết đợc tính chất hoá học của
SO
2
, viết PTHH. Biết đợc ứng dụng và
phơng pháp điều chế SO
2
.
-Biết vận dụng kiến thức để làm bài
tập.
Tiết 5 : Tính chất hoá học của
axit.
-HS biết đợc những tính chất hoá học
chung của axit và dẫn ra đợc PTHH t-
ơng ứng cho mỗi tính chất.
- HS biết vận dụng những tính chất
hoá học để giải thích đợc một số hiện
tợng thờng gặp trong đời sống sản
xuất.
Tiết 6 : một số axit quan trọng.
- HS biết đợc tính chất của axit HCl,
H
2
SO
4
chúng có đầy đủ tính chất của
Trực quan TN ,
HĐ nhóm
Trực quan TN ,
HĐ nhóm
Trực quan TN ,
HĐ nhóm
- Trực quan TN
- Suy luận
-Thảo luận
nhóm
- Suy luận
-Thảo luận
- Dụng cụ
ống nghiệm
cốc thuỷ tinh
phễu,giấy lọc...
- hoá chất
CuO, HCl...
- Dụng cụ
ống nghiệm
cốc thuỷ tinh
phễu,giấy lọc...
- hoá chất
CaO, H
2
O, HCl...
- Hình vẽ: 1.6-
1.7
SGK <10>
- Dụng cụ:
ống nghiệm
cốc thuỷ tinh
phễu,giấy lọc...
- Hoá chất :HCl,
Zn, Al, Fe,
H
2
SO
4
,
quỳ tím...
- Bảng phụ.
- Dụng cụ:
Đinh Thị Kim Quế Kế hoạch môn hoá 9 Trờng THCS Cao Bình
tuần 4
tuần 5
tuần 6
axit. Viết PTHH.
- Biết axit H
2
SO
4
đặc có tính chất hoá
học riêng.
Tiết 7: một số axit quan trọng.
(Tiếp)
- Biết đợc những ứng dụng quan trọng
của HCl , H
2
SO
4
trong đời sống .
- Quá trình sản xuất H
2
SO
4
- Cách nhận biết H
2
SO
4
và muối
sunfat.
Tiết 8 : luyện tập : tính chất hoá
học của oxit và axit.
HS biết:
- Những tính chất hoá học của oxit
bazơ, oxit axit và mối quan hệ giữa
chúng.
- Những tính chất hoá học của axit .
- Dẫn ra những phản ứng hoá học
minh hoạ.
- Vận dụng những kiến thức về
oxit,axit để làm bài tập.
Tiết 9: thực hành :
- Khắc sâu kiến thức về tính chất hoá
học của oxit và axit.
- Tiếp tục rèn kĩ năng về thực hành
hoá học , giải bài tập thực hành hoá
học .
Tiết 10: Kiểm tra
Tiết 11 : tính chất hoá học của
Bazơ.
- HS biết đợc những tính chất hoá học
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Suy luận
-Thảo luận
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Phát hiện giải
quyết vấn đề.
- Trực quan TN
-Thảo luận
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Phát hiện giải
quyết vấn đề.
Thực hành
Trực quan
ĐH nhóm
ống nghiệm
cốc thuỷ tinh...
- Hoá chất :
Cumlá, H
2
SO
4
đặc
H
2
SO
4
loãng.
đờng( bông,vải)
H
2
SO
4
đặc.
- Dụng cụ:
ống nghiệm
cốc thuỷ tinh...
- Hoá chất :
H
2
SO
4
loãng.
Na
2
SO
4,
, BaCl
2
.
- Bảng phụ.
phiếu học tập
- Dụng cụ:
ống nghiệm
cốc thuỷ tinh...
- Hoá chất :CaO,
H
2
O, quỳ tím, P,
H
2
SO
4
loãng.
HCl, Na
2
SO
4
,
BaCl
2
.
Đinh Thị Kim Quế Kế hoạch môn hoá 9 Trờng THCS Cao Bình
tuần 7
của bazơ.Viết PTHH.
- Vận dụng kiến thức về tính chất hoá
học của bazơ giải thích đợc những
hiện tợng thờng gặp trong đời sống sản
xuất và áp dụng làm bài tập định tính
và định lợng .
Tiết 12 : một số bazơ quan trọng .
a- natrihiđroxit.
- HS biết các tính chất vật lí, hoá học
của NaOH . Viết PTHH.
-Biết các ứng dụng và các phơng pháp
sản xuất NaOH trong công nghiệp.
Tiết 13 ( Tiếp )
B- canxi hiđroxit
- HS biết các tính chất vật lí, hoá học
của Ca(OH)
2
. Viết PTHH.
- Biết ứng dụng và cách pha chế d d
Ca(OH)
2
.
- Biết ý nghĩa của độ pH.
Tiết 14 : tính chất hoá học của
muối.
HS biết :
- HS biết các tính chất vật lí, hoá học
của muối . Viết PTHH.
- thế nào là phản ứng trao đổi và
những điều kiện để xảy ra phản ứng
trao đổi.
- Vận dụng kiến thức về tính chất hoá
học của muối giải thích đợc những
hiện tợng thờng gặp trong đời sống sản
xuất và áp dụng làm bài tập định tính
và định lợng .
Tiết 15 : Một số muối quan trọng
HS biết :
-Suy luận
-Trực quan
-Thảo luận
-ĐH nhóm
- Phát hiện giải
quyết vấn đề.
-Thực hành
-Liên hệ
-Thảo luận
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
- Trực quan TN
-Thảo luận
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
- Trực quan TN
-Thảo luận
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
- Dụng cụ:
ống nghiệm.....
- Hoá chất:
Ca(OH)
2
, NaOH,
HCl, H
2
SO
4
loãng , Ba(OH)
2
,
CuSO
4
, quỳ
tím...
Bảng phụ.
- Dụng cụ:
ống nghiệm
cốc thuỷ tinh
phễu,giấy lọc...
- Hoá chất:
Ca(OH)
2
.
- Dụng cụ:
ống nghiệm
cốc thuỷ tinh.....
- Hoá chất:
AgNO
3
, CuSO
4
,
BaCl
2
, H
2
SO
4,
,
NaCl, HCl.
Đinh Thị Kim Quế Kế hoạch môn hoá 9 Trờng THCS Cao Bình
tuần 8
tuần 9
- Muối NaCl có ở dạng hoà tan trong
nớc biển và dạng kết tinh trong mỏ
muối .Muối KNO
3
hiếm có trong tự
nhiên, đợc sản xuất trong công nghiệp
bằng phơng pháp nhân tạo .
- Những ứng dụng của NaCl và KNO
3
trong đời sống và trong công nghiệp .
-Vận dụng những tính chất của NaCl
và KNO
3
trong thực hành và bài tập .
Tiết 16 :Phân bón hoá học.
HS biết :
- Vai trò , ý nghĩa của những nguyên
tố hoá học đối với đời sống thực vật.
- Một số phân bón đơn và phân bón
kép thờng dùng và công thức hoá học
của mỗi loại phân bón.
- Phân bón vi lợng là gì và một số
nguyên tố vi lợng cần cho thực vật.
- Biết tính toán thành phần phần trăm
theo khối lợng của các nguyên tố vi l-
ợng cần cho thực vật .
Tiết 17 : Mối quan hệ giữa các loại
hợp chất vô cơ.
- HS biết đợc mối quan hệ về tính chất
hoá học giữa các loại hợp chất vô cơ
với nhau .
- Vận dụng những hiểu biết về mối
quan hệ này để giải thích những hiện t-
ợng trong tự nhiên, áp dụng trong sản
xuất và dời sống .
Vận dụng Mối quan hệ giữa để làm bài
tập hoá học , thực hiện những thí
nghiệm hoá học biến đổi giữa các hợp
chất .
Tiết 18 : Luyện tập chơng 1 : các
loại hợp chất vô cơ.
-HS biết đợc sự phân loại của các loại
hợp chất vô cơ.
- HS nhớ lại và hệ thống hoá những
tính chất hoá học của mối loại hợp
-Thảo luận
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
-Thảo luận
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
-Thảo luận
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
-Thảo luận
Tranh vẽ hình
1.23 GSK <34>
bảng phụ.
Mẫu các loại
phân
bón hóa học
Bảng phụ, phiếu
học tập.
Đinh Thị Kim Quế Kế hoạch môn hoá 9 Trờng THCS Cao Bình
tuần 10
tuần 11
chất vô cơ . Viết đợc PTHH minh hoạ .
- Vận dụng kiến thức về tính chất hoá
học của các loại hợp chất vô cơ, giải
thích đợc những hiện tợng thờng gặp
trong đời sống sản xuất và áp dụng
làm bài tập định tính và định lợng .
Tiết 19 : Thực hành.
- Khắc sâu những tính chất hoá học
của bazơ và muối.
-Rèn kĩ năng thực hành hoá học.
- Giáo dục tính cẩn thận , tiết kiệm
...trong học tập và thực hành hoá học .
Tiết 20 : Kiểm tra.
Chơng 2 : kim loại
*Gồm 11 tiết:
7tiết lí thuyết,2tiết luyện tập, 1tiết
thực hành, 1 tiết kiểm tra.
Tiết 21 : Tính chất vật lí của kim
loại .
HS biết :
- Một số tính chất vật lí của kim loại
nh : tính dẻo, tính dẫn điện , tính dẫn
nhiệt và có ánh kim.
- Một số ứng dụng của kim loại trong
đời sống sản xuất có liên quan đến
tính chất vật lí nh chế tạo máy móc,
dụng cụ sản xuất...
- Biết thực hiện thí nghiệm đơn giản ,
quan sát mô tả hiện tợng , nhận xét và
rút ra kết luận về tính chất vật lí.
- Biết liên hệ tính chất vật lí với một số
ứng dụng .
Tiết 22 : Tính chất hoá học của
kim loại .
HS biết
- Tính chất hoá học của kim loại nói
chung : Kim loại tác dụng với phi kim,
tác dụng với dd axit, dd muối.Viết
PTHH.
- Tiến hành thí nghiệm , quan sát hiện
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
- Thực hành
nhóm.
- phân tích so
sánh.
-Trực quan thí
nghiệm,-
- HĐ nhóm
- Phát hiện
giải quyết vấn
đề.
Bảng phụ, phiếu
học tập.
- Dụng cụ:
ống nghiệm
cốc thuỷ tinh.....
-Hoá chất:NaOH
FeCl
3
,d d NaOH,
d d CuSO
4
, HCl,
đinh sắt nhỏ.
Dụng cụ:
Đèn cồn,
ống nghiệm.....
- Hoá chất:
Dây thép, đinh
sắt, ...
Dụng cụ:
Đinh Thị Kim Quế Kế hoạch môn hoá 9 Trờng THCS Cao Bình
tuần 12
tuần 13
tợng giải thích ....
Tiết 23 : Dãy hoạt động hoá học
của kim loại.
- HS biết Dãy hoạt động hoá học của
kim loại.
- HS hiểu ý nghĩa của dãy hoạt động
của kim loại.
- Biết cách tiến hành một số thí
nghiệm đối chứng để rút ra kim loại để
rút ra tính mạnh , yếu và cách sắp xếp
theo từng cặp . Từ đó rút ra cách sắp
xếp của dãy.
- Hiểu đợc ý nghĩa của dãy hoạt động
hoá học của kim loại.
Tiết 24 : nhôm
HS biết :
- Tính chất vật lí của nhôm.
- Tính chất hoá học của nhôm: tác
dụng với phi kim, tác dụng với dd axit,
muối của kim loại kém hoạt động hơn
.Viết PTHH .
- Ngoài ra nhôm còn tác dụng với dd
kiềm giải phóng H
2
.
Tiết 25 : Sắt
HS biết :
- Tính chất vật lí của sắt.
- Tính chất hoá học của sắt. Biết liên
hệ tính chất của sắt với một số ứng
dụng trong đời sống sản xuất.
- Dự đoán đợc tính chất hoá học của
sắt và vị trí của sắt trong dãy hoạt
động hoá học của kim loại.
- Biết dùng các thí nghiệm và kết luận
đợc tính chất hoá học sắt. Viết PTHH
Tiết 26 : Hợp kim sắt : gang và
Trực quan thí
nghiệm,
HĐ nhóm, Phát
hiện
giải quyết vấn
đề.
Trực quan thí
nghiệm,
HĐ nhóm,
Phát hiện,giải
quyết vấn đề.
Trực quan thí
nghiệm,
HĐ nhóm,
Phát hiện,giải
quyết vấn đề.
-Thảo luận
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
Đèn cồn, ống
nghiệm , cốc
thuỷ
tinh miệng
rộng .....
- Hoá chất:
Dây thép, đinh
sắt,
Na , HCl đặc,
CuSO
4
..
Dụng cụ:
ống nghiệm , cốc
thuỷ tinh miệng
rộng .....
- Hoá chất:
Dây thép, đinh
sắt,
dây đồng ,
FeSO
4
,AgNO
3
,
HCl , CuSO
4
,
Na,
- Dụng cụ:
ống nghiệm , cốc
thuỷ tinh miệng
rộng .....
- Hoá chất: Bột
nhôm, dây
nhôm, CuCl
2,
NaOH đặc.
- Dụng cụ:
ống nghiệm, kẹp
gỗ...
- Hoá chất: dây
săt quấn hình lò
xo.
Đinh Thị Kim Quế Kế hoạch môn hoá 9 Trờng THCS Cao Bình
tuần 14
thép.
HS biết:
- Gang là gì ? Thép là gì ? Tính chất và
một số ứng dụng của gang , thép .
- Nguyên tắc , nguyên liêu và quá trình
sản xuất gang trong lò cao.
- Nguyên tắc , nguyên liêu và quá trình
sản xuất thép trong lò luyện thép.
- Viết đợc các PTHH chính xảy ra
trong quá trình sản xuất gang, thép .
Tiết 27: sự ăn mòn kim loại và bảo
vệ kim loại không bị ăn mòn.
HS biết:
- ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim
loại , hợp kim do tác dụng hoá học
trong môi trờng tự nhiên.
- Nguyên nhân làm kim loại bị ăn mòn
- Yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mòn
- Biện pháp bảo vệ đồ vật bàng kim
loại khỏi bị ăn mòn.
- Biết thực hiện các thí nghiệm nghiên
cứu về các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn
mòn kim loại, từ đó đề xuất biện pháp
bảo vệ kim loại.
Tiết 28: LUYệN TậP CHƯƠNG 2: KIM
LOạI
HS ôn tập hệ thống lại :
-Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
- Tính chất hoá học của kim loại nói
chung. Tính chất giống nhau và khác
nhau của kim loại nhôm và sắt
- Thành phần, tính chất và sản xuất
gang, thép.
- Biết vận dụng ý nghĩa dãy hoạt động
hoá học của kim loại , giải thích hiện
tợng xảy ra trong thực tế.
- Vận dụng giải bài tập hoá có liên
quan.
Tiết 29 : thực hành : tính chất
hoá học của nhôm và sắt.
-Thảo luận
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
-Thảo luận
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Phát hiện và
giải quyết vấn
đề.
-Thảo luận
nhóm.
- phân tích so
sánh.
- Phát hiện và
giải quyết vấn
Hình vẽ: 2.16-
2.17 SGK
<62-63 >
- Đinh sắt gỉ...
- Thí nghiệm
hình 2.19
SGK<65>
Bảng phụ , phiếu
học tập.